Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

THUYẾT TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HỢP CHÂT NITO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (875.38 KB, 39 trang )

Trường đại học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Môi Trường
Lớp 10CMT

QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Chương 4: 4.10
Nhóm 8A:
1. Trần Ngọc Hiểu
1022110
2. Từ Minh Khang
1022133
3. Nguyễn Trung Hoàng 1022110
4. Lê Hồ Tố Linh
1022154
5. Thái Thị Tình
1022305


Mục Lục:
4.10 NITROGEN
4.10.1 Giới thiệu
4.10.2 Amonia
4.10.2.1.Phương pháp
4.10.2.2. Nguyên vật liệu


Mục lục
4.10.2.3 Trình tự thí nghiệm
a/ Lưu trữ và bảo quản mẫu
b/ Chưng cất
c/ Phân tích bằng phương pháp Nessler


d/ Phân tích chuẩn độ
4.10.3 Nitrate:
4.10.3.1Phương Pháp
4.10.3.2 Nguyên vật liệu
4.10.3.3 Trình tự thí nghiệm
a. Lưu trữ và bảo quản mẫu
b. Phân tích


Mục lục
4.10.4: Nitrite
4.10.4.1: Phương pháp (Methodology)
4.10.4.2: Dụng cụ và hóa chất (Materials)
4.10.5: Nitơ hữu cơ (Organic Nitrogen)
4.10.5.1: Phương pháp (Methodology)
4.10.5.2: Dụng cụ và hóa chất (Materials)
4.10.5.3: Trình tự thí nghiệm (Experimental
Procedure)


4.10 NITROGEN
Xác định

NH3

NO3-

NO2-



4.10.1 Giới thiệu
• Nitrogen tồn tại dưới 7 dạng: NH3 (-III), N2 (0),
N2O (I), NO (II), N2O3 (III), NO2 (IV) và N2O5
(V)
• Trong nước sạch, nồng độ NH+4- N và NO3—N
thường dưới 1mg/L
• Nồng độ Nitrite thường ít hơn 0.1 mg/L và có thể
tăng cao trong nước thải
• Nồng độ các hợp chất chứa N thường biểu diễn
bằng mgN/L


4.10.2 NH3 (amonia)
a/Lưu trữ và bảo quản mẫu

NH3

Đưa mẫu nước về pH 1.5 -2
bằng cách thêm vào mẫu 0.8
mL H2SO4 ứng với 1L mẫu
rồi đậy kín mẫu trong vật
chứa bằng thủy tinh và bảo
quản ở 40C


4.10.2 Ammonia:
•  Dung dịch nước:
NH4+ NH3 + H+
• pH 6-8, 5-30 oC:tỉ lệ giữaNH3 so với Nito
tổng thay đổi từ 0.1% - 5.0%.

• Nước thải có pH 10-11:tỉ lệ giữa NH3 so
với Nito tổng thay đổi từ 91-99%.
• pH ảnh hưởng đáng kể đến độc tính của
NH3/NH4+trong nước.


Phương pháp phân tích:
Phương pháp chưng cất

Phương pháp nessler


Hóa
chất
Phương


Quy trình thí nghiệm
Bảo quản mẫu:

Acid


Chưng cất:

Dụng cụ và hóa chất:










Pipette 100 mL
Erlen 250 mL
Bình định mức
Bình Kejldahl
Chỉ thị indophenol xanh
Acid boric
Đệm borate
Chỉ thị Nessler


10 mL
acid boric


Chú ý:
 Một số thiết bị chưng cất Kjeldahl lắp ráp phiễu nhỏ
giọt có van để ngăn sự bay hơi của NH3 sau khi
thêm NaOH .
 Lượng NaOH thêm vào không phải giới hạn vì chỉ
cần lượng để làm tăng giá trị pH > 9.5
 Phương pháp này dùng để chưng cất thể tích mẫu
nhỏ
 Có thể phân tích sản phẩm chưng cất bằng điện cực
chọn lọc ion ammonium nếu có sẵn trong phòng thí
nghiệm (mục 4.13)



Phân tích bằng phương pháp Nessler
chuẩn bị mẫu:
50mL mẫu + 1mL chỉ thị Nessler
Mẫu +
NaOH
+
Nước
cất

100 mL

Đợi 10 phút
50 mL
Đo ở 410 nm


Chuẩn bị dãy chuẩn

1mL chỉ
thị
Nessler

Đợi 10 phút

Đo ở 410 nm

Chuẩn bị lần lượt
cho 6 bình định

mức


Kết quả:
Xây dựng đồ thị chuẩn từ các độ hấp thu đo
được và xác định tổng lượng ammonia (nhất là
dạng N) trong mẫu bằng đồ thị chuẩn.

Công thức:

V: thể tích dung dịch phân tích (50 mL).


Chú ý:

Hàm lượng
ammonia thấp

Nồng độ Ca, Mg,
Fe, SO3-2 cao

• Tạo ra độ đục khi thêm chỉ thị
Nessler.


M


Phân tích bằng chuẩn độ


5 giọt chỉ thị hỗn
hợp + 10 mL dung
dịch acid boric vào
bình nhận.

Dung dịch chuyển
từ xanh sang
hồng

Chưng
cất

Chuẩn độ bằng
0.01 M HCl
(hoặc 0.005 M
H2SO4)


Công thức tính toán:

Vt: thể tích chất chuẩn (0.01 M HCl hoặc 0.005 M
H2SO4) (mL)
Vs: là thể tích mẫu trước khi chưng cất (mL)


Chú ý:
N


4.10.3 NO3 (Nitrate)

-

• Lưu trữ và bảo quản mẫu

NO3-

Đối với phân tích mẫu trong
vòng 1 ngày các mẫu được lưu
giữ trong tủ lạnh ở tại 40C còn
nếu như không thích hợp để phân
tích ngay như vậy cần thêm 0.5 –
1 mL H2SO4 trên 1 L mẫu và
giữ ở 40C


4.10.3.1Phương Pháp

NO3-

Phương
pháp
xác
định

2 mole NO3- phản
ứng với 1 mole axit
chromontropic để tạo
ra sản phẩm có màu
vàng sau đó tiến hành
đo quang



4.10.3.2 Dụng cụ và hóa chất (Materials)
+ Máy đo quang phổ
+ Nước làm mát
+ Dd nitrate gốc, 100 mg NO3- - N mL-1 pha
loãng tạo thành dd 1000 mg L-1
+Dd nitrate làm việc, 10 µg NO3- -N mL-1.
+ Thuốc thử sulfite – ure.
+ Chất che.
+ Dd axit cromotropic nguyên chất (0.1%)


×