Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

40 câu từ trái nghĩa thầy bùi văn vinh file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.05 KB, 11 trang )

Từ trái nghĩa

Question 1: The policemen broke up the fight between the two teenagers
A. started
B. stopped off C. called off
D. canceled
Question 2: He has a good memory to retain facts easily
A. remember
B. forget
C. understand D. know
Question 3. It is relatively easy to identify the symptoms of the peculiar disease.
A. evidently
B. absolutely
C. comparatively
D. obviously
Question 4. When you consider all the advantages you've gained I think you'll admit you had a
good run for your money.
A. a lot of loss from your money
C. a lot of advantages from your money

B. a lot of benefits from your money
D. a lot of failures in making your money

Question 5. I have a vague recollection of meeting him when I was a child. I can‟t recall much
about that.
A. indistinct
B. not clear
C. imprecise
D. apparent
Question 6. I told her I understood exactly what she was feeling as we were both after all in the
same boat.


A. in a harder situation
B. in the same situations
C. in different situations
D. in an easier situation
Question 7: The piece of work is urgent and must be done without delay
A. gradually
B. immediately
C. efficiency
D. previously
Question 8: These machines are older models and have to be operated by hand
A. mechanically
B. manually
C. automatically
D. spiritually
Question 9. Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court.
A. failed to pay

B. paid in full

C. had a bad personality

D. was paid much money

Question 10. His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning .
A. elicited

B. irregular

C. secret


D. legal

Question 11. I’ve become a bit of a couch potato since I stopped playing football.
A. a kind person
B. a lazy person
C. a nice person
D. a live wire
Question 12. That last comment of yours won the day because nobody could possibly argue with
you after that.
A. was a success
B. was a big hit
C. was a break-through D. was failure
Question 13: He was not a good father. He neglected his children
A. blamed
B. took care of
C. disregarded
D. punished
Question 14: Mr. Armstrong is said to be a fairly well-to-do man


A. big
B. important
C. wealthy
D. poor
Question 15. Why are you being so arrogant?
A. humble
B. cunning
C. naive
D. snooty
Question 16. Strongly advocating health foods, Jane doesn’t eat any chocolate.

A. denying
B. impugning
C. supporting
D. advising
Question 17. It was a very wonderful opportunity for us to catch, so we should take advantage
of it.
A. destroy
B. break
C. hold
D. miss
Question 18. I need everybody's help. The wedding is tomorrow and we haven't even started
with the decorations yet. We have no time to lose.
A. a long time
B. almost no time
C. very little time D.a lot of time to spare
Question 19: The use of lasers in surgery has become relatively commonplace in recent years.
A. absolutely
B. relevantly
C. virtually
D. comparatively
Question 20: A deficiency of vitamin D can lead to permanent bone deformities.
A. irreparable B. infinite
C. temporary
D. occasional
Question 21. The government is not prepared to tolerate this situation any longer.
A. look down on

B. put up with

C. take away from


D. give on to

Question 22. I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer.
A. unplanned

B. deliberate

C. accidental

D. unintentional

Question 23. I could see the finish line and thought I was home and dry.
A. hopeless

B. hopeful

C. successful D. unsuccessful

Question 24. A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work.
A. uncomfortable

B. responsive C. calm

D. miserable

Question 25. A good dictionary is indispensable for learning a foreign language.
A. essential
B. understandable
C. remarkable

D. unnecessary
Question 26. Within hours of the tragedy happening, an emergency rescue team had been
assembled.
A. dismissed
B. gathered
C. restored
D. congregated
Question 27. The International Organizations are going to be in a temporary way in the country.
A. soak

B. permanent

C. complicated

D. guess

Question 28. The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East.
A. expensive

B. complicated

C. simple and easy to use

D. difficult to operate


Question 29. She had a cozy little apartment in Boston.
A. uncomfortable

B. warm


C. lazy

D. dirty

Question 30. He was so insubordinate that he lost his job within a week.
A. fresh

B. disobedient

C. obedient

D. understanding

Question 31. I have a vague recollection of meeting him when I was a child.
A. clear
B. indistinct
C. imprecise
D. ill-defined
Question 32. The clubs meet on the last Thursday of every month in a dilapidated palace.
A. neglected
B. regenerated
C. furnished
D. renovated
Question 33. In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in.
A. remake

B. empty

C. refill


D. repeat

Question 34. There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were
banned.
A. clear
D. insignificant

B. obvious

C. thin

Question 35. There is growing concern about the way man has destroyed the environment.
A. ease

B. attraction

C. consideration

D. speculation

Question 36. Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported
the surplus.
A. large quantity

B. small quantity

C. excess

D. sufficiency


Question 37. During the five- decade history the Asian Games have been advancing in all aspects.
A. holding at

B. holding back

C. holding to

D. holding by

Question 38. The distinction between schooling and education implied by this remark is important.
A. explicit

B. implicit

C. obscure

D. odd

Question 39. It gives out light, but not heat and so is safe to use near inflammable liquids.
A. difficult to burn B. easy to burn
C. sunburnt
D. semi-burnt
Question 40. Experts hope that the vaccine will be mass-produced soon.
A. produced in great numbers
B. produced in small numbers
C. produced cheaply
D. produced with high cost



LỜI GIẢI CHI TIẾT

1

A

2

B

3

B

4

A

5

D

Break up – chấm dứt, dừng
Đáp án đồng nghĩa A – bắt đầu
Các đáp án khác đều có nghĩa là hoãn
Retain (v) nhớ được
Đáp án trái nghĩa là B – quên
Các đáp án khác
A – nhớ, ghi nhớ
C – hiểu

D – biết
Giải thích: relatively (adj) = tương đối >< absolutely (adv) = chắc chắn, tuyệt
đối
Dịch nghĩa: Điều đó là tương đối dễ dàng để xác định các triệu chứng của
một bệnh lạ.
A. evidently (adv) = rõ ràng là (có thể nhìn thấy hoặc hiểu một cách dễ dàng)
C. comparatively (adv) = tương đối
D. obviously (adv) = rõ ràng, hiển nhiên
Giải thích: a good run for your money = có một quãng thời gian dài hạnh
phúc và vui vẻ (vì tiền bạc tiêu ra mang lại giá trị tốt đẹp)
>< a lot of loss from your money = rất nhiều mất mát từ tiền bỏ ra
Dịch nghĩa: Khi bạn xem xét tất cả những lợi ích mà bạn đã đạt được tôi nghĩ
rằng bạn sẽ thừa nhận bạn đã có một quãng thời gian dài hạnh phúc và vui
vẻ.
B. a lot of benefits from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn.
C. a lot of advantages from your money = có rất nhiều lợi ích từ tiền của bạn.
D. a lot of failures in making your money = có rất nhiều thất bại trong việc
kiếm ra tiền.
Giải thích: vague (adj) = mập mờ, không rõ ràng >< apparent (adj) = rõ ràng,
hiển nhiên
Dịch nghĩa: Tôi có một ký ức mập mờ về việc gặp gỡ anh ấy khi tôi còn là
một đứa trẻ. Tôi không thể hồi tưởng nhiều về việc này.
A. indistinct (adj) = không rõ ràng , không minh bạch
B. not clear (adj) = không rõ ràng
C. imprecise (adj) = không chính xác


6

C


7

A

8

A

9

B

10

D

11

D

12

D

Giải thích: in the same boat = cùng hội cùng thuyền >< in different situations
= ở hoàn cảnh khác nhau
Dịch nghĩa: Tôi nói với cô ấy tôi hiểu chính xác cô ấy đang cảm thấy thế nào
vì cả hai chúng tôi sau cùng là cùng hội cùng thuyền.
A. in a harder situation = ở trong một hoàn cảnh khó khăn hơn

B. in the same situations = trong cùng hoàn cảnh
D. in an easier situation = ở trong một hoàn cảnh dễ dàng hơn
Without delay – không trì hoãn
Đáp án trái nghĩa A – gradually (adv) dần dần, từ từ
Các đáp án khác
B – ngay lập tức
C – hiệu quả
D – trước đây
Ta có: by hand – bằng tay
Đáp án trái nghĩa: A – mechanically (adv) bằng sức của máy móc
Các đáp án khác
B – bằng tay
C – tự động
D – thuộc tinh thần/ tâm hồn
Giải thích: defaulf (v) + on = vỡ nợ, phá sản >< pay in full = trả toàn bộ
Dịch nghĩa: Bởi vì Jack đã vỡ nợ không thể trả khoản vay, ngân hàng kiện
anh ta ra tòa.
A. failed to pay = không thể trả nợ
C. had a bad personality = có tính cách xấu
D. was paid much money = được trả rất nhiều tiền
Giải thích: illicit (adj) = bất hợp pháp >< legal (adj) = hợp pháp
Dịch nghĩa: Nghề buôn bán thuốc bất hợp pháp của anh ấy kết thúc với một
vụ đột kích của cảnh sát sáng nay.
A. elicited (adj) = bị lộ ra
B. irregular (adj) = bất thường; không thường xuyên
C. secret (n) = bí mật
Giải thích: a couch potato (n) = người lười biếng >< a live wire (n) = người
năng động, nhiệt huyết
Dịch nghĩa: Tôi đã trở thành người lười biếng một chút kể từ khi tôi ngừng
chơi bóng đá.

A. a kind person (n) = một người tốt bụng
B. a lazy person (n) = một người lười biếng
C. a nice person (n) = một người đáng yêu
Giải thích: Thành ngữ
Win / carry the day = thành công mặc dù gặp phải phản đối, bất trắc
>< was a failure = là một sự thất bại
Dịch nghĩa: Lời bình luận cuối cùng của bạn đã chiến thắng bởi vì không ai
có thể phản bác bạn sau đó.


13

B

14

D

15

A

16

B

17

D


18

D

A. was a success = là một sự thành công
B. was a big hit = một thứ rất phổ biến, nổi tiếng, được nhiều người yêu
thích, thường là các bài hát, tác phẩm, …
C. was a break – through = là một đột phá, bước ngoặt
Neglect (v) sao nhãng
Đáp án trái nghĩa B – took care of (phr.v) quan tâm, chăm sóc
Các đáp án khác
A – đổ lỗi
C - sự thiếu quan tâm hoặc chăm sóc
D – trừng phạt
well-to-do (a) thịnh vượng, giàu có
Đáp án trái nghĩa D – nghèo
Các đáp án khác
A – to lớn
B – quan trọng
C – giàu có
Arrogant (a) kiêu ngạo, kiêu căng; ngạo mạn
A. humble (a) khiêm tốn, nhún nhường
B. cunning (a) xảo quyệt, xảo trá, gian giảo, láu cá, ranh vặt, khôn vặt
C. naive (a) ngây thơ, chất phác
D. snooty (a) khinh khỉnh, kiêu kỳ
Ta thấy Đáp án A có nghĩa hoàn toàn trái ngược với câu đề bài
Advocating (n) tán thành, ủng hộ
A. denying : phủ nhận
B. impugning : công kích, bác bỏ
C. supporting : ủng hộ, hỗ trợ

D. advising : khuyên bảo
Đáp án B có ý nghĩa trái ngược với : “advocating”
Giải thích: catch an opportunity = nắm bắt cơ hội>lỡ cơ hội
Dịch nghĩa: Đó là một cơ hội rất tuyệt vời để chúng ta nắm bắt, vì vậy chúng
ta nên tận dụng lợi thế của nó.
A. destroy (v) = phá hủy
B. break (v) = làm đổ vỡ
C. hold (v) = nắm bắt, giữ lấy
Giải thích: no time to lose= không còn thời gian để mất (nghĩa là còn rất ít
thời gian)>Dịch nghĩa: Tôi cần sự giúp đỡ của mọi người. Đám cưới là ngày mai và
chúng tôi thậm chí chưa bắt đầu việc trang trí. Chúng tôi không có thời gian
để mất.
A. a long time = một thời gian dài
B. almost no time = hầu như không lúc nào
C. very little time = có rất ít thời gian


19

A

20

C

21

A


22

B

23

D

24

C

Relatively (adv) tương đối , khá là
Đáp án trái nghĩa A - absolutely (hoàn toàn, tuyệt đối)
Các đáp án khác
A – Hoàn toàn
B – Thích đáng
C – Hầu như, gần như
D – comparatively (adv) tương đối
Permanent (a) lâu dài, vĩnh cửu
Đáp án trái nghĩa: C – temporary (a) tạm thời, lâm thời
Các đáp án khác
A – Không thể đền bù lại được
B – Vô tận, không đếm được
D – Thi thoảng, không thường xuyên
Giải thích: Tolerate (v) = chịu đựng >< look down on = coi thường
Dịch nghĩa: Chính phủ không sẵn sàng chịu đựng tình trạng này lâu hơn nữa.
B. put up with (v) = chịu đựng
C. take away from (v) = làm nỗ lực hoặc giá trị dường như giảm đi

D. give on to (v) = có khung cảnh gì, nhìn thẳng ra đâu (khu nhà, căn
phòng, …)
Giải thích: chance (adj) = tình cờ >< deliberate (adj) = cố ý
Dịch nghĩa: Tôi nhớ rõ ràng đã nói chuyện với anh ta trong một cuộc gặp tình
cờ vào mùa hè năm ngoái..
A. unplanned (adj) = không được lên kế hoạch trước
C. accidental (adj) = tình cờ
D. unintentional (adj) = tình cờ, không có ý định trước
Giải thích: home and dry (adj) = thành công >< unsuccessful (adj) = không
thành công
Dịch nghĩa: Tôi có thể nhìn thấy đích và tôi nghĩ tôi đã thành công.
A. hopeless (adj) = vô vọng
B. hopeful (adj) = hy vọng
C. successful (adj) = thành công
Giải thích: irritable (adj) = cáu kỉnh, khó chịu >< calm (adj) bình tĩnh
Dịch nghĩa: Thiếu ngủ có thể làm cho chúng ta dễ cáu kỉnh và làm giảm
động lực để làm việc.
A. uncomfortable (adj) = không thoải mái
B. responsive (adj) = đáp ứng
C. calm (adj) = bình tĩnh
D. miserable (adj) = khốn khổ


25

D

Một từ điển tốt là cần thiết cho việc học một ngôn ngữ nước ngoài.
A. cần thiết
B. dễ hiểu

C. đáng chú ý
D. không cần thiết
Ta thấy đap án D – có ý nghĩa trái nghĩa với câu đề bài

26

A

Trong vòng vài giờ sau thảm kịch xảy ra, một đội cứu hộ khẩn cấp đã được
triệu tập
A. bác bỏ, giải tán
B. tụ tập
C. phục hồi
D. tụ họp
Ta thấy đáp án A – nghĩa hoàn toàn trái ngược với: :assembled

27

B

Giải thích: Temporary (adj) = tạm thời >< permanent (adj) = lâu dài
Dịch nghĩa: Các tổ chức quốc tế sẽ trong một tình trạng tạm thời trong
nước.
A. soak (v) = ướt đẫm
C. complicated (adj) = phức tạp
C. guess (n) = khách mời

28

C


Giải thích: Sophisticated (adj) = phức tạp >< simple and easy to use = đơn
giản và dễ sử dụng
Dịch nghĩa: Quân đội Mỹ đang sử dụng các loại vũ khí phức tạp hơn nhiều
ở vùng Viễn Đông.
A. expensive (adj) = đắt đỏ
B. complicated (adj) = phức tạp
D. difficult to operate = khó hoạt động

29

B

Giải thích: Cozy (adj) = ấm cúng >< Uncomfortable (adj) = không thoải
mái
Dịch nghĩa: Cô ấy có một căn hộ nhỏ ấm cúng ở Boston.


A. warm (adj) = ấm

áp

C. lazy (adj) = lười biếng
D. dirty (adj) = bẩn
30

C

Giải thích: Insubordinate (adj) = cứng đầu, ngoan cố >< Obedient (adj) =
biết nghe lời, dễ sai bảo

Dịch nghĩa: Anh ta đã quá cứng đầu đến nỗi anh ta mất việc trong vòng một
tuần.
A. fresh (adj) = tươi mới
B. disobedient (adj) = ngỗ nghịch, không vâng lời
C. understanding (adj) = am hiểu, thấu hiểu

31

A

Vague (a) mơ hồ
A. Clear (a) rõ ràng
B. Indistinct (a) không rõ ràng, phảng phất, lờ mờ
C. Imprecise (a) không chính xác, không đúng
D. Ill – defined (a) không rõ ràng, mập mờ
Đáp án A là đối lập nghĩa nhất

32

D

Dilapidated (a) Đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà); sứt càng gãy gọng (đồ đạc);
xác xơ (quần áo...)
A. (a) lôi thôi, lếch thếch
B. (a) được cải tạo về đạo đức, được cải tạo về tinh thần
C. (a) Có sẵn đồ đạc, được trang bị đồ đạc
D. (a) Nâng cấp, cải tiến, đổi mới, sửa chữa lại, hồi phục lại
(một toà nhà..)

33


B

Giải thích: Replenish (v) = đổ đầy lại >< Empty (v) = làm rỗng, làm cạn,
làm hết sạch
Dịch nghĩa: Trong các cộng đồng ở vùng sâu vùng xa, điều quan trọng là
làm đầy kho chứa trước khi sang mùa đông.
A. remake (v) = làm lại, sản xuất lại
C. refill (v) = đổ đầy lại, làm đầy lại
D. repeat (v) = nhắc lại

34

D

Giải thích: Discernible (adj) = rõ ràng, dễ thấy, quan trọng >< Insignificant
(adj) = không quan trọng, mờ nhạt


Dịch nghĩa: Vẫn chưa có sự cải thiện rõ rệt ở mức độ tiếng ồn từ khi xe tải
đã bị cấm.
A. clear (adj) = rõ ràng
B. obvious (adj) = hiển nhiên, dễ thấy
C. thin (adj) = gầy
35

A

Giải thích: Concern (n) = mối quan ngại, điều đáng lo ngại >< Ease (n) = sự
dễ dàng, sự bình thản

Dịch nghĩa: Có mối quan tâm ngày càng tăng về cách con người đã phá hủy
môi trường.
B. attraction (n) = sự thu hút, điều hấp dẫn
C. consideration (n) = sự xem xét / sự chú ý / sự kính trọng / sự quan
trọng / tiền thưởng
D. speculation (n) = sự suy đoán / sự suy nghĩ / sự quan sát / sự đầu


36

B

Giải thích: Abundance (n) = sự đa dạng, phong phú >< Small quantity (n) =
số lượng nhỏ
Dịch nghĩa: Trái cây và rau quả mọc phong phú trên đảo. Cư dân trên đảo
thậm chí xuất khẩu phần thặng dư.
A. large quantity = số lượng lớn
C. excess (n) = phần thừa ra, thặng dư
D. sufficiency (n) = sự đầy đủ

37

A

Giải thích: Advance (v) = tiến bộ, phát triển >< Hold back (v) = ngăn cản,
kìm hãm
Dịch nghĩa: Trong lịch sử năm thập kỷ Asian Games đã tiến bộ trong tất cả
các khía cạnh.
B. holding at
Không có cụm động từ này.

C. holding to = giữ lời hứa / ngăn cản đối thu ghi thêm điểm
D. holding by
Không có cụm động từ này.

38

A

Giải thích: Implied (v) = được ám chỉ >< Explicit (adj) = rõ ràng, minh bạch


Dịch nghĩa: Sự phân biệt giữa trường học và giáo dục được ám chỉ bởi lời
bình luận này là quan trọng.
B. implicit (adj) = ngầm, tiềm ẩn
C. obscure (adj) = mờ, bị che khuất
D. odd (adj) = kỳ lạ, dư ra, lẻ ra
39

A

Inflammable (a) dễ cháy.
A. khó để cháy => Trái nghĩa với từ “inflammable”
B. dễ dàng cháy
C. cháy nắng
D. bán cháy

40

B


mass-produced : sản xuất số lượng lớn
A. sản xuất với số lượng lớn
B. sản xuất với số lượng nhỏ: => Trái nghĩa với “ Mass produced”
C. sản xuất với giá rẻ
D. sản xuất với chi phí cao



×