Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Cách phân biệt to wish và to hope

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.16 KB, 2 trang )

Cách phân biệt To Wish và To Hope
Người đăng: Hoàng Ngọc Quỳnh - Ngày: 29/06/2017

Hope và wish đều là các động từ để thể hiện mong ước, tuy nhiên sắc thái diễn đạt của người nói qua
hai động từ lại có điểm khác nhau. Bài viết chỉ ra những điểm giống và khác nhau của hai cụm từ To
Wish và to Hope nhằm giúp người học phân biệt và sử dụng đúng hai câu trúc này.

A. LÝ THUYẾT
I. Khái niệm:
Hai động từ này cũng nghĩa nhưng khác nhau về cách sử dụng và ngữ pháp:


Hope thể hiện sự tự tin, sự kỳ vọng rằng điều này sẽ có cơ sở trở thành sự thật.



Wish dùng để diễn đạt một điều chắc chắn sẽ không xảy ra hoặc chắc chắn đã không xảy ra. Thì
của mệnh đề sau Wish bắt buộc không được ở thời hiện tại.

Ví dụ:
We hope that they will come.
Sử dụng khi người nói không biết họ có đến hay không
We wish that they could come.
Sử dụng khi biết họ sẽ không đến.

II. So sánh To Hope và To Wish:




Giống: cả wish và hope đều được sử dụng khi muốn diễn đạt một mong muốn nào đó.





Khác:
o

Sử dụng hope để thể hiện hy vọng của người nói về mong muốn có thể xảy ra, ngược
lại, wish sẽ diễn tả sự việc khó có thể xảy ra hoặc một sự tiếc nuối vì mong muốn khó
thành sự thật.

Ví dụ:
I wish I could break all the rules and live freely (khó có thể trở thành hiện thực)
I hope you can be successful in the future (thể hiện hy vọng sẽ trở thành hiện thực)
o

Động từ trong câu có hope được chia ở thì hiện tại, trong khi động từ trong câu có wish
luôn luôn lùi thì so với thời điểm được đề cập (Xem thêm về cách sử dụng câu Wish)

Ví dụ:
I hope that you can come to my party.
I wish that you could come to my party.
o

Ngoài ra câu wish còn có thêm một chức năng là thể hiện một lời chúc tốt đẹp dành cho
ai đó.

Ví dụ:
We wish you a mery Christmas!

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài tập 1: Viết câu theo gợi ý trong ngoặc. Dùng hope hoặc wish
1.He’s going to take an exam. . .. . . . .. . .. . .. ( he/pass)
2..I . .. .. .. (I work) harder for the exam. I’m sure I’ve failed
3.I. . .. . ( I/come) with you, but I’ll be working all next week
4.I . . .. (I/not have to) work! Why is life so hard?
5Good luck! We . . . ( you/win) first prize
6.Milena comes back from holiday today. I . . . ( she/enjoy) it
7.Be quiet! I .. .. . (you.stop) whistling all the time!
8.She left work half an hour ago so I . . . (she/arrive) in time for the performance
=> Xem hướng dẫn giải



×