Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Cách sử dụng so và such

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.17 KB, 3 trang )

Cách sử dụng So và Such
Người đăng: Hoàng Ngọc Quỳnh - Ngày: 30/06/2017

So và such là cụm từ được sử dụng trong lối nói nhấn mạnh. Bài viết này so sánh và đưa ra hướng
dẫn cách sử dụng So và Such trong tiếng Anh giúp bạn học củng cố kiến thức và sử dụng thành thạo
hơn ngữ pháp này.

A. LÝ THUYẾT
I. Khái niệm
“so” và “such” đều có làm cho ý nghĩa của tính từ và trạng từ mạnh hơn
VD: It’s a beautiful day, isn’t it? It’s so warm.
He’s hard to understand because she speaks so quickly.
We enjoy our holiday. We had such a good time.
Lưu ý:Ta có thể dùng “so” và “such” với ý nghĩa “like this” (như thế, như vậy)

II. Cách sử dụng So và Such:


Cách sử dụng So:
o

Ví dụ:

Đứng trước tính từ hoặc trạng từ


He’s so intelligent
This soup was cooked so well
So đứng trước tính từ (intelligent) và trạng từ (well)
o


Đứng trước danh từ hoặc động từ

Ví dụ:
Your shoes is so last-year
I’m so doing more exercises today
So đứng trước danh từ (last-year) và động từ (do)
o

Cấu trúc So…that…: quá...đến nỗi mà: S + tobe + so + Adj + that + clause

Ví dụ:
You are so noisy that I can't hear what the teacher is talking about.


Cách dùng của Such:
o

Đứng trước tính từ hoặc danh từ

Ví dụ:
You’re such a beautiful woman
o

Mạo từ a/ an nếu có sẽ đứng sau Such

Ví dụ:
That’s such a lovely dress


Cấu trúc Such…that…: quá đến nỗi mà: S + tobe + a/an +adjective + N + that + clause


Ví dụ:
It was such an expensive apartment that we decided to rent another.

III. Một số cụm từ với So và Such:
Dưới đây là một số cụm từ cùng nghĩa nhưng khác nhau về cấu trúc khi sử dụng So và Such:

So

Such

Ví dụ

So long

Such a long time

I haven’t seen her for so long.
I haven’t seen her for such a long time

So far

Such a long way

I didn’t know it was so far.
I didn’t know it was such a long way.


So much/so
many


Such a lot (of)

Why did you buy so much food?
Why did you buy such a lot of food?

Lưu ý: Các cụm từ có thể sử dụng thay thế cho nhau trong tùy trường hợp.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×