Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Động từ khuyết thiếu modal verbs

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.29 KB, 4 trang )

Động từ khuyết thiếu Modal verbs
Người đăng: Phan Hằng - Ngày: 05/06/2017

Động từ khuyết thiếu (Modal verbs) thường được vận dụng rất nhiều trong tiếng Anh. Bài viết này sẽ
cung cấp cho các bạn toàn bộ những kiến thức liên quan đến động từ khuyết thiếu (Modal verbs). Giúp
các bạn dễ ghi nhớ để vận dụng làm bài, giao tiếp đạt hiệu quả.

1. Cấu trúc
Dưới đây là những cấu trúc về động từ khuyết thiếu cần ghi nhớ:


(+) Khẳng định: S + Modal verbs + V



(-) Phủ định: S + Modal verbs + not + V



(?) Hỏi: Modal verbs + S + V?



Ví dụ:
o

She can cook meals. (Cô ấy có thể nấu ăn)

o

They couldn't meet their idol when they were children. (Họ không thể gặp thần tượng khi


còn bé)

o

Can you help me? (Bạn có thể giúp tôi không?)

Lưu ý:


S : chủ ngữ



Modal verbs (động từ khuyết thiếu):
o

can - coud: có thể (khả năng)




o

may - might: có thể (sự cho phép)

o

must: phải (mệnh lệnh)

o


have to: phải (bắt buộc do hoàn cảnh)

o

mustn't: không được

o

shall - should: nên

o

will - would: sẽ

o

ought to: nên

o

need: cần

o

needn't: không phải

o

dare: dám


V: động từ nguyên thể không chia

2. Cách dùng




Động từ khuyết thiếu tồn tại ở dạng hiện tại và quá khứ:
o

Hiện tại: can, shall, may, will...

o

Quá khứ: could, should, might, would...

Động từ khuyết thiếu không chia theo chủ ngữ dù ở ngôi thứ 3 số ít:
o

She cans do everything. (Sai)

o

She can do everything. (Đúng)

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Young people ______ obey their parents.
a. must

b. may
c. will


d. ought to
Câu 2. Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I ______ work very hard today.
a. can
b. may
c. should
d. would
Câu 3. I ______ be delighted to show you round the factory.
a. ought to
b. would
c. might
d. can
Câu 4. Leave early so that you ______ miss the bus.
a. didn’t
b. won’t
c. shouldn’t
d. mustn’t
Câu 5. Jenny's engagement ring is enormous! It ______ have cost a fortune
a. must
b. might
c. will
d. should
Câu 6. You ______ to write them today.
a. should
b. must
c. had



d. ought
Câu 7. I hope I ______ find it.
a. will
b. shall
c. could
d. must
=> Xem hướng dẫn giải
Bài tập 2: Chuyển các động từ khuyết thiếu sau từ dạng hiện tại sang quá khứ


can -> ........



shall -> ........



may -> ........



have to -> ........



ought to -> ........




will -> ........

=> Xem hướng dẫn giải



×