Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

50 câu trọng âm các trường không chuyên p1 file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.88 KB, 11 trang )

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the
other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29


Câu 30
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37

A. employer
A. study
A. manage
A. provide
A. newspaper
A. between
A. holiday
A. finish
A. possible
A. household
A.verbal
A.biologist
A. comfortable
A. geographical
A. Restaurant
A. Suppose
A. category
A. attract
A. restaurant
A. suppose
A. drawback

A. confide
A. enthusiasm
A. industry
A. education
A. revise
A. interesting
A. singer
A. economics
A. evolution
A counterpart
A reply
A. enter
A. communicate
A manage
A provide
A. measurement

B. reunite
B. compare
B. shortage
B. machine
B. dedicate
B. working
B. adventure
B. pastime
B. attention
B. secure
B. signal
B. certificate
B. confident

B. economics
B. Assistance
B. Problem
B. accompany
B. verbal
B. assistance
B. problem
B. greenhouse
B. maintain
B. experience
B. interview
B. beautiful
B. provide
B. photocopy
B. future
B. regulation
B. comprehend
B: communicate
B: appear
B. comment
B. impossible
B: shortage
B: machine
B. information

C. understand
C. eastward
C. village
C. lesson
C. timetable

C. teacher
C. industry
C. summer
C. responsible
C. arrive
C. common
C. academic
C. excellent
C. compulsory
C. Usually
C. Minute
C. experience
C. signal
C. usually
C. minute
C. overload
C. reject
C. certificate
C. interviewer
B. popular
C. listen
C. difficult
C. reply
C. individual
C. speculation
C: attention
C: protect
C. chemist
C. intervention
C: village

C: lesson
C. economic

D. recommend
D. frighten
D. encourage
D. important
D. commercial
D. lovely
D. certainly
D. begin
D. supportive
D. attract
D. attract
D. curriculum
D. communicate
D. education
D. Compliment
D. Dinner
D. compulsory
D. social
D. compliment
D. dinner
D. mindset
D. gather
D. concentrate
D. interviewee
D. dangerous
D. machine
D. effective

D. answer
D. inspection
D. explosive
D: appropriate
D: order
D. proceed
D. activity
D: encourage
D: important
D. engineer


Câu 38
Câu 39
Câu 40
Câu 41
Câu 42
Câu 43
Câu 44
Câu 45
Câu 46
Câu 47
Câu 48
Câu 49
Câu 50

A. facilities
A. voluntary
A. advent
A. capture

A. overwhelming
A. romantic
A. attract
A. opposite
A. stopped
A. interview
A. attitide
A. signal
A. chemistry

B. particular
B. necessary
B. pizza
B. picture
B. personality
B. attitude
B. polite
B. technology
B. watched
B. intellectual
B. partnership
B. instance
B. decision

C. inhabitant
C. compulsory
C. survive
C. ensure
C. stability
C. important

C. promise
C. economic
C. decided
C. similarity
C. romantic
C. airport
C. statistics

D. governmental
D. stationary
D. rescue
D. pleasure
D. application
D. attractive
D. approach
D. appropriate
D. cooked
D. engineer
D. actually
D. mistake
D. attention

Câu 1. A
A. employer /im'plɔiə/: người tuyển dụng
B. reunite /ri:ju:'nait/: hòa giải, hợp nhất
C. understand /ʌndə'stænd/: hiểu, biết
D. recommend /rekə'mend/: gợi ý, khuyên bảo
Trọng âm của từ “employer” rơi vào âm tiết thứ hai, của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.
=> Chọn A
Câu 2. B

A. study /'stʌdi/: học tập
B. compare /kəm'peə/: so sánh
C. eastward /'i:stwəd/: phía đông
D. frighten /'fraitn/: hoảng sợ
Trọng âm của từ “compare” rơi vào âm tiết thứ hai, của các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
=> Chọn B
Câu 3 D
manage /'mænidʒ/

shortage /'∫ɔ:tidʒ/

village /'vilidʒ/

encourage /in'kʌridʒ/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 còn lại là thứ nhất
=> đáp án D
Câu 4 C
provide /prə'vaid/
lesson /'lesn/

machine /mə'∫i:n/
important /im'pɔ:tnt/

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất còn lại là thứ 2
=> đáp án C
Câu 5:


D. commercial

Nguyên tắc phát âm: i+ nguyên âm, dấu nhấn lùi về trước 1 vần, dấu nhấn vần 2, các đáp án còn
lại nhấn ở vần 1
Câu 6:
A. between
Các danh từ và tính từ, từ 1 vần thêm ing/er dấu nhấn vần 1, between dấu nhấn vần 2, nguyên tắc
ee
Câu 7. B
A. holiday /ˈhɒlədeɪ/: kì nghỉ
B. adventure /ədˈventʃə(r)/: cuộc phiêu lưu
C. industry /ˈɪndəstri/: ngành công nghiệp
D. certainly /ˈsɜːtnli/: chắc chắn
Câu 8. D
A. finish /ˈfɪnɪʃ/: hoàn thành
B. pastime /ˈpɑːstaɪm/: sự tiêu khiển
C. summer /ˈsʌmə(r)/: mùa hè
D. begin /bɪˈɡɪn/: bắt đầu
Câu 9. Chọn đáp án A
A. possible /ˈpɒsəbl/: khả thi
B. attention /əˈtenʃn/: sự chú ý
C. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ : có trách nhiệm
D. supportive /səˈpɔːtɪv/ : hỗ trợ
Câu 10. Chọn đáp án A
A. household /ˈhaʊshəʊld/ : các thiết bị trong gia đình
B. secure /sɪˈkjʊər/: an toàn
C. arrive /əˈraɪv/: đến
D. attract /əˈtrækt/: thu hút
Câu 11. Chọn đáp án D
Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai còn lại là âm tiết 1
A. verbal /'və:bl/: bằng miệng
B. signal /'signəl/: tín hiệu



C. common /'kɔmən/: chung
D. attract /ə'trækt/: thu hút
Câu 12. Chọn đáp án C
Đáp án C có trọng âm ở âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
biologist /bai'ɔlədʒist/: nhà sinh vật học
B. certificate /sə'tifikit/: giấy chứng nhận
C. academic /,ækə'demik/: trường đại học
D. curriculum /kə'rikjuləm/: chương trình giảng dạy
Câu 13. Chọn đáp án D
Đáp án D. trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi âm tiết đầu
A. comfortable /ˈkʌm.fə.tə.bəl/ (adj): thoải mái
B. confident /ˈkɑːn.fə.dənt/ (adj): tự tin
C. excellent /ˈek.səl.ənt/ (adj): tài giỏi, xuất sắc
D. communicate /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ (v): giao tiếp
Câu 14. Chọn đáp án C
Đáp án C. trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2,các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 3
A. geographical /ˌdʒi.əˈɡræf.ɪ.kəl/ (adj): thuộc về địa lí
B. economics /iː.kəˈnɑː.mɪks/ (n) môn kinh tế học
C. compulsory /kəmˈpʌl.sər.i/ (adj): bắt buộc
D. education /ˌedʒ.uˈkeɪ.ʃən/ (n): giáo dục
Câu 15. Chọn đáp án B
trọng âm rơi âm tiết 2, còn lại là thứ nhất
A./ˈres.trɒnt/
B. /əˈsɪs.təns/
C. /ˈjuː.ʒu.ə.li/
D. /ˈkɒm.plɪ.mənt/
Câu 16. Chọn đáp án A
trọng âm rơi âm tiết thứ 2, còn lại thứ nhất

A. /səˈpəʊz/
B. /ˈprɒb.ləm/
C. /ˈmɪn.ɪt/


D. /ˈdɪn.ər/
Câu 17: Đáp án A
A. category /ˈkætəɡəri/: hạng, loại
B. accompany /əˈkʌmpəni /: đi cùng, hộ tống
C. experience /ɪkˈspɪriəns /: kinh nghiệm, trải nghiệm
D. compulsory /kəmˈpʌlsəri /: bắt buộc
Câu 18: Đáp án A
A. attract /əˈtrækt /: thu hút, hấp dẫn
B. verbal /ˈvз:bl/: bằng lời nói
C. signal /ˈsɪɡnəl /: dấu hiệu, hiệu lệnh
D. social /ˈsoʊʃəl /: có tính xã hội
Câu 19 B
restaurant /'restrɒnt/
assistance /ə'sistəns/
usually /'ju:ʒuəli/
compliment /'kɒmplimənt/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Đáp án: B
Câu 20 A
suppose /sə'pəʊz/
problem /ˈprɒbləm/
minute /'minit/
dinner /'dinə[r]/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất
Câu 21: Đáp án C

A. drawback /ˈdrɔːbæk/: hạn chế
B. greenhose /ˈɡriːnhaʊs/: nhà kính
C. overload /ˌəʊvəˈləʊd/: quá tải
D. mindset /ˈmaɪndset/: tư duy
Câu 22: Đáp án D
A. confide /kənˈfaɪd/: tâm sự


B. maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
C. reject /rɪˈdʒekt/: từ chối
D. gather /ˈɡæðər/: tụ họp
Câu 23: Đáp án D
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
A. enthusiasm /in'θju:ziæzm/ (n): lòng hăng hái, nhiệt thành
B. experience /iks'piəriəns/(n) : trải nghiệm, kinh nghiệm
C. certificate /sə'tifikit/ (n): chứng chỉ
D. concentrate /'kɔnsntreit/ (v): tập trung
Câu 24: Đáp án D
Trọng âm rơi âm tiết cuối, các đáp án còn lại rơi âm tiết đầu
A. industry /'indəstri/ (n) : nền công nghiệp
B. interview /'intəvju:/ (n): cuộc phỏng vấn, (v): phỏng vấn
C. interviewer /'intəvju:ə/ (n): người đi phỏng vấn
D. interviewee/,intəvju:'i:(n) : nhà phỏng vấn
Câu 25: Đáp án A
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất
A. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n): giáo dục
B. beautiful /ˈbjuːtɪfl/(adj): xinh đẹp
C. popular /ˈpɒpjələ(r)/(adj): nổi tiếng, vang danh
D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/(adj): nguy hiểm
Câu 26: Đáp án C

Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
A. revise /rɪˈvaɪz/(v): xem lại, ôn tập
B. provide /prəˈvaɪd/(v): cung cấp
C. listen /ˈlɪsn/ (v): lắng nghe
D. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc
Câu 27: Đáp án D
interesting /'intristiη/: thú vị
photocopy /'foutoukɔpi/: sao chụp
difficult /'difikəlt/: khó


effective /i'fektiv/: hiệu quả
Câu 28: Đáp án C
singer /'siηə/: ca sĩ
future /'fju:t∫ə/: tương lai
reply /ri'plai/: trả lời
answer /'ɑ:nsə/: câu trả lời
Câu 29: Đáp án D
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
A. economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/: kinh tế học
B. regulation/ˌreɡjuˈleɪʃn/: quy định
C. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/: cá nhân
D. inspection /ɪnˈspekʃn/: kiểm tra
Câu 30: Đáp án D
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
A. evolution /ˌiːvəˈluːʃn/: sự phát triển
B. comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/: hiểu
C. speculation /ˌspekjuˈleɪʃn/: sự suy đoán
D. explosive /ɪkˈspləʊsɪv/: bộc phát
Câu 31: Đáp án A

Counterpart /ˈkaʊntərpɑːrt/ đối tác
Communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp
Attention /əˈtenʃn/ sự chú ý
Appropriate /əˈproʊpriət/ phù hợp
Phương án A có trọng âm rơi vào âm tiết 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2.
Câu 32: Đáp án D
Reply /rɪˈplaɪ/ trả lời
Appear /əˈpɪr/ xuất hiện
Protect /prəˈtekt/ bảo vệ
Order /ˈɔːrdər/ thứ tự
Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các từ còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2.
Câu 33: Đáp án D


Trọng âm rơi vào âm tiết 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 1
A. enter /ˈentɚ/: đi vào
B. comment /ˈkɑː.ment/: bình luận
C. chemist /ˈkemɪst/: nhà hoá học
D. proceed /proʊˈsiːd/: tiếp tục, tiếp diễn
Câu 34: Đáp án C
Trọng âm rơi vào âm tiết 3, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết 2
A. communicate /kəˈmjuːnəkeɪt/: giao tiếp
B. impossible /ɪmˈpɑːsəbəl/: không thể
C. intervention /ˌɪntərˈvenʃən/: sự can thiệp, xen vào
D. activity /ækˈtɪvəti/: hoạt động
Câu 35: Đáp án D
Manage /ˈmænɪdʒ/ xoay sở
Shortage /ˈʃɔːrtɪdʒ/ sự thiếu hụt
Village /ˈvɪlɪdʒ/ làng quê
Encourage /ɪnˈkɜːrɪdʒ/

Phương án D có trọng âm rơi vào âm tiết 2, các phương án còn lại rơi vào âm tiết 1.
Câu 36: Đáp án C
Provide /prəˈvaɪd/ cung cấp
Machine /məˈʃiːn/ máy móc
Lesson /ˈlesn/ bài học
Important /ɪmˈpɔːrtnt/ quan trọng
Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 1, các phương án còn lại rơi vào âm tiết 2.
Câu 37: Đáp án A
Trọng âm rơi vào âm tiết 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 3
A. measurement /ˈmeʒɚmənt/: sự đo lường
B. information /,infə'meinʃn/: thông tin
C. economic /,i:kə'nɔmik/: thuộc về kinh tế
D. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪr/: kĩ sư
Câu 38: Đáp án D


Trọng âm rơi vào âm tiết 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2
A. facilities /fəˈsɪləti/: thiết bị chuyên dụng
B. particular /pɚˈtɪkjəlɚ/: cụ thể, nhất định, đặc biệt
C. inhabitant /ɪnˈhæbɪtənt/: người ở, người cư trú, dân cư
D. governmental /ˌɡʌvɚnˈmentəl/: thuộc về, liên quan đến chính phủ
Câu 39: Đáp án C
trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. voluntary /ˈvɒləntri/: tình nguyện
B. necessary /ˈnesəsəri/: cần thiết
C. compulsory /kəmˈpʌlsəri/: bắt buộc
D. stationary /ˈsteɪʃənri/: cố định
Câu 40: Đáp án C
trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. advent /ˈædvent/: sự hiện diện

B. pizza /ˈpiːtsə/:pizza
C. survive /səˈvaɪv/: sống sót
D. rescue /ˈreskjuː/: cứu
Câu 41: Đáp án C
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. capture /ˈkæp.tʃər/ (n+v): bắt giữ.
B. picture /ˈpɪk.tʃər/ (n): bức tranh.
C. ensure /ɪnˈʃʊr/ (v): đảm bảo.
D. pleasure /ˈple.ʒər/ (n): niềm vui thích, niềm hân hạnh
Câu 42: Đáp án C
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
A. overwhelming /ˌəʊ.vəˈwel.mɪŋ/ (adj): trội, ngộp, lấn át.
B. personality /ˌpɜː.sənˈæ.lə.ti/ (n): nhân phẩm, tính cách.
C. stability /stəˈbɪ.lə.ti/ (n): sự ổn định, sự kiên quyết.
D. application /ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ (n): sự ứng dụng, sự chuyên tâm, đơn xin.
Câu 43: Đáp án B


Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhát, các đáp án còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 2.
A. romantic /rəʊˈmæntɪk/: lãng mạn
B. attitude /ˈætɪtjuːd/: thái độ
C. important /ɪmˈpɔːtnt/: quan trọng
D. attractive /əˈtræktɪv/: thu hút
Câu 44: Đáp án C
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại trọng âm ở âm tiết thứ 2.
A. attract /əˈtrækt/ : thu hút
B. polite /pəˈlaɪt/: lịch sự
C. promise /ˈprɒmɪs/: lời hứa
D. approach /əˈprəʊtʃ/: đến gần
Câu 45: Đáp án A

Trọng âm rơi vào âm tiết 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 1
A. polite /pəˈlaɪt/: lịch sự, nhã nhặn
B. system /ˈsɪstəm/: hệ thống
C. progress /ˈprɑːɡres/ : tiến trình, tiến bộ
D. children /ˈtʃɪldrən/: con trẻ
Câu 46: Đáp án D
Trọng âm rơi vào âm tiết 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2
A. prepare /prɪˈper/: chuẩn bị
B. divide /dɪˈvaɪd/: phân chia
C. attract /əˈtrækt/: thu hút, hấp dẫn
D. differ /ˈdɪfɚ/: khác biệt
Câu 47: Đáp án A
Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 3.
A. interview /ˈɪn.tə.vjuː/ (n+v): phỏng vấn.
B. intellectual /ˌɪn.təlˈek.tʃu.əl/ (adj): thuộc về đầu óc, thuộc về trí tuệ.
C. similarity /ˌsɪ.mɪˈlær.ə.ti/ (n): sự giống nhau, tương tự.
D. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n): kĩ sư.
Câu 48: Đáp án C


Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
A. attitide /ˈæ.tɪ.tʃuːd/ (n): thái độ.
B. partnership /ˈpɑːt.nə.ʃɪp/ (n): sự cộng tác, hiệp hội.
C. romantic /rəʊˈmæn.tɪk/ (adj): lãng mạn.
D. actually /ˈæk.tʃuə.li/ (adv): thực sự.
Câu 49: Đáp án D
Trọng âm rơi vào âm tiết 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 1
A. signal /ˈsɪɡnəl/: hiệu lệnh
B. instance /ˈɪnstəns/: ví dụ
C. airport /ˈerpɔːrt/: sân bay

D. mistake /mɪˈsteɪk/: lỗi sai
Câu 50: Đáp án A
Trọng âm rơi vào âm tiết 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết 2
A. chemistry /ˈkeməstri/: hoá học
B. decision /dɪˈsɪʒən/: quyết định
C. statistics /stəˈtɪstɪks/: số liệu thống kê
D. attention /əˈtenʃən/: sự chú ý
Chú ý: Làm ơn gửi ID vào địa chỉ f



×