Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

BAI TAP ON THI CUOI KY NGUYEN LY CHI TIET MAY LY TU TRONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.07 MB, 26 trang )

BÀI TẬP ÔN TẬP THI CUỐI KỲ
BTO 1.

Đai

Giải:

TK1


BTO 2.

Đai thang

Bộ truyền đai thang truyền công suất P1 = 4kW , góc chêm đai γ = 36o . Số vòng quay
bánh dẫn n1 = 1250 (vong/phut) , đường kính bánh dẫn d1 = 180mm , số vòng quay bánh
bị dẫn n2 = 625 (vong/phut) , khoảng cách trục a = 1250mm . Hệ số ma sát giữa dây đai
và bánh đai f = 0, 2 . Bỏ qua lực căng phụ do lực ly tâm gây ra. Hãy Xác định:
a. Góc ôm α1 và vận tốc vòng v1 trên bánh dẫn. 0,5đ
b. Lực trên nhánh căng F1 và lực trên nhánh chùng F2 . 0,5đ
c. Lực căng đai ban đầu F0 để không xảy ra hiện tượng trượt trơn. 1đ
Giải:

TK2


BTO 3.

Đai dẹt

Bộ truyền đai dẹt truyền công suất P1 = 4kW . Số vòng quay bánh dẫn


n1 = 1250 (vong/phut) , đường kính bánh dẫn d1 = 80mm , khoảng cách trục a = 700mm.
Hệ số ma sát giữa dây đai và bánh đai f = 0, 2 . Lực căng ban đầu Fo = 800N. Bỏ qua
lực căng phụ do lực ly tâm gây ra. Hãy Xác định:
a. Vận tốc vòng v1 và lực vòng có ích Ft trên bánh dẫn. 0,5đ
b. Lực trên nhánh căng F1 và lực trên nhánh chùng F2 . 0,5đ
c. Tỉ số truyền lớn nhất để không xảy ra hiện tượng trượt trơn. 1đ
Giải:

TK3


BTO 4.

XÍCH

Giải:

TK4


BTO 5.

TRỤC

TK5


Giải:

TK6



TK7


BTO 6.

TRỤC

Giải:

TK8


TK9


BTO 7.

TRỤC

Giải:

TK10


TK11


BTO 8.


TRỤC

TK12


Giải:

TK13


TK14


BTO 9.

TRỤC

Giải:

TK15


TK16


TK17


BTO 10.


Ổ LĂN

Giải:

TK18


BTO 11.

XÍCH

Giải:

TK19


BTO 12.

TRỤC

Giải:

TK20


TK21


TK22



BTO 13.

XÍCH

Giải:

TK23


BTO 14.

ĐAI

Giải:

TK24


BTO 15.

TRỤC

Giải:

TK25



×