Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Free_Trắc Nghiệm nhập môn kỹ thuật ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.16 KB, 11 trang )

NHÂP MÔN NGANH CÔNG NGHÊ Ô TÔ

Mã học phần/ môn học: OT1202
Số chương: 07

Số tín chỉ/ số tiết: 2TC/ 30t
Tổng số câu hỏi: 161 câu

CHƯƠNG 1: 40 CÂU
MỨC 1: 12 CÂU
Câu 01: Động cơ OTTO được triển khai vào năm 1876 do một kỹ sư người Đức có tên là

Nikolaus Otto thuộc loại động cơ nào dưới đây?
A. Động cơ 2 ky
B. Động cơ 4 ky
C. Động cơ xăng
D. Động cơ Diesel
Câu 02: Vào năm 1885, chiếc ô tô đầu tiên chạy nhờ sức kéo từ động cơ sử dụng chu trình OTTO
được thiết kế bởi Karl Friedrick Beary (1844 – 1929) sử dụng nhiên liệu gì?
A. Xăng
B. Diesel
C. Gas
D. Bio-Diesel
Câu 03: Năm 1892, Rudolf Diesel (1858 – 1913) nhận được bằng sáng chế động cơ cháy do nén,
và đó là loại động cơ sử dụng nhiên liệu gì?
A. Xăng
B. Diesel
C. Gas
D. Bio-Diesel
Câu 04: Động cơ diesel đầu tiên được chế tạo vào năm nào?
A. 1876


B. 1885
C. 1892
D. 1897
Câu 05: Năm 1896, Henry Ford (1863 – 1947) sản xuất chiếc xe hơi đầu tiên cho ông ta và đặt

tên là gì?
A. Cadillac

B. Oldsmobile

C. Quadricycle

D. Duesenberg

Câu 06: Năm 1902, Ông Ransom E. Olds (1864 – 1950) đã sáng lập nên thương hiệu xe hơi hạng sang
cỡ lớn mang tên gì?
A. Ford T-Model
B. General Motors
C. Oldsmobile
D. Dodge
Câu 07: Năm 1908, William Durant (1861 – 1947) sáng lập nên hảng motoe nào?
A. Ford
B. General Motors
C. Oldsmobile
D. Dodge
Câu 08: Năm 1912, ai đã phát minh máy khởi động bằng điện cho xe ô tô?
A. Charles F.Ketting
B. William Durant
C. Ransom E. Olds
D. Henry Ford

Câu 09: Chiếc ô tô đầu tiên có thân xe hoàn toàn bằng 100% thép được chế tạo cho hãng Dodge

bởi tập đoàn Budd được sản xuất vào năm nào?
A. 1914
B. 1912
C. 1922
D. 1924
Câu 10: Chiếc xe đầu tiên sử dụng hệ thống phanh hoạt động nhờ lực bằng thủy lực ở cả 4 bánh
là chiếc Duesenberg sản xuất tại Indianapolis, Indiana sản xuất vào năm nào?
A. 1912
B. 1914
C. 1922
D. 1940
Câu 11: Hộp số tự động được Oldsmobile sản xuất vào năm nào?
A. 1914
B. 1922
C. 1940
D. 1973
Câu 12: Năm1973, hệ thống nào được chào hàng dưới dạng trang bị thêm (Option) trên một số
xe của hãng General Motors?
A. SRS
B.ABS
C. AT
D. AWD
MỨC 2: 20 CÂU
Câu 13: Năm 1985, thương hiệu Lincoln đã trình làng trên xe hệ thống gì?


A. SRS
B.ABS

C. AT
D. AWD
Câu 14: Chiêc xe đầu tiên được điều khiển ổn định xe bằng điện tử được trình làng trên chiếc
Cadillac sang trọng vào năm nào?
A. 1940
B. 1973
C. 1985
D. 1997
Câu 15: Chữ “frame” trong nghành công nghệ ô tô có nghĩa là ………..
A.Thùng xe
B. Khung xe
C. Thân xe
D.Gầm xe
Câu 16: Chữ “body” trong nghành công nghệ ô tô có nghĩa là …………..
A. Hình dáng xe
B. Màu sắc
C. Nội thất
D. Thân xe
Câu 17: Chữ “chassis “trong nghành công nghệ ô tô có nghĩa là…………….
A. Thùng xe
B. Thân xe
C. Mui xe
D. Gầm xe
Câu 18: Ký hiệu viết tắt chỉ xe ô tô có động cơ đặt trước và cầu trước chủ động là……….
A. FR
B. RF
C. FF
D. RR
Câu 19: Thuật ngữ “ 4WD “trong nghành công nghệ ô tô có nghĩa là xe có ………………
A. Bốn bánh

B. Hai cầu chủ động
C. Chở bốn người
D. Bốn cầu chủ động
Câu 20: Thuật ngữ “ AWD “trong nghành công nghệ ô tô có nghĩa là………………….
A. Xe hai cầu chủ động
C. Xe hai cầu chủ động toàn thời gian
B. Xe bốn bánh chủ động
D. Xe bốn cầu chủ động
Câu 21: Thuật ngữ 4x4 trong ngành công nghệ ô tô có ý nghĩa là……………………….
A. Bốn bánh có bốn cầu chủ động
B. Bốn bánh có hai cầu chủ động
C. Bốn bánh, chở bốn người
D. Bốn cầu chủ động
Câu 22: Xe kiểu dáng 4 cửa, mui kín, chú trọng tiện nghi của hành khách và lái xe được gọi là xe.……
A. Sedan
B. Hardtop
C. Wagon
D. SUV
Câu 23: Xe kiểu dáng 2 cửa, 2 hoặc 4 chổ ngồi, mui trần, nội thất sang trọng được gọi là xe……..…
A. Saloon
B. Sedan
C. Cabriolet
D. SUV
Câu 24: Những chi tiết nào không phải là bộ phận của chassis:…………………
A. Engine
B. Suspension
C. Control arm
D. Spring
Câu 25: Những bộ phận nào không thuộc hệ thống truyền lực:……………………
A. Engine

B. Clutch
C. Brake
D. Axle
Câu 26: Hệ thống truyền lực trên ô tô dùng để…………………
A. Truyền tải
B. Truyền lực phanh
C. Truyền lực kéo
D. Truyền lực quán tính
Câu 27: Hệ thống máy tính trên ô tô dùng để…………………..
A. Tra cứu internet
C. Xem bản đồ GPS
B. Tính toán
D. Xử lý và điều khiển các hệ thống trên ô tô
Câu 28: Hệ thống Common Rail Direct Injection là hệ thống……………..
A. Phun xăng điện tử
C. Phun dầu điện tử
B. Phun nhiên liệu bằng điện tử
D. Phun gas điện tử
Câu 29: Nhiên liệu nào hiện nay tại Việt Nam chưa được sử dụng phổ biến trên ô tô: …………..
A. Gasoline
B. Diesel
C. Bio-Diesel
D. LPG
Câu 30: Đèn xi-nhan (signal) trên ô tô thuộc hệ thống:………..…..
A. Chiều sáng
B. Cảnh báo
C. Báo nguy
D. Tín hiệu
Câu 31: Hệ thống bôi trơn trên ô tô nằm trong………………
A. Trục bánh xe

B. Động cơ
C. Hộp số
D. Cầu chủ động


Câu 32: Thành phần bắt buộc phải đi qua hệ thống nạp trên động cơ diesel là……………
A. Diesel
B. Air
C. Gasoline
D. Petrol
MỨC 3: 08 CÂU
Câu 33: Hệ thống kiểm soát khí thải trên ô tô có ý nghĩa………………..
A. Bảo vệ môi trường
B. Bảo vệ xe
C. Bảo vệ động cơ
D. Bảo vệ chủ xe
Câu 34: Nhiệm vụ không thuộc hệ thống bôi trơn là …………..
A. Giảm ma sát
B. Làm sạch bề mặt chi tiết C. Làm mát chi tiết D. Phục hồi chi tiết
Câu 35: Thành phần khí thải trên ô tô gây ra hiệu ứng nhà kính là………….
A. NOx
B. HC
C. CO2
D. H2S
Câu 36: Khí CFC gây thủng tần Ozone phát ra từ ô tô có trong…………
A. Hệ thống xã
B. Hệ thống sưởi ô tô C. Dầu thải từ động cơ D. Gas máy lạnh
Câu 37: Môi chất sử dụng trong hệ thống điều hòa không khí trên ô tô hiện nay là………………..
A. R12
B. R22

C. R134a
D. R143a
Câu 38: Kiểu thân xe có body và frame tách rời nhau được gọi là xe có thân dạng ……..
A. BOF
B. BUNIBODY
C. SUV
D. CRV
Câu 39: Kiểu thân xe có body và frame liền khối được gọi là xe có thân dạng ……..
A. BOF
B. UNIBODY
C. SUV
D. CRV
Câu 40: SPACE – FRMAE là cấu trúc khung xe của dòng xe nào?
A. Xe bán tải
B. Xe du lịch
C. Xe tải
D. Xe cẩu
CHƯƠNG 2: 20 CÂU
MỨC 1: 6 CÂU
Câu 01: Thời gian đào tạo hệ Cao đẳng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô là…………
A. 2 năm
B. 3 năm
C. 3,5 năm
D. 4 năm
Câu 02: Thời gian đào tạo hệ Đại học ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô là…………
A. 3 năm
B. 3,5 năm
C. 4 năm
D. 4,5 năm
Câu 03: Thời gian đào tạo hệ Đại học Sư phạm ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô là…………

A. 3 năm
B. 3,5 năm
C. 4 năm
D. 4,5 năm
Câu 04: Tiền thân của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long có tên gọi là gì?
A. Trường Giáo viên dạy nghề
B. Trường Cao đẳng sư phạm kỹ thuật IV
C. Trường CĐ SPKT Vĩnh Long
D. Tất cả đều đúng
Câu 05: Kỷ niệm ngày thành lập trường trước năm 2013 được tổ chức vào ngày nào?
A. 01/02
B. 31/05
C. 11/11
D. 29/04
Câu 06: Kỷ niệm ngày thành lập trường sau năm 2013 được tổ chức vào ngày nào?
A. 01/02
B. 31/05
C. 11/11
D. 29/04
MỨC 2: 06 CÂU
Câu 07: Công việc tiếp nhận xe từ khách hàng là nhiệm vụ của…………..
A. Cố vấn dịch vụ
B. Tiếp tân
C. Kỹ thuật viên
D. Quản đốc xưởng
Câu 08: Chẩn đoán hư hỏng xe từ phiếu yêu cầu sửa chữa là nhiệm vụ của…………..
A. Tổ trưởng sửa chữa
B. Kỹ thuật viên giỏi
C. Quản đốc D. Cố vấn dịch vụ
Câu 09: Sắp xếp vị trí xe vào nơi sửa chữa là niệm vụ của…………

A. Điều phối viên
B. Quản đốc xưởng C. Giám đốc dịch vụ D. Cố vấn dịch vụ


Câu 10: Tư vấn sửa chữa hư hỏng và báo giá với khách hàng là nhiệm vụ của……………..
A. Giám đốc dịch vụ
B. Quản đốc xưởng
C. Cố vấn dịch vụ
D. Kế toán
Cấu 11: Giám sát việc sửa chữa và hoạt động của xưởng là nhiệm vụ của…………………
A. Giám đốc dịch vụ B. Quản đốc xưởng C. Cố vấn dịch vụ D. Kiểm tra chất lượng
Câu 12: Cụm từ nào sau đây mô tả kỹ thuật viên bảo dưỡng: ……………..
A. MT (Maintenant Technical)
C. DT (Diagnosis Technical)
B. SA (Service Adviser)
D. WT (Warranty Staff)
Câu 13: Cụm từ nào sau đây mô tả cố vấn dịch vụ: ……………..
A. MT (Maintenant Technical)
C. DT (Diagnosis Technical)
B. SA (Service Adviser)
D. WT (Warranty Staff)
Câu 14: Cụm từ nào sau đây mô tả kỹ thuật viên chẩn đoán: ……………..
A. MT (Maintenant Technical)
C. DT (Diagnosis Technical)
B. SA (Service Adviser)
D. WT (Warranty Staff)
Câu 15: Cụm từ nào sau đây mô tả nhân viên bảo hành: ……………..
A. MT (Maintenant Technical)
C. DT (Diagnosis Technical)
B. SA (Service Adviser)

D. WT (Warranty Staff)
Câu 16: Cụm từ nào sau đây mô tả quản đốc xưởng: ……………..
A. Foreman
C. DT (Diagnosis Technical)
B. SA (Service Adviser)
D. WT (Warranty Staff)
MỨC 3: 04 CÂU
Câu 17: Hệ thống dịch vụ ô tô theo tiêu chuẩn của TOYOTA là gì ?
A. 2S
B. 3S
C. 4S
D. 5S
Câu 18: Các công việc nào thuộc lĩnh vực của một kỹ thuật viên sữa chữa chung ngoại trừ ……..
A. Yêu cầu khách hàng ký vào phiếu sửa chữa
C. Yêu cầu phụ tùng
B. Chẩn đoán hư hỏng
D. Sửa chữa hư hỏng
Câu 19: Chế độ bảo hành ô tô chỉ có giá trị khi thỏa điều kiện về……………..
A. Số km sử dụng
B. Thời gian sử dụng
C. Chế độ bảo dưỡng định ky
D. Tất cả các điều kiện trên
Câu 20: Để xác định năm sản xuất của xe dựa vào……
A. Thẻ chủ quyền
B. Sổ đăng kiểm
C. Số máy
D. Số khung
CHƯƠNG 3: 40 CÂU
MỨC 1: 12 CÂU
Câu 01: Có bao nhiêu nguyên tắc cơ bản khi sử dụng dụng cụ sửa chữa và thiết bị đo ………

A. 03
B. 05
C. 06
D. 07
Câu 02: Khi tháo bu long lần đầu tiên, dụng cụ phù hợp nhất để tháo là………
A. Clê vòng
B. Clê miêng
C. Khẩu (tuýp)
D. Mỏ lết
Câu 03: Bộ dụng cụ gồm: 1. Clê miệng; 2. Clê vòng; 3. Khẩu. Thứ tự chọn dụng cụ sửa chữa thích hợp
là…………
A. 1-2-3
B. 3-2-1
C. 3-1-2
D. 2-3-1
Câu 04: Cái nào sau đây thuộc nhóm dụng cụ cầm tay, ngoại trừ………………….
A. Vam
B. Dũa
C. Đụt
D. Cưa
Câu 05: Dụng cụ không thuộc nhóm dụng cụ cầm tay là………………….


A. Ê tô
B. Kềm
C. Búa
D. Vít
Câu 06: Cái nào sau đây không thuộc nhóm dụng cụ cầm tay, ngoại trừ………………….
A. Vam
B. Ê tô

C. Cọ rửa
D. Chấm dấu
Câu 07: Cần xiết lực dùng để…………..
A. Xiết với lực lớn nhất
B. Xiết lực ban đầu
C. Xiết đúng giá trị qui định
D. Tất cả đều đúng
Câu 08: Các loại khẩu thường dùng có hình dạng …………..
A. Lục giác đều
B. 12 cạnh
C. Lục giác hoa mai
D. Tất cả đều đúng
Câu 09: Cần ru-lip còn gọi tay quay cóc hay cần tự động dùng để …..
A. Nới lỏng đai ốc
B. Xiết chặt
C. Tháo nhanh
D. A, B đúng
Câu 10: Có mấy yếu tố quyết định độ chính xác khi đo kiểm chi tiết ?
A. 2 yếu tố
B. 3 yếu tố
C. 4 yếu tố
D. 5 yếu tố
Câu 11: Để đảm bảo giá trị chính xác các chi tiết, cần phải làm gì trước khi đo?
A. Tra dầu bôi trơn và thiết chi tiết
B. Lau sạch chi tiết cần đo
C. Lau sạch dụng cụ đo
D. B và C đúng
Câu 12: Yếu tố nào góp phần đảm bảo độ chính xác của dụng cụ đo?
A. Bảo quản đúng quy định
B. Thao tác nhẹ nhàng

C. Bảo dưỡng dụng cụ đo
D. Chọn dụng cụ thích hợp
MỨC 02: 20 CÂU
Câu 13: Hình nào sau đây là cần ru-lip ?

A.
B.
Câu 14: Thao tác nào sau đây là đúng?

C.

A.
B.
Câu 15: Cái nào sau đây là búa kiểm tra?

D. A và B đúng

C.

A.
B.
C.
Câu 16: Búa đầu tròn có đầu làm bằng vật liệu gì?
A. Sắt
B. Thép
C. Nhôm
Câu 17: Để kiểm tra các mối lắp ghép, sử dụng dụng cụ nào sau đây?

A.


B.

Câu 18: Để tách hai nữa vỏ hộp số

C.

D. A và C đúng

D. A và B đúng
D. Nhựa

D.

, sử dụng dụng cụ nào sau đây?


A.
B.
C.
D.
Câu 19: Cái nào sau đây thuộc nhóm dụng cụ sử dụng năng lượng, ngoại trừ…….
A. Hệ thống khí nén
B. Máy khoan khí
C. Máy mài D. Con đội cơ khí
Câu 20: Máy nén khí dùng để………………
A. Nén không khí lên áp suất cao
C. Sơn xe
B. Tích trữ không khí có áp suất cao
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Hệ thống khí nén dùng để………….

A. Thổi khô chi tiết
C. Sơn xe
B. Cung cấp không khí có áp suất cao
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Máy mài khí nén được sử dụng trong lĩnh vực đồng-sơn ô tô để……………
A. Tiết kiệm diện
B. Nhanh hơn
C. An toàn
D. Chống điện giật
Câu 23: Dụng cụ thủy lực thông dụng trong nghề ô tô là……………
A. Con đội cá sấu
B. Cẩu động cơ
C. Bàn ép
D. Tất cả đều đúng
Cấu 24: Cái nào sau đây là thiết bị xưởng, ngoại trừ……………
A. Máy tháo lắp lốp
B. Máy nạp ắc qui
C. Xe nằm
D. Máy khoan khí nén
Câu 25: Thiết bị phun hơi nước và phun nước áp suất cao dùng để…………
A. Rửa xe thu tiền B. Thử độ kín của xe
C. Vệ sinh chi tiết
D. B và C đúng
Câu 26: Dụng cụ đo nào có độ chính xác cao nhất?
A. Thước cặp
B. Thước lá
C. Panme
D. Thước dây
Câu 27: Để đạt được giá trị đo chính xác cần phải làm gì?
A. Làm sạch và khô chi tiết cùng dụng cụ đo

B. Chọn dụng cụ đo phù hợp
B. Chỉnh điểm chuẩn về giá trị “0”
D. Tất cả đều đúng
Câu 28: Thuật ngữ “Ca-lip dụng cụ “ có ý nghĩa gì?
A. Điều chỉnh điểm “0” đúng vị trí của nó
B. Kích thước minimum ban đầu chính xác
C. Đảm bảo kết quả đo được luôn chính xác
D. Tất cả đều đúng
Câu 29: Để đạt được giá trị đo chính xác cần tuân thủ những nguyên tắt nào?
A. Đặt vuông góc giữa dụng cụ và thiết bị
B. Phạm vi đo thích hợp
C. Nhìn trực diện khi đọc giá trị đo
D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Dụng cụ nào thích hợp để xác định độ mòn của xy lanh có đường kính 80mm sâu 120mm?
A. Panme
B. Thước cặp
C. Đồng hồ so
D.Thước lá
Câu 31: Thước kẹp có thể thực hiện những phép đo nào?
A. Đường kính ngoài
B. Đường kính trong
C. Đo độ sâu
D. A, B, C đúng
Câu 32: Chi tiết đo yêu cầu độ chính xác đến 0.01 mm, chọn dụng cụ nào để đo?
A. Căn lá 0.1 mm
B. Panme
C. Thước kẹp
D. Đồng hồ xo
MỨC 3: 08 CÂU
Câu 33: Máy nạp ắc qui còn có …………

A. Đề
B. Khởi động
C. Chế độ khởi động động cơ
D. Chiếu sáng
Câu 34: Thước kẹp có phạm vi đo 250mm, có thể đo được những kích thước nào?
A. Đo chiều dài đến 200mm
B. Đo gờ chi tiết có độ cao 0.3mm
C. Đo đường kính ở độ sâu 100mm
D. A B và C đúng


Câu 35: Trên ô tô du lịch có tổng cộng bao nhiêu bánh xe kể cả bánh xe dự phòng……….
A. 4 bánh
B. 5 bánh
C. 6 bánh
D. B và C đúng
Câu 36: Cầu nâng sử dụng nguồn điện………….
A. DC-12V
B. AC-220V
C. DC-24V
D. AC-380V
Câu 37: Hình minh họa bên dưới của dụng cụ đo nào?

A. Panme
B. Thước lá
C. Thước kẹp
Câu 38: Hình minh họa bên dưới của dụng cụ đo nào?

D. Thước cuộn


A. Panme
B. Thước lá
C. Thước kẹp
D. Thước cuộn
Câu 30: Để điều chỉnh góc đặt bánh xe, cần phải kết hợp …………
A. Cầu nâng bàn
B. 2 trụ
C. Thiết bị Wheel-Alignment
D. A và C
Câu 40: Khi bề mặt sơn xe bị dính dầu phanh cần phải………….
A. Rửa bằng xà phòng
B. Lau sạch bằng giẻ khô
C. Rửa bằng nước
D. Giữ nguyên và chờ dầu khô
CHƯƠNG 4: 13 CÂU
MỨC 1: 04 CÂU
Câu 01: Vị trí không được tính khu vực sửa chữa là………..
A. Khu vực đậu xe
B. Cầu nâng
C. Phòng sơn
D. Kho dụng cụ
Câu 02: Những vật chất không cần có trong xưởng là…………..
A. Giẽ lau cũ
B. Bình chữa cháy
C. Hóa chất tẩy rửa
D. Nước uống
Câu 03: Nhân viên làm việc trong xưởng phải…………..theo qui định
A. Thực hiện công việc B. Tuân thủ mệnh lệnh C. Mặc bảo hộ lao động D. Sạch sẽ
Câu 04: Khu vực dành riêng cho khách khi đến xưởng sửa chữa là…………..
A. Phòng dịch vụ

B. Phòng chờ
C. Xưởng
D. Phòng trưng bày
MỨC 2: 06 CÂU
Câu 05: Phòng Training là nơi kỹ thuật viên…………
A. Nghỉ ngơi
B. Thay đồ
C. Được đào tạo chuyên môn
D. Giải trí
Câu 06: Phòng dụng cụ là nơi…………
A. Để dụng cụ chuyên dùng
C. Tập kết dụng cụ
B. Lưu giữ dụng cụ
D. Cung cấp dụng cụ
Câu 07: Loại tai nạn thường gặp trong xưởng là………………………


A. Cháy
B. Ngạt khí độc
C. Chấn thương cơ thể
D. Tất cả đều đúng
Câu 08: Tai nạn do ngạt khi ngủ trong ô tô có mở hệ thống điều hòa không khí do……………
A. Gas R134a
B. Khí thải từ động cơ
C. Khí CO2
D. Nhiễm lạnh
Câu 09: Khí độc phát ra từ ô tô nguyên nhân bắt nguồn từ……………
A. Hệ thống Air bag
B. Hệ thống máy lạnh ô tô C. Động cơ D. Hệ thống sưởi
Câu 10: Khí có mùi trứng thối phát ra từ ô tô nguyên nhân bắt nguồn từ……………

A. Thảm lót sàn
B. Gầm ô tô
C. Hệ thống xả
D. Hệ thống lạnh
MỨC 3: 03 CÂU
Câu 11: Hệ thống điều hòa nhiệt độ ô tô thường gây tai nạn cho kỹ thuật viên dưới dạng………
A. Ngạt gas R134a
B. Bỏng nóng
C. Nổ ống gas
D. Bỏng lạnh
Câu 12: Khi sử dụng dụng cụ sửa chữa không đúng loại sẽ gây ……………
A. Chấn thương cơ thể
B. Hư hỏng chi tiết C. Hư hỏng dụng cụ D. Tất cả đều đúng
Câu 13: Dầu phanh tiếp xúc với lớp sơn ô tô sẽ gây………………..
A. Rổ bề mặt sơn
B. Mờ lớp sơn
C. Rộp lớp sơn
D. Ố lớp sơn
CHƯƠNG 5: 13 CÂU
MỨC 1: 04 CÂU
Câu 01: Khi tiến hành chẩn đoán sửa chữa, kỹ thuật viên cần phải dựa vào ……….……….
A. Kinh nghiệm
B. Đồng nghiệp
C. Tài liệu sửa chữa
D. Chủ xe
Câu 02: Thông tin sửa chữa ô tô tồn tại dưới dạng ………….
A. Handbook
B. WIS
C. CD-ROM
D. Tất cả đều đúng

Câu 03: Kỹ thuật viên sửa chữa cần thiết phải đọc…………..
A. Các bản tin kỹ thuật
B. Tạp chí
C. Báo
D. Internet
Câu 04: Để khai thác và vận hành đúng các chức năng của một xe mới, kỹ thuật viên cần phải đọc
trước……………….
A. Mainternent Book
B. Guide Book
C. Warranty Policy D.Handbook
MỨC 2: 06 CÂU
Câu 05: Để khai thác tốt tài liệu sửa chữa, kỹ thuật viên phải đọc trước phần…………
A. Block diagram
B. Wiring diagram C. How to use this manual D. System code
Câu 06: Để tìm được vị trí chi tiết cần kiểm tra, kỹ thuật viên phải xem mục…………
A. Wiring diagram
B. Component Locations
C. Photos
D. Harness
Câu 07: Để xác định được hư hỏng, kỹ thuật viên phải dựa vào……………..
A. Mạch điện B. Cẩm nang sửa chữa C. Lưu đồ chẩn đoán
D. Kinh nghiệm
Câu 08: Để tìm nhanh địa chỉ của hệ thống trong cẩm nang sửa chữa phải dựa vào……………
A. Tên hệ thống
B. Chữ viết tắt
C. Mã hệ thống
D. Mã tài liệu
Câu 09: Ký hiệu “P0010” cho biết………………….
A. Kiểu hư hỏng
B. Mã phụ tùng

C. Mã hệ thống
D. Mã hư hỏng
Câu 10: Cụm từ chỉ sơ đồ mạch điện là………………..
A. Block Diagram
B. Wire Harness
C. Schematic Diagram
D. Harness
MỨC 3: 03 CÂU
Câu 11: Để biết được tình trạng bảo dưỡng và sửa chữa của xe tốt hay không tốt, kỹ thuật viên cần phải
dựa vào………….
A. Thông tin sửa chữa
B. Tài xế
C. Chủ xe
D. Lịch sử sửa chữa


Câu 12: Phần mềm quản lý sửa chữa xe cho ta biết………………
A. Tình trạng xe
B. Nhật ký sử dụng
C. Tiểu sử xe
D. Nhật ký sửa chữa
Câu 13: Để chọn được phụ tùng thay thế chính xác nhất thiết phải có………….
A. Phụ tùng mẫu
B. Tên phụ tùng
C. Mã phụ tùng
D. Tất cả đều đúng
CHƯƠNG 6: 13 CÂU
MỨC 1: 04 CÂU
Câu 01: Bảo hộ lao động có những tính chất là………..
A. Tính khoa học kỹ thuật

B. Tính pháp lý
C. Tính quần chúng
D. Tất cả đều đúng
Câu 02: Quy định trách nhiệm và quyền lợi của người lao động được thể hiện trong…………
A. Luật lao động
B. Luật công đoàn
C. Luật dân sự
D. A và B đúng
Câu 03: Yếu tố vi sinh có liên quan đến quá trình lao động là………………
A. Độ ẩm
B. Kí sinh trùng
C. Bụi
D. Chất phóng xạ
Câu 04: Mục đích của vệ sinh lao động là………………….
A. Phòng bệnh nghề nghiệp
B. Tối ưu cho sức khỏe
C. Tạo môi trường lao động lành mạnh
D. Tất cả đều đúng
MỨC 2: 06 CÂU
Câu 05: Các yếu tố của quá trình sản xuất là…………….
A. Đối tượng lao động B. Nhà xưởng
C. Thiết bị
D. Tất cả đều đúng
Câu 06: Các yếu tố liên quan đến quá trình lao động là…………..
A. Môi trường B. Điều kiện lao động
C. Hóa chất, vi sinh D. Tất cả đều đúng
Câu 07: Tai nạn lao động là loại tai nạn xảy ra khi…………….
A. Trên đường đi làm
B. Giải lao
C. Đang làm việc

D. Đang ngủ
Câu 08: Dạng ngộ độc nào sau đây là tai nạn lao động………………
A. Thực phẩm B. Gas nấu ăn
C. Hóa chất trong xưởng
D. Thức uống
Câu 09: Tại nạn lao động bắt nguồn từ sự bất lợi về tư thế lao động do……………..
A. Nhà xưởng chật
B. Mất vệ sinh
C. Không gian làm việc
D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Cơ quan nào thực hiện quản lý nhà nước về an toàn lao động – vệ sinh lao động tại địa phương
A. Ủy ban Phường
B. Ủy ban Quận/Huyện
C. UB Tỉnh/TP TW D. A và B đúng
MỨC 3: 02 CÂU
Câu 11: Sự suy yếu dần sức khoẻ của người lao động gây nên bệnh tật do tác động của các yếu tố có
hại phát sinh trong quá trình lao động gọi là …………
A.
Suy nhược cơ thể
B. Trầm cảm
C. Bệnh nghề nghiệp
D. Kiệt sức
Câu 12: Khả năng nghe của con người bị sút giảm nghiêm trọng sau một thời gian làm việc trong nhà
máy dập khung kim loại là biểu hiện của…………..
A.
Suy giảm thính lực
B. Bị ù tai
C. Bệnh nghề nghiệp
D. Không vệ
sinh


Câu 13: Cơ quan nào có trách nhiệm xây dựng, trình cơ quan quản lý có thẩm quyền ban hành
các văn bản pháp luật, các chế độ chính sách về bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao
động:………
A. Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
B. Bộ Giáo dục và Đào tạo


C. Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường

D. Tất cả đều đúng

CHƯƠNG 7: 22 CÂU
MỨC 01: 06 CÂU
Câu 01: Dãy nhiệt độ làm cho cơ thể người có cảm giác lạnh là…………..
A. 28 – 290C
B. 29 – 300C
C. 30 – 310C
D. 31,5 – 32,50C
Câu 02: Nguồn gốc của bức xạ nhiệt do nung nóng các vật thể …………..…
A. Trong phòng kính
B. Màu trắng
C. Màu đen
D. Tất cả đều đúng
Câu 03: Tia hồng ngoại xuất hiện khi nung nóng vật đen đến dãy nhiệt ……………
A. 5000C
B. 18000C
C. 20000C
D. 30000C
Câu 04: Điều lệ vệ sinh qui định độ ẩm tương đối nơi sản xuất khoảng…………….

A. 45 - 55%
B. 55 - 60%
C. 75 – 80%
D. 80 – 90%
Câu 05: Dãy nhiệt độ làm cho cơ thể người có cảm giác dễ chịu là…………….
A. 28 – 290C
B. 29 – 300C
C. 30 – 310C
D. 31,5 – 32,50C
Câu 06: Trong lao động sản xuất, nguồn phát ra tia tử ngoại A có trong………………
A. Tia lửa hàn
B. Đèn huynh quang
C. Đèn dây tóc
D. Tất cả đều
đúng
MỨC 2: 12 CÂU
Câu 07: Nội dung của công tác vệ sinh lao động là……………
A. Đặc điểm của quá trình sản xuất
C. Tổ chức làm việc và nghỉ ngơi hợp lý
B. Biến đổi sinh lý - hóa cơ thể
D. Tất cả đều đúng
Câu 08: Tác hại liên quan đến quá trình sản xuất gồm…………….
A. Điều kiện vi khí hậu
B. Bức xạ
C. Tiếng ồn và ô nhiễm
D. Tất cả đều đúng
Câu 09: Tác hại liên quan đến tổ chức lao động là…………….
A. Thời gian làm việc B. Cường độ làm việc
C. Chế độ làm việc D. Tất cả đều đúng
Câu 10: Tác hại liên quan đến điều kiện vệ sinh và an toàn lao động là…………….

A. Ánh sáng
B. Thời tiết
C. Thiết bị phòng hộ
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Quá trình chuyển hóa nước làm cho chức năng thần kinh bị ảnh hưởng dể dẫn đến tai nạn và
gây ra cảm giác…………….
A. Buồn ngủ
B. Thèm ăn
C. Khát nước
D. Nóng bức
Câu 12: Dãy tần số dao động của sóng âm mà con người nghe được là……………..
A. Dưới 16Hz
B. trên 16 – 20Hz
C. dưới 16 – 20kHz D. B và C đúng
Câu 13: Tai người chỉ có khả năng chịu được tiếng ồn lặp lại nhiều lần trong một khoảng thời gian nhất
định trong ngày, do đó qui định về bảo vệ tai người khỏi các bệnh hoặc khỏi điếc đối với âm
tần 2000 – 4000Hz là…………..
A. 60dB
B. 70dB
C. 80dB
D. 90dB
Câu 14: Tai người chỉ có khả năng chịu được tiếng ồn lặp lại nhiều lần trong một khoảng thời gian nhất
định trong ngày, do đó qui định về bảo vệ tai người khỏi các bệnh hoặc khỏi điếc đối với âm
tần 5000 – 6000Hz là…………..
A. 60dB
B. 70dB
C. 80dB
D. 90dB
Câu 15: Dãy rung động mà một người có trạng thái cơ thể bình thường chịu được thường nằm trong
phạm vi chu ky dao động…………..

A. Dưới 60 lần/phút
B. 60 – 80 lần/phút
C. Trên 80 lần/phút
D. 90 lần/phút


Câu 16: Các hạt bụi có kích thước nhỏ hơn 10micromet vào sâu trong khí quản và phổi gây tác hại
nghiêm trọng, những hạt bụi này được con người nhìn thấy dưới dạng…………….
A. Bụi bay
B. Khói
C. Mù
D. Bụi lắng
Câu 17: Trong thời gian một ca làm việc dưới điều kiện nóng bức, người lao động bị mất nước do
lượng mồ hôi tiết ra tương đương…………..
A. 2 – 3 lít
B. 4 – 5 lít
C. 5 – 7 lít
D. trên 7 lít
Câu 18: Bụi có các tính chất lý hóa nào sau đây…………
A. Tính nhiễm điện
B. Tính cháy nổ
C. Tính lắng trầm nhiệt
D. Tất cả đều đúng
MỨC 3: 04 CÂU
Câu 19: Các yếu tố vi khí hậu ảnh hưởng đến cơ thể con người là………………
A. Khí hậu nóng
B. Khí hậu lạnh
C. Bức xạc nhiệt
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Khí hậu nóng đối với cơ thể người sẽ gây tác hại……………

A. Biến đổi sinh lý
B. Chuyển hóa nước
C. Mệt mỏi
D. A và B đúng
Câu 21: Khí hậu lạnh đối với cơ thể người sẽ gây tác hại……………
A. Mất nhiệt
B. Giảm nhịp tim
C. Co cơ
D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Bức xạ nhiệt đối với cơ thể người sẽ gây tác hại……………
A. Bỏng da
B. Giảm thị lực
C. Ung thư da
D. Tất cả đều đúng



×