Tổng Quát 89V51RB2
128 byte bộ nhớ dữ liệu (RAM).
4 Kbyte bộ nhớ chương trình (ROM).
Bộ nhớ dữ liệu ngoài 64 Kbyte.
Bộ nhớ chương trình bên ngoài 64 Kbyte.
2 bộ định thời 16 bit.
4 port xuất nhập 8 bit.
5 nguồn ngắt.
1 bộ giao tiếp nối tiếp.
210 bit được định địa chỉ.
Bộ xử lý bit.
Bộ nhớ dữ liệu bên trong
(RAM).
Dung lượng : 128 Kbyte, địa chỉ truy xuất: 00H
– 7Fh. Được chia ra :
+ 00H – 1FH : Các dãy thanh ghi.
+ 20H - 2FH : Vùng RAM định địa chỉ.
+ 30H – 7FH : Vùng RAM đa chức năng.
Đặc điểm : Mất dữ liệu khi mất nguồn cung
cấp.
Bộ nhớ chương trình bên
trong (ROM)
Dung lượng : 4Kbyte, địa chỉ truy xuất 000H –
FFFH.
Có khả năng lập trình và thay đổi chương trình
bởi người lập trình.
Đặc điểm : Không mất nội dung khi mất nguồn
cung cấp.
Chức năng các chân của
chip
1 – 8 : Port 1 : Xuất nhập dữ liệu cơ bản.
9 : Chân Reset : đưa chương trình về 00H.
10 – 17 : Port 3 : có 2 chức năng :
+ Xuất nhập dữ liệu.
+ Port điều khiển .
18 : Ngõ vào xung nhịp.
19 : Ngõ ra xung nhip.
20 : power ( 0 Volt ).
Chức năng các chân của
chip
21 – 28 : Port 2 : Có 2 chức năng:
+ Xuất nhập dữ liệu.
+ Địa chỉ Byte cao.
29 ( Psen ) : Cho phép đọc mã lệnh từ bộ nhớ ngoài.
30 ( ALE ) : Cho phép chốt trong việc giải mã địa chỉ.
31 ( EA ) : Cho phép sử dụng bộ nhớ chương trình
bên ngoài.
32 – 39 : Port 0 : Có 2 chức năng :
+ Xuất nhập dữ liệu.
+ Địa chỉ byte thấp và ngõ vào dữ liệu.
40 power ( 5VDC ).
Một số thanh ghi chức
năng đặc biệt.
A : Thanh ghi tích luỹ.
B : Cùng với thanh ghi A thực hiện các phép
toán nhân, chia,…
PSW : Thanh ghi trạng thái từ.
SP : Con trỏ ngăn xếp.
PC : Bộ đếm chương trình.
DPTR : Con trỏ dữ liệu.
Tổng quát về tập lệnh
Bao gồm 256 lệnh :
+ Sao chép dữ liệu.
+ Số học.
+ Logic.
+ Xử lý byte,bit.
+ Rẽ nhánh có và không có điều kiện.
Bộ định thời
2 bộ định thời hoạt động độc lập nhau và độc
lập với chương trình.
Có 2 chức năng chính :
+ Tạo thời gian trể ( Timer ).
+ Đếm sự kiện ( Counter ).
Hoạt động ở 4 chế độ :
+ 0 : 13 bit
+ 1 : 16 bit
+ 2 : 8 bit tự động nạp lại
+ 3 : định thời chia sẽ.
Các thanh ghi của bộ định
thời
TMOD : Thanh ghi chọn chế độ định thời.
TCON : Điều khiển bộ định thời.
TLx : Byte thấp của bộ định thời.
THx: Byte cao của bộ định thời.
Port nối tiếp
Chức năng : Chuyển dữ liệu từ song
song sang nối tiếp và ngược lại.
Giao tiếp nối tiếp thông qua chân RxD
và TxD.
Hoạt động song công.
4 chế độ hoạt động :
+ 0 : Thanh ghi dịch
+ 1 : UART 8 bit.
+ 2 : UART 9 bit.
+ 3 : UART 9 bit.
Các thanh ghi của Port nối
tiếp.
SBUF : thanh ghi đệm.
SCON : thanh ghi điều khiển.
Hoạt động ngắt
Là hoạt động tạm dừng chương trình chính để
phục vụ 1 chương ngắt khi có điều kiện ngắt
xảy ra.
Sự kiện ngắt xảy ra không đồng bộ với chương
trình chính.
Các nguồn ngắt
Ngắt do tín hiệu ngoài 0.
Ngắt do tín hiệu ngoài 1.
Ngắt do Timer 0.
Ngắt do Timer 1.
Ngắt do port nối tiếp.
IE : thanh ghi cho phép ngắt.
IR : thanh ghi ưu tiên ngắt.
Tìm hiểu về hồng ngoại:
Hồng ngoại là gì?
Hồng ngoại trong Điện tử
Hồng ngoại của Remote TV
Giới thiệu thiết bị thu phát hồng ngoại trong
mạch
SƠ ĐỒ VÀ NGUYÊN LÝ HOẠT
ĐỘNG
+5V
R1
D1
330R
RL1
5V
D4007
D1
L1
So do mach
220V
Q1
R5
A1015
2K2
+5V
+5V
RP1
1
C2
2
3
4
5
6
7
8
9
33p
X1
12MHz
C1
33p
U1
+5V
19
18
C3
XTAL1
XTAL2
10uF
9
RST
R9
+5V
10k
VO
3
U2
1
VI
GND
2
29
30
31
1
2
3
4
5
6
7
8
PSEN
ALE
EA
P1.0
P1.1
P1.2
P1.3
P1.4
P1.5
P1.6
P1.7
AD0
AD1
AD2
AD3
AD4
AD5
AD6
AD7
R2
P2.0/A8
P2.1/A9
P2.2/A10
P2.3/A11
P2.4/A12
P2.5/A13
P2.6/A14
P2.7/A15
P3.0/RXD
P3.1/TXD
P3.2/INT0
P3.3/INT1
P3.4/T0
P3.5/T1
P3.6/WR
P3.7/RD
RL2
5V
D 4007
D2
10K
P0.0/AD0
P0.1/AD1
P0.2/AD2
P0.3/AD3
P0.4/AD4
P0.5/AD5
P0.6/AD6
P0.7/AD7
D2
330R
39 AD0
38 AD1
37 AD2
36 AD3
35 AD4
34 AD5
33 AD6
32 AD7
L2
220V
Q2
R6
A1015
2K2
+5V
21
22
23
24
25
26
27
28
R3
D3
330R
RL3
5V
D 4007
10
11
12
13
14
15
16
17
D3
L3
Q3
R7
AT89C51
Remod
220V
A1015
2K2
+5V
R4
330R
Vin 220 V
D4
A1015
RL4
5V
D4
L4
R8
2K2
Q4
A1015
220V
SƠ ĐỒ MẠCH IN