Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 8 trang )

GROUP HỌC TẬP
ÔN THI HỌC SINH GIỎI 2001

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
Bài thi: KHTN ; Môn TOÁN HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Ngày thi: 09/07/2017

ĐỀ LẦN 1

Mã đề thi 01

(Đề thi có 8 trang)

Câu 1: Cho (C) : x2-8x+y2=9 có bán kính là
A. 3

B. 16

C .5

D. 2

Câu 2: Diện tích tam giác ABC vuông tại A có phân giác trong AD, biết BD=3cm,
CD=4cm là ....cm2
A.11,76

B.6

C.5



D.30

Câu 3: Tìm hàm số bậc nhất có đồ thị đi qua hai điểm A(1;3) và B(-1;5)
A. y=-x+4

B. y=x+2

C.y=x

D.y=-2x+3

Câu 4 : Số nghiệm của phương trình 6x5 -29x4 +27x3 +27x2-29x+6=0
A.Vô nghiệm
B. 4 nghiệm
C. 5 nghiệm
D. Vô số nghiệm
Câu 5 : Tiếp tuyến MA, MB của (C) có tính chất gì?
A.Trùng nhau
B. Bằng nhau
C. Song song
D. Vuông góc

Trang 1/8-Mã đề thi 01


Câu 6: Cho hệ phương trình: {











Tổng x+y bằng:
B.

A.

C.

D.

Câu 7:Tính bán kính đường tròn biết : Tâm I
tại A(3;-2)
B. √

A.√

: x+y+5=0 và tiếp xúc với d: x+2y+1=0

C. √

D. √

Câu 8: Tính chất H,G,O thẳng hàng thuộc định lí nào?


A.
B.
C.
D.

Dirichlet
Euler
Pytago
Talet

Câu 9: Tam giác ABC là tam giác gì nếu sin2A+sin2B= 4sinA.sinB?
A. Tam giác vuông
B. Tam giác đều

C. Tam giác cân
D. Tam giác vuông cân

Câu 10: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A(ABphương trình trung tuyến BM là x-2y-2=0, đường thẳng đi qua trung điểm M của AC và
Trang 2/8-Mã đề thi 01


vuông góc với BC cắt đường thẳng qua C vuông góc với AC tại điểm E(5;-6), biết A
thuộc đường thẳng x-y+1=0 và C có hoành độ dương. Tính xA+xB+xC?
A. 8

B.9

C.10


D.11

Câu 11: Cho a,b,c>0 và a+b+c=2. Tìm min của P=
A.2

B.4

C.6

D.4,5

Câu 12: Cho a,b,c>0 và a+b+c=6. Tìm min của Q=
A.0

B.2

Câu 13: Cho
A. sin2 x

C.6

. Vậy A=
B.

có giá trị là bao nhiêu
x

Câu 14 : Tìm đk của x để y xác định: y=-2√
A.


B. x=0

D.14

C.tan2x

D. cot2x

–5
C. x<0

D. x>0

Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (1; 5), điểm B nằm
trênđường thẳng (d1) : 2x + y + 1 = 0 và chân đường cao hạ đỉnh B xuống đường thẳng
AC nằm trên đường thẳng (d2) : 2x + y − 8 = 0. Biết điểm M (3; 0) là trung điểm của
cạnh BC. Tìm tọa độ các đỉnh B và C của tam giác.
A.
B.
C.
D.

B(1;2) , C(3;1) hoặc B(2;3) ,C(4;5)
B(-1;1), C(7;-1) hoặc B(73/35 ; -181/35), C(137/35; 181/35)
B(2;69/35); C(4;5) hoặc B(1;1) ,C(7;3)
B(3;1) ;C(4;7) hoặc B(6;1) ; C(2;4)

Câu 16: Min của =
A. -2


B.-3

C.-4

D. 0

Trang 3/8-Mã đề thi 01


Câu 17 : Nếu a>b và c>d thì bất đẳng thức nào sau đây luôn luôn đúng ?
A.
B.
C.
D.

ac>bd
a-c >b-d
a-d >b-c
–ac>-bd

Câu 18: Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm trái dấu:
(
)
A. m>1

B. m

C. m<1

D. m


Câu 19:Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C):
. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm
M(2; 1)
A.
B.
C.
D.

y-1=0
x+y+1=0
x+1=0
x-2y+1=0

Câu 20:Cho tứ giác có P=16cm . S lớn nhất của tứ giác đó là ?
A.

B.

C.

D.

Câu 21: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh BC = a, CA = b, AB = c có (a+b+c)(b+ca)=3bc. Tính góc A

A. 900

B. 600

C.1200


D.300

Câu 22: Cho tam giác ABC có AB=6cm, BC=8cm, AC=10cm Tính S tam giác

A. 24cm2

B.14cm2

C.48cm2

D.40cm2

Câu 23: Cho tam giác abc , ab=6cm , ac=8cm , cosA=4/5. Tính diện tích tam giác
A.28,8cm2

C.15cm2

B.30cm2

D.40cm2

Trang 4/8-Mã đề thi 01


Câu 24: Cho phương trình
A.
B.
C.
D.


. Kết luận nào sau đây đúng?

+

Phương trình có 4 nghiệm phân biêt
Phương trình có 2 nghiệm trái dấu
Phương trình có duy nhất 1 nghiệm
Phương trình có 2 nghiệm dương

Câu 25: Cho phương trình
phương trình có 2 nghiệm thỏa

(

. Xác định giá trị của m để

)
.

A.m<0

C.m>7 hoặc m<0

B.m<=4

D.m>2

Câu 26: Phương trình


có nghiệm là

A.

C.

B.

D.

Câu 27: Phương trình nghiệm là cosx=k.sin2x. Tổng các nghiệm của phương trình


(

√ )

là:

A.



C.

B.



D.√




Câu 28: Số nghiệm của phương trình

A. 1

B.2

0 trên đoạn [0;6 ]

C. 3

D. 4

Trang 5/8-Mã đề thi 01


Câu 29: Bằng phương pháp gộp nghiệm, những phương trình nào có thể gộp lại thành
1 phương trình duy nhất

A. 1,2,3

B. 1,2,4

C.1,3,4

D.2,3,4

Câu 30: Số nghiệm của phương trình trên tập [2π;4π]


P=

là bao nhiêu
A. 2

B.3

C. 5

D.6

Câu 31: Phương trình sin2x(2tanx+m)=0 có ít nhất 2 nghiệm thuộc
[-π/3;π/4] khi chỉ khi m nhận các giá trị
A. Với mọi m

C. -2≤m≤2√3 (m≠0)

B.Với mọi m

D. -2√3≤m≤2

Trang 6/8-Mã đề thi 01


Câu 32: Tìm m để phương trình cos2x-(2m-1)cosx-m+1=0 có đúng 2 nghiệm x thuộc [π/2;π/2]
A.
B.
C.
D.


0≤m<1
0-1-1
Câu 33: Tập nghiệm phương trình

A.

C.

B.

D.

Câu 34:Nghiệm của phương trình 1+sinx+cosx+tanx=0 *
A. x=π+k2π, x=π/4+kπ
B. x=π+k2π, x=-π/4+k2π
C. x=π+k2π, x=π/4+k2π
D. x=π+k2π, x=-π/4+kπ
Câu 35: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của A=√

với

C. 9 và 3√2
D.3√2và 3

A. 18 và 9
B. 18 và 3


Câu 36: Nghiệm của phương trình viết dưới dạng √
A. 0



B.1

C.2

Vậy a+b=?
D.3

Trang 7/8-Mã đề thi 01


Câu 37: Tổng các nghiệm dương của phương trình:

.







A.4

B.3


C.1

D.2

Câu 38: Tổng các nghiệm của phương trình
[
A. 7,5

]
B.6

C.15

D Đáp á khá

Câu 39: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương bé nhất của phương trình :

A.

B

.

.

C

Câu 40: Phương trình 2.sin2x+3cos2x=√

D.0


.sin14x có hai họ nghiệm. Hệ số chứa k.

của hai họ nghiệm đó là:

A.

C.

B.

D.

CHÚC CÁC THÀNH VIÊN LÀM BÀI ĐẠT KẾT QUẢ TỐT !!!
/>
Trang 8/8-Mã đề thi 01



×