Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs
from the rest in the position of the main stress:
Question 1:
A. dangerous
B. conspicuous
C. marvelous
D. numerous
Question 2:
A. pioneer
B. engineer
C. reindeer
D. Referee
Question 3:
A. establish
B. intimidate
C. inheritance
D. illustration
Question 4.
A. situation
B. entertainment
C. informality
D. appropriate
Question 5.
A. pioneer
B. engineer
C. reindeer
D. referee
Question 6
A. establish
B. intimidate
C. inheritance
D. user
Question 7:
A. cosmetics
B. fertility
C. economics
D. experience
Question 8:
A. familier
B. impatient
C. uncertain
D. arrogant
Question 9:
A. argument
B. different
C. employee
D. tired
Question 10:
A.
B. novel
C. intelligent
D. encouragement
Question 11:
A. contrary
B. graduate
C. document
D. attendance
Question12:
A. tendency
B. difference
C. importance
D. incidence
Question 13:
A. diverse
B. current
C. justice
D. series
Question 14:
A. vocabulary
B. influential
C. engineering
D. biological
Question 15:
A. referee
B. available
C. additional
D. majority
Question 16:
A. sedentary
B. available
C. additional
D. majority
Question 17:
A. prevent
B. receive
C. recent
D. remote
Question 18:
A. president
B. physicist
C. inventor
D. property
Question 19:
A. economy
B. unemployment
C. communicate
D. particular
Question 20:
A. customer
B. stationery
C. furniture
D. deliver
contaminate
Question 21:
A. ambulance
B. injection
C. minimize
D. handkerchief
Question 22:
A. oceanic
B. advantageous
C. compulsory
D. influential
Question 23:
A. curriculum
B. indication
C. information
D. invitation
Question 24:
A. reduction
B. popular
C. romantic
D. financial
Question 25:
A. concentrate
B. eventual
C. character
D. transcript
Question 26:
A. secure
B. oblige
C. vacant
D. equip
Question 27:
A. accompany
B. comfortable
C. interview
D. unique
Question 28:
A. conquer
B. award
C. regard
D. control
Question 29:
A. neighbour
B. career
C. colleague
D. classmate
Question 30:
A. exclude
B. escape
C. expert
D. expire
Question 31:
A. surprising
B. astonishing
C. amazing
D. interesting
Question 32:
A. dinosaur
B. organism
C. dictionary
D. engagement
Question 33:
A. facilities
B. characterize
C. irrational
D. immediately
Question 34:
A. future
B. involve
C. prospect
D. guidance
Question 35:
A. laptop
B. mobile
C. engine
D. device
Question 36:
A. reserve
B. vulnerable
C. commotion
D. initiative
Question 37:
A. photocopy
B. particular
C. enthusiasm
D. economy
ĐÁP ÁN
Question 1: B
Từ “conspicuous” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Question 2: C
Từ “reindeer” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Các từ còn lại có trọng âm rời bào âm tiết thứ ba
Question 3: D
Từ “illustration” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Các từ còn lại có trọng âm rơi
vào âm tiết thứ hai.
Question 4: D
Từ “appropriate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba
Question 5: C
reindeer: trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 3.
Question 6: D
user: trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm ở âm tiết thứ hai.
Question 7: C
Từ “economics” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại âm tiết rơi vào âm tiết thứ 2
Question 8: D
- fa’milier (adj): quen thuộc
- im’patient (adj): không nhẫn nại
- un’certain (adj): không chắc chắn
- ‘arrogant (adj): kiêu ngạo
Question 9: C
- ‘argument (n): sự tranh luận/ cuộc tranh luận
- ‘different (adj): khác nhau
- em’ployee (n): nhân viên
- ‘tired (adj): mệt
Question 10: B
Con’taminate (v): gây ô nhiễm
In’telligent (adj): thông minh
Arti’ficial (adj): nhân tạo
En’couragement (n): động viên
Question 11: D
‘Contrary (n): mặt trái
‘document (n): tài liệu
‘graduate (v): tốt nghiệp
At’tendance (n): Sự tham dự
Question 12: C
- ‘tendency (n): xu hướng, khuynh hướng
- ‘ difference (n): sự khác biệt
- im’portance (n): sự quan trọng
- ‘incidence (n): sự việc; tỷ lệ
Question 13: A
- di’verse (adj): đa dạng, phong phú
- ‘curent (n): dòng, dòng chảy; ‘current (adj): hiện nay
- ‘justice (n): sự công bằng
- ‘series (n): một loạt; sê – ri
Question 14: A
- vo’cabulary (n): từ vựng
- influ’ential (adj): có sức ảnh hưởng
- engi’neering (n): ngành kĩ thuật
- bio’logical (adj): thuộc về sinh học
Question 15: D
- refe’ree (n): trọng tài
- elec’trician (n): thợ điện
- manu’facture (n): sự chế tạo, sự sản xuất
- im’mortal (adj): bất tử, bất diệt
Question 16: A
A. sedentary /'sedntri/ (a): ngồi nhiều, tĩnh lại
B. available /ǝveɪlǝbl/ (a): sẵn có
C. additional /ǝ'dɪʃǝnl/ (a): thêm vào, cộng vào
D. majority /mǝ'dʒɒrǝti/ (n): phần lớn, đa số
Question 17: C
A. prevent /prɪ'vent/ (v): ngăn cản, ngăn ngừa
B. receive /rɪ'si:v/ (v): tiếp nhận
C. recent /'ri:snt/ (adj): gần đây, cách đây không lâu
D. remote /rɪ'mout/ (adj): hẻo lánh, xa xôi
Question 18: C
Từ “inventor” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 19: B
Từ “unemployment” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 20: D
‘customer (n)
‘stationery (n)
‘furniture (n)
de’liver (v)
Question 21: B
‘ambulance (n) in’jection (n)
‘minimize (v)
Question 22: C
A. oceanic /ouʃi’ænik/ thuộc đại dương (adj)
B. advantageous /,ædvən’teidʤəs/ có lợi (adj)
C. compulsory /kəm’pʌlsəri/ bắt buộc (adj)
D. influential /,influ’enʃəl/ có ảnh hưởng (adj)
Từ “compulsory” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba
Question 23: A
Từ “curriculum” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba
Question 24: B
Từ “popular” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Question 25: B
Từ “eventual” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Question 26: A
Từ “vacant” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 27: A
Từ “accompany” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
‘handkerchief (n)
Question 28: A
Conquer /ˈkɒŋkər/ (v): chinh phục, chế ngự được
Award /əˈwɔːd/ (n): giải thưởng
Regard /rɪˈɡɑːd/ (v): về, liên quan tới
Control /kənˈtrəʊl/ (v): điều khiển
Question 29: B
Neighbour /ˈneɪbər/ (n): hàng xóm
Career /kəˈrɪər/ (n): sự nghiệp
Colleague /ˈkɒliːɡ/ (n): đồng nghiệp
Classmate /ˈklɑːsmeɪt/ (n): bạn học cùng lớp
Question 30: C
Exclude /ɪk'sklu:d/ (v): loại trừ, khai trừ
Escape /i'skeɪp/ (v): thoát hiểm, tẩu thoát; (n): sự trốn thoát
Expert /'ek.spɜ:t /(n): chuyên gia
Expire /ik’spaɪər/ (v): hết hiệu lực, hết hạn
Question 31: D
Surprising /sa'praɪzɪη/ (adj): đáng ngạc nhiên
Astonishing /ə’stɒnɪ∫ɪη/ (adj): đáng ngạc nhiên
Amazing /ə’meɪzɪη/ (adj): kinh ngạc, tuyệt vời
Interesting/’ɪntrəstɪη/ (adj): lý thú, thú vị
Question 32: D
Từ “engagement” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Question 33: B
Từ “characterize” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Các từ còn lại có có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Question 34: B
A. future /ˈfjuːtʃər/ (n): tương lai
B. involve /ɪnˈvɒlv/ (v): liên quan, dính líu
C. prospect /ˈprɒspekt/ (n): triển vọng, tiềm năng
D. guidance /ˈɡaɪdəns/ (n): sự hướng dẫn, chỉ đạo
Question 35: D
A. laptop /ˈlæptɒp/ (n): máy tính xách tay
B. mobile /ˈməʊbaɪl/ (adj): di động
C. engine /ˈendʒɪn/ (n): động cơ
D. device /dɪˈvaɪs/ (n): thiết bị
Question 36: B
B trọng tâm ở âm tiết thứ nhất (/vʌlnərəbəl/); A; C, D âm tiết thứ 2
Question 37: A
A trọng âm ở âm tiết thứ nhất (/’foutə, kɔpi/); B, C, D âm tiết thứ 2