Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

40 câu từ đồng nghĩa thầy bùi văn vinh file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.8 KB, 9 trang )

Từ đồng nghĩa
Question 1: The sailor is suffering from a deficiency of Vitamin C
A. lack
B. short
C. shortage
D. lacking
Question 2: The nurse told her that she would have to wait for a few days for the outcome of the
medical check-up
A. putting
B. payment
C. result
D. coming
Question 3. I am glad I was able to be there for my friend when her mom died..
A. to offer support in time of need for
B. to cry with
C. to travel with
D. to visit
Question 4. The sign indicates the correct direction to the store.
A. looks
B. shows
C. says
Question 5. There was always sufficient money to go out for dinner.

D. needs

A. not enough
B. too much
C. enough
Question 6. Parents usually want their children to go to prestigious colleges.

D. none



A, low-level
B. cheap
C. new
D.
highly
respected
Question 7: He was sacked from his job after the manager discovered that he had stolen some
money from his colleagues
A. dismissed
B. dropped
C. ejected
D. evicted
Question 8: The detective was asked to probe into the mysterious disappearance of the painting
A. investigate
B. procure
C. recover
D. relinquish
Question 9. The people of the province wanted to become a sovereign state.
A. rich
B. self-ruling
C. new
Question 10. The prince was next in the order of succession.

D. colonized

A. death
B. eating
C. height
D. replacement

Question 11. The government initiative to clean up the beaches was a success.
A. higher taxes
B. organized effort
C. introduction
D. time period
Question 12. His new degree opened up many avenues of opportunity for him.
A. channels
B. streets
C. names
D. problems
Question 13 : Although the prank was meant in fun, the man became very angry
A. remark
B. praise
C. trick
D. game
Question 14: It was impossible to know how precarious the situation was
A. hazardous
B. ludicrous
C. facetious
D. marvelous
Question 15. By the end of the storm, the hikers had depleted even their emergency stores.
A. greatly dropped

B. lost

C. destroyed

D. used almost all of



Question 16. Originally the builders have me a price of $5,000, but now they say they
underestimated it, and now it’s going to be at least $8,000.
A. misjudged

B. underrated C. undervalued

D. outnumbered

Question 17. The computer was experiencing an internal problem.
A. international
B. inner
C. outside
Question 18. His job was to splice electrical wires inside houses.

D. lasting forever

A. destroy
B. remove
C. connect
D. buy
Question 19: This is a difficult topic. Please explain it in plain language
A. easy
B. new
C. different
D. detailed
Question 20: He claimed that the car belonged to him
A. knew
B. thought
C. suspected
D. declared

Question 21. The impact of the tidal wave on the coastal people was terrible.
A. time
B. cost
C. effect
D. use
Question 22. If you look at the watch, you can tell it is exotic.
A. sharp
B. normal
C. original

D. unusual

Question 23. The decline of the African elephant can be linked to poaching.
A. decrease
B. change
C. growth
D. limitation
Question 24. Because of his hard work, he was able to recover his losses from the accident.
A. find

B. sell

C. take back

D. escape

Question 25. Stay away from someone who always feels superior to you!
A. friendly with
B. better than
C. worse than

D. pity on
Question 26. The neighbors' constant wrangles with each other shattered our tranquility.
A. wrecks
B. wraths
C. quarrels
D. conversations
Question 27. This dinosaur was known to be carnivorous.
A. vegetative
B. nocturnal
C. tardy
D. flesh-eating
Question 28. His approach was so stealthy that no one noticed him coming.
A. fast
B. secretive
C. expected
D. noisy
Question 29. Many people enrich themselves by taking educational classes.
A. damage
B. improve
C. help
Question 30. His business specialized in manufacturing vacuum cleaners.
A. selling
B. buying
C. making
D. fixing

D. research

Question 31. The new cow boy-film catches the fancy of the children.
A. attracts


B. Satisfies

C. surprises

Question 32. The dog saw his reflection in the pool of water.

D. amuses


A. imagination
B. bone
C. leash
D. image
Question 33. The filmmaker tried to depict the lives of the early colonists in his movie.
A. laugh at
B. destroy
C. name
D. show
Question 34. He spent many months working on his car to modify its fuel injection system.
A. change
B. remove
C. transfer
D. resell
Question 35. The group had an ideology that many other people found offensive.
A. vehicle
B. smell
C. haircut
Question 36. The citizens protested until the unfair law was repeated.


D. way of thinking

A. canceled
B. noticed
C. joined
Question 37. The actress fell into disfavor when she changed her style.

D. doubled

A. fame
B. unpopularity
C. wealth
D. debt
Question 38. The park was unveiled to commemorate the veterans of World War I.
A. remember
B. scold
C. thank
D. show
Question 39. The newscaster gave a concise account of the tragedy.
A. long and detailed
B. complicated and intricate
C. sad and depressing
D. short and clear
Question 40. There were so many members of the political party who had gone against the leader
that he resigned.
A. apposed
B. insisted
C. invited
D. opposed


LỜI GIẢI CHI TIẾT

1

A

2

C

Deficiency (n) sự thiếu hụt, sự không đầy đủ
Đáp án A – sự thiếu, không có (the state of not having something or not
having enough of something)
Các đáp án khác
B – ngắn
C – số lượng thiếu (a situation when there is not enough of the people or
things that are needed)
D- ngu độn, ngây thơ
Outcome (n) hậu quả, kết quả, tác động


3

A

4

B

5


C

6

D

7

A

8

A

9

B

Đáp án đồng nghĩa: result (n) kết quả
Các đáp án khác
A – (n) cú đánh nhẹ
B – (n) sự trả tiền
D – (n) sự đến, sự tới
Giải thích:
To be there for sb = ở đó vì ai
To offer support in time of need for sb = đưa ra sự giúp đỡ
trong khi cần thiết cho ai
Dịch nghĩa: Tôi rất vui tôi đã có thể ở bên cạnh bạn tôi khi mẹ cô ấy mất.
B. to cry with = khóc cùng

C. to travel with = đi cùng
D. to visit = đến thăm
Giải thích:
Indicates (v) = chỉ ra rằng
Shows (v) = cho thấy
Dịch nghĩa: Biển báo chỉ dẫn hướng chính xác đi đến cửa hàng.
A. looks (v) = nhìn
C. says (v) = nói rằng
D. needs (v) = cần đến
Giải thích: Sufficient (adj) = enough (adj) = có đủ, không bị thiếu
Dịch nghĩa: Luôn luôn có đủ tiền để đi ra ngoài ăn tối.
A. not enough (adj) = không đủ
B. too much = quá nhiều
D. none = không cái nào
Giải thích:
Prestigious (adj) = uy tín, danh giá
Highly respected (adj) = được đánh giá cao, uy tín cao
Dịch nghĩa: Các bậc phụ huynh thường muốn con cái họ học ở cá trường đại
học danh tiếng.
A. low-level (adj) = trình độ thấp
B. cheap (adj) = rẻ tiền
C. new (adj) = mới
Sack (v) sa thải - Đáp án đồng nghĩa A – dismiss (v) sa thải
Các đáp án khác
B – rơi, bỏ rơi
C – tống ra
D – đuổi ai (ra khỏi đất)
Ta có: probe into : dò xét, thăm dò
Đáp án đồng nghĩa A – investigate (v) điều tra
Các đáp án khác

B – thu được, mua được
C – hồi phục
D – từ bỏ, buông
Giải thích: Sovereign (adj) = self-ruling (adj) = tự trị, độc lập về chính trị
Dịch nghĩa: Những công dân của tỉnh đã muốn trở thành một bang tự trị.


10

D

13

B

12

A

13

C

14

A

15

D


A. rich (adj) = giàu có
C. new (adj) = mới
D. colonized (adj) = thuộc địa, bị đô hộ
Giải thích:
Succession (n) = sự thừa kế, tiếp quản
Replacement (n) = sự thay thế
Dịch nghĩa: Vị hoàng tử là người tiếp theo theo thứ tự của sự thừa kế ngôi vị.
A. death (n) = cái chết
B. eating (n) = việc ăn uống
C. height (n) = độ cao
Giải thích:
Initiative (n) = một kế hoạch hoặc quá trình để giải quyết một
vấn đề
Organized effort (n) = một nỗ lực có tổ chức, sắp xếp
Dịch nghĩa: Kế hoạch / Nỗ lực của chính phủ để làm sạch các bãi biển là một
thành công.
A. higher taxes = thuế cao hơn
C. introduction = sự giới thiệu, sự khởi đầu
D. time period = giai đoạn thời gian
Giải thích:
Avenues (n) = các đại lộ, con đường chính
Channels (n) = các kênh
Dịch nghĩa: Bằng cấp mới của anh ta đã mở ra nhiều con đường cơ hội cho
anh.
B. streets (n) = những con đường
“Street” chỉ mang nghĩa gốc là các con đường dành cho xe cộ đi lại, trong khi
“avenue” được dùng theo nghĩa bóng nên không phải là từ gần nghĩa nhất.
C. names (n) = những cái tên
D. problems (n) = những vấn đề

Prank (n) trò đùa tinh nghịch, trò tinh quái, trò chơi khăm
Đáp án đồng nghĩa C – trick (n) trò gian trá, trò bịp bợm
Các đáp án
A - sự để ý, sự chú ý; nhận xét
B - sự tán dương; sự ca ngợi; lời ca ngợi; lời tán dương
C – trò chơi
Precarious (a) tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định / bấp bênh / hiểm
nghèo
Đáp án đồng nghĩa A - A – mạo hiểm, nguy hiểm, rủi ro
Các đáp án khác
B – lố bịch, đáng buồn cười
C - hay khôi hài, hay hài hước
D - kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường
Deplete (v) tháo ra hết, rút ra hết, xả ra hết , làm rỗng hết, làm suy yếu
A. Greatly dropped : giảm đáng kể


B. Lost (v) mất
C. Destroyed (v) phát hủy
D. Used almost all of : sử dụng gần hết
16

C

17

B

18


C

19

A

20

D

21

C

22

D

Đáp án D có nghĩa gần nhất
Underestimate (v) đánh giá thấp, không đúng mức
A. misjudge (v) đánh giá sai
B. underrate (v) xem nhẹ, coi thường
C. undervalue (v) đánh giá thấp
D. outnumber (v) đông hơn
Ta thấy đáp án C thích hợp nhất
Giải thích: internal (adj) = inner (adj) = bên trong
Dịch nghĩa: Các máy tính đã đang trải qua một vấn đề nội bộ..
A. international (adj) = quốc tế, toàn cầu
C. outside = bên ngoài
D. lasting forever = tồn tại mãi mãi

Giải thích: Splice (v) = connect (v) = nối lại
Dịch nghĩa: Công việc của anh ta là nối các dây điện bên trong ngôi nhà.
A. destroy (v) = phá hủy
B. remove (v) = lấy ra, tẩy đi, làm biến mất
D. buy (v) = mua
Plain (a) đơn giản, dễ hiểu
Đáp án đồng nghĩa A –easy (a) dễ dàng
Các đáp án khác
B – mới
C – khác nhau
D – chi tiết, tỉ mỉ
Claim (v) tuyên bố, khẳng định
Đáp án đồng nghĩa D – declare () tuyên bố
Các đáp án khác
A – biết
B – suy nghĩ
C – nghi ngờ
Giải thích: Impact (n) = effect (n) = ảnh hưởng, tác động
Dịch nghĩa: Ảnh hưởng của thủy triều lên những người dân ven biển thật là
khủng khiếp.
A. time (n) = thời gian
B. cost (n) = giá cả
D. use (n) = tác dụng, sự vận dụng, sử dụng
Giải thích: Exotic (adj) = unusual (adj) = kỳ lạ, không bình thường
Dịch nghĩa: Nếu bạn nhìn vào chiếc đồng hồ, bạn có thể nói nó rất kỳ lạ.
A. sharp (adj) = sắc


23


A

24

C

25

B

26

B

27

D

28

B

29

B

B. normal (adj) = bình thường, thông thường
C. original (adj) = nguyên thủy, bản gốc, chính hãng
Giải thích: Decline (n) = Decrease (n) = sự giảm thiểu
Dịch nghĩa: Sự suy giảm của loài voi châu Phi có thể được liên kết với săn

bắt trộm.
B. change (n) = sự thay đổi
C. growth (n) = sự tăng trưởng, sự phát triển
D. limitation (n) = giới hạn
Giải thích:
Recover (v) = hồi phục lại
Take back (v) = lấy lại
Dịch nghĩa: Bởi vì sự làm việc chăm chỉ của mình, ông đã có thể phục hồi
những thua lỗ của mình từ tai nạn.
A. find (v) = tìm thấy, tìm kiếm
B. sell (v) = bán
D. escape (v) = trốn thoát, đào tẩu
Superior to: tốt hơn
A. thân thiện với
B. tốt hơn
C. tồi tệ hơn
D. đáng tiếc
Đáp án B– có nghĩa giống với câu đề bài
Hàng xóm liên tục cãi nhau với nhua làm vỡi tan sự yên tĩnh của chúng tôi
A. xóa sổ
B. wraths : sự tức giận, sự phẫn nộ
C. cãi vã
D. hội thoại
Đáp án C – có nghĩa giống với câu đề bài
Giải thích: Carnivorous (adj) = Flesh – eating (adj) = ăn thịt
Dịch nghĩa: Con khủng long này được biết đến là loài ăn thịt.
A. vegetative (adj) = liên quan đến đời sống thực vật, người thực vật
B. nocturnal (adj) = thuộc về ban đêm
C. tardy (adj) = chậm chạp, không vội vàng
Giải thích:

Stealthy (adj) = lén lút
Secretive (adj) = bí mật
Dịch nghĩa: Cách tiếp cận của anh ta quá lén lút, bí mật đến nỗi mà không ai
nhận thấy anh ta đến.
A. fast (adj) = nhanh
C. expected (adj) = được trông ngóng
D. noisy (adj) = ồn ào
Giải thích:
Enrich (v) = làm giàu có
Improve (v) = cải thiện


30

C

31

A

Dịch nghĩa: Nhiều người làm giàu cho bản thân mình bằng cách tham gia các
lớp học mang tính giáo dục.
A. damage (v) = phá hoại, làm hư hại
C. help (v) = giúp đỡ
D. research (v) = nghiên cứu, khảo sát
Giải thích:
Manufacturing (v) = sản xuất
Making (v) = tạo ra, làm ra
Dịch nghĩa: Công việc kinh doanh của ông ấy chuyên về sản xuất máy hút
bụi.

A. selling (v) = bán
B. buying (v) = mua
D. fixing (v) = sửa chữa
Catch the fancy of: làm cho ai thích thú
A.
B.
C.
D.

32

D

33

D

34

A

35

D

Attract (v) thu hút, lôi cuốn
Satisfy (v) Làm thoả mãn, làm hài lòng
Surprise (v) Làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc
Amuse (v) Làm vui, làm thích thú, làm buồn cười


Đáp án A là phù hợp nhất
Reflection (n) Sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại
A. Imagination (n) sự tưởng tượng
B. Bone (n) xương
C. Leash (n) buộc day bằng xích
D. Imagine (n) hình ảnh
“Con chó thấy sự phản chiếu của mình trên mặt hồ nước”
Phản chiếu ở đây chính là hình ảnh được phản chiếu vậy đáp án D thích hợp
Giải thích:
Depict (v) = khắc họa
Show (v) = cho thấy
Dịch nghĩa: Các nhà làm phim đã cố gắng để khắc họa cuộc sống của những
người dân thuộc địa thời đầu trong bộ phim của mình.
A. laugh at (v) = cười
B. destroy (v) = phá hủy
C. name (v) = đặt tên
Giải thích:
Modify (v) = chỉnh sửa
Change (v) = thay đổi
Dịch nghĩa: Công việc kinh doanh của ông ấy chuyên về sản xuất máy hút
bụi.
B. remove (v) = gỡ bỏ, dỡ bỏ
C. transfer (v) = chuyển đổi
D. resell (v) = bán lại
Giải thích:
Ideology (n) = tư tưởng, ý thức hệ
Way of thinking (n) = cách suy nghĩ


36


D

37

B

38

A

39

D

40

D

Dịch nghĩa: Nhóm đã có một tư tưởng mà nhiều người khác thấy khó chịu,
phản cảm.
A. vehicle (n) = xe cộ
B. smell (n) = mùi
C. haircut (n) = kiểu tóc
Giải thích:
Reepeated (v) = được lặp lại
Doubled (v) = được gấp đôi lên
Dịch nghĩa: Các công dân đã phản đối cho đến khi pháp luật không công bằng
đã được lặp lại.
A. canceled (v) = hủy bỏ

B. noticed (v) = nhận thấy, chú ý đến
C. joined (v) = tham gia vào
Giải thích:
Disfavor (n) = sự không được yêu thích
Unpopularity (n) = sự không nổi tiếng
Dịch nghĩa: Nữ diễn viên rơi vào sự phản đối khi cô thay đổi phong cách của
cô.
A. fame (n) = sự nổi tiếng
C. wealth (n) = sự giàu có
D. debt (n) = nợ nần
Giải thích:
Commemorate (v) = kỷ niệm
Remember (v) = nhớ đến
Dịch nghĩa: Các công dân đã phản đối cho đến khi pháp luật không công bằng
đã được lặp lại.
B. scold (v) = la mắng, gắt gỏng
C. thank (v) = cảm ơn
D. show (v) = cho thấy
Concise (a) ngắn gọn, xúc tích
A. dài và chi tiết
B. phức tạp và khó hiểu
C. buồn và thất vọng
D. ngắn và rõ ràng => Đồng nghĩa với “Concise”
Ta có: go against someone/something to oppose someone or something
(Phản đối ai/cái gì)
A. apposed : đặt 1 vật lên vật khác
B. insisted : khăng khăng
C. invented : mời
D. opposed: chống đối, phản đối
 Đồng nghĩa với “go against”




×