Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

396 câu trắc nghiệm Nguyên Lý Tài Chính Ngân Hàng có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.18 KB, 50 trang )

1. Lãi suất....phản ánh chính xác hơn chi phí vay mượn.
a. Giảm
b. Thị trường
c. Danh nghĩa
d. Thực
2. Khi lãi suất.....thấp, có nhiều thuận lợi khi.....và hạn chế đến......
a. Danh nghĩa; cho vay; mượn
b. Thị trường; cho vay; mượn
c. Thực; cho vay; mượn
d. Thực; đi vay; cho vay
3. ......quy định rằng lãi suất danh nghĩa bằng với lãi suất thực cộng với tỷ lệ lạm phát kỳ vọng.
a. phương trình Keynes
b. phương trình tiền tố
c. phương trình Marshall
d. phương trình Fisher
4. So sánh một trái phiếu chiết khấu và trái phiếu coupon có cùng kỳ hạn,
a. không thể đo lường được giá trị hoàn vốn cho một khoản trái phiếu coupon.
b. trái phiếu coupon có thời gian đáo hạn hiệu quả hơn.
c. không thể đo lường được giá trị hoàn vốn cho một khoản trái phiếu chiết khấu.
d. trái phiếu chiết khấu có lợi suất đáo hạn tốt hợn.
5. Những yếu tố khác không đổi, nếu lãi suất thị trường....., thị giá của trái phiếu có xu
hướng......
a. giảm, giảm


b. giảm, không thay đổi
c. Tăng, giảm
d. tăng, tăng
6. Nếu một tổ chức tài chính có 50% danh mục đầu tư cho loại trái phiếu kỳ hạn 5 năm và 50%
danh mục đầu tư cho loại trái phiếu có thời hạn 7 năm. Thì kỳ hạn của danh mục đầu tư sẽ là
bao nhiêu?


a. 12 năm
b. 7 năm
c. 6 năm
d. 5 năm
7. Tiền được hiểu là.
a. Tổng số bộ sưu tập các mảnh của tài sản là một cửa hàng có giá trị.
b. Bất cứ phương tiện nào được chấp nhận trong thanh toán hàng hoá và dịch vụ hoặc
trong việc hoàn trả nợ.
c. Một luồng thu nhập trên một đơn vị thời gian.
d. Luôn dựa trên một kim loại quý như vàng hoặc bạc.
8. Tiền pháp định bao gồm.
a. tiền giấy, tiền kim loại, check, tiền gửi tiết kiệm.
b. tiền giấy và check.
c. tiền giấy, tiền kim loại, tiền, và check.
d. Tiền giấy và tiền kim loại.
9. Khác biệt giữa tiền và thu nhập là.
a. tiền là một cổ phiếu và thu nhập là một dòng chảy.
b. không có sự khác biệt tiền và thu nhập cả hai là cổ phiếu.


c. không có sự khác biệt tiền và thu nhập cả hai là dòng chảy.
d. tiền là một dòng chảy và thu nhập là một cổ phiếu.
10. Câu nào sau đây là đúng?.
a. Tiền là một biến dòng chảy.
b. Thu nhập là một biến dòng chảy.
c. Tiền và thu nhập là các biến dòng chảy.
d. Tiền và thu nhập là các biến số chứng khoán.

11. Câu nào dưới đây sử dụng định nghĩa của các nhà kinh tế về tiền?.
a. Tôi dự định kiếm được rất nhiều tiền trong mùa hè.

b. Betsy rất giàu - cô ấy có rất nhiều tiền.
c. Việc làm với Công ty Mới đã cho tôi cơ hội kiếm được nhiều tiền hơn.
d. Tôi hy vọng rằng tôi có đủ tiền để mua bữa trưa hôm nay.
12. Trong ba chức năng của tiền, điểm đặc trưng cơ bản của tiền so với các tài sản khác là chức
năng.
a. Phương tiện đo lường giá trị.
b. Cất trữ.
c. Phương tiện thanh toán
d. Phương tiện trao đổi.
13. Khi giá cả sử dụng để tạo thuận lợi cho việc so sánh giá trị của hàng hóa, tiền thực hiện chức
năng.
a. Chế độ thanh toán .


b. Phương tiện trao đổi.
c. Phương tiện cất trữ.
d. Phương tiện đo lường .
14. Lãi suất cao có thể khiến một công ty phải.....xây dựng một nhà máy mới có thể
cung cấp thêm nhiều việc làm.
a. xem xét
b. trì hoãn
c. tiến hành
d. dự tính

15. Thị giá cổ phiếu.
a. Rất nhạy cảm với thị trường.
b. Tương đối ổn định, xu hướng giảm ở mức vừa phải.
c. Tương đối ổn định, có xu hướng tăng lên với tốc độ ổn định.
d. Xu hướng lâu dài ổn định, tốc độ tăng trưởng vừa phải.
16. Chỉ số thị trường chứng khoán tăng do giá cổ phiếu tăng cao biểu thị.

a. làm giảm sự giàu có của người dân, nhưng không có khả năng làm tăng sự sẵn sàng chi
tiêu của họ.
b. làm tăng sự thịnh vượng của người dân, nhưng dường như không muốn tăng chi tiêu.
c. làm giảm số tiền mà các công ty kinh doanh có thể tăng bằng cách bán cổ phiếu mới phát
hành.
d. làm tăng sự giàu có của người dân và do đó có thể làm tăng sự sẵn sàng chi tiêu của họ.
17. Câu nào sau đây là đúng.


a. Tiền gửi không kỳ hạn là tiền gửi được dùng cho thanh toán được.
b. Tiền gởi thanh toán được dùng thanh toán theo lệnh khách hàng.
c. Khoản tiền thanh toán không bao gồm các tài khoản NOW.
d. Khoản tiền gửi thanh toán là nguồn ngân quỹ chính của ngân hàng.
18. Tiền gởi thanh toán có tính lỏng....hơn tiền gửi tiết tiết kiệm, nên nhận được lãi suất.....
a. Cao hơn; cao hơn
b. Cao hơn ; thấp hơn
c. thấp hơn; cao hơn
d. thuận lợi; thấp hơn
19. Khoản tiền gửi nào được phép giao dịch ngay.
a. Chứng chỉ tiền gửi
b. Khoản tiền có kỳ hạn nhỏ
c. Tài khoản tiết kiệm
d. NOW
21. Chứng chỉ tiền gởi có loại giấy tờ....,chúng như một trái phiếu, vì vậy được bán trên thị
trường....khi chưa tới ngày đáo hạn.
a. Được chuyển nhượng, thứ cấp
b. được chuyển nhượng, sơ cấp
c. không được chuyển nhượng, sơ cấp
d. Không được chuyển nhượng, thứ cấp
22. Dự trữ tại ngân hàng bao gồm.

a. Tiền mặt tại ngân quỹ và tiền gởi dự trử tại Fed.
b. Tiền gửi tại Fed và chứng khoán kho bạc ngắn hạn.


c. Tiền mặt kho quỹ và chứng khoán Kho bạc ngắn hạn.
d. Tiền gửi tại các ngân hàng khác và tiền gửi tại Fed.
23. Những khoản nào sau đây được phản ánh trên tài sản của ngân hàng?.
a. Nợ phải trả
b. Vốn chủ sở hữu của ngân hàng
c. Tiền gửi tiết kiệm
d. Dự trữ
24. Những điều sau đây không được thể hiện trên tài sản của ngân hàng.
a. Tiền gửi tại các ngân hàng khác
b. Tiền mặt trong quá trình thu
c. Chứng khoán Kho bạc Hoa Kỳ
d. Tiền gởi thanh toán của khách hàng
25. Loại chứng khoán nắm giữ chủ yếu của các ngân hàng bao gồm.
a. Chứng khoán doanh nghiệp.
b. Chứng khoán Kho bạc, ngân hàng trung ương và cơ quan chính phủ.
c. Chứng khoán chính quyền trung ương và chính quyền địa phương.
d. Chứng khoán thành phố được miễn thuế.
26. Tài sản ngân hàng nào sau đây có tính lỏng cao?.
a. Khoản cho vay tiêu dùng
b. Chứng khoán chính phủ Hoa Kỳ
c. Dự trữ ngân quỹ
d. Các khoản tiền mặt đang trong quá trình thu


28. Lợi nhuận chủ yếu của ngân hàng có được từ bằng cách phát hành.
a. Các khoản cho vay

b. vốn chủ sở hữu.
c. Tài khoản NOW.
d. Chứng chỉ tiền gởi.
30. Khoản nào thuộc Tài sản ngân hàng?.
a. Tài khoản thanh toán của khách hàng
b. Khoản vay chiết khấu
c. Tòa nhà thuộc sở hữu của ngân hàng
d. Chứng chỉ tiền gởi
31. Với một nhà kinh tế học,....là bất cứ điều gì thường được chấp nhận trong thanh toán cho
hàng hoá và dịch vụ hoặc trong việc hoàn trả nợ.
a. Thu nhập
b. Tín dụng
c. Tiền
d. Sự giàu có
32. Một dòng thu nhập tính trên một đơn vị thời gian gọi là.
a. Tiền tệ
b. Tiền
c. Thu nhập
d. Sự giàu có
33. Sự khác biệt giữa tiền và thu nhập là.
a. tiền là một dòng chảy và thu nhập là một cổ phiếu.


b. tiền là một cổ phiếu và thu nhập là một dòng chảy.
c. không có sự khác biệt-tiền và thu nhập cả hai đều là dòng chảy.
d. không có sự khác biệt-tiền và thu nhập cả hai đều là cổ phiếu.
34. Sự xuất hiện của tiền trong kinh tế thị trường đã làm chi phí giao dịch của xã hội.
a. Tăng cường
b. Loại bỏ
c. Làm giảm

d. Tăng lên
35. Nếu chỉ có 4 loại hàng hóa trong một nền kinh tế thị trường, để thỏa mãn nhu cầu của mọi
người thì cần bao nhiêu lần trao đổi.
a. 5
b. 6
c. 8
d. 4
36. Khi thực hiện chức năng làm phương tiện cất giữ, tiền.
a. không thu được lãi suất.
b. phải được lưu thông.
c. không thể mang đến một tài sản bền vững.
d. là một cách tiết kiệm cho việc mua hàng trong tương lai.
37. Chi phí giao dịch khi bán tài sản tăng thêm, sẽ làm cho tài sản
a. Có giá trị hơn.
b. tính lỏng kém.
c. Tính lỏng tốt hơn.


d. tăng thêm giá trị.
38. Tính thanh khoản của tiền thể hiện Do không cần phải chuyển đổi thành bất cứ phương tiện
nào khác để mua hàng hóa,....là tài sản có tính chất lỏng cao nhất.
a. Khả năng mang lại lợi ích của người nắm giữ nhiều nhất
b. Khả năng tạo ra sức mạnh nhiều hơn các công cụ khác
c. Khả năng mang lại sự an toàn cao cho người nắm giữ
d. Khả năng chuyển đổi thành hàng hóa một cách nhanh nhất
40. Khi nói rằng một đồng đô la được thanh trả cho bạn trong tương lai sẽ có giá trị nhỏ hơn
một đô la hôm nay gọi là.
a. Giá trị tương lai
b. Lãi suất
c. Giá trị hiện tại

d. Giảm phát
41. Giá trị hiện tại của khoản thanh toán kỳ vọng ở tương lai khi lãi suất tăng sẽ như thế nào ?.
a. Là hằng số
b. Giảm
c. Tăng
d. Không bị ảnh hưởng
42. Sự cam kết khoản thanh toán trong tương lai càng lớn sẽ làm giá trị giá trị hiện tại của khoản
thanh toán sẽ.
a. Không liên quan đến
b. Giảm
c. Tăng lên
d. Không ảnh hưởng đến


43. Với lãi suất 6 phần trăm thì giá trị hiện tại của 100 đô la vào năm tới là.
a. 100 đô la.
b. 106 đô la.
c. 92 đô la.
d. 94 đô la.
44. Với lãi suất là 5 phần trăm năm, với giá trị hiện tại của $500 sẽ là bao nhiêu sau 02 năm.
a. $ 500,00
b. $ 550,00
c. $ 453,51
d. $ 476,25
45. Một Khoản nợ và phải trả vốn và lãi khi đáo hạn được gọi là.
a. Lãi đơn
b. Khoản vay thanh toán cố định.
c. Trái phiếu chiết khấu.
d. Trái phiếu coupon.
46. Một khoản nợ và người vay phải thanh toán một số tiền không đổi theo định kỳ cho đến

ngày đáo hạn gọi là
a. Trái phiếu coupon.
b. Nợ đơn.
c. Khoản vay thanh toán cố định.
d. Trái phiếu chiết khấu.
47. Câu nào đúng với các khoản vay thanh toán cố định?.
a. Bên vay trả lại cả gốc và lãi khi đáo hạn.


b. Các khoản vay được trả nợ theo hình thức thanh toán cố định theo định kỳ.
c. Người đi vay trả lãi theo định kỳ và nợ gốc vào ngày đáo hạn.
d. Các khoản vay thương mại cho các doanh nghiệp thường thuộc loại này.
48. Khoản vay được trả nợ từng phần được gọi là.
a. Khoản vay thương mại.
b. Một khoản vay đơn
c. Kkhoản vay trả nợ cố định.
d. Khoản vay không có bảo đảm.
50. Trái phiếu coupon, có mệnh giá và......của trái phiếu như nhau.
a. Giá trị phiếu giảm giá
b. Giá trị chiết khấu
c. Giá trị danh nghĩa
d. Giá trị phân bổ
51. Số tiền được nhận định kỳ từ trái phiếu coupon hàng năm thể hiện dưới dạng phần trăm
của mệnh giá của trái phiếu được gọi là.
a. lãi suất coupon.
b. Lãi suất mệnh giá.
c. Tỷ suất lợi tức.
d. Lãi suất thanh toán
52. Khoản lãi được trả theo định kỳ, tính bằng cách lấy lãi suất ghi trên giấy nợ nhân với mệnh
giá của trái phiếu gọi là.

a. Mệnh giá
b. Giá trị hiện tại


c. Thanh toán đáo hạn
d. Thanh toán coupon
53. Loại giấy nợ nào không phải là trái phiếu coupon.
a. Corporate bonds.
b. U.S. Treasury bonds.
c. U.S. Treasury bills.
d. U.S. Treasury notes.
54. Trái phiếu được mua dưới mệnh giá và được hoàn trả bằng mệnh giá khi đáo hạn gọi là.
a. Trái phiếu chiết khấu
b. Khoản vay thanh toán cố định.
c. Trái phiếu coupon.
d. Khoản vay đơn.
55. Một....được mua với giá dưới mệnh giá của nó, và được thanh toán....giá trị vào ngày đáo
hạn.
a. Trái phiếu chiết khấu; bằng
b. Trái phiếu chiết khấu; thấp hơn
c. Trái phiếu coupon; bằng
d. Trái phiếu coupon; thấp hơn
56. Lãi suất tương đương giá trị hiện tại của các khoản thanh toán nhận được từ một công cụ
nợ có gi trị hiện nay là.
a. Lãi suất hiện hành.
b. Lãi suất đơn
c. Lãi suất thực.


d. Lợi suất đáo hạn.

57. Các nhà kinh tế cho rằng....là thước đo chính xác nhất về lãi suất.
a. Lợi suất đáo hạn
b. Lãi suất thực.
c. Lãi suất hiện hành.
d. Lãi suất đơn .
58. Đối với khoản vay đơn, lãi suất đơn sẽ....lợi suất đáo hạn.
a. Tương đương
b. Lớn hơn
c. Ít hơn
d. Không thể so sánh được

59. Số tiền phải trả sau hai năm là $2420 cho một khoản vay đơn, với lãi suất 10 phần trăm, thì
số tiền đã vay là.
a. 1210.
b. 2000
c. 1000.
d. 2200.
60. .....của trái phiếu phiếu và lợi suất đáo hạn có liên quan nghịch biến.
a. Mệnh giá
b. Thị giá
c. Kỳ hạn
d. Ngày đáo hạn


61. .....thấp hơn lãi suất coupon khi thị giá trái phiếu là....mệnh giá của nó.
a. Lãi suất chiết khấu; lớn hơn
b. Lợi suất đáo hạn; lớn hơn
c. Lãi suất chiết khấu; nhỏ hơn
d. Lợi suất đáo hạn; nhỏ hơn
62. Trái phiếu coupon có mệnh giá $10000, lãi suất 8 % cho năm. Được bán với giá $10000 có lợi

tức đáo hạn là.
a. 14 phần trăm .
b. 12 phần trăm
c. 10 phần trăm.
d. 8 phần trăm.
63. Chứng khoán có giá trị mệnh giá $1.000. Đáp án nào sau đây đạt lợi suất đáo hạn cao nhất?.
a. Lãi suất 5 phần trăm, thị giá $1.000
b. Lãi suất 5 phần trăm, thị giá $1.200
c. Lãi suất 5 phần trăm, thị giá $ 800
d. Lãi suất 5 phần trăm, thị giá $ 600
64. Chứng khoán có mệnh giá $1.000. Kết quả nào sau đây có lợi suất đáo hạn thấp nhất?.
a. Lãi suất 15 phần trăm%, thị giá $900
b. Lãi suất 10 phần trăm, thị giá $1.000
c. Lãi suất 5 phần trăm, thị giá $1.000
d. Lãi suất 15 phần trăm, thị giá $1.000
65. Theo chế độ tỷ giá hối đoái cố định, khi ngân hàng trung ương phải can thiệp để mua đồng
tiền....bằng cách bán tài sản....như trên thị trường mở, hành động này làm giảm cơ sở tiền và
cung tiền, khiến lãi suất trên thị trường nội địa tăng lên.


a. Nước ngoài; tài sản trong nước
b. Nước ngoài; tài sản nước ngoài
c. Trong nước; trái phiếu chính phủ
d. Trong nước; tài sản nước ngoài
66. Theo một chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu một ngân hàng trung ương phải can thiệp để
mua đồng nội tệ bằng cách bán tài sản nước ngoài, thì, giống như việc bán trên thị trường mở,
hành động này làm....cơ sở tiền tệ và giảm cung tiền, làm cho lãi suất trên thị trường.....
a. Làm giảm; giảm
b. Tăng lên; giảm
c. Giảm; tăng lên

d. Tăng lên; tăng lên
68. Trong tỷ giá hối đoái cố định nếu tiền tệ trong nước ban đầu được định giá thấp, NH trung
ương can thiệp....vào thị trường ngoại hối đồng, qua đó cho làm....cung tiền.
a. Bán; từ chối
b. Bán; tăng
c. Mua; tăng
d. Từ chối, mua
69. Theo chế độ tỷ giá cố định, nếu một quốc gia có tỷ giá hối đoái quá cao, thì nỗ lực của ngân
hàng trung ương giữ đồng tiền của nó tránh....sẽ dẫn đến....của dự trữ ngoại hối.
a. Đánh giá cao; giảm
b. Đánh giá cao; thu được
c. Mất giá; giảm
d. Mất giá; thu được


70. Theo chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu một quốc gia có tỷ giá...., thì nỗ lực của ngân hàng
trung ương giữ đồng tiền không mất giá sẽ dẫn đến.....dự trữ ngoại hối.
a. Bị định giá thấp; tăng
b. Định giá quá cao; tăng
c. Bị định giá thấp; giảm
d. Định giá quá cao; giảm
73. Theo chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu ngân hàng trung ương của nước này rời bỏ dự trữ
quốc tế, nó không thể giữ đồng tiền của nó.
a. Tăng thêm.
b. Đánh giá cao.
c. Mất giá.
d. Giảm dần.
75. Theo một chế độ tỷ giá hối đoái cố định, NH trung ương không muốn thay đổi dự trữ quốc
tế để giữ đồng tiền của mình từ....sẽ quyết định....tiền tệ của mình.
a. Định giá cao; phá giá

b. Giảm giá; phá giá
c. Giảm giá; định giá lại
d. Định giá cao; định giá lại
77. Lợi tức dự kiến của một tài sản tăng lên sẽ làm.
a. Tính thanh khoản của tài sản đó kém hơn
b. Rủi ro về tài sản đó cũng tăng lên
c. Cung về tài sản đó tăng lên
d. Cầu về tài sản đó cũng tăng lên
78. Nếu lạm phát kỳ vọng tăng.


a. Thị giá trái phiếu sẽ lớn hơn mệnh giá trái phiếu
b. Thị giá trái phiếu sẽ nhỏ hơn mệnh giá trái phiếu
c. Lãi suất hoàn vốn tăng
d. Thị giá chứng khoán sẽ tăng
79. Trường hợp cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu.
a. Thị giá trái phiếu tăng, lợi suất hoàn vốn trái phiếu không đổi
b. Thị giá trái phiếu tăng, lợi suất hoàn vốn trái phiếu tăng
c. Thị giá trái phiếu giảm, lợi suất hoàn vốn trái phiếu tăng
d. Thị giá trái phiếu tăng, lợi suất hoàn vốn trái phiếu giảm
80. Nhu cầu về của cải tài sản tăng.
a. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải, lãi suất hoàn vốn trái phiếu tăng
b. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải, giá trái phiếu tăng
c. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang trái, giá trái phiếu giảm
d. Đường cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải, giá trái phiếu giảm
81. Khả năng sinh lời kỳ vọng của các khoản đầu tư tăng lên làm.
a. Đường cung dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm
b. Đường cung dịch chuyển sang trái, lãi suất tăng.
c. Đường cung dịch chuyển sang phải, lãi suất tăng
d. Đường cung dịch chuyển sang trái, lãi suất giảm

82. Lạm phát kỳ vọng tăng làm.
a. Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang phải, lãi suất tăng
b. Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang trái, lãi suất tăng


c. Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang trái, lãi suất giảm
d. Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm
83. Sự gia tăng thâm hụt ngân sách quốc giá làm.
a. Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang trái, lãi suất tăng
b. Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang phải, lãi suất tăng
c. Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang trái, lãi suất giảm
d. Đường cung trái phiếu dịch chuyển sang phải, lãi suất giảm
84. Cổ phiếu công ty A, trên thị trường được định giá khác nhau là do.
a. Lạm phát kỳ vọng của từng người mua khác nhau
b. Lý thuyết hành vi chi phối
c. Hiện tượng thông tin bất cân xứng
d. Lợi tức kỳ vọng của từng người mua khác nhau
85. Lý thuyết về kỳ vọng thích ứng là.
a. Lý thuyết dự đoán về một biến trong tương lai phụ thuộc vào thông tin quá khứ
b. Là những dự đoán có thể xãy ra dựa trên thông tin hiện có
c. Lý thuyết dự đoán về một biến trong tương lai phụ thuộc vào thông tin có thể xãy ra
trong tương lai gần
d. Giá trị tối ưu dựa trên các thông tin hiện có
86. Lý thuyết ưa thích thanh khoản cho rằng.
a. Khi thu nhập trên tài sản tăng lên làm đường cầu về tiền dịch chuyển sang trái
b. Khi thu nhập trên tài sản giảm lên làm đường cầu về tiền dịch chuyển sang phải
c. Khi thu nhập trên tài sản giảm lên làm đường cầu về tiền dịch chuyển sang trái
d. Khi thu nhập trên tài sản tăng lên làm đường cầu về tiền dịch chuyển sang phải



88. Khi thu nhập tăng.

a. Làm cầu về tiền tăng, lãi suất tăng và làm đường cầu tiền dịch chuyển lên trên
b. Làm cầu về tiền giảm, lãi suất tăng và làm đường cầu tiền dịch chuyển lên trên
c. Làm cầu về tiền tăng, lãi suất giảm và làm đường cầu tiền dịch chuyển lên trên
d. Làm cầu về tiền tăng, lãi suất tăng và làm đường cầu tiền dịch chuyển xuống dưới

89. Mệnh giá cổ phiếu chịu tác động bởi.
a. Lạm phát
b. Lợi nhuận đạt được của công ty phát hành cổ phiếu
c. Nhu cầu vốn và số lượng cổ phiếu cần phát hành
d. Quan hệ cung cầu về cổ phiếu
90. Trong ngân hàng thương mại, khi tỷ lệ nợ nhạy cảm với lãi suất lớn hơn tỷ lệ cho vay nhạy
cảm với lãi suất. Khi lãi suất tăng lên.
a. Ngân hàng có lợi nhuận tăng lên
b. Ngân hàng có lợi thế hơn khi cho vay
c. Ngân hàng sẽ gặp rủi ro
d. Ngân hàng có lợi thế cạnh tranh tốt
91. Bảo hiểm là.
a. Trung gian tài chính phi ngân hàng
b. Trung gian tài chính ngân hàng
c. Trung gian tài chính huy động vốn bằng cách phát hành giấy tờ có giá
d. Trung gian tài chính chủ yếu của các trung gian tài chinh


92. Nguồn vốn chủ yếu của ngân hàng thương mại là.
a. Nợ phải trả
b. Nguồn vay từ việc phát hành công cụ nợ
c. Vay trên thị trường liên ngân hàng
d. Vốn chủ sở hữu

93. Chứng khoán hóa là.
a. Quá trình trả nợ của người đi vay cho những giấy nợ đến ngày đáo hạn
b. Quá trình chuyển các công cụ nợ thành cổ phiếu
c. Quá trình chuyển các khoản nợ có tính thanh khoản thấp sang chứng khoán có tính thanh
khoản cao
d. Quá trình phát hành thêm chứng khoán để huy động vốn
94. Trái phiếu coupon là loại.
a. Loại giấy nợ được phép chuyển thành cổ phiếu
b. Loại giấy nợ dài hạn, lãi và vốn được nhận một lần khi đáo hạn
c. Giấy nợ có ghi số tiền người đi vay phải trả khi dáo hạn
d. Giấy nợ có ghi số tiền cho vay, lãi phải trả theo định kỳ và được hoàn vốn khi đáo hạn

95. Trái phiếu chiết khấu.
a. là giấy nợ dài hạn, ghi số tiền cho vay, được hưởng lãi cuối kỳ
b. Là giấy nợ dài hạn, ghi số tiền cho vay và hưởng lãi theo định kỳ
c. Là giấy nợ ngắn hạn, ghi số tiền cho vay và lãi phải trả
d. Là giấy nợ dài hạn, ghi số tiền phải trả khi đáo hạn
97. Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu E1 nằm dưới Epar để giữ tỷ giá tại Epar.


a. NHTU thực hiện mua tài sản nước ngoài
b. NHTU thực hiện bán tài sản nội địa
c. NHTU thực hiện mua tài sản nội địa
d. NHTU thực hiện bán tài sản nội địa
98. Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu E1 nằm trên Epar để giữ tỷ giá tại Epar.
a. NHTU thực hiện bán tài sản nước ngoài
b. NHTU thực hiện mua tài sản nội địa
c. NHTU thực hiện mua tài sản nước ngoài
d. NHTU thực hiện bán tài sản nội địa
99. IMF là tổ chức tài chính quốc tế thực hiện hoạt động cho các nước thành viên vay.

a. Dài hạn nhằm bù đắp cán cân thanh toán
b. Dài hạn nhằm hỗ trợ đầu tư phát triển
c. Ngắn hạn, dài hạn bù đắp cán cân thanh toán và hỗ trợ đầu tư phát triển
d. Ngắn hạn nhằm bù đắp cán cân thanh toán
100. Quan hệ giữa lãi suất chiết khấu, lãi suất cho vay trên thị trường mở và lãi suất cho vay từ
quỹ dụ trữ liên bang thể hiện.
a. Lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang lớn hơn lãi suất cho vay trên thị trường mở lớn
hơn lãi suất chiết khấu
b. Lãi suất chiết khấu lớn hơn lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang và lớn hơn lãi suất
cho vay trên thị trường mở
c. Lãi suất chiết khấu nhỏ hơn lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang nhỏ hơn lãi suất cho
vay trên thị trường mở
d. Lãi suất chiết khấu lớn hơn lãi suất cho vay trên thị trường mở lớn hơn lãi suất cho vay từ
quỹ dự trữ liên bang


101. Trường hợp lãi suất chiết khấu Id lớn hơn lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang Iff, để bù đắp
dự trữ bắt buộc.
a. NHTM sẽ thực hiện vay chiết khấu từ FED
b. NHTM sẽ thực hiện vay vay từ quỹ dự trữ liên bang
c. NHTM thực hiện không vay từ quỹ dự trữ liên bang để đảm bảo dự trữ
d. NHTM thực hiện không vay từ quỹ dự trữ liên bang và vay chiết khấu từ FED
102. Trường hợp FED tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTM.
a. Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng và làm lãi suất thị
trường giảm
b. Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm và làm lãi suất thị
trường tăng
c. Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm và làm lãi suất thị
trường giảm
d. Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng và làm lãi suất thị

trường tăng
103. Trường hợp FED giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTM.
a. Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng và làm lãi suất thị trường tăng
b. Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm và làm lãi suất thị trường giảm
c. Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng và làm lãi suất thị trường giảm
d. Làm lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm và làm lãi suất thị trường tăng

104. Trường hợp FED giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTM sẽ làm đường cầu dự trữ.


a. Dịch chuyển sang phải dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng
b. Dịch chuyển sang trái dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm
c. Dịch chuyển sang trái dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng
d. Dịch chuyển sang phải dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm
105. Trường hợp FED tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTM sẽ làm đường cầu dự trữ.
a. Dịch chuyển sang trái dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng
b. Dịch chuyển sang phải dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang tăng
c. Dịch chuyển sang trái dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm
d. Dịch chuyển sang phải dẫn đến lãi suất vay từ quỹ dự trữ liên bang giảm
106. Trường hợp lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang Iff bằng lãi suất cho vay trên thị trường
mở Ior
a. Dự trữ của các NHTM dư thừa, lãi suất thị trường có xu hướng tăng
b. Dự trữ của các NHTM dư thừa, lãi suất thị trường có xu hướng giảm
c. Dự trữ của các NHTM thiếu hụt, FED cần bơm tiền qua thị trường mở
d. Dự trữ của các NHTM ổn định, lãi suất thị trường có xu hướng ổn định
107. Trường hợp lãi suất cho vay từ quỹ dự trữ liên bang Iff lớn hơn lãi suất cho vay chiết khấu
Id.
a. Dự trữ của các NHTM thiếu hụt, đường cầu dự trữ dịch chuyển sang phải, lãi suất thị
trường có xu hướng giảm
b. Dự trữ của các NHTM thiếu hụt, đường cầu dự trữ dịch chuyển sang phải, lãi suất thị

trường có xu hướng tăng
c. Dự trữ của các NHTM thiếu hụt, đường cầu dự trữ dịch chuyển sang trái, lãi suất thị
trường có xu hướng giảm
d. Dự trữ của các NHTM thiếu hụt, đường cầu dự trữ dịch chuyển sang trái, lãi suất thị
trường có xu hướng tăng


108. Tài sản của NHTM gồm.
a. Tiền mặt tại ngân quỹ, các loại giấy tờ có giá, các khoản phải thu, khoản cho vay, nợ khó
đòi.
b. Tiền mặt tại ngân quỹ, khoản cho vay, chứng khoán đầu tư, các loại giấy tờ có giá, khoản
nợ phải trả
c. Tiền mặt tại ngân quỹ, các loại giấy tờ có giá, các khoản phải thu, khoản cho vay, thặng dư
vốn cổ phần
d. Tiền mặt tại ngân quỹ, các khoản cho vay, các giấy tờ có giá, khoản vay từ ngân hàng
trung ương
109. Nguồn vốn kinh doanh của NHTM gồm.
a. Vốn điều lệ, vay trên thị trường liên ngân hàng, vay trên thị trường mở, tiền gởi khách
hàng, thặng dư vốn, lợi nhuận năm nay, tài sản tài chính của NH
b. Vốn điều lệ, vay trên thị trường liên ngân hàng, vay trên thị trường mở, tiền gởi khách
hàng, lợi nhuận năm trước, lợi nhuận năm nay, tài sản tài chính của NH
c. Vốn điều lệ, vay trên thị trường liên ngân hàng, vay trên thị trường mở, tiền gởi khách
hàng, thặng dư vốn, lợi nhuận năm trước, lợi nhuận năm nay
d. Vốn điều lệ, vay trên thị trường liên ngân hàng, vay trên thị trường mở, tiền gởi khách
hàng, lợi nhuận năm trước, lợi nhuận năm nay, tài sản tài chính của NH, khoản nợ phải thu của
khách hàng
110. Trường hợp thu nhập từ đầu tư tăng làm.
a. Đường cầu tiền dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm
b. Đường cầu tiền dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm
c. Đường cầu tiền dịch chuyển sang phải lên trên và lãi suất tăng

d. Đường cầu tiền dịch chuyển sang trái xuống dưới và lãi suất tăng
111. Giả định yếu tố khác không đổi, trường hợp NHTU tăng cung tiền làm.
a. Đường cung dịch chuyển sang phải và lãi suất giảm


b. Đường cầu dịch chuyển phải và lãi suất tăng
c. Đường cung dịch chuyển sang trái và lãi suất tăng
d. Đường cầu dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm
112. Giả định yếu tố khác không đổi khi thị giá trái phiếu coupon lớn hơn mệnh giá trái phiếu.
a. Lãi suất hoàn vốn nhỏ hơn lãi suất coupon
b. Lãi suất hoàn vốn lớn hơn lãi suất coupon
c. Lãi suất hoàn vốn bằng với lãi suất danh nghĩa trái phiếu
d. Lãi suất hoàn vốn nhỏ hơn lãi suất thực
113. Nếu lãi suất thị trường bằng lãi suất trái phiếu coupon.
a. Lãi suất hoàn vốn lớn hơn lãi suất coupon và bằng lãi suất thị trường
b. Lãi suất hoàn vốn bằng lãi suất coupon lớn hơn lãi suất thị trường
c. Lãi suất hoàn vốn bằng lãi suất coupon và bằng lãi suất thị trường
d. Lãi suất hoàn vốn bằng lãi suất coupon nhỏ hơn lãi suất thị trường
114. Trong chế độ bản vị vàng giả định 1 đô la Mỹ bằng 1/10 ounce vàng, 1 mác Đức bằng 1/40
ounce vàng. Tỷ giá sẽ là bao nhiêu sẽ xuất hiện tình trạng công ty Mỹ chấp nhận thanh toán
bằng vàng cho công ty Đức.
a. 5
b. 6
c. 3
d. 7
115. Trong chế độ bản vị vàng, giả định 1 đô la Mỹ bằng 1/10 ounce vàng, 1 mác Đức bằng 1/40
ounce vàng. Tỷ giá sẽ là bao nhiêu sẽ xuất hiện tình trạng công ty Mỹ đồng ý nhận vàng từ
khoản thanh toán trả nợ công ty Đức.
a. 2



×