Unit 8 Celebrations
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
Cùng với cungthi.vn tìm hiểu Unit 1: Friendship tiếng anh lớp 11
I. TỪ MỚI
Word
Transcript
/əˈɡreəriən/
agrarian (n)
comment (n)
Audio
Meaning
thuộc về nghề
nông, nông dân
/ˈkɒment/
lời nhận xét
/dres ʌp/
dress up
firework (n)
an agrarian movement.
She made helpful comments on
my work.
The boys were all dressed up as
ăn mặc đẹp
/ˈfaɪəwɜːk/
Example
pirates.
The firework spluttered and went
pháo hoa
out.
/ɡettəˈɡeðə(r)/
get together
tụ tập, đoàn tụ
grand (a)
/ɡrænd/
green bean
/ɡriːnbiːn/
hoành
sometime.
tráng,New Yorkers built their city on a
quan trọng
grand scale.
đỗ xanh
She grows her own green beans.
/ˈɪnfluəns/
influence (v)
We must get together for a drink
ảnh hưởng
kumquat tree
/ˈkʌmkwɒt triː/
cây quất
longevity (n)
/lɒnˈdʒevəti/
trường thọ
lucky money
/ˈlʌkiˈmʌni/
tiền mừng tuổi
parade (n)
/pəˈreɪd/
cuộc diễu hành
Don't let me influence you either
way.
He prides himself on the longevity
of the company.
Children love lucky money that
they receive on Tet holiday
Each generation passes through a
similar parade of events.
pine tree
/paɪntriː/
cây thông
plum (n)
/plʌm/
quả mận
pray (v)
/preɪ/
cầu mong, cầu
They knelt down and prayed.
nguyện
represent (v)
đại diện, tượng
/ˌreprɪˈzent/
shrine (n)
trưng cho
/ʃraɪn/
đền thờ
The competition attracted over
500 contestants representing 8
different countries.
We visit the shrine of Mecca
II. CÁC KIẾN THỨC CẦN NẮM TRONG BÀI HỌC
A. PRONUNCIATION
/L/, /R/ VS /H/
/fl/
/fr/
/θr/
fly /flaɪ/
freak/friːk/
thrive /θraɪv/
flower /ˈflaʊə(r)/
fry /fraɪ/
threat /θret/
flu /fluː/
frozen /ˈfrəʊzn/
through /θruː/
flow /fləʊ/
fruit /fruːt/
overthrow /ˌəʊvəˈθrəʊ/
flexible /ˈfleksəbl/
afraid /əˈfreɪd/
thrall /θrɔːl/
B. GRAMMAR
I. PRONOUNS ONE(S), SOMEONE, NO ONE, ANYONE, AND EVERYONE
1. ONE ,ONES ( CÁI ,NGƯỜI ....MÀ ,NHỮNG CÁI ,NHỮNG NGƯỜI.... )
- Hai chữ này không liên quan gì đến số đếm cả .
- Chúng dùng để thay thế danh từ đã được nhắc đến trước đó và tùy theo danh từ đó số ít hay số nhiều mà ta
dùng ONE ( thế cho danh từ số ít ) hay ONES (thế cho danh từ số nhiều )
Ví dụ: - There are three books on the table .
Which one do you like ? (one = book)
I like the red one .
(one = book)
- There are two people in the room
which one do you like ?
I like the tall one (one =person)
- There are a lot of houses in this street
ones do you like ?
Which
I like the blue ones
(ones = houses)
- Tùy theo danh từ phía trứoc mà ta dùng ONE hay ONES cho phù hợp .
Chú ý: Chúng ta ko dùng one/ ones thay cho danh từ ko đếm được, nhưng chúng ta có thể bỏ danh từ
- Các trường hợp có thể bỏ one/ ones
+ Sau đại từ chỉ định
Ví dụ: These pictures are nice. I like this (one)
+ Sau each, any, another, either, và neither
Ví dụ: The building had six windows. Each (one) had been broken
+ Sau which
Ví dụ: There are lots of seats still available. Which (ones) would you like?
+ Sau tính từ ở dạng so sánh hơn, nhất
Ví dụ: These stamps are the nicest (ones)
- Các trường hợp bắt buộc dùng one/ ones
+ Sau tính từ
Ví dụ: I’d like an orange juice, a large one, plz
I didn’t buy a calculator. They only had expensive ones
+ Sau mạo từ the
Ví dụ: This television is better than the one we had before
+ Sau every
Ví dụ: The building had lots of windows. Every one had been broken
- Ko dùng one/ ones sau a. Trong trường hợp này chúng ta bỏ a
Ví dụ: I don’t know anything about weddings. I haven’t been to one lately (one = a wedding)
2. SOMEONE, ANYONE, EVERYONE, NO ONE (được dùng như ngôi 3 số ít)
a. SOMEONE ( một người nào đó )
- Động từ chia số ít
- Thường dùng trong câu xác định
Ví dụ: Someone has stolen my car : một người nào đó đã lấy xe của tôi
b. ANYONE ( bất cứ ai )
- Động từ chia số ít
- Thường dùng trong câu phủ định, nghi vấn
Ví dụ: Don't believe anyone in the house : đừng tin bất cứ ai trong nhà này.
c. EVERYONE (mọi/ mỗi người )
- Động từ chia số ít
- Thường dùng trong câu khẳng định
d. NO ONE ( lưu ý chữ này viết rời ra ) : không ai
- Động từ chia số ít
- Thường dùng trong câu khẳng định nhưng mang nghĩa phủ định
Ví dụ: No one likes him
Lưu ý : Cách dùng trong câu khẳng định hay phủ định ,nghi vấn là chỉ mang tính tương đối -thường dùng thôi
chứ không phải bắt buộc mà phải dịch theo nghĩa của câu.
3. NO, NONE ( Không ) (- không ai ,không thứ gì cả )
NOT + ANY = NO
NO + N = NONE
Ex: I don't see any books on the table : tôi không thấy quyễn sách nào trên bàn cả
= I see no books on the table :tôi không thấy quyễn sách nào trên bàn cả
= I see none on the table : tôi không thấy gì trên bàn cả
II. Vocabulary about holidays and celebrations
Main (a)
chính, chủ yếu
Grand (a)
lớn
Fall (v)
rơi vào
Special (a)
đặc biệt
Relative (n)
bà con, họ hàng
Decorate (v)
trang trí
Blossom (v)
nở hoa
Traditional (a)
truyền thống
Throughout (adv) khắp
Sticky rice (n)
gạo nếp
Peach (n)
hoa đào
Fatty pork (n)
mỡ lợn
Thus :
thế là
Positive (a)
tốt, tích cực
Exchange New Year’s wishes : chúc Tết nhau
Red envelope (n) bao thư đỏ ( bao lì xì )
Pray (v) for
cầu nguyện cho
Adult (n)
người lớn
Be out
đi vắng
Leave a message
Turn (v) up
A great deal of
đễ lại tin nhắn
xuất hiện
nhiều
Ripe (a)
chín
Tomato (n)
cà chua
Polite (a)
lịch sự
Luck (n)
vận may
The whole year
cả năm
Various (a)
khác nhau
Form (n)
hình thức
Entertainment (n) sự giải trí
Banner (n)
biểu ngữ
Sugared (a)
rim đường
Western calendar dương lịch
Nowadays (adv)
ngày nay
Preparation (n)
sự chuẩn bị
Celebration (n)
việc làm lễ kỹ niệm
Last (v)
kéo dài
Look like
trông giống như
Lunar New Year
Exactly (adv)
Sound (v)
Tết Âm lịch
chính xác
nghe có vẻ
Thanksgiving (n) Lễ Tạ ơn
Each other
Gift (n)
Harvest (v)
với nhau
quà tặng
thu hoạch
Roast turkey (n) gà tây quay
Peach flowers (n) hoa đào
Similarities (n)
những nét tương tự
Housewives (n)
những người nội trợ
Longevity (n)
sự sống lâu, thọ
Constancy (n)
sự bền bỉ
Put on
mặc vào
Clean (v)
làm sạch, quét dọn
Bell (n)
chuông
Times (n)
lần
Rice wine (n)
rượu gạo
Play (v) cards
đánh bài
Mid- Autumn Festival : Tết Trung thu
National Independence Day Quốc Khánh
Purpose (n)
mục đích
Reason (n)
lí do
Flag (n)
lá cờ
Fried (a)
chiên
Cauliflower (n)
bông cải
Dessert (n)
món tráng miệng
Fruit juice (n)
nước trái cây
Throat (n)
cổ họng
Perhaps (adv)
có lẽ
Meaningful (a)
có ý nghĩa
Crop (n)
mùa vụ
Nation (n)
quốc gia
Own way
cách riêng
Spirit (n)
linh hồn