Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đại từ sở hữu possessive pronoun

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.63 KB, 3 trang )

Đại từ sở hữu Possessive pronoun
Người đăng: Phan Hằng - Ngày: 05/06/2017

Bài viết này cung cấp những kiến thức liên quan đến đại từ sở hữu trong tiếng Anh. Giúp các bạn phân
biệt, lựa chọn sử dụng phù hợp trong giao tiếp và làm bài.

1. Các đại từ sở hữu
Dưới đây là một số đại từ sở hữu phổ biến được dùng trong tiếng Anh:


mine: cái của tôi



yours: cái của bạn



his: cái của anh ấy



hers: cái của cô ấy



Theirs: cái của họ



ours: cái của chúng tôi





its: cái của nó


2. Cách dùng
Khi sử dụng đại từ sở hữu cần lưu ý một số những điều sau:


Người ta dùng đại từ sở hữu để tránh phải nhắc lại tính từ sở hữu + danh từ được nhắc đến
trước đó.

Ví dụ: Your books are heavy, ours are heavy too. (ours = our books: những cuốn sách của chúng tôi)


Khi dùng đại từ sở hữu, không được dùng danh từ đi theo sau nó

Ví dụ: Her dress is green and mine dress is red. (Phải dùng: mine)
Lưu ý: Mặc dù cách viết của his và its trong đại từ sở hữu và tính từ sở hữu giống nhau, nhưng cần
phân biệt được 2 trường hợp đó
Ví dụ:
o

Your teacher is the same as his (his = his teacher: giáo viên của anh ấy - đại từ sở hữu)

o

This is his mother. (his mother: mẹ của anh ấy - tính từ sở hữu)


B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài tập 1: Điền các đại từ sở hữu phù hợp theo gợi ý

1. This is my book; that is ... (your book)
2. Your teacher is the same as ... (his teacher)
3. Jill’s dress is green and ... is red. (my dress)
4. Your books are heavy, ... are heavy too. (our books)
=> Xem hướng dẫn giải
Bài tập 2: Chuyển các đại từ sau sang dạng đại từ sở hữu


I -> ......



you -> ......



we -> ......



they -> ......



he -> ......





she -> ......



it -> ......

=> Xem hướng dẫn giải
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng
Câu 1. My dog is big. .... is small
a. Them
b. Their
c. Theirs
Câu 2. _______ is at work.
a. He
b. Him
c. His
Câu 3._______ has a cat. _______ eyes are blue.
a. She – Its
b. Her – Its
c. Her – It
Câu 4. _______ want to borrow _______ money.
a. I – his
b. Me – he
c. Me – his
=> Xem hướng dẫn giải




×