Cước phí cuộc gọi tin nhắn của các nhà
mạng
Người đăng: Chiến Thần - Ngày: 28/09/2015
Bạn có bao giờ để ý cước phí của cuộc gọi, tin nhắn điện thoại là bao nhiêu không? Với các
nhà mạng khác nhau thì có sự chênh lệch về giá không? Nếu có thì sự chênh lệch đó có
nhiều không? Có 3 nhà mạng lớn ở Việt Nam đó là mobifone, vinaphone và viettel. Chúng ta
cùng xem cước phí của từng nhà mạng như thế nào nhé.
Cước phí của điện thoại ngoài phụ thuộc vào nhà cung cấp dịch vụ còn phụ thuộc vào gói
cước bạn đang dùng nữa. Cước phí ở đây được tính khi bạn không sử dụng gói khuyến
mãi nào. Khi khuyến mãi thì giá cước có thể rất rẻ, mình không tính trong trường hợp đó
Cách để nhận biết mình đang sử dụng gói dịch vụ nào của nhà mạng
1. Giá cước cuộc gọi và tên nhắn của Viettel
Tên gói cước
Giá cước gọi
(VNĐ/phút)
Giá cước tin nhắn
(VNĐ/tin nhắn)
Nội
mạng
Ngoại
mạng
Nội
mạng
Ngoại
mạng
Quốc
tế
Tomato
1590
1790
200
250
2500
Economy
1190
1390
300
350
2500
1190
1390
100
250
2500
Highschool
Ưu đãi đặc biệt
- Tặng 30 MB lưu lương miễn phí hàng
tháng
- Đăng kí Mimax với 50,000 đồng/tháng
- Giảm 50% dịch vụ Imuzik, Isign,
Anybook
- Các gói cước SMS400
Student
- Cộng 25,000 đồng/tháng và 30
1190
MB truy cập Internet miễn phí
- Đăng kí Mimax, Mimax SV với 50,000
đòng/tháng
- Ưu đãi SMS100
- Gọi nhóm với cước phí chỉ 50%
1390
100
250
2500
Tomato Buôn
làng
- Dành riêng những người miền núi
1590
- Các dịch vụ, ngôn ngữ, chương trình
tiện ích bằng tiếng dân tộc
- Xác định vị trí của bản thân
- Cộng thêm ngày sử dụng vào thời điểm
khó khăn
1790
200
250
2500
1190
1390
300
350
2500
Tourist
2. Giá cước cuộc gọi và tin nhắn của mobifone
Gói cước
MobiCard(đồng/phút MobiZone
)
Gọi nội mạng
1180
MobiQ
880 đồng/phút (gọi nội mạng trong vùng đăng 1.580
ký)
đồng/phút
1.880 đồng/phút (gọi nội mạng ngoài vùng
đăng ký)
Gọi ngoại mạng
1380
1.280 đồng/phút (gọi ngoại mạng trong vùng) 1.780
đồng/phút
1380 đồng/phút (gọi ngoại mạng ngoài vùng)
sms nội mạng
290 đồng/SMS
290 đồng/SMS
200đ/sms
sms ngoại mạng
350 đồng/SMS
350 đồng/SMS
250đ/sms
3. Giá cước cuộc gọi và tin nhắn của Vinaphone
St Loại thuê bao
Cước cuộc gọi nội mạng (VND)
Cước cuộc gọi ngoại mạng (VND)
t
Giờ bận
Giờ rỗi
Giờ bận
Giờ rỗi
6"đầu 1"tiếp
theo
6"đầu 1"tiếp
theo
6"đầu 1"tiếp
theo
6"đầu 1"tiếp
theo
1
Thuê bao trả sau
VinaPhone
142
24
100
17
150
25
105
18
2
Thuê bao trả trước
VinaCard
238
40
166
28
250
42
175
29
3
Thuê bao trả trước
VinaDaily
162
27
113
19
170
28
119
20
4
Thuê bao trả trước
VinaXtra
285
47
199
33
300
50
210
35