Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Thuyết trình Sulfur dioxide SO2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.28 KB, 16 trang )

SULFUR DIOXIDE
(SO2)
Môn: Quan trắc môi trường
Nhóm thực hiện: 7B
Lớp: 10CMT


SƠ LƯỢC VỀ SO2
Nồng độ (ppbv)
Ảnh hưởng
Là khí đầu tiên được đo.
20 – 40
Có thể ảnh hưởng lên thực vật
Là khí
nêngiảm
mưachức
acid.năng của phổi ở trẻ em
100sơ– cấp
150 gây Suy
SO2 gây200
nhiều ảnhNgưỡng
hưởngvịxấu
đến sức khỏe con người: gây bệnh
giác
về đường
tổn trầm
thương
phổi,
bệnh
timviêm
mạch.


200hô hấp,Làm
trọng
người
bệnh
phế quản
300
Ngưỡng khướu giác
200 – 400
Tăng tỷ lệ tử vong
1000
Người có triệu chứng là bệnh hen
1600
Co thắt phế quản
8000
Làm đau rát cuống họng
10000
Đau rát mắt
20000
Gây ho


SƠ LƯỢC VỀ SO2
Nồng độ SO2 giảm qua từng năm.

US

Canada


SƠ LƯỢC VỀ SO2


Trung Quốc

Việt Nam


SƠ LƯỢC VỀ SO2
Nguồn gốc sinh ra SO2 nhiều
nhất là nhà máy điện chạy
bằng than, dầu đốt; các lò nấu
kim loại; nhà máy sản xuất
sulfuric acid; xe chay bằn dầu
diesel.

Lò nấu kim
loại

Nguồn gốc SO2 ở Otario, Canada


SƠ LƯỢC VỀ SO2
Mỗi quốc gia sẽ bố trí nhiều địa điểm khác nhau trong đô thị
để quan trắc SO2.
Nhà lọc dầu
Địa điểm trạm
quan trắc SO2

Nhà máy điện
Nhà máy luyện kim
Nhà máy sản xuất H2SO4



XÁC ĐỊNH SO2
Phương pháp xác định SO2

SO2 được
hấp thụ
vào dung
dịch H2O2

SO2 được
hấp thụ
vào dung
dịch TCM
TCM: tetrachloromercury


XÁC ĐỊNH SO2
Phương pháp 1

SO2

+

dd kiềm
chuẩn

H2O2

Dung dịch

H2SO4


XÁC ĐỊNH SO2
Phương pháp 2
Nguyên lý:
• SO2 được hấp thu vào dung dịch potassium tetrachloromercury
(K2HgCl4)  phức dichlorosulfitomercurate II (nhằm ổn định SO2)
2KCl + HgCl2 2K+ + [HgCl4]2SO2 + [HgCl4]2- + H2O [HgCl2SO3]2- +2H+ + 2Cl• Cho phức trên phản ứng với acid pararosaniline hydrochloric và
formaldehyde  phức acid pararosaniline methylsulfonic có màu
tím
[HgCl2SO3]2- + HCHO + 2H+ HO-CH2-SO3H + HgCl2
HO-CH2-SO3H + C19H18N3Cl acid pararosaniline methylsulfonic


XÁC ĐỊNH SO2









DỤNG CỤ VÀ HÓA CHẤT
Fritted bubblee (drechsel bottle) • Máy đo quang
250 mL hoặc Impinger 30 mL.
• Dung dịch hấp thu TCM
Bơm không khí

• Dung dịch pararosaniline gốc 1%
Rorameter
• Dung dịch thuốc thử
Ống nhựa polyproppylene
pararosaniline
Ống chữ U
• Dung dịch formolđehyde 0,2%
Phễu (thủy tinh hoặc
• Dung dịch sulfic gốc
polyproppylene)
• Dung dịch Na2SO3 làm việc
Keo silica (tái sinh bằng cách làm • Dung dịch Iotdine 0,1N
khô cho tới khi có màu xanh)
• Dung dịch Na2S2O3 0,1 N
Đũa thủy tinh
• Dung dịch bicarbonate
• Chỉ thị hồ tinh bột


XÁC ĐỊNH SO2
Quy trình thí nghiệm
Lấy mẫu

Lưu ý:
• Dùng lá nhôm để che chắn mẫu, tránh ánh sang mặt
trời.
Bơm hoạt
• Trước khi lấy mẫu, đánh dấu vị trí mực dd hấp thu, động
sau khi lấy xong, cho thêm nước tinh khiết vào để bù
lượng bay hơi.



XÁC ĐỊNH SO2
Phân tích
ml
55 ml
Định
mức
bằng
nước
pararosHCHO
cất
aniline
0,2%

20 mL

Lên màu
30’

50 ml

50 ml

560 nm


XÁC ĐỊNH SO2
Xác định lại Na2SO3
50 mL

dd
2 g25
NamL
CO
2
3
iodine
0,1N
Na2SO3

Chuẩn độ
bằng dd
Na2S2O3
mNa2SO3 = 126(50-V)/20.000 g


XÁC ĐỊNH SO2
Dựng đường chuẩn
Bình đinh mức (50
mL) số
Dd sodium sulfite
(mL)
Dd hấp thu TCM (mL)
Dd formaldehyde (mL)
Dd pararosaniline
(mL)
Nước cất
Đo màu sau 30 phút

0


1

2

3

4

5

0

0,1

0,5

1,0

1,5

2,0

20
5
5
Định mức tới vạch

6


7

2,5 3,0


XÁC ĐỊNH SO2
Tính toán kết quả
• Dựng đường chuẩn giữa A và khối lượng g SO2 (dựa trên khối
lượng Na2SO3).
• Tính toán:
Với: M là khối lượng SO2
V1 là thể tích dung dịch hấp thụ để lấy mẫu
V2 là thể tích dung dịch hấp thụ để phân tích
V là thể tích của mẫu không khí

V = thời gian lấy mẫu (phút) x tốc độ lấy mẫu(L/ phút)


CẢM ƠN CÔ VÀ CÁC BẠN
LẮNG NGHE
SULFUR DIOXIDE (SO2)
Nhóm thực hiện: 7B



×