Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

36 câu phát âm thầy đại lợi file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.55 KB, 6 trang )

Phát âm
Question 1:

A. thanked

B. belonged

C. cooked

D. laughed

Question 2:

A. chemical

B. approach

C. achieve

D. challenge

Question 3:

A. carpet

B. school

C. facial

D. contact


Question 4:

A. takes

B. develops

C. volumes

D. laughs

Question 5:

A. wanted

B. stopped

C. decided

D. hated

Question 6:

A. century

B. culture

C. secure

D. applicant


Question 7:

A. tomorrow

B. slowly

C. below

D. allow

Question 8:

A. roofs

B. cloths

C. books

D. clothes

Question 9:

A. imports

B. groups

C. techniques

D. computers


Question 10:

A. technology

B. chores

C. schooling

D. chemistry

Question 11:

A. interview

B. minute

C. question

D. suitable

Question 12:

A. expand

B. vacancy

C. applicant

D. category


Question 13:

A. blamed

B. misused

C. dissolved

D. increased

Question 14:

A. blouses

B. amuses

C. purses

D. pleases

Question 15:

A. recite

B. reconcile

C. refund

D. reproduce


Question 16:

A. pitch

B. watch

C. butcher

D. architect

Question 17:

A. subscribed

B. launched

C. inspired

D. welcomed

Question 18:

A. sour

B. hour

C. pour

D. flour


Question 19:

A. performed

B. impaired

Question 20:
stipends

A. destroys

B. cells

C. designed

D. produced

C. affects

Question 21:

A. laughed

B. sacrificed

C. cooked

D. explained

Question 22:


A. airports

B. ways

C. questions

D. pictures

Question 23:

A. lives

B. plays

C. works

D. buys

Question 24:

A. picked

B. worked

C. naked

D. booked

Question 25:


A. motorbikes

B. determines

C. involves

D. cultures

Question 26:

A. contain

B. feature

C. picture

D. culture

D.


Question 27:

A. rhinoceros

B. biologist

C. reserve


D. digest

Question 28:

A. form

B. shortcoming

C. chore

D. sector

Question 29:

A. formed

B. naked

C. recorded

D. trusted

Question 30:

A. busy

B. answer

C. person


D. basic

Question 31:

A. likes

B. tightens

C. heaps

D. fuss

Question 32:

A. demand

B. deny

C. deter

D. debris

Question 33:

A. meat

B. breakfast

C. heat


D. beat

Question 34:

A. picture

B. mature

C. future

D. adventure

Question 35:

A. confided

B. touched

C. rejected

D. preceded

Question 36:

A. cooks

B. loves

C. joins


D. spends

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Question 1: Đáp án B
Phương án B phát âm là /d/, các phương án còn lại phát âm là /t/
Question 2: Đáp án A
Phương án A phát âm là /k/, các phương án còn lại phát âm / tʃ/


Question 3: Đáp án C
Câu C phát âm là /ʃ/ còn lại phát âm là /k/
Question 4: Đáp án C
Câu C phát âm là /z/ còn lại là /s/
Question 5: Đáp án B
Câu B phát âm là /t/ còn lại phát âm là /id/
Question 6: Đáp án A
Câu A phát âm là /s/ còn lại phát âm là /k/
Question 7: Đáp án D
Câu D phát âm là /au/ còn lại phát âm là /ou/
Question 8: Đáp án D
Câu D phát âm là /z/ còn lại phát âm là /s/
Question 9: Đáp án C
– phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/.
Question 10: Đáp án B
– phát âm là /t∫/, còn lại phát âm là /k/.
Question 11: Đáp án C
Câu C phát âm là /tʃ/ còn lại phát âm là /t/
Question 12: Đáp án B
Câu B phát âm là /eɪ/ còn lại phát âm là /æ/

Question 13: Đáp án D
A./d/

B./d/

C./d/

D./t/

Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Question 14: Đáp án C
A./z/

B./z/

C./iz/

D./z/

Các âm tận cùng của A, B, D là /z/ nên khi thêm “s”, phần này được đọc là /z/
Phần C âm tận cùng phát âm là /s/ nên khi thêm “s” phần này được đọc là /iz/


Question 15. Đáp án B
Câu B phát âm là /e/ còn lại phát âm là /i/
Question 16. Đáp án D
Câu D phát âm là /k/ còn lại phát âm là /tʃ/
Question 17: Đáp án B

A./d/ B./t/ C./d/ D./d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
Question 18: Đáp án C
A. sour /saʊə[r]/

B. hour /'aʊə[r]/

C. pour /pɔ:/

D. flour /'flaʊə[r]/

Question 19: Đáp án D
Câu D phát âm là /t/ còn lại phát âm là /d/
Question 20: Đáp án C
Câu C phát âm là /s/ còn lại phát âm là /z/
Question 21: Đáp án D
A./t/

B./t/

C./t/

D./d/

C./z/

D./z/


Question 22: Đáp án A
A./s/

B./z/

Question 23: Đáp án C
A. lives /laɪvz/

B. plays /pleɪz/

C. work /wɜːk/

D. buy /baɪ/

Cách phát âm đuôi “-s” và “-es”
• /s/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,θ]
VD: chefs, kicks, claps, hits, paths /pɑːθs/
• /s/: tận cùng là [p,pe,f,fe,gh,ph,t,te,k,ke]
VD: claps, hopes, laughs/ la:fs/, photographs, hats, hates, kicks, lakes,...
• /iz/: tận cùng là [s, ʃ, tʃ, z, d3]


VD: buses, washes, catches, buzzes, judges,...
• /iz/: tận cùng là [s,x,ch,sh,ce,se,ge]
VD: classes, boxes, watches, voices, horses, pages,...
• /z/ tận cùng là các phụ âm còn lại - phụ âm hữu thanh [b, d, g,l, m, n, r, v, ð] sau các
nguyên âm VD: rubs, cards, eggs, walls, names, cleans, wears, lives, clothes, tries /traiz/, toys /
toiz/,...
Question 24: Đáp án C
A. picked /pɪkt/


B. worked /wɜːkt/

C. naked /ˈneɪkɪd/

D. booked /bʊkt/

Cách phát âm đuôi “ed”
• /t/: tận cùng là âm vô thanh [f,k,p,t,9, J,tJ ]
Ví dụ: watched, looked, stopped, worked, placed, passed,...
• /id/: tận cùng là [t,d], đặc biệt: động từ dạng v_ed được dùng nhu tính từ (wicked, aged,...)
Ví dụ: needed, wanted, decided, waited, edited, ...
• /d/: tận cùng là âm hữu thanh gồm các phụ âm còn lại và nguyên âm.
Ví dụ: lived, played, studied, filled, cleaned, followed, called, prepared,...
Question25: Đáp án A
A./s/

B./z/

C./z/

D./z/

C. /tʃ/

D. /tʃ/

Question 26: Đáp án A
A./t/


B./tʃ/

Question 27. Đáp án C
Rhinoceros /raɪˈnɒsərəs/

Biologist /baɪˈɒlədʒɪst/

Reserve /rɪˈzɜːv/

Digest /daɪˈdʒest/

=> câu C phát âm là /z/ còn lại là /s/
Question 28. Đáp án D
Form /fɔːm/

Shortcoming/ˈʃɔːtkʌmɪŋ/

Chore /tʃɔːr/

Sector /ˈsektər/


=> Câu D phát âm là /ər/ còn lại phát âm là /ɔː/
Question 29: Đáp án A
– phát âm là /d/, những từ còn lại phát âm là /id/.
Question 30: Đáp án A
– phát âm là /z/, những từ còn lại phát âm là /s/.
Question 31: Đáp án B
A./s/


B./z/

C./s/

D./s/

C./i/

D./e/

C./i/

D./i/

C. /tʃə(r)/

D. /tʃə(r)/

Question 32: Đáp án D
A./i/

B./i/

Question 33: Đáp án B
A. /i/

B./e/

Question 34: Đáp án B
A./tʃə(r)/


B./tʊə/

Question 35: Đáp án B
A./id/

B./t/

C./id/

D./id/

Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Question 36: Đáp án A
A./s/

B./z/

C./z/

D./z/

Khi thêm „s’, /s/ được phát âm là /s/ khi khi động từ có phát âm kết thúc là /k/,/p/,/t/
Các trường hợp còn lại được phát âm là /z/



×