Tải bản đầy đủ (.docx) (94 trang)

Bộ đề thi thử THPTQG năm 2019 môn lý, hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.15 KB, 94 trang )

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC
2
………………

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM HỌC
2018_2019 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 04 trang
Mã đề
thi

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... số BD: .............................
Câu 1: Một vật nhỏ dao động theo phương trình

x = 5cos( ωt + 0,5π cm. Pha ban đầu của dao

động là:

)

A. 1,5 π.

B. 0,5 π.

C. 0,25 π.

D. π.

Câu 2: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn


A. tỉ lệ với bình phương biên độ.
B. không đổi nhưng hướng thay đổi.
C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. và hướng không đổi.
Câu 3: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình x = A cos( 3πt +
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng có độ lệch pha π / 3
độ truyền sóng là bao nhiêu ?
A. 3,2m/s.
B. 4,8 m/s.
C. 7,2 m/s.
D. 1,6m/s.

π

) (cm).
4
là 0,8m. Tốc

Câu 4: Trong những phương trình dưới đây, phương trình nào biểu diễn qui luật của chuyển động
thẳng đều?
A. x = 5t2 (m, s).
B. x = 12 – 3t2 (m, s). C. x = -3t + 7 (m, s). D. v = 5 – t (m/s, s).
Câu 5: Chọn câu đúng.
Đặc trưng vật lý của âm bao gồm
A. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm.
B. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, độ to của âm.
C. cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và độ cao của âm.
D. tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động
πcủa


 âm.
Câu 6: Hai dao động điều hòa x1 = A1cosωt và x2 = A2 cos ωt + . Biên độ dao động tổng hợp




2

của hai động này là.
A. A =

A −
A
1

2

B. A
=

A122  A2

C. A = A + A
1

D. A =

A122  A2

2


Câu 7: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Sau bao lâu nó rơi tới mặt đất? Cho g =
10m/s2
A. 2,1s
B. 9s
C. 4,5s.
D. 3s
1|


Câu 8: Chọn công thức đúng của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
r
4π r
2
A. a =
C. a = r. v2
4π r
D. a
B. a = 2 .
=
ht
2

2|

ω

ht

T


2

ht

ht

f

2


Câu 9: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng
phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử
nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số lẻ lần nửa bước sóng
D. một số nguyên lần nửa bước sóng
Câu 10: Vật chuyển động chậm dần đều
A. Gia tốc của vật luôn luôn âm.
B. Véc tơ gia tốc của vật ngược chiều với chiều chuyển động.
C. Véc tơ gia tốc của vật cùng chiều với chiều chuyển động.
D. Gia tốc của vật luôn luôn dương.
Câu 11: Một con lắc đơn có độ dài dây là 1m, treo quả nặng 1 kg, kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng
góc 60o rồi buông tay. Tính vận tốc cực đại của con lắc đơn, π2 ≈ 10?
A. π m/s
B. 0,1π m/s.
C. 10m/s
D. 1m/s

Câu 12: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số bằng tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(4πt + n/2)( cm). Gốc thời gian
được chọn là lúc
A. vật ở vị trí biên âm.
B. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D. vật ở vị trí biên dương.
Câu 14: Một vật có m = 500g dao động điều hoà với phương trình dao động x = 2sin10 π t(cm).
Lấy π2 ≈ 10. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,1J.
B. 0,01J.

C. 0,02J.

D. 0,1mJ.

Câu 15: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này
có bước sóng là
A. 150 cm
B. 50 cm
C. 25 cm.
D. 100 cm
Câu 16: Dấu của các điện tích q1, q2 trên hình 1.1 là
A. q1 > 0, q2 < 0.
B. q1 < 0, q2 > 0.
C. q1 < 0, q2 < 0.
D. Chưa biết chắc chắn vì chưa biết độ lớn của q1, q2.
Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương

π

trình
:
x
= 3cos 4πt +
;
= 3cos 4πt (cm) . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là
1

( cm ) x

A. 3 3cm;

π
6




.

3




2

B. 2cm;


π
6

.

C. 2 3cm;

π
6

.

D. 3 3cm;

π
3

.


Câu 18: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8sin2π(

t

x
− )(mm) , trong đó x tính
0.1 2

bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là

A. T = 0,1 s.

B. T = 50 s.

C. T = 8 s.

D. T = 1 s.

Câu 19: Chọn câu trả lời sai Một hành khách A đứng trong toa tàu và một hành khách B đứng
trên sân ga. Khi tàu chuyển động thì hành khách B chạy trên sân ga với cùng vận tốc của tàu và
theo chiều chuyển động của tàu
A. Hành khách A đứng yên so với hành khách B
B. Hành khách A chuyển động so với sân ga
C. Hành khách B chuyển động so với sân ga
D. Hành khách B chuyển động so với hành khách A
Câu 20: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 21: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối
lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 1 Hz
B. 3 Hz
C. 12 Hz
D. 6 Hz
Câu 22: Chuyển động rơi tự do là:
A. Một chuyển động thẳng đều.
C. Một chuyển động thẳng chậm dần đều.


B. Một chuyển động thẳng nhanh dần.
D. Một chuyển động thẳng nhanh dần đều.

Câu 23: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là π rad/s. Hình chiếu của vật trên một
đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu ?
A. π rad/s ; 2 s ; 0,5 Hz
B. 2π rad/s ; 1 s ; 1 Hz
C. π/2 rad/s ; 4 s ; 0,25 Hz

D. 2π rad/s ; 0,5 s ; 2 Hz

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai
điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
Câu 25: Điện tích điểm Q gây ra tại M một cường độ điện trường có độ lớn E. Nếu tăng khoảng
cách từ điện tích tới M lên 2 lần thì độ lớn cường độ điện trường tại M
A. giảm 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Câu 26: Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh xe chuyển động chậm dần
đều sau 5s thì dừng hẳn. Quãng đường mà tàu đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại

A. 4 m.
B. 50 m.
C. 18 m.

D. 14,4 m.
Câu 27: Điện trường là
A. môi trường không khí quanh điện tích.


B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác
đặt trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 28: Đối tượng nào sau đây không nghe được sóng âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
A. Cá heo
B. Loài chó
C. Con người.
D. Loài dơi
Câu 29: Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu
kì, phần năng lượng của con lắc bị mất đi 8%. Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi bao
nhiêu phần trăm?
A. 2 2 %.
B. 6%.
C. 4%.
D. 1,6%.
Câu 30: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ ( α0 < 150). Câu nào sau đây là sai đối
với chu kì của con lắc ?
A. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động
B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc
C. Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc.
D. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc
Câu 31: Một electron chuyển động với vận tốc ban đầu 10 6 m/s dọc theo đường sức của một điện
trường đều được một quãng đường 1 cm thì dừng lại. Cường độ điện trường của điện trường đều
đó có độ lớn

A. 482 V/m.
B. 284 V/m.
C. 428 V/m.
D. 824 V/m.
Câu 32: Một điện tích -1 μC đặt trong chân không. Cường độ điện trường tại một điểm cách nó
1m có độ lớn và hướng là
A. 9.109 V/m, hướng ra xa nó.
B. 9000 V/m, hướng về phía nó.
C. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
D. 9.109 V/m, hướng về phía nó.
Câu 33: Một dây đàn hồi dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ
truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy
M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc ∆ϕ = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số,
biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz.
A. 8,5 Hz.
B. 10Hz
C. 12Hz.
D. 12,5Hz
Câu 34: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc
độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng,
cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất.
Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
A. 1/12s.
B. 1/120s.
C. 5/60s .
D. 11/120s.
Câu 35: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là : x1 = A1cos(ωt + 2π ) cm và x2 = A2cos(ωt − π ) cm . Phương trình dao động tổng hợp là x
3

6


12cos(ωt+φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì ϕ có giá trị:
A. ϕ =
π

rad .

π

B. ϕ =

rad .

ϕ=−

C.

π
3

rad.

D. ϕ =

π

=


rad .


4

6

Câu 36: Một vật nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa trên trục Ox, đồ thị động năng và thế
năng của vật theo thời gian như hình vẽ. Biên độ dao động của vật là


A. 1cm.

B. 2cm.

C. 4cm.

D. 8cm.

Câu 37: Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P trong điện Trường đều như
hình vẽ. Đáp án nào là sai khi nói về mối quan hệ giữa công của lực điện trường dịch chuyển điện
tích trên các đoạn đường:
A. AQP = AQN
B. AMQ = AMP
C. AMQ = - AQN
D. AMN = ANP
M
N

Q

P


Câu 38: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo
phương thẳng đứngvới phương trình uA = uB = 2cos20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét
điểm M ở mặt thoáng cách A, B lần lượt là d1 = 5 cm, d2 = 25 cm. Biên độ dao động của phần tử
chất lỏng tại M là:
A. 0 cm.
B. 2 cm.
C. 1cm
D. 4 cm.
Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 18 N/m, vật nặng
khối lượng M = 100g có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Đặt lên vật M
một vật m = 80 g rồi kích thích cho hệ dao động điều hòa theo phương ngang. Tìm điều kiện của
biên độ A của dao động để trong quá trình dao động vật m không trượt trên vật M, biết hệ số ma
sát giữa hai vật là µ = 0,2.
A. A ≤ 2,5 cm.
B. A ≤ 1,4 cm.
C. A ≤ 1cm.
D. A ≤ 2 cm.
Câu 40: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên
mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực
của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. v = 22,5cm/s
B. v = 15cm/s.
C. v = 20m/s .
D. v = 5cm/s
----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN
1-B
11-A
21-D


2-C
12-C
22-D

3-C
13-B
23-A

4-C
14-A
24-C

5-A
15-B
25-A

6-B
16-C
26-B

7-D
17-A
27-C

8-B
18-A
28-C

9-A

19-D
29-C

10-B
20-D
30-A


31-B

32-B

33-D

34-A

35-D

36-D

37-B

38-D

39-D

40-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B

Câu 2: C
Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và
luôn hướng về vị trí cân bằng.
Câu 3: C
T=

ϕ=
π

2π = 2 s
ω 3
2π .d



λ

2π .0,8

⇒ λ = 4,8 m

=

λ

3

λ

v = T = 7, 2 m / s

Câu 4: C
Câu 5: A
Câu 6: B
Câu 7: D
Ta có: S =

1
2

gt ⇔ 45 =
2

1

.10.t ⇔ 45 = 5t
2
2

2

45
=9⇔t= 9 =3(
s) 5
Vậy thời gian rơi của vật là 3 (s)
⇔t =
2

Câu 8: B
Câu 9: A
Những điểm có biên độ dao động cực đại sẽ có hiệu đường đi bằng một số nguyên lần bước sóng.

Điểm dao động với biên độ cực đại khi ta có: ∆ϕ = 2kπ ⇒ d = kλ
Câu 10: B
Câu 11: A
Câu 12: C
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động
riêng.
Câu 13: B
Câu 14: A
1
2A
A.W = mW 2 = 0,1
2
Câu 15: B


Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1m/s và chu kì 0,5s. Sóng cơ này có bước
sóng là 50 cm
Câu 16: C
Lực tương tác giữa hai điện tích ngược chiều nhau => hai điện tích đẩy nhau hay chúng cùng dầu
với nhau.
Câu 17: A
Câu 18: A
Câu 19: D
Câu 20: D
Tấn số của sóng phản xạ luôn bằng tấn số của sóng tới nên B,C sai
Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ nên D đúng, A sai
Câu 21: D
Tần số dao động của vật f =

ω = 1k

2π 2  m

= 136

= 3Hz →

20,1

Trong dao động điều hòa, động năng và thế năng biến thiên với tần số gấp đôi tần số dao động,
⇒ f ' = 2.3 = 6 Hz
Câu 22: D
- Phương của chuyển động rơi tự do là phương thẳng đứng.
- Chiều của chuyển động rơi tự do là chiều từ trên xuống dưới.
- Tính chất chuyển động: chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
=>Chuyển động rơi tự do là một chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Câu 23: A
Tần số góc bằng tốc độ góc: ω = π (rad / s)
Chu kì: T =

2π =
ω 2s

; Tần số:

1
f = T= 0,5 Hz

Câu 24: C
Câu 25: A
Cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại M cách nó một đoạn r: E 

=> Nếu tăng khoảng cách lên 2 lần thì cường độ điện trường giảm 4 lần.

1
r2

Câu 26: B
Câu 27: C
Điện trường là môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các
điện tích khác đặt trong nó.
Câu 28: C
Sóng âm có tần số lớn hơn 20k Hz là sóng siêu âm, con người không nghe được sóng siêu âm.
Câu 29: C


Câu 30: A
Câu 31: B


Câu 32: B
Câu 33: D
Câu 34: A
v
λ=
f = 12cm ;
độ lệch pha trong dao động của hai điểm M và N là ∆ϕ =
d


=


λ

2π .26
12

=

13π
3

=

π
3

M nằm gần nguồn sóng hơn nên dao động tại < sớm pha hơn dao động tại N; dùng vòng tròn
lượng giác ta xác định được khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là:
300 1
1
360 .10 = 12
Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền
sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau
26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời
gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là
A. 1/12s.
B. 1/120s.
C. 5/60s .
D. 11/120s.
Câu 35: D
Câu 36: D


π
W 3
A

t1 =
s → d = ⇒ x 1= ±
W 4
2
 15
11π
A
t =
s→W =W ⇒x = ±
2
d
t
2
2
 60


T
⇒ ω = 5 rad / s
T + =  11π − 2π⇒ T =
π

6 8
60 15
5




t2 −t1

2W
1
2 2
W = 8cm
mω2 A ⇒ A = m 2
Câu 37: B

= 0, 08 m =

dQP = dQN → AQP = A => A đúng
Q
N

dM Q = dMP → AMQ = AMP → B sai


dMQ = −dQN → AMQ = −
dMN = dNP = 0 → AMN =

AQN → C đúng
ANP → D đúng


Câu 38: D
Câu 39: D

Câu 40: B
Giữa M và trung trực còn 2 dãy cực đại khác => M nằm trên dãy cực đại k=3
⇒ d2 − d1 = 3λ ⇒ λ = 1cm
⇒ v = λ f = 15cm / s


TRƯỜNG THPT ĐỒNG
ĐẬU

KÌ THI KSCL LẦN 1 NĂM 2018 – 2019
Tên môn: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi: 120

(Thí sinh không được sử
dụng tài liệu)
Họ, tên thí
sinh:.....................................................................
SBD: .............................

Câu 1: Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng
véctơ vận tốc của vật
A. Gia tốc.
B. Động lượng.
C. Động
năng.
D. Xung lượng.
Câu 2: Lực nào sau đây không phải là lực thế

A. Đàn hồi.
B. Trọng lực.
C. Hấp
dẫn.
D. Ma sát.
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: Cho hai lực đồng quy có độ
lớn là 70N và 120N. Hợp lực của hai lực có thể là
A. 48N.
B. 192N.
C.
200N.
D. 69N.
Câu 4: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất?
A. J.s.
B. N.m/s.
C. W.
D. HP.
Câu 5: Xét dao động điều hòa của con lắc đơn tại một điểm
trên mặt đất. Khi vật nặng đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng
thì
A. độ lớn lực phục hồi giảm. B. tốc độ giảm.
C.
độ lớn li độ tăng.
D. thế năng tăng.
Câu 6: Con lắc đơn là một dây treo nhẹ dài  , một đầu
cố định và một đầu gắn vật nhỏ,dao động điều

g



1g
2 

hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số dao động nhỏ của
con lắc là
g
1

2 g
A
.
.
=
.
D. f =
.
2
.
f
B. f =
C. f =
π
Câu 7: Hạt tải điện trong kim loại là
A. electron tự do và ion dương.
dương và ion âm.
C. electron tự do.
electron, ion dương và ion âm.
Câu 8: Đơn vị của từ thông là
A. tesla (T).
B. vôn (V).

vebe (Wb).
D. henry (H).

14
|

B. ion
D.

C.


Câu 9: Trong dao động điều
hòa, li độ, vận tốc và gia tốc
là ba đại lượng biến đổi điều
hòa theo thời gian và có cùng
A. Pha.
B. Biên độ.
C. Pha ban đầu.
D. Tần số góc.
Câu 10: Một
con lắc lò xo
gồm lò xo nhẹ
có độ cứng k =
40

N

, quả cầu
nhỏ có khối

lượng m
đang dao
m

động điều hòa với chu kì T =
0,1π s . Khối lượng của quả cầu
A
.
m
=
4
0
0
g.

B.

C.

m =
200
g.

m =
300
g.

D
.
m

=
1
0
0
g.

Câu 11: Một con lắc lò xo
gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có
độ cứng k dao động điều hòa
dọc theo trục Ox quanh vị trí
cân bằng O. Biểu thức xác
định lực kéo về tác dụng lên
vật ở li độ x là F = −kx . Nếu

F tính bằng niutơn (N), x tính
bằng mét (m) thì k tính bằng
A. N.m2.
B. N/m.
C. N / m2 .
D. N/m.

Câu 12: Khi electron
thì
bay vào vùng từ trường
theo phương vuông góc
với cảm ứng từ B
A. chuyển động của
electron tiếp tục
không bị thay đổi.
B. năng lượng bị thay

đổi.
15
|


C. hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
D. vận tốc bị thay đổi.
Câu 13: Công thức xác định suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:
A.
e

∆Φ .
=−
e

=
e

B.

c

c

∆Φ

.

C.


∆t

= ∆Φ.∆t .
e

= −∆Φ.∆t

D.

c

c

∆t
Câu 14: Một chất điểm dao động điều hoà. Tại thời điểm t 1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = 60 3 cm/s. tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3 2 cm và v = 2 cm/s . Biên độ và tần số góc dao động của
2
chất điểm lần lượt bằng
60
A. 6cm; 20rad/s.
B. 6cm; 12rad/s.
C. 12cm; 20rad/s.
D. 12cm; 10rad/s.
Câu 15: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt

π

) cm. Quãng đường lớn nhất mà

3


+ vật đi được trong khoảng thời gian ∆t = 1,125 (s) là

2 cm
cm
B.
C. 36 cm
D. 34 cm
32+4
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g,
A. 3
4

lấy π = 10 . Độ cứng của lò xo là:
A. k = 0,156 N/m.
B. k = 32 N/m.
C. k = 64 N/m.
D. k = 6400 N/m.
Câu 17: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g.
2

Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là:
A. 6,60.
B. 3,30.
C. 9,60.
D. 5,60.
Câu 18: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình: x 1 = 6cos(ωt + ϕ1) cm; x2 = 8cos(ωt
+ ϕ2) cm. Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là
A. 2 cm
B. 10 cm
C. 1 cm

D. 14 cm
Câu 19: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng
D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
Câu 20: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài
2

của con lắc là 119  1 cm , chu kì dao động nhỏ của nó là 2, 20  0, 01s . Lấy   9, 87

và bỏ qua sai số

của  . Gia tốc trọng trường mà học sinh đó đo được tại nơi làm thí nghiệm là
2

B. g  9, 8  0,1 m/s .

2

D. g  9, 8  0,2 m/s .

A. g  9, 7  0,2 m/s .
C. g  9, 7  0,1 m/s .

2

2

Câu 21: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu

tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 4 lần.
Câu 22: Một vật nhỏ nặng 5kg nằm cân bằng dưới tác dụng của ba lực F1=8N, F2=4N và F3=5N. Nếu
bây giờ lực F2 mất đi thì vật này sẽ chuyển động với gia tốc bằng
A. 0,8m/s2.
B. 1,0m/s2.
C. 0,6m/s2.
D. 2,6m/s2.
Câu 23: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên
nhiệt độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần
A. 2,85.
B. 3,2.
C. 2,24.
D. 2,78.


Câu 24: Hai điện tích dương q1 = q2 đặt tại hai điểm M, N cách nhau một đoạn 12cm. Gọi E1, E2 lần
lượt là độ lớn cường độ điện trường do q1, q2 gây ra tại P thuộc đoạn thẳng MN. Nếu E1 = 4E2 thì
khoảng cách MP là
A. 4 cm.
B. 9 cm.
C. 6 cm.
D. 3 cm.


Câu 25: Một mạch điện kín gồm nguồn điện có E=7,8 V, r = 0,4 Ω. Mạch ngoài A, B gồm bốn điện trở
R1=R2=R3=3 Ω, R4=6 Ω được mắc (R1ntR3) // (R2ntR4). M nằm giữa R1 và R3, N nằm giữa R2và R4.

Hiệu điện thế UMN nhận giá trị nào sau đây?
A. 3,34 V.
B. -1,17 V.
C. 1,17 V.
D. -3,34 V.
Câu 26: Mắt một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10cm đến 50cm. Muốn nhìn rõ các vật ở xa
vô cực mà không phải điều tiết thì người này phải đeo một kính có tiêu cự f. Khi đeo kính này người
đó nhìn rõ được các vật cách mắt một khoảng là
A. 10cm.
B. 50cm.
C. 8,33cm.
D. 15,33cm.
Câu 27: Một vật dao động điều hoà với chu kì T, khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi
phục cực đại đến lúc động năng gấp ba lần thế năng là
A. T/36.
B. T/24.
C. T/6.
D. T/12.
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m
dao động điều hòa với biên độ A = 6cm. Lấy gốc thời gian là lúc con lắc đang đi theo chiều dương của
trục tọa độ qua vị trí, tại đó thế năng bằng ba lần động năng và có tốc độ đang giảm. Lấy π =10.
Phương trình dao động của con lắc là:
π

A. x = 6cos(10t + )cm .
B. x = 6cos(10πt +
)cm .
6
6
π


C. x = 6cos(10t −
)cm .
D. x = 6 cos(10πt − )cm
6
6
Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với năng lượng dao dộng là 1J và lực
đàn hồi cực đại là 10N. I là đầu cố dịnh của lò xo. khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp điểm I
2

chịu tác dụng của lực kéo là 53 N là 0.1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0.4 s là
A. 60cm,
B. 64cm,
C. 115 cm
D. 84cm
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao
T
động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+ vật
4
có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg
B. 1,2 kg
C. 0,8 kg
D. 1,0 kg
2
2
Câu 31: Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = π =10m/s . Biết lực đàn hồi có độ lớn cực
đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu
của lò xo trong quá trình dao động là
A. 25cm và 23cm.

B. 24cm và 23cm.
C. 26cm và 24cm.
D. 23cm và 25cm
Câu 32: Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 1,25cos(20t + π/2)cm. Vận tốc tại vị trí mà
thế năng gấp 3 lần động năng là:
A. 12,5cm/s
B. 10m/s
C. 7,5m/s
D. 25cm/s.
Câu 33: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ.
Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có
động năng bằng thế năng thì li độ góc α của con lắc bằng:
−α0
α
−α0
.
C. 0 .
D. α 0
A.
.
B.
3
2
2
3.
Câu 34: Hai điếm sáng dao động
hòa
π  Biết phương trình dao động của
 điều π
 trên cùng một trụctọa độ Ox.

=
π
+
=
π
+
x
10
cos
4
t
cm
x
10
2c
4
t
,
(
)
(cm) . Hai chất điểm cách nhau
chúng
lần
lượt

1


2



3
2412



5cm ở thời điểm lần thứ 2016 kể từ t = 0 là

12089
A.
B. 252 ( s ) .
C.
(s) .


6047
12

(s) .

24

D.

6047

(s) .


Câu 35: Một con lắc đơn khi dao động nhỏ chu kì là 2 s. Cho con lắc ở ngay mặt đất, quả cầu được tích

điện q, Đặt con lắc vào vùng điện trường đều E, hướng xuống, E = 9810

(V/m )

khi đó chu kì con lắc

bằng chu kì khi nó ở độ cao h = 6,4 km. Tìm giá trị và dấu của q. Cho gia tốc trọng trường ở mặt đất
g = 9,81m/s , bán kính Trái Đất R = 6400 km, khối lượng vật m = 100g.
2

−8

A. −3.10 C .

B. 2.10−7 C .

−8

C. 3.10 C .

−7

D. −2.10 C .

Câu 36: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa vói biên độ góc α0 = 5°. Khi vật nặng đi qua vị trí cân
bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên
độ
góc α01. Giá trị của α01 bằng
A.
7,1°.


C.
D. 2,5°.
3,5°.
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, dưới treo vật m. Tại thời điểm t1, lúc này
vật
có li
độ

B. 10°.

x1 ( x1 > 0 )

thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn là 4N. Khoảng thời gian lớn nhất trong một

chu kì để vật đi từ vị trí có li
x1 tới x2 là 0,75T. Khi ở x2, lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn là 1N
độ
1
x bằng
cơ năng toàn phần. Cho độ cứng k = 100 N/m. Biết cơ năng có giá trị không
và thế năng
tại
2

4
nhỏ hơn 0,025 J. Cơ năng gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,2981J.
J


Β. 0,045J .

.

D. 0,425J .

C. 0,336

Câu 38: Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng bằng nhau và bằng 50 g. Hai vật được nối với nhau
bằng một sợi dây dài 12 cm, nhẹ và không dẫn điện, vật B tích điện q = 2.10-6 C còn vật A không tích
điện.Vật A được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được treo thẳng đứng trong điện trường
5
đều có cường độ điện trường E = 10 V/m hướng thẳng đứng từ dưới lên. Ban đầu giữ vật A để hệ nằm
yên,lò xo không biến dạng. Thả nhẹ vật A, khi vật B dừng lại lần đầu thì dây đứt. Khi vật A đi qua vị trí
cân bằng mới lần thứ nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng
A. 29,25 cm.
B. 26,75 cm.
C. 24,12 cm.
D. 25,42 cm.
Câu 39: Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật
nhỏ có khối lượng 216g và lò xo lực có độ cứng k, dao động
dưới tác dụng của ngoại F = F cos2π ft với F0 không đổi
0
,
và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu
diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình
vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng


A. 13,64 N/m .


B. 12,35 N/m.

C. 15,64 N/m.

D. 16,71N/m .

Câu 40: Từ điểm A bắt đầu thả rơi tự do một điện tích điểm ở nơi có gia tốc g  10 m/s 2 , khi chạm đất
tại B nó đứng yên luôn. Tại C cách đoạn thẳng AB

0,6m có một máy đo độ lớn cường độ điện

trường. Biết khoảng thời gian từ khi thả điện tích đến khi máy thu M có số chỉ cực đại lớn hơn 0,2 s so
với khoảng thời gian từ đó đến khi máy thu M có số chỉ không đổi; đồng thời quãng đường sau dài hơn
quãng đường trước là 0,2 m. Bỏ qua sức cản của không khí và mọi hiệu ứng khác. Tỉ số giữa số đo đầu
và số đo cuối của máy đo gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,85 .
B. 1, 92 .
C.1, 56 .

D. 1, 35 .


---------------HẾT--------------- ĐÁP ÁN
1-C

2-D

3-D


4-A

5-A

6-B

7-C

8-C

9-D

10-D

11-B

12-C

13-A

14-A

15-B

16-C

17-A

18-D


19-A

20-A

21-A

22-A

23-D

24-A

25-B

26-C

27-D

28-D

29-A

30-D

31-A

32-A

33-B


34-D

35-D

36-D

37-C

38-B

39-A

40-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
Câu 2: D
Lực thế là lực mà công của nó không phụ thuộc vào hình dạng đường đi , chỉ phụ thuộc vào điểm đầu
và điểm cuối của quỹ đạo .
Lực ma sát có công không thỏa mãn điều trên nên nó không phải lực thế
Câu 3: D
Câu 4: A
J
HP chính là mã lực, là một đơn vị đo công suất ở 1 số nước.
w   N.m / s

s

=>Đơn vị J.s.không phải là đơn vị công suất
Câu 5: A

Khi con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn của lực phục hồi giảm.
Câu 6: B
Câu 7: C
Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do. Mật độ của chúng vào cỡ 1028  m3 
Câu 8: C
Đơn vị của từ thông là vebe (Wb).
Câu 9: D
Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
cùng tần số góc 
Chú ý: cần hiểu rộng ra biên độ của một đại lượng điều hòa là giá trị cực đại của đại lượng đó.
Câu 10: D
Câu 11: B
Đơn vị của độ cứng k là N/m
Câu 12: C
Câu 13: A
Câu 14: A
Câu 15: B
Câu 16: C
Câu 17: A
Lực căng dây của con lắc được xác định bằng biểu thức T  mg 3cos  2cos0 


Ta có

Tmax

1, 02 

3 2cos 0


0

1, 02    6, 6

cos 0

Tmin

Câu 18: D
Câu 19: A
Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số dao động riêng
Câu 20: A
 2 2
 2 2
2
2
Giá
trị
trung
bình
của
gia
g

l

 119.10  9, 7062 m / s




tốc

 T 
 2, 2 
 1 2.0, 01 
 l 2T 
  0,169s m / s 2
  9, 706
Sai số của pháp đo g  g  
 




119
2,
2

l
T
Làm tròn g  g g  9, 7  0, 2 m / s

2

Câu 21: A
f

1k
2m
2


4f
1
8
=>Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ
cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ tăng 4 lần.
Câu 22: A
Câu 23: D
Câu 24: A
Câu 25: B
Câu 26: C
Câu 27: D
Câu 28: D
Câu 29: A
Nếu m giảm 8 lần và k tăng 2 lần
thì

Ta có: 1

f'f.

kA 1 1
2

2
kA  10 2

Từ (1) và (2)  A  0, 2 m  20 cm , k  50N / m
 Fmax  50.0, 2 10N
Ta biểu diễn vị trí điểm Q trên đường tròn như hình vẽ



T
    t   0,1  T  0, 6s 36


Ta tách t = 0,4 = 0,3 +0,1
S2As
Để S là lớn nhất thì s phải lớn nhất. Ta đi tìm quãng đường s lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời
gian 0,1s
T

Trong 0,1s 
đó, chất điểm quay được một góc  
6
3
S



 2 Asin  2.20.sin  20
6 cm 2
Vậy S  2.20  20  60 cm
max

Câu 30: D

Từ giản đồ vecto ta có li độ ở thời điểm t và vận tốc ở thời điểm t +

T

4 ngược pha nhau. Áp dụng mối

quan hệ 2 đại lượng ngược pha ta có:

v t  T 
 
4

 x t  
A
4

x t 

T 
vt 
 4     10 rad / s  m 


k


 1kg

2

Câu 31: A
Nhận xét vì lự đàn hồi cực tiểu khác 0 cho nên lò xo luôn giản, mà không nén ta có:
4 A 6
 A  1cm

4  A  10
Vậy chiều dài tương úng của lò xo là: 20  4 1  23 và 20  4 1 25
Câu 32: A
Câu 33: B
Câu 34: D
Câu 35: D
Câu 36: D
Câu 37: C
Câu 38: B


Khi dây chưa bị đứt: tại vị trí cân bằng, vật B chịu tác dụng của 3 lực, trong lực, lực căng dây và lực
điện.
3
6
5
 F T  m g  T  m g  q  50.10 .10 2.10 .10  0, 3 N
d

B

B

E

+ Tại vị trí cân bằng, vật A chịu tác dụng của 3 lực là trọng lực, lực đàn hồi và lực căng dây.
=>Độ biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng O của vật A
3
m g T
50.10 .10  0, 3

lo  A

 0, 08 m  8 cm
k
10
+ Ban đầu giữa vật A đứng yên sao cho lò xo không biến dạng, thả nhẹ vật A =>vật A sẽ dao động điều
hòa quanh O với biên độ A=8 cm
Khi vật A đến biên A = 8 cm, dây bị đứt, vật A sẽ dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới O’, với
O’
3
m g 50.10 .10
A
cách vị trí lò xo không biến dạng một đoạn l 

 0, 05 m  5 cm
k
10
 A '  A  OO '  8  3 11cm
+ Vật B chuyển động thẳng biến đổi đều xuống dưới với vận tốc đầu bằng 0 và gia tốc
qE
2
ag
 6 m /s m
Khoảng cách giữa hai vật khi vật A đi đến vị trí cân bằng mới lần đầu tiên ( ứng với 0,25T)
2
3 

1 T 
1 
50.10 

x  A '
11
6
a 
  26, 75 cm


2
2
10


2 4 
Câu 39:
A
Trong dao động cưỡng bức, biên độ đạt cực đại khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra
Suy ra 1, 25  f0 1, 3
 2, 5    2, 6
2

Có k  m  13, 3  k 14, 4
 k 13, 64 N / m
Câu 40: D


×