Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

40 câu trọng âm cô mai phương moon file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.37 KB, 10 trang )

Trọng âm
Câu 1: A. describe

B. descent

C. design

D. descant

Câu 2: A. disappear B. recommend C. understand D. volunteer
Câu 3: A. admirable B. television C. advantageous

D. vegetable

Câu 4: A. eschar

B. escape

C. eschew

D. escheat

Câu 5: A. conserve

B. conquer

C. conceal

Câu 6: A. compulsory
Câu 7: A. resource


D. contain

B. influential C. oceanic

B. sensible

C. treatment

D. advantageous

D. vapour

Câu 8: A. perversity B. supervisor C. miraculous D. conventional
Câu 9: A. equip
Câu 10: A. prevention

B. vacant

C. secure

B. implement C. fertilize

D. oblige
D. enterprise

Câu 11: A. documentary B. occupation

C. competitive

D. individual


Câu 12: A. apparatus

B. prosperity

C. participant

D. peninsula

Câu 13: A. adventure

B. advantage

C. advertise

D. adverbial

Câu 14: A. periodic

B. electric

C. contagious

D. suspicious

Câu 15: A. garment

B. comment

C. cement


D. even

Câu 16: A. contemporary B. geometry

C. trigonometry

D. succession

Câu 17: A. forgettable

C. humanism

D. objectively

B. philosophy

Câu 18: A. horizon

B. ignorant

C. determinedly

D. librarian

Câu 19: A. analysis

B. atmosphere

C. attorney


D. inebriated

Câu 20: A. hygiene

B. hyperlink

C. supermarket

D. humane

Câu 21: A. rhetoric

B. dynamic

C. climatic

D. phonetic

C. mediocre

D. magnificent

Câu 22: A. medieval

B. malarial

Câu 23: A. entertain

B. similar


C. carefully

D. history

Câu 24: A. pressure

B. achieve

C. nation

D. future

Câu 25: A. romantic

B. attitude

C. important

D. attractive

Câu 26: A. attract

B. polite

C. promise

D. approach

Câu 27: A. document


B. development

C. improvement

D. environment

Câu 28: A. comfortable

B. dynasty

C. literature

D. engineering

Câu 29: A. economy

B. presentation

C. accompany

D. successfully


Câu 30: A. deliver

B. promotion

Câu 31: A. substantia


B. applicant

C. average

D. essential

C. terrorist

D. industry

Câu 32: A. stagnant

B. tableland

C. survive

D. swallow

Câu 33: A. quality

B. solution

C. compliment

D. energy

Câu 34: A. angry

B. complete


C. polite

D. secure

Câu 35:. A. familiar

B. impatient

C. uncertain

D. arrogant

Câu 36: A. disappear

B. arrangement

C. opponent

D. contractual

Câu 37: A. devastate

B. determine

C. stimulate

D. sacrifice

Câu 38: A. appeal


B. reserve

C. confide

D. decent

C. courageous

D. industrial

Câu 39: A. ornamental
Câu 40: A. identity

1-D
11-C
21-A
21-A

2-D
12-A
22-C
32-C

B. computer

B. modernize C. impressive D. emotion

3-C
13-C
23-A

33-B

4-A
14-A
24-B
34-A

Câu 1: Đáp án D
Đáp án D nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
describe / dis'kraib/: mô tả
descent / di'sent/: sự xuống dốc
design / di'zain/: thiết kế
descant / 'deskænt/: bài bình luận dài
Câu 2: Đáp án D
Đáp án D nhấn âm 1, còn lại nhấn âm 2
disappear / disə'piə/: biến mất
recommend / rekə'mend/: giới thiệu
understand / ʌndə'stænd/: hiểu ý
volunteer / vɔlən'tiə/: tình nguyện
Câu 3: Đáp án C
A. admirable /ˈædmərəbl/
B. television /ˈtelɪvɪʒn/
C. advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/

5-B
15-C
25-B
35-D

6-A

16-C
26-C
36-A

7-A
17-C
27-A
37-B

8-B
18-B
28-D
38-D

9-B
19-B
29-B
39-A

10-A
20-D
30-C
40-B


D.vegetable /ˈvedʒtəbl/
Câu 4: Đáp án A
A. eschar /'eskɑ:/
B. escape /is'keip/
C. eschew /is'tʃu:/

D. escheat /is'tʃi:t/
Câu 5: Đáp án B
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 2.
A. conserve /kənˈsɜːv/: giữ gìn, bảo tồn
B. conquer /ˈkɒŋkə(r)/: xâm chiếm
C. conceal / kənˈsiːl/: che giấu
D. contain / kənˈteɪn/:bao gồm, chứa
Câu 6: Đáp án A
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 3.
A. compulsory / kəmˈpʌlsəri/: bắt buộc
B. influential /ˌɪnfluˈenʃl/: có ảnh hưởng đến
C. oceanic / ˌəʊʃiˈænɪk/: liên quan đến đại dương
D. advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/: có lợi
Câu 7: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A có trọng âm rơi vào âm thứ 2, còn lại rơi vào âm 1
A: /rɪˈsɔːs/: tài nguyên (N)
B: /ˈsensəbl/: có tính thực thế (adj)
C: /ˈtriːtmənt/: phương pháp điều trị (N)
D: /ˈveɪpə(r)/: hơi nước (N)
Câu 8: Đáp án B
Giải thích: Đáp án A có trọng âm rơi vào âm thứ 1, còn lại rơi vào âm 2.
A: /pəˈvɜːsəti/: sự kì quặc (N)
B: /ˈsuːpəvaɪzə(r)/: người giám sát (N)
C: /mɪˈrækjələs/: phép màu, kì diệu (adj)
D: /kənˈvenʃənl/: cũ, truyền thống (adj)
Câu 9: Đáp án B
Giải thích: Đáp án B rơi vào trọng âm 2, còn lại là âm 1.
A. /ɪˈkwɪp/ : trang bị



B. /ˈveɪkənt/ : còn trống
C. /sɪˈkjʊə(r)/ : cảm thấy an toàn
D. /əˈblaɪdʒ/ : bắt buộc
Câu 10: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A có trọng âm 2, các đáp án khác là âm 1.
A. /prɪˈvenʃn/ : ngăn chặn, ngăn cản
B. /ˈɪmplɪment/ : triển khai, thực hiện
C. /ˈfɜːtəlaɪz/ : bón phân bón
D. /ˈentəpraɪz/ : công ty, doanh nghiệp
Câu 11: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C có trọng âm 2, còn các đáp án khác là âm 3.
A. /ˌdɒkjəˈmentəri/: phim tài liệu

B. /ˌɒkjəˈpeɪʃən/: nghề nghiệp

C. /kəmˈpetətɪv/: cạnh tranh

D. /ˌɪndəˈvɪdʒuəl/: cá nhân, cá thể

Câu 12: Đáp án A
Giải thích: Tất cả các đáp án đều có trọng âm chính rơi vào âm 2, vì thế ta xét trọng âm phụ. Đáp
án A có trọng âm phụ rơi vào âm 1, các đáp án khác không có => chọn A.
A. /ˌæpəˈreɪtəs/: thiết bị

B. /prɒˈsperəti/: sự thịnh vượng

C. /pɑːˈtɪsəpənt/: người tham dự

D. /pəˈnɪnsjələ/: bán đảo


Câu 13: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C có trọng âm 1, còn các đáp án còn lại trọng âm 3
A. /ədˈventʃə/: sự mạo hiểm
B. /ədˈvɑːntɪdʒ/: lợi ích
C. /ˈædvətaɪz/: quảng cáo
D. /ədˈvɜːbiəl/: có tính chất của trạng từ
Câu 14: Đáp án A
Giải thích: Đáp án A có trọng âm 3, các đáp án còn lại là âm 2.
A. /ˌpɪəriˈɒdɪk/: mang tính chu kì
B. /ɪˈlektrɪk/: điện
C. /kənˈteɪdʒəs/: lây nhiễm bệnh
D. /səˈspɪʃəs/: nghi ngờ


Câu 15: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C rơi vào trọng âm 2, các đáp án còn lại trọng âm 1
A. /ˈɡɑːmənt/: vỏ bọc ngoài, áo quần
B. /ˈkɒment/: bình luận
C. /sɪˈment: xi măng
D. /ˈiːvn/: thậm chí
Câu 16: Đáp án C
Giải thích: Đáp án C rơi vào trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm 2.
A. /kənˈtempərəri/: đương thời
B. /dʒiˈɒmətri/: hình học
C. /ˌtrɪɡəˈnɒmətri/: lượng giác học
D. /səkˈseʃən/: sự kế thừa, dãy/chuỗi
Câu 17: Đáp án C
Đáp án C có trọng âm 1, trong khi các đáp án còn lại trọng âm 2.
A. /fəˈɡetəbl/: có thể quên được, dễ quên
B. /fəˈlɒsəfi/: triết học

C. /ˈhjuːmənɪzəm/: chủ nghĩa nhân đạo
D. /əbˈdʒektɪvli/: (ý kiến) chủ quan
Câu 18: Đáp án B
Giải thích: Đáp án B có trọng âm 1, các đáp án còn lại trọng âm 2.
A. /həˈraɪzən/: đường chân trời
B. /ˈɪɡnərənt/: không biết, ngu dốt
C. /dɪˈtɜːmɪnd/: quyết tâm
D. /laɪˈbreəriən/: cán bộ thư viện
Câu 19: Đáp án B
Giải thích: Đáp án B có trọng âm 1, các đáp án khác trọng âm 2.
A. /əˈnæləsɪs/: phân tích
B. /ˈætməsfɪə/: không khí
C. /əˈtɜːni/: luật sư
D. /ɪˈniːbrieɪtɪd/: say rượu
Câu 20: Đáp án D


Giải thích: Đáp án D có trọng âm 2, các đáp án khác trọng âm 1
A. /ˈhaɪdʒiːn/: vệ sinh sạch sẽ
B. /ˈhaɪpəlɪŋk/: siêu liên kết
C. /ˈsuːpəmɑːkɪt/: siêu thị
D. /hjuːˈmeɪn/: nhân đạo, nhân văn
Câu 21: Đáp án A
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
A. rhetoric /ˈretərɪk/: thuật hùng biện
B. dynamic /daɪˈnæmɪk/: năng động
C. climatic /klaɪˈmætɪk/: thuộc về khí hậu
D. phonetic /fəˈnetɪk/: ngữ âm
Câu 22: Đáp án C
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.

A. medieval /ˌmediˈiːvl/: trung cổ
B. malarial /məˈleəriəl/: sốt rét
C. mediocre /ˌmiːdiˈoʊkər/: tầm thường
D. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/: tráng lệ
Câu 23: Đáp án A
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. entertain /ˌentəˈteɪn/: sự giải trí
B. similar /ˈsɪmələr/: giống nhau
C. carefully /ˈkeəfəli/: cẩn thận
D. history /ˈhɪstri/: lịch sử
Câu 24: Đáp án B
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. pressure /ˈpreʃər/: áp lực
B. achieve /əˈtʃiːv/: đạt được
C. nation /ˈneɪʃn/: quốc gia
D. future /ˈfjuːtʃər/: tương lai
Câu 25: Đáp án B
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhát, các đáp án còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 2.


A. romantic /rəʊˈmæntɪk/: lãng mạn
B. attitude /ˈætɪtjuːd/: thái độ
C. important /ɪmˈpɔːtnt/: quan trọng
D. attractive /əˈtræktɪv/: thu hút
Câu 26: Đáp án C
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 2.
A. attract /əˈtrækt/ : thu hút
B. polite /pəˈlaɪt/: lịch sự
C. promise /ˈprɒmɪs/: lời hứa
D. approach /əˈprəʊtʃ/: đến gần

Câu 27: Đáp án A
Đáp án A. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A. document /ˈdɒk.jə.mənt/ (n): tài liệu.
B. development /dɪˈvel.əp.mənt/ (n): sự phát triển.
C. improvement /ɪmˈpruːv.mənt/ (n): sự tiến bộ.
D. environment /ɪnˈvaɪ.rən.mənt/: môi trường.
Câu 28: Đáp án D
Đáp án D. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/ (adj): thoải mái.
B. dynasty /ˈdaɪ.nə.sti/ (n): triều đại.
C. literature /ˈlɪt.rə.tʃər/ (n): văn học.
D. engineering /ˌen.dʒɪˈnɪə.rɪŋ/ (n): công việc kĩ sư
Câu 29: Đáp án B
Đáp án B. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A. economy /iˈkɒ.nə.mi/ (n): kinh tế.
B. presentation /ˌpre.zənˈteɪ.ʃən/ (n): sự trình bày, thuyết trình.
C. accompany /əˈkʌm.pə.ni/ (n): sự đồng hành, công ty.
D. successfully /səkˈses.fəl.i/ (adv): thành công.
Câu 30: Đáp án C


Đáp án C. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A. deliver /dɪˈlɪ.vər/ (v): phân phát, bày tỏ.
B. promotion /prəˈməʊ.ʃən/ (n): sự thăng tiến, sự thúc đẩy.
C. average /ˈæ.və.rɪdʒ/ (n+adj): mức trung bình.
D. essential /ɪˈsen.ʃəl/ (adj): cần thiết.
Câu 31: Đáp án A
Đáp án A. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. substantial /səbˈstæn.ʃəl/ (adj): lớn lao, đáng kể, quan trọng, vạm vỡ.
B. applicant /ˈæp.lɪ.kənt/ (n): ứng cử viên.

C. terrorist /ˈter.ə.rɪst/ (n): kẻ khủng bố.
D. industry /ˈɪn.də.stri/ (n): nền công nghiệp.
Câu 32: Đáp án C
Đáp án C. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. stagnant /ˈstæɡ.nənt/ (adj): uể oải.
B. tableland /ˈteɪ.bəl lænd / (n): vùng cao nguyên.
C. survive /səˈvaɪv/ (v): sống sót.
D. swallow /ˈswɒl.əʊ/ (v): nuốt
Câu 33: Đáp án B
Đáp án B. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. quality /ˈkwɒ.lə.ti/ (n): chất lượng.
B. solution /səˈluː.ʃən/ (vn): phương pháp giải quyết.
C. compliment /ˈkɒm.plɪ.mənt/ (v+n): khen ngợi, lời khen.
D. energy /ˈen.ə.dʒi/ (n): năng lượng.
Câu 34: Đáp án A
Đáp án A. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A. angry /ˈæŋ.ɡri/ (adj): tức giận.
B. complete /kəmˈpliːt/ (v): hoàn thành.
C. polite /pəˈlaɪt/ (adj): lịch sự.
D. secure /sɪˈkjʊər/ (adj+v): an toàn, giam giữ, bảo vệ.


Câu 35: Đáp án D
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng tâm rơi vào âm tiết thứ 2.
A. familiar /fəˈmɪliər/ : quen thuộc
B. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/: không kiên nhẫn
C. uncertain /ʌnˈsɜːtn/: không chắc chắn
D. arrogant /ˈærəɡənt/: kiêu ngạo
Câu 36: Đáp án A
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng tâm rơi vào âm tiết thứ 2.

A. disappear /ˌdɪsəˈpɪər/: biến mất
B. arrangement /əˈreɪndʒmənt/: sự sắp xếp
C. opponent /əˈpəʊnənt/: đối thủ
D. contractual /kənˈtræktʃuəl/: bằng hợp đồng
Câu 37: Đáp án B
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. devastate /ˈde.və.steɪt/ (v): phá hủy, tàn phá.
B. determine /dɪˈtɜː.mɪn/ (v): xác định, quyết tâm.
C. stimulate /ˈstɪ.mjə.leɪt/ (v): ủng hộ, khuyến khích.
D. sacrifice /ˈsæ.krɪ.faɪs/ (v): hy sinh.
Câu 38: Đáp án D
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A. appeal /əˈpiːl/ (v): lôi cuốn, hấp dẫn, khẩn khoản yêu cầu.
B. reserve /rɪˈzɜːv/ (v): để dành, dự trữ.
C. confide /kənˈfaɪd/ (v): tâm tình, giao phó.
D. decent /ˈdiː.sənt/ (adj): tao nhã, lịch sự.
Câu 39: Đáp án A
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A. ornamental /ˌɔː.nəˈmen.təl/ (adj): có tính trang hoàng, trang trí.
B. computer /kəmˈpjuː.tər/ (n): máy tính.
C. courageous /kəˈreɪ.dʒəs/ (adj): can đảm, dũng cảm.
D. industrial /ɪnˈdʌs.tri.əl/ (adj): thuộc về công nghiệp.
Câu 40: Đáp án B


Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
A. identity /aɪˈden.tə.ti/ (n): tính đồng nhất, sự giống nhau.
B. modernize /ˈmɒ.dən.aɪz/ (v): hiện đại hóa.
C. impressive /ɪmˈpre.sɪv/ (adj): ấn tượng.
D. emotion /ɪˈməʊ.ʃən/ (n): sự xúc cảm, sự xúc động.




×