Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

37 câu trắc nghiệm trọng âm gv nguyễn quỳnh trang file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.24 KB, 8 trang )

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs
from the rest in the position of the main stress:

Question 1:

A. dangerous

B. conspicuous

C. marvelous

D. numerous

Question 2:

A. pioneer

B. engineer

C. reindeer

D. Referee

Question 3:

A. establish

B. intimidate

C. inheritance


D. illustration

Question 4.

A. situation

B. entertainment

C. informality

D. appropriate

Question 5.

A. pioneer

B. engineer

C. reindeer

D. referee

Question 6

A. establish

B. intimidate

C. inheritance


D. user

Question 7:

A. cosmetics

B. fertility

C. economics

D. experience

Question 8:

A. familier

B. impatient

C. uncertain

D. arrogant

Question 9:

A. argument

B. different

C. employee


D. tired

Question 10:

A.

B. novel

C. intelligent

D. encouragement

Question 11:

A. contrary

B. graduate

C. document

D. attendance

Question12:

A. tendency

B. difference

C. importance


D. incidence

Question 13:

A. diverse

B. current

C. justice

D. series

Question 14:

A. vocabulary

B. influential

C. engineering

D. biological

Question 15:

A. referee

B. available

C. additional


D. majority

Question 16:

A. sedentary

B. available

C. additional

D. majority

Question 17:

A. prevent

B. receive

C. recent

D. remote

Question 18:

A. president

B. physicist

C. inventor


D. property

Question 19:

A. economy

B. unemployment

C. communicate

D. particular

Question 20:

A. customer

B. stationery

C. furniture

D. deliver

contaminate


Question 21:

A. ambulance

B. injection


C. minimize

D. handkerchief

Question 22:

A. oceanic

B. advantageous

C. compulsory

D. influential

Question 23:

A. curriculum

B. indication

C. information

D. invitation

Question 24:

A. reduction

B. popular


C. romantic

D. financial

Question 25:

A. concentrate

B. eventual

C. character

D. transcript

Question 26:

A. secure

B. oblige

C. vacant

D. equip

Question 27:

A. accompany

B. comfortable


C. interview

D. unique

Question 28:

A. conquer

B. award

C. regard

D. control

Question 29:

A. neighbour

B. career

C. colleague

D. classmate

Question 30:

A. exclude

B. escape


C. expert

D. expire

Question 31:

A. surprising

B. astonishing

C. amazing

D. interesting

Question 32:

A. dinosaur

B. organism

C. dictionary

D. engagement

Question 33:

A. facilities

B. characterize


C. irrational

D. immediately

Question 34:

A. future

B. involve

C. prospect

D. guidance

Question 35:

A. laptop

B. mobile

C. engine

D. device

Question 36:

A. reserve

B. vulnerable


C. commotion

D. initiative

Question 37:

A. photocopy

B. particular

C. enthusiasm

D. economy

ĐÁP ÁN

Question 1: B
Từ “conspicuous” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Question 2: C


Từ “reindeer” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Các từ còn lại có trọng âm rời bào âm tiết thứ ba
Question 3: D
Từ “illustration” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba. Các từ còn lại có trọng âm rơi
vào âm tiết thứ hai.
Question 4: D
Từ “appropriate” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai

Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba
Question 5: C
reindeer: trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 3.
Question 6: D
user: trọng âm ở âm tiết thứ nhất, các từ còn lại trọng âm ở âm tiết thứ hai.
Question 7: C
Từ “economics” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại âm tiết rơi vào âm tiết thứ 2
Question 8: D
- fa’milier (adj): quen thuộc
- im’patient (adj): không nhẫn nại
- un’certain (adj): không chắc chắn
- ‘arrogant (adj): kiêu ngạo
Question 9: C
- ‘argument (n): sự tranh luận/ cuộc tranh luận
- ‘different (adj): khác nhau
- em’ployee (n): nhân viên
- ‘tired (adj): mệt


Question 10: B
Con’taminate (v): gây ô nhiễm
In’telligent (adj): thông minh
Arti’ficial (adj): nhân tạo
En’couragement (n): động viên
Question 11: D
‘Contrary (n): mặt trái
‘document (n): tài liệu
‘graduate (v): tốt nghiệp
At’tendance (n): Sự tham dự

Question 12: C
- ‘tendency (n): xu hướng, khuynh hướng
- ‘ difference (n): sự khác biệt
- im’portance (n): sự quan trọng
- ‘incidence (n): sự việc; tỷ lệ
Question 13: A
- di’verse (adj): đa dạng, phong phú
- ‘curent (n): dòng, dòng chảy; ‘current (adj): hiện nay
- ‘justice (n): sự công bằng
- ‘series (n): một loạt; sê – ri
Question 14: A
- vo’cabulary (n): từ vựng
- influ’ential (adj): có sức ảnh hưởng
- engi’neering (n): ngành kĩ thuật


- bio’logical (adj): thuộc về sinh học
Question 15: D
- refe’ree (n): trọng tài
- elec’trician (n): thợ điện
- manu’facture (n): sự chế tạo, sự sản xuất
- im’mortal (adj): bất tử, bất diệt
Question 16: A
A. sedentary /'sedntri/ (a): ngồi nhiều, tĩnh lại
B. available /ǝveɪlǝbl/ (a): sẵn có
C. additional /ǝ'dɪʃǝnl/ (a): thêm vào, cộng vào
D. majority /mǝ'dʒɒrǝti/ (n): phần lớn, đa số
Question 17: C
A. prevent /prɪ'vent/ (v): ngăn cản, ngăn ngừa
B. receive /rɪ'si:v/ (v): tiếp nhận

C. recent /'ri:snt/ (adj): gần đây, cách đây không lâu
D. remote /rɪ'mout/ (adj): hẻo lánh, xa xôi
Question 18: C
Từ “inventor” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 1.
Question 19: B
Từ “unemployment” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Question 20: D
‘customer (n)

‘stationery (n)

‘furniture (n)

de’liver (v)


Question 21: B
‘ambulance (n) in’jection (n)

‘minimize (v)

Question 22: C
A. oceanic /ouʃi’ænik/ thuộc đại dương (adj)
B. advantageous /,ædvən’teidʤəs/ có lợi (adj)
C. compulsory /kəm’pʌlsəri/ bắt buộc (adj)
D. influential /,influ’enʃəl/ có ảnh hưởng (adj)
Từ “compulsory” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba

Question 23: A
Từ “curriculum” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba
Question 24: B
Từ “popular” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Question 25: B
Từ “eventual” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Question 26: A
Từ “vacant” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 27: A
Từ “accompany” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất

‘handkerchief (n)


Question 28: A
Conquer /ˈkɒŋkər/ (v): chinh phục, chế ngự được
Award /əˈwɔːd/ (n): giải thưởng
Regard /rɪˈɡɑːd/ (v): về, liên quan tới
Control /kənˈtrəʊl/ (v): điều khiển
Question 29: B
Neighbour /ˈneɪbər/ (n): hàng xóm
Career /kəˈrɪər/ (n): sự nghiệp
Colleague /ˈkɒliːɡ/ (n): đồng nghiệp
Classmate /ˈklɑːsmeɪt/ (n): bạn học cùng lớp
Question 30: C

Exclude /ɪk'sklu:d/ (v): loại trừ, khai trừ
Escape /i'skeɪp/ (v): thoát hiểm, tẩu thoát; (n): sự trốn thoát
Expert /'ek.spɜ:t /(n): chuyên gia
Expire /ik’spaɪər/ (v): hết hiệu lực, hết hạn
Question 31: D
Surprising /sa'praɪzɪη/ (adj): đáng ngạc nhiên
Astonishing /ə’stɒnɪ∫ɪη/ (adj): đáng ngạc nhiên
Amazing /ə’meɪzɪη/ (adj): kinh ngạc, tuyệt vời
Interesting/’ɪntrəstɪη/ (adj): lý thú, thú vị
Question 32: D
Từ “engagement” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Question 33: B


Từ “characterize” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Các từ còn lại có có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Question 34: B
A. future /ˈfjuːtʃər/ (n): tương lai
B. involve /ɪnˈvɒlv/ (v): liên quan, dính líu
C. prospect /ˈprɒspekt/ (n): triển vọng, tiềm năng
D. guidance /ˈɡaɪdəns/ (n): sự hướng dẫn, chỉ đạo
Question 35: D
A. laptop /ˈlæptɒp/ (n): máy tính xách tay
B. mobile /ˈməʊbaɪl/ (adj): di động
C. engine /ˈendʒɪn/ (n): động cơ
D. device /dɪˈvaɪs/ (n): thiết bị
Question 36: B
B trọng tâm ở âm tiết thứ nhất (/vʌlnərəbəl/); A; C, D âm tiết thứ 2
Question 37: A

A trọng âm ở âm tiết thứ nhất (/’foutə, kɔpi/); B, C, D âm tiết thứ 2



×