HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ & PTNT
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
PHÁT TRIỂN NUÔI TÔM THẺ CHÂN TRẮNG
TẠI XÃ HOẰNG PHỤ, HUYỆN HOẰNG HÓA,
TỈNH THANH HÓA
Sinh viên thực hiện
:
Khóa
:
Ngành
Người hướng dẫn
: KINH TẾ
: VŨ THỊ THU HƯƠNG
NỘI DUNG BÁO CÁO
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
PHẦN 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
PHẦN 3: ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHẦN 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
PHẦN 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
PHẦN I. MỞ ĐẦU
Trong xu thế hội nhập của nền kinh tế, ngành thủy sản Việt Nam là ngành đi đầu vươn ra thế giới và đã tăng trưởng cao trong những
1
năm qua.
Thanh hóa là tỉnh ven biển có 102 km đường biển , đó là một lợi thế rất lớn giúp tỉnh Thanh Hóa giao lưu và phát triển , đặc biệt phát
2
triển mạnh nghề nuôi trồng cũng như khai thác thủy sản mang lại lợi nhuận kinh tế cao.
Xã Hoằng Phụ ,huyện Hoằng Hóa là xã có điều kiện thuận lợi phát triển nghề nuôi trồng thủy sản mà đặc biệt là nghề nuôi tôm thẻ
3
chân trắng, tuy nhiên nghề này chủ yếu còn tính tự phát, quy trình nuôi chưa đúng kỹ thuật , công tác cải tạo và xử lý ao nuôi chưa
tốt.
Phát triển nuôi tôm thẻ chân trắng tại xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
4
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- Góp phần hệ thống hóa cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển nuôi tôm thẻ
chân trắng
Đánhcơgiá
phát trạng
triển nuôi
Trên
sởthực
đánhtrạng
giá thực
phát
- Đánh giá thực trạng phát triển nuôi tôm thẻ chân trắng tại xã Hoằng Phụ,
tômvàthẻ
chân
xã Hoằng
triển
các
yếutrắng
tố ảnhtạihưởng
tới
huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Phụ,triển
huyện
Hóa,
Thanh
phát
sảnHoằng
xuất rau
giatỉnh
vị của
từ đó,dân
đề ở
xuất
định
cácHóa,
hộ nông
xã một
ĐôngsốDư,
hướngGia
và giải
pháp
nhằm
đẩy
mạnh
huyện
Lâm;
đề xuất
các
giải
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nuôi tôm thẻ chân trắng tại xã
Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
phátnhằm
triển nuôi
chân
pháp
pháttôm
triểnthẻ
sản
xuấttrắng
rau
Hoằng
Phụ,
huyện
giatạivịxã
của
hộ nông
dân
tại xãHoằng
Đông
Dư trongHóa,
thờitỉnh
gianThanh
tới. Hóa
- Đề xuất giải pháp nhằm đẩy mạnhphát triển nuôi tôm thẻ chân trắng địa bàn
xã Hoằng Phụ huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa trong thời gian tới.
ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu:
Đề tài nghiên cứu những vấn đề lý luận và thực thiễn về phát triển nuôi tôm thẻ chân trắng
Đối tượng khảo sát của đề tài là các hộ dân nuôi tôm thẻ chân trắng, chính quyền địa phương và các cơ sở thu mua tôm
thẻ chân trắng trên địa bàn
Về nội dung: Nghiên cứu về mặt lý luận và thực trạng, các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển nuôi tôm
thẻ chân trắng trên địa bàn
Phạm vi nghiên cứu
Về không gian:Tại địa bàn xã xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa
tỉnh Thanh Hóa
Về thời gian:
- Thông tin số liệu thứ cấp được thu thập từ năm (2014- 2016)
- Thông tin sơ cấp, tiến hành khảo sát trong năm 2016; 2017
5
PHẦN II. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
2.2. Cơ sở thực tiễn
2.1. Cơ sở lí luận
- Phát triển nuôi tômthẻ chân trắng tại một
- Các khái niệm có liên quan
số nước trên thế giới
- Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của tôm thẻ chân trắng
-
- Vai trò của phát triển tôm thẻ chân trắng
- Nội dung nghiên cứu phát triển nuôi tôm thẻ chân
trắng
- Các yếu tố ảnh hưởng tới việc phát triển nuôi tôm
thẻ chân trắng
Phát triển nuôi tôm thẻ chân trắng tại Việt
Nam.
-
Bài học kinh nghiệm
PHẦN III.ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Đặc điểm địa bàn nghiên cứu
Hoằng Phụ là một xã nằm phía Bắc thuộc vùng biển đông, ở phía
đông nam huyện Hoằng Hóa.
Tổng diện tích đất năm 2016 là 899,60ha
Tổng nhân khẩu năm 2016 là 12. 020
Sản xuất kinh doanh của xã quan 3 năm 2014-2016 có xu hướng
tăng lên từ 138,114 tr.đ năm 2014 tăng lên 165,93 tr.đ năm 2016 và
chiếm 1,09%
3.2 Phương pháp nghiên cứu
Chọn
Chọnđiểm
điểmnghiên
nghiêncứu:
cứu:
Chọn
Chọn22thôn:
thôn:thôn
thônXuân
XuânPhụ
Phụ
Và
Vàthôn
thônHợp
HợpTân
Tân
Thu
Thuthập
thập
PP
PPxử
xửlýlýsố
sốliệu(Excel)
liệu(Excel)
số
sốliệu
liệu
tại
tạixã
xãHoàng
HoàngPhụ
Phụ
Số
Sốliệu
liệu
Số
Sốliệu
liệu
sơ
sơcấp
cấp
thứ
thứcấp
cấp
-Hộ
-Hộ:30
:30
Hệ
Hệthống
thốngchỉ
chỉtiêu
tiêunghiên
nghiêncứu:
cứu:
- -Cán
Cánbộ
bộđịa
địa phương
phương
--
- -Nhóm
Nhómchỉ
chỉtiêu
tiêuvề
về thay
thayđổi
đổigiống
giống
- -Nhóm
Nhómchỉ
chỉtiêu
tiêuvề
vềthay
thayđổi
đổiquy
quytrình
trìnhnuôi
nuôi
- -Nhóm
Nhómchỉ
chỉtiêu
tiêuvề
vềthay
thayđổi
đổi CSHT
CSHT
- -Nhóm
Nhómchỉ
chỉtiêu
tiêuvề
vềthay
thayđổi
đổitrong
trongliên
liênkết
kếttrong
trong
sản
sảnxuất
xuấtvà
vàthị
thịtrường
trườngtiêu
tiêuthụ
thụ
- -Nhóm
Nhómchỉ
chỉtiêu
tiêuphản
phảnánh
ánh kết
kếtquả
quảvà
vàhiệu
hiệuquả
quả
kinh
kinhtếtếtrong
trongnuôi
nuôitôm
tôm
Phương
Phươngpháp
phápphân
phântích:
tích:
--Phương
Phươngpháp
phápphân
phântổtổthống
thốngkê
kê
--Phương
Phươngpháp
phápthống
thốngkê
kêmô
môtảtả
--Phương
Phươngpháp
phápso
sosánh
sánh
--
Sách
Sáchbáo
báo
Báo
Báocáo
cáoUBND
UBNDxã
xã
•
Định hướng và đề xuất giải pháp đẩy mạnh phát triển sản xuất tôm thẻ chân trắng trên địa bàn
4.3
4.2
xã Hoằng Phụ
Thực trạng phát triển nuôi tôm thẻ chân trắng tại xã Hoằng Phụ , huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh
•
Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới phát triển nuôi tôm thẻ chân trắng tại xã Hoằng Phụ
•
4.1
PHẦN IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
Hóa
4.1. Thực trạng phát triển nuôi tôm thẻ chân trắng tại xã Hoằng Phụ , huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
4.1.1.Phát triển tôm thẻ chân trắng theo chiều rộng
4.1.2.Phát triển tôm thẻ chân trắng theo chiều sâu
4.1.3.Thay đổi về quy trình nuôi
4.1 Thực trạng phát triển nuôi tôm thẻ chân trắng tại xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa , tỉnh Thanh Hóa
4.1.1 Phát triển sản xuất tôm thẻ chân trắng theo chiều rộng
Bảng 4.1 : Diện tích và cơ cấu diện tích nuôi trồng một số loại thủy sản chính tại xã Hoằng Phụ
Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
Tốc độ phát triển (%)
Chỉ tiêu
DT
CC (%)
(ha)
DT
CC
DT
CC
(ha)
(%)
(ha)
(%)
15/14
16/15
BQ
1. Tôm sú
113,00
28,33
108,10
25,42
101,22
22,73
95,66
93,63
94,64
2. Tôm thẻ chân trắng
125,00
31,33
131,00
30,81
138,5
31,01
104,80
105,72
105,26
3. Cua
6,00
1,50
10,50
2,47
18,70
4,19
175,00
178,09
176,54
4. Cá đối mục
5,00
1,25
10,40
2,44
16,50
3,70
208,00
158,65
181,66
5.Ngao
150,00
37,59
165,13
38,86
170,40
38,37
110,08
103,19
106,58
Tổng
399,00
100,00
425,13
100,00
445,32
100,00
106,54
104,75
105,64
Diện tích tôm thẻ chân trắng cũng là một trong số
ngành TS chính của xã Hoằng Phụ
Nguồn: Số liệu điều tra 2017
Bảng 4.2. Diện tích, năng suất, sản lượng nuôi tôm thẻ chân trắng trên địa bàn xã Hoằng Phụ năm 2014 – 2016 theo phương thức nuôi
Chỉ tiêu
Năm
Năm
Năm
2014
2015
2016
Tốc độ phát triển (%)
ĐVT
15/14
16/15
BQ
I. Nuôi QC-QCCT
Diện tích
Ha
28,00
28,82
29,22
102,92
101,38
102,15
Sản lượng
Tấn
17.96
17,28
16,53
96,21
95,66
95,93
Năng suất
Tấn/ha
503,00
498,00
483,00
99,00
96,98
97,99
Diện tích
Ha
14,50
19,00
28,00
114,47
121,39
138,96
Sản lượng
Tấn
12,40
15,00
18,50
109,98
111,05
122,14
Năng suất
Tấn/ha
179,80
285,00
518,00
125,90
134,81
169,73
II. Nuôi TC-BTC
Nguồn:Số liệu điều tra , năm 2017
-
Diện tích QC-QCCT lớn hơn TC-BTC
QC-QCCT diện tích tăng, NS,SL giảm
-
TC-BTC DT, NS,SL tăng mạnh
4.1.2.Phát triển sản xuất tôm thẻ chân trắng theo chiều sâu
* Thay đổi về giống tôm
Hầu hết các hộ có sự thay đổi
xuất xứ giống tôm
Bảng 4.3: Ý kiến của hộ điều tra về thay đổi giống tôm
Chỉ tiêu
QML
QMV
QMN
Tình chung
(n=5)
(n=17)
(n=8)
(N=30)
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
Có
5
100
16
94,11
7
87,5
28
93,34
Không
0
0,00
1
5,89
1
12,5
2
6,66
Giống cỏ - giống công ty
4
80,00
15
88,23
5
62,50
24
80,00
Giống công ty – tự ươm giống
1
20,00
2
11,77
3
37,50
6
20,00
Có
3
60
13
76,47
6
75
22
73,34
Không
2
40
4
23,53
2
25
8
26,66
Cơ sở ươm giống địa phương – Công ty
1
20
12
70,59
5
62,5
16
53,34
Đại lý giống – Công ty
3
60
3
82,36
3
37,5
9
30,00
1
20
2
11,77
0
0
3
16,66
Tốt hơn
2
40
11
64,7
4
50
17
56,67
Bình thường
3
60
6
35,3
4
50
13
43,33
1. Có sự thay đổi xuất xứ tôm giống ?
2. Thay đổi như thế nào ?
3. Có sự thay đổi nơi mua tôm giống ?
4. Thay đổi như thế nào ?
Cơ sở ươm giống địa phương – đại lý giống
5. Chất lượng tôm giống sau thay đổi ?
6. Giá tôm giống sau thay đổi ?
Cao hơn
0
0
0
0
0
0
0
0,00
Không đổi
3
60
16
94,18
7
87,5
26
86,67
Thấp hơn
2
40
1
5,82
1
12,5
4
13,33
(Nguồn:Số liệu điều tra 2017)
4.1.3.Thay đổi về quy trình nuôi
Chuẩn bị ao hồ nuôi
Bảng 4.5: Tình hình chuẩn bị ao hồ nuôi của các hộ điều tra
QML
QMV
QMN
Tính chung
(n=5)
(n=17)
(n=8)
(N=30)
Chỉ tiêu
Tỷ lệ (%)
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
Cải tạo lại ao nuôi
5
100,00
15
88,23
4
50,00
24
80,00
Làm sạch đáy ao hồ
2
40,00
10
58,82
3
37,50
15
50,00
Xử lý nước cấp
3
60,00
9
52,94
4
50,00
16
53.34
Gây màu nước
2
40,00
5
29,41
2
25,00
9
30,00
Cho môi trường nuôi tốt hơn
3
60,00
15
88,23
5
62,5
23
76,67
Để cải thiện sản lượng
2
40,00
2
11,77
3
37,5
7
41,17
Tốt hơn
4
80,00
14
82,35
7
87,50
25
83,34
Bình thường
1
20,00
3
17,65
1
12,50
5
16,66
Kém đi
0
0
0
0
0
0
0
0,00
1. Có thay đổi trong chuẩn bị ao hồ nuôi không ?
2. Lý do thay đổi
3. So sánh với trước khi thay đổi
Nguồn:Tổng hợp số liệu điều tra, 2017
Đa số các hộ nuôi tôm đều cải tạo lại ao nuôi của
hộ của mình .Một số hộ nuôi khác thì làm sạch
đáy hồ, xử lý nước cấp , gây màu nước
Mật độ nuôi
Bảng 4.6: Tình hình mật độ nuôi tôm thẻ chân trắng của các hộ điều tra
QML
QMV
QMN
Tính chung
(n=5)
(n=17)
(n=8)
(N=30)
Chỉ tiêu
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
2
40,00
12
70,58
4
50,00
18
60,00
2
40,00
4
23,54
3
37,50
9
30,00
1
20,00
1
5,88
1
12,05
3
10,00
Dày hơn
2
40,00
12
70,59
2
25,00
16
53,33
Bình thường
2
40,00
5
29,41
4
50,00
11
36,67
Thưa hơn
1
20,00
0
0,00
2
25,00
3
10,00
1. Mật đô thả giống
Dưới180 con/m
2
Từ 180 đến 250 con/m
Trên 250 con/m
2
2
2. So với trước khi thay đổi?
Nguồn :Số liệu điều tra , 2017
Nhìn chung mật độ thả giống dưới
180con/m2 thì các hộ thả nhiều hơn
đối với các mật độ thả khác
Thức ăn chăn nuôi
Bảng 4.7 .Tình hình sử dụng thức ăn chăn nuôi của các hộ điều tra
Chỉ tiêu
QML
QMV
QMN
Tính chung
(n=5)
(n=17)
(n=8)
(N=30)
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
1. Nguồn cung cấp thức ăn
Tự chế biến
1
20
7
41,18
2
25
10
33,33
Mua từ các đại lý ở địa phương
3
60
5
29,41
4
50
12
40,00
Mua trực tiếp từ công ty
1
20
5
29,41
2
50
8
26,67
Mua qua hợp tác xã
0
0
0
0
0
0
0
0,00
2. So với trước khi thay đổi ?
Tốt hơn
3
60
10
58,82
6
75
19
63,33
Bình thường
2
40
7
41,18
2
25
11
36,67
Kém đi
0
0
0
0
0
0
0
0,00
Nguồn:Tổng hợp số liệu điều tra, 2017
.
Hầu hết tất cả hộ quy mô nuôi đều mua
từ các đại lý ở địa phương là chủ yếu
Xử lý dịch bệnh
Bảng 4.8 :Tình hình xử lý dịch bệnh của các hộ điều tra
Chỉ tiêu
QML
QMV
QMN
Tính chung
(n=5)
(n=17)
(n=8)
(N=30)
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
Tự giải quyết
3
60,00
11
64,70
3
37,50
17
56,66
Hỏi kinh nghiệm hộ nuôi khác
2
40,00
8
47,05
3
37,50
13
76,47
Tư vấn của đại lý đầu vào
0
0,00
0
0,00
0
0,00
0
0,00
Hỏi cán bộ khuyến ngư
2
40,00
4
23,52
2
25,00
8
26,66
Thuê kỹ sư chuyên môn
1
20,00
4
23,52
0
0,00
5
16,66
Vớt làm thức ăn chăn nuôi
3
60,00
10
58,82
4
50,00
17
56,66
Vớt để chôn lấp
2
40,00
4
23,53
1
12,50
7
23,33
Vớt vứt lên bờ
1
20,00
2
11,76
2
25,00
5
16,66
Dùng thuốc xử lý môi trường nước
1
20,00
1
5,90
1
12,50
3
10,00
Tháo nước, thay nước
3
60,00
2
11,76
1
12,50
6
20,00
Dọn đáy ao theo quy trình
1
20,00
2
11,76
1
12,50
4
13,33
1. Cách giải quyết của hộ khi có vấn đề xảy ra trong ao nuôi
2. Xử lý khi tôm mắc bệnh và bị chết
Nguồn : Tổng hợp số liệu điều tra,2017
Đa số các hộ nuôi tôm khi tôm bị mắc
.
bệnh đều vớt làm thức ăn cho chăn nuôi
là chủ yếu
* Thay đổi về cơ sở hạ tầng phục vụ nuôi tôm thẻ chân trắng
- Hệ thống thủy lợi
Sơ đồ 4.1: Sơ đồ hệ thống thủy lợi, cấp thoát nước phục vụ nuôi tôm
ở xã Hoằng Phụ .
- Hệ thống giao thông
Bảng 4.10. Hệ thống đường giao thông xã Hoằng Phụ
Chỉ tiêu
QML
QMV
QMN
Tính chung
(n=5)
(n=17)
(n=8)
(N=30)
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
Đường đất
2
40,00
14
82,35
6
75,00
22
73,33
Đường bê tông
2
40,00
2
11,76
1
12,5
5
16,67
Đường nhựa
1
20,00
1
5,89
1
12,5
3
10,00
1. Đường giao thông ra khu vực nuôi
2. Có sự thay đổi về hệ thống giao thông không?
Có
3
60,00
16
94,11
5
62,5
24
80,00
Không
2
40,00
1
5,89
3
37,5
6
20,00
Tốt lên
2
40,00
12
70,58
4
50,00
18
60,00
Bình thường
1
20,00
3
17,64
2
25,00
6
20,00
Kém đi
0
0,00
0
0,00
0
0,00
0
0,00
3. So với trước khi thay đổi ?
Nguồn: Tổng hợp số liệu điều tra, 2017
Đường giao thông ra khu vực nuôi của các hộ
nhìn chung vẫn chưa được phát triển, chủ yếu
đường thông ra khu vực nuôi là đường đất.
- Hệ thống điện
Bảng 4.11. Hệ thống điện của xã Hoằng Phụ
QML
QMV
QMN
Tính chung
(n=5)
(n=17)
(n=8)
(N=30)
Chỉ tiêu
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
0
0
0
0
0
0
2
40
12
70,58
3
37,5
3
60
5
29,42
5
62,5
0
0
0
0
0
0
5
100
17
100
8
100
0
0
0
0
0
0
5
100
17
100
8
100
0
0
0
0
0
0
1. Hệ thống điện ra vùng nuôi là do ai bỏ tiền ra đầu tư ?
Nhà nước
Hộ tự lắp
Góp tiền với các hộ nuôi khác để lắp
0
0,00
17
56,66
13
43,34
0
0,00
30
100
0
0,00
30
100
0
0,00
2. Có sự thay đổi hệ thống điện không?
Có
Không
3. So với trước khi thay đổi ?
Tốt lên
Bình thường
Kém đi
Nguồn:Tổng hợp số liệu điều tra, 2017
Hệ thống điện ra vùng nuôi chủ yếu là do các hộ
tự lắp là chính , còn một số thì góp tiền với các hộ
khác để lắp
- Hệ thống thông tin liên lạc
Bảng 4.12.Hệ thống tin liên lạc của xã Hoằng Phụ
Chỉ tiêu
QML
QMV
QMN
Tính chung
(n=5)
(n=17)
(n=8)
(N=30)
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
1
20,00
5
29,41
4
50,00
10
33,33
2
40,00
7
41,18
3
37,50
12
70,58
2
40,00
5
29,41
1
12,50
8
26,67
0
0
0
0
0
0
0
0,00
5
100
17
100
8
100
30
100
1. Phương tiện thông tin liên lạc
Điện thoại bàn
Điện thoại di động
Internet
2. Có sự thay đổi về phương tiện thông tin liên lạc không
Có
Không
Nguồn:Tổng hợp số liệu điều tra,2017
Hầu hết các hộ dùng điện thoại di động để
liên lạc với nhau là chính
* Liên kết trong sản xuất và tiêu thụ tôm thẻ chân trắng
- Liên kết ngang
QML
QMV
QMN
Tính chung
(n=5)
(n=17)
(n=8)
(N=30)
Chỉ tiêu
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
1. Liên kết cùng làm đường giao thông
1
20,00
12
70,59
5
25,00
18
60,00
2. Liên kết cùng đầu tư xây dựng hệ thống điện
3
60,00
10
58,82
7
87,50
20
66,67
3. Liên kết cùng mua giống
5
100,00
15
88,24
8
100,00
28
93,33
4. Liên kết cùng mua thức ăn chăn nuôi
5
100,00
17
100,00
8
100,00
30
100,00
5. Liên kết cùng mua thuốc, hóa chất thú y
3
60,00
13
76,47
8
100,00
24
80,00
6. Liên kết cùng bán sản phẩm
5
100,00
9
52,94
4
50,00
18
60,00
7. Liên kết chia sẻ kinh nghiệm nuôi
5
100,00
17
100,00
6
75,00
30
100,00
(%)
- Liên kết dọc
QML
QMV
QMN
Tính chung
(n=5)
(n=17)
(n=8)
(N=30)
Chỉ tiêu
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
SL
Tỷ lệ
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
(hộ)
(%)
- Có
3
60
11
64,70
6
75
20
66,67
- Không
2
40
6
35,3
2
25
10
33,33
a. Có thỏa thuận không
- Có
3
60
12
70,58
8
100
23
76,67
- Không
2
40
5
29,42
0
0
7
23,33
b. Hình thức thỏa thuận
- Thỏa thuận miệng
2
25
7
41,18
1
12,5
10
33,34
- Hợp đồng
3
75
10
58,82
7
87,5
24
66,66
c. Nội dung thỏa thuận
- Số lượng
2
40
12
70,58
2
25
16
53,34
- Chất lượng
2
40
1
5,88
2
25
5
16,66
- Giá bán
1
20
2
23,54
4
50
7
30,00
Ép cấp
0
0
0
0
0
0
0
0
Ép giá
3
60
5
29,41
3
37,5
11
36,67
Giá cả biến động
1
20
7
41,18
3
37,5
11
36,67
Chịu tiền
1
20
5
29,41
2
25
8
26,66
1. Liên kết với người cung ứng đầu vào
2. Liên kết với người thu mua
3. Khó khăn trong liên kết
* Kết quả và hiệu quả kinh tế trong nuôi tôm thẻ chân trắng
Bảng 4.13: Chi phí đầu tư ban đầu của các hộ nuôi tôm thẻ chân trắng
Quy mô diện tích
QMN
Chỉ tiêu
QMV
CC
Giá trị (tr.đ)
QML
CC
Giá trị (tr.đ)
(%)
CC
Giá trị (tr.đ)
(%)
(%)
1. Xây dựng ao
250
23,34
290
17,98
350
12,82
2. Xây hệ thống cấp thoát nước
170
15,87
230
14,26
300
10,99
3. Máy bơm
150
14,01
200
12,40
640
23,44
4. Máy quạt nước
104
9,71
182
11,28
572
20,95
5. Hệ thống giao thông
270
25,21
330
20,46
360
13,19
6.Hệ thống điện
127
11,86
381
23,62
508
18.61
1.071
100
1.613
100
2.730
100
Tổng chi phí đầu tư ban đầu
Bảng 4.14 : Kết quả và chi phí BQ của các hộ nuôi tôm thẻ chân trắng
Quy mô diện tích
Chỉ tiêu
QMN
QMV
QML
Giá trị(tr.đ)
CC(%)
Giá trị
CC
Giá trị
CC
1. Chi phí trung gian
919.99
100
1.040,46
100
1.202,64
100
Giống
285,3
31,01
324,35
31,17
384,65
31,98
Thức ăn
458,72
49,86
512,9
49,30
552,7
45,96
Thuốc thú y
57,25
6,22
66,38
6,38
87,28
7,26
Lãi tiền vay
58,15
6,32
61,14
5,88
79,34
6,60
Chi phí khác
60,57
6,58
75,69
7,27
98,67
8,20
2. Lao động đi thuê
18
1,75
24
2,06
30
2,22
3. Khấu hao TSCĐ
88,9
8,66
98,28
8,45
118,32
8,76
0
0
0
0
0
0
1026,89
100
1162,74
100
1350.96
100
4. Lao động gia đình
Tổng chi phí