Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

12 bộ checklist kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi full-LÊ HUỆ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.35 MB, 23 trang )

KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG (QC)
TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG
Bộ Checklist kiểm tra chất lượng Cọc khoan nhồi
Mr. LÊ HUỆ
Kỹ sư Kiến tạo & Công chánh
Cố vấn Công ty APAVE ASIA-PACIFIC
Cố vấn Bất động sản TTCLand
Email:
Giới thiệu tổng quát Kiểm soát chất lượng, từ đó dẫn đến sử dụng Checklist
Để đánh giá chất lượng của một sản phẩm, người ta phải tiến hành công tác kiểm tra
chất lượng xem nó có phù hợp với Tiêu chuẩn chất lượng đã đề ra hay không. Đối
với công trình xây dựng, việc kiểm soát chất lượng có đặc thù riêng và khá phức tạp,
đòi hỏi chúng ta phải hiểu rõ thì công việc kiểm soát sẽ chuyên nghiệp và mang lại
hiệu quả cao.
Chính vì lẽ đó, chúng tôi tóm tắt tài liệu ngắn gọn mang tính thực hành cho các Kỹ
sư tham gia quản lý chất lượng công trình xây dựng dù ở vị trí Kỹ sư Quản lý dự án,
Kỹ sư Giám sát thi công, hay Kỹ sư thi công cũng có thể nghiên cứu áp dụng.
Tài liệu bao gồm các nội dung: Định nghĩa minh bạch công việc kiểm soát chất
lượng, công cụ và kỹ thuật áp dụng trong kiểm soát chất lượng, và tiến trình thực
hiện việc kiểm soát chất lượng trong thi công xây dựng.
Trong các công trình xây dựng việc kiểm soát chất lượng qua nhiều cấp kiểm soát
như Nhà thầu, hay Chủ đầu tư. Đối với Chủ đầu tư họ có thể thành lập Ban QLDA để
kiểm soát chất lượng hoặc họ có thể thuê riêng Tư vấn GSTC để làm việc này.
 KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG LÀ GÌ?
Kiểm soát chất lượng (Quality Control hay thường gọi QC) là quá trình theo dõi và
ghi chép kết quả thực hiện các hoạt động quản lý chất lượng nhằm đánh giá hiệu
quả hoạt động và đảm bảo kết quả của dự án hoàn chỉnh, đúng và đáp ứng được
mong đợi của khách hàng.
Lợi ích chủ yếu của công việc này là xác minh rằng các sản phẩm dự án và công
việc đáp ứng các yêu cầu được xác định bởi các bên liên quan chủ chốt để chấp
nhận cuối cùng.


Quá trình Kiểm soát chất lượng xác định xem các đầu ra của dự án có làm được
những gì họ dự định làm hay không. Những đầu ra này cần phải tuân thủ tất cả các
Ttiêu chuẩn áp dụng, yêu cầu, quy định và các quy định cụ thể. Quá trình này được
thực hiện trong suốt dự án.
Đầu ra của việc Kiểm soát chất lượng:


Các phép đo kiểm soát chất lượng là kết quả được ghi lại của các hoạt động
Kiểm soát chất lượng. Chúng nên được ghi lại ở định dạng đã được chỉ định
trong kế hoạch quản lý chất lượng.

CHECKLIST NÀY DO KS. LÊ HUỆ TƯ VẤN SOẠN THẢO

1








Xác định tính chính xác của các sản phẩm được nghiệm thu bàn giao. Nếu có
bất kỳ yêu cầu thay đổi, chúng có thể được thay đổi, kiểm tra và thực hiện.
Thông tin thực hiện công việc về hiệu suất công việc, bao gồm thông tin về
các yêu cầu của dự án, nguyên nhân từ chối, yêu cầu làm lại, đề xuất cho các
hành động khắc phục, danh sách các sản phẩm được xác minh, tình trạng
của các số liệu chất lượng và nhu cầu điều chỉnh quy trình.
Nếu các thay đổi xảy ra trong quá trình Kiểm soát chất lượng phải được phê
duyệt của cấp thẩm quyền, tổ chức thực hiện và nghiệm thu thanh toán.

Cập nhật các tài liệu liên quan.

 CÔNG CỤ VÀ KỸ THUẬT?
• Thu thập dữ liệu:
Công cụ và kỹ thuật để thu thập dữ liệu bao gồm:
- Checklist: là một Biên bản để kiểm tra chất lượng, khi kiểm tra nếu không đạt
yêu cầu thì phải làm lại, nếu đạt yêu cầu thì cho phép thực hiện phần việc
tiếp theo, đây là chứng cứ cho việc kiểm tra.
Nhiều hoạt động dùng checklist để đảm bảo rằng các bước thực hiện theo
đúng trình tự.
Checklist chi tiết được soạn thảo cho những bước kiểm tra khác nhau ví dụ
như checklist cho công việc, checklist cho từng gói thầu, checklist kiểm tra
toàn bộ công trình…
Checklist một chứng cứ kiểm tra được đính kèm vào Hồ sơ thi công &
nghiệm thu.
Chúng tôi sẽ lần lượt cung cấp cho anh chị các bộ checklist để kiểm tra công việc thi
công xây dựng.

- Checklist Sheet: Các phiếu kiểm tra còn được gọi là bảng kiểm đếm và được
sử dụng để sắp xếp các sự kiện theo cách sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc
thu thập dữ liệu hữu ích về một vấn đề chất lượng. Chúng đặc biệt hữu ích
cho việc thu thập dữ liệu thuộc tính trong khi thực hiện kiểm tra để xác định
lỗi; ví dụ: dữ liệu về tần suất hoặc hậu quả của các khuyết tật được thu thập.

CHECKLIST NÀY DO KS. LÊ HUỆ TƯ VẤN SOẠN THẢO

2


- Lấy mẫu thống kê: Lấy mẫu thống kê liên quan đến việc chọn một phần sản

phẩm để kiểm tra. Mẫu được lấy để đo lường và xác minh chất lượng. Tần
suất và kích thước mẫu phải được xác định trong Kế hoạch Quản lý chất
lượng.
- Bảng câu hỏi và khảo sát. Các khảo sát có thể được sử dụng để thu thập dữ
liệu về sự hài lòng của khách hàng sau khi triển khai sản phẩm hoặc dịch vụ.
Chi phí liên quan đến lỗi được xác định trong các khảo sát có thể được coi là
chi phí của chất lượng.
• Phân tích dữ liệu:
Các kỹ thuật phân tích dữ liệu có thể được sử dụng cho quá trình này bao gồm
nhưng không giới hạn ở:
- Đánh giá hiệu suất. Đánh giá hiệu suất đo lường, so sánh và phân tích các
số liệu chất lượng được quy định bởi Kế hoạch Quản lý chất lượng so với
kết quả thực tế.
- Phân tích nguyên nhân gốc rễ. Phân tích nguyên nhân gốc rễ được sử dụng
để xác định nguồn gốc của lỗi khiếm khuyết chất lượng.
• Kiểm tra: Kiểm tra là xem xét một sản phẩm để xác định xem nó có phù hợp
với Tiêu chuẩn tài liệu hay không. Kết quả kiểm tra thường bao gồm các phép
đo lường và có thể được tiến hành ở mọi cấp độ. Kiểm tra có thể được gọi là
đánh giá, đánh giá ngang hàng, kiểm toán hoặc hướng dẫn.
• Thí nghiệm & Đánh giá sản phẩm: Thí nghiệm là một cuộc điều tra có tổ chức
và được xây dựng để tiến hành cung cấp thông tin khách quan về chất lượng
sản phẩm hoặc dịch vụ được thí nghiệm theo yêu cầu của dự án. Mục đích
của kiểm tra là tìm ra lỗi, lỗi, lỗi hoặc các vấn đề không phù hợp khác trong
sản phẩm hoặc dịch vụ. Loại, số lượng và mức độ thí nghiệm cần thiết để
đánh giá từng yêu cầu là một phần của Kế hoạch chất lượng dự án và phụ
thuộc vào bản chất của dự án, thời gian, ngân sách và các ràng buộc khác.
Các thí nghiệm có thể được thực hiện trong suốt dự án, khi các thành phần
khác nhau của dự án trở nên khả dụng và vào cuối dự án trên các sản phẩm
nghiệm thu & bàn giao cuối cùng. Kiểm tra sớm giúp xác định các vấn đề
không phù hợp và giúp giảm chi phí của các thành phần không phù hợp.

• Trình bày Dữ liệu:
Các kỹ thuật biểu diễn dữ liệu có thể được sử dụng cho quy trình này bao gồm
nhưng không giới hạn ở:
- Sơ đồ nguyên nhân và kết quả. Sơ đồ nguyên nhân và kết quả được sử
dụng để xác định các ảnh hưởng có thể có của lỗi và lỗi chất lượng.

CHECKLIST NÀY DO KS. LÊ HUỆ TƯ VẤN SOẠN THẢO

3


- Bảng kiểm soát. Biểu đồ kiểm soát được sử dụng để xác định xem một quá
trình có ổn định hay có hiệu suất dự đoán hay không. Giới hạn cụ thể trên và
dưới cụ thể dựa trên các yêu cầu và giới thiệu lại các giá trị tối đa và tối thiểu
được phép. Giới hạn kiểm soát trên và dưới khác với giới hạn cụ thể. Các
giới hạn kiểm soát được xác định bằng cách sử dụng các tính toán và
nguyên tắc thống kê tiêu chuẩn để cuối cùng thiết lập khả năng tự nhiên cho
một quy trình ổn định. Người quản lý dự án và các bên liên quan phù hợp có
thể sử dụng các giới hạn kiểm soát được tính toán theo thống kê để xác định
các điểm tại đó sẽ thực hiện hành động khắc phục để ngăn chặn hiệu suất
nằm ngoài giới hạn kiểm soát. Biểu đồ kiểm soát có thể được sử dụng để
theo dõi các loại biến đầu ra khác nhau. Mặc dù được sử dụng thường
xuyên nhất để theo dõi các hoạt động lặp đi lặp lại cần thiết để sản xuất lô
sản xuất, biểu đồ kiểm soát cũng có thể được sử dụng để theo dõi chênh
lệch chi phí và lịch trình, khối lượng, tần suất thay đổi phạm vi hoặc kết quả
quản lý khác để giúp xác định xem các quy trình quản lý dự án có được kiểm
soát hay không.

- Biểu đồ. Biểu đồ hiển thị biểu diễn đồ họa của dữ liệu số. Biểu đồ có thể hiển
thị số lượng lỗi trên mỗi lần phân phối, xếp hạng nguyên nhân của lỗi, số lần

mỗi quá trình không tuân thủ hoặc biểu diễn khác của lỗi dự án hoặc sản
phẩm.

CHECKLIST NÀY DO KS. LÊ HUỆ TƯ VẤN SOẠN THẢO

4


- Sơ đồ phân tán. Một biểu đồ phân tán là một biểu đồ cho thấy mối quan hệ
giữa hai biến. Các biểu đồ phân tán có thể chứng minh mối quan hệ giữa bất
kỳ phần tử nào của một quá trình, môi trường hoặc hoạt động trên một trục
và một lỗi chất lượng trên trục kia.
• Meetings:
Các cuộc họp sau đây có thể được sử dụng như một phần của tiến trình Kiểm soát
chất lượng:
- Phê duyệt yêu cầu thay đổi xem xét
- Bài học kinh nghiệm. Một cuộc họp được tổ chức bởi một nhóm dự án để
thảo luận:
✓ Các yếu tố thành công trong dự án,
✓ Những gì có thể được cải tiến,
✓ Những gì để kết hợp trong dự án đang diễn ra và những gì trong các
dự án trong tương lai,
✓ Những gì để thêm vào dữ liệu cho Công ty.
 TIẾN TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG?


Chấp thuận Kế hoạch thực hiện: Nhà thầu trước khi thi công, phải đệ trình cho
Chủ đầu tư chấp thuận Kế Hoạch Thi Công bao gồm:
- Hệ thống quản lý chất lượng (Sơ đồ tổ chức, Danh sách nhân sự, Phân công
nhiệm vụ).

- Biện pháp thi công cho từng công việc / MS
- Biện pháp kiểm soát chất lượng cho từng công việc /QCP.
- Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm cho từng công việc / ITP.
- Quy trình, hướng dẫn, biểu mẫu soạn sẵn…



Kiểm tra qua checklist: Checklist này do Nhà thầu đệ trình và phải phù hợp
với QCP được Chủ đầu tư chấp thuận, bây giờ kiểm ta theo checklist này,
nếu kiểm tra đạt thì tiếp tục triển khai bước tiếp theo, nếu không đạt phải làm
lại. Checklist được hai bên kiểm tra và được kiểm tra ký vào, checklist sẽ là tài
liệu chứng cứ được đính kèm vào Hồ sơ thi công và nghiệm thu. Có 3 nhóm
checklist: checklist kiểm tra từng công việc, checklist kiểm tra gói thầu, và
checklist kiểm tra toàn bộ công trình.
Kiểm tra qua thí nghiệm. Để kiểm tra chất lượng phải lấy mẫu để thí nghiệm,
việc lấy mẫu nhiều hay ít tùy thuộc vào tần suất của Tiêu chuẩn, phân công thí
nghiệm? thí nghiệm ở đâu? Tiêu chuẩn thí nghiệm? Tiêu chí chấp nhận thí
nghiệm? việc kiểm tra thí nghiệm phải phù hợp với ITP đã được chấp thuận.
Kiểm tra qua quan trắc, chạy thử. Thiết bị và hệ thống thiết bị phải được kiểm
tra qua chạy thử, nếu không đạt phải xử lý khắc phục. Sau khi thi công hoặc





CHECKLIST NÀY DO KS. LÊ HUỆ TƯ VẤN SOẠN THẢO

5






ngay sau khi đã nghiệm thu mà quan trắc phát hiện những sự không phù hợp
yêu cầu khắc phục xử lý (hư hỏng, lún, nghiên, nứt, võng, dịch chuyển, thấm
dột…).
Kiểm tra qua kiểm định - nếu cần: Trước khi nghiệm thu, hoặc sau khi đã
nghiệm thu mà còn nghi ngờ về chất lượng, chủ đầu tư có thể yêu cầu Nhà
thầu kiểm định lại chất lượng để khẳng định chất lượng đảm bảo.
Nghiệm thu: Qua các bước kiểm tra ta tiến hành Phân tích dữ liệu, trình bày
dữ liệu và tổ chức những cuộc họp để các bên liên quan đi đến kết luận: Cho
phép tiến hành nghiệm thu và bàn giao sản phẩm hay không. Việc nghiệm thu
thực hiện theo Quy trình tổ chức nghiệm thu được Nhà thầu và Chủ đầu tư
đồng thuận.

Trên đây là nội dung việc kiểm soát chất lượng thi công xây dựng, đính kèm theo tài
liệu này là các template Biện pháp thi công, Biện pháp kiểm soát chất lượng - QCP,
Kế hoạch kiểm tra & thí nghiệm – ITP và bộ checklist kiểm tra công tác Cọc
khoan nhồi.
Tài liệu tham khảo: PMBOK® GUIDE - Sixth Edition - 2017

CHECKLIST NÀY DO KS. LÊ HUỆ TƯ VẤN SOẠN THẢO

6


Logo

BIỆN PHÁP THI CÔNG
Công việc: ……………...


T
1

Nội dung
Tài liệu tham khảo

2

Tiêu chuẩn thi công &
nghiệm thu

3

Tóm lược nội dung công
việc

4

Nhân sự tham gia

5

Tiến độ thi công

6

Thiết bị,phương tiện thi
công chính


7
8

Vật liệu chủ chốt
Xác định các mối nguy, rủi
ro cho công việc thi công
này và có giải pháp phòng
ngừa

9

9.1. Trình tự thi công
• Phương pháp thi công
• Nêu trình tự các bước thi công
• Danh mục cần thiết phải kiểm tra
• Những Chuẩn mực sai số cho phép trong nghiệm thu
• Những công việc cần phải đặc biệt chú ý khi thi công
• Sự phối hợp hay nối kết với các công việc khác
• Sự phối hợp với các Bên liên quan

Mã : …
Ngày:…/…/…

Diễn giải
• Hồ sơ thiết kế và Specification của CĐT;
• Bảng tính toán do công ty lập;
• Bản vẽ thi công do công ty thiết lập;
• Hợp đồng thi công …
• Nêu tất cả các Tiêu chuẩn thi công & nghiệm thu, Tiêu
chuẩn thí nghiệm, Các chuẩn mực sai số cho tương ứng

với công việc đang lập BPTC.
• Các Tiêu chuẩn này phải phù hợp với Specifications và
yêu cầu của Thiết kế.
• Mô tả rõ ràng nội dung công việc và khối lượng thực
hiện.
• Định nghĩa minh bạch công việc hoàn thành là như thế
nào?
• Nêu Đội trưởng công việc này
• Kỹ sư giám sát của nhà thầu
• Nhà thầu phụ - nếu có
• Các tổ trưởng
• Số lượng công nhân
• Tiến độ cho toàn bộ công việc
• Tiến độ từng Sprint (tuần hay tháng)
• Các mốc tiến độ của công việc
• Kê rõ các loại thiết bị bao gồm các thông số: Nhãn hiệu,
số lượng, các thông số kỹ thuật, GPĐK…
• Hình ảnh thực của thiết bị.

• Nêu những vật liệu chủ chốt cho công việc
• Nhận dạng những rủi ro trong thi công công việc này.
• Nêu những cảnh báo trước khi rủi ro sắp xảy ra
• Xếp thự tự theo rủi ro lớn xuống nhỏ để phòng ngừa.
• Đưa ra 2 đến 3 giải pháp phòng ngừa cho 1 rủi ro.
• Những nguồn lực dự phòng cho rủi ro.

Template - Biện pháp thi công được KS. Lê Huệ tư vấn soạn thảo.

Page 1



9.2. Kiểm tra: Công việc thi công trên được kiểm tra theo các nội dung yêu cầu quản lý
xây dựng tại điều 66 – Luật xây dựng 2014, bao gồm kiểm tra:
• Kế hoạch công việc;
• Phạm vi công việc
• Chất lượng xây dựng (theo QCP và ITP);
• Tiến độ thực hiện;
• Chi phí theo hợp đồng;
• Khối lượng công việc;
• An toàn trong thi công & bảo vệ môi trường trong xây dựng;
• Lựa chọn nhà thầu và Hợp đồng xây dựng;
• Quản lý rủi ro;
• Quản lý hệ thống thông tin công trình
• Và các nội dung cần thiết khác
9.3. Nghiệm thu:
• Sau khi đã phù hợp qua các bước kiểm tra, tiến hành nghiệm thu theo Kế hoạch
nghiệm thu của Chủ đầu tư chấp thuận.
10 Những giải pháp an toàn:
• Nêu tất cả những giải pháp an toàn riêng cho công việc
này.
• Những giải pháp nêu đề mục, còn chi tiết xem Biện
pháp An toàn lao động –VSMT-PCCN.
• Biện pháp an toàn –VSMT-PCCN được thiết lập và
đính kèm.
11 Lối ra vào trên công trường • Nêu các lối ra và vào khi thi công nhằm có lối đi an
toàn và thoát hiểm khi có sự cố xảy ra.
12 Các loại phòng hộ cấp cho
CN: Nêu cụ thể ví dụ ủng,
găng tay, mũ, khẩu trang, và
áo phản quang bằng hình

ảnh.
13 Những giải pháp bảo vệ môi • Nêu các giải pháp bảo vệ môi trường nước, khí, tiếng
trường
ồn, chất thải rắn …
• Xe vận chuyển vật liệu, chất thải ra vào công trường.
• Chi tiết giải pháp được trình bày trong Biện pháp an
toàn – VSMT-PCCN.
14 Hồ sơ tài liệu đính kèm
• Hồ sơ thiết kế
• Các bản vẽ Shopdrawing và các bản tính toán
• Bản vẽ Tổng mặt bằng thi công
• Biện pháp AT-VSMT-PCCN
• Biện pháp kiểm soát chất lượng/QCP
• Kế hoạch kiểm tra và thí nghiệm/ITP
• Các tài liệu khác
Ghi chú: Biện pháp thi công được lập riêng cho từng công việc thi công, BPTC này chỉ yêu cầu
những nội dung cơ bản, Nhà thầu có thể thêm vào những nội dung cần thiết khác.

Template - Biện pháp thi công được KS. Lê Huệ tư vấn soạn thảo.

Page 2


BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG/QCP
Công việc:……………………………………...

Logo

Mã số:
Ngày:…/…/…


KẾT QUẢ KIỂM TRA
TT

1

DANH MỤC & TRÌNH TỰ CÁC HOẠT ĐỘNG

2

TRÁCH NHIỆM

3

Tiêu chuẩn
thi công

Danh mục kiểm tra

Thiết bị, dụng cụ và phương
pháp đo lường
kiểm tra

Mã báo cáo kiểm tra/checklist

4

5

6


7

Biện pháp kiểm soát chất lượng này chỉ yêu cầu những nội dung chung, Nhà thầu có thể thêm vào các nội dung cần thiết khác.

GHI CHÚ


KẾ HOẠCH KIỂM TRA & THÍ NGHIỆM/ITP
Công việc: …………………………

Gói thầu:……………………..
Công trình:…………………..
TT

Danh mục kiểm tra và thí nghiệm

1

2

Ghi chú: TC: Tổ chức CK: Chứng kiến
Người lập

Mã checklist
kiểm tra
3

Tần suất
lấy mẫu

4

Tiêu chuẩn
thí nghiệm
5

Tiêu chí chấp nhận
6

Mã ITP
Ban hành lần
Ngày
Trang
Trách nhiệm
NHÀ THẦU GSTC
8
9

CĐT
10

TC

CK

XX

TC

CK


XX

TC

CK

XX

TC

CK

XX

TC

CK

XX

TC

CK

XX

XX: Xem xét
Người kiểm tra


Kế hoạch kiểm tra và thí nghiệm này chỉ nêu những yêu cầu chung, Nhà thầu có thể thêm vào những nội dung cần thiết.

Phê duyệt

Ghi chú

11


NHÀ THẦU:
QUALITY RECORDS (HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG)

Mã: F.01

PILE EXCAVATION RECORD (HỒ SƠ ĐÀO CỌC)

Project/ Dự án :
Item/ Hạng mục:

Bored piles/ cọc nhồi
PILE NO. (CỌC SỐ)
DEPTH
(ĐỘ SÂU)

BORING PLANT (THIẾT BỊ KHOAN) :

DESCRIPTION
(MIÊU TẢ)

Pile Diameter/ Đưòng kính cọc (m)

Boring (Soil),Time Start/ Khoan đất, Thời gian bắt đầu
Boring (Soil),Time End/ Khoan đất thời gian kết thúc
Boring (Rock),Time Start/ Khoan đá, thời gian bắt đầu
Boring (Rock),Time End/ Khoan đá, thời gian kết thúc
Concrete Date/Time Start (thời gian bắt đầu đổ bê tơng)
Concrete Date/Time End (thời gian đổ bê tơng xong )
Piling Platform Level/ Cao độ bề mặt cọc
(mPD)
Depth of Bore (from P.P.L.)/ Chiều sâu hố khoan (m)
Top of Casing Level/ Cao độ đỉnh ống chống (mPD)
Cut Off Level/ Cốt cắt cọc (mPD)
Toe Level/ Cao độ đáy cọc (mPD)
Empty Bore Depth (PPL. to COL), Chiều sâu hố rỗng (m)
Pile Length (C.O.L. to Toe)/ Chiều dài cọc (m)
Rock Socket Length (from RHL)/ Chiều dài ổ đá (m)
Stabilisation Method/ Phương pháp ổn định
Total Casing Length/ Tổng chiều dài ống trống (m)
Main Reinforcement Content (hàm lượng thép chịu lực chính)
Helical / Spiral Reinforcement (thép chịu lực có hình xoắn)
Binders / Stiffeners (thép tăng cứng/ buộc)
Total Cage Length/ Tổng chiều dài lồng thép (m)
Time Start Cage Installation/ Thời gian bắt đầu lắp lồng thép
Time End Cage Installation/ Thời gian kết thúc lắp lồng thép
Time Start Air Lifting (thời gian bắt đầu thổi khí)
Time End Air Lifting (thời gian kết thúc thổi khí)
Concrete Grade/ Loại bê tơng
Concrete Slump/ Độ sụt lún của Bê tơng
Direct/Tremie Discharge (đổ trực tiếp/đổ có đường dẫn)
No. of Test Cubes/ Khối lượng thí nghiệm
Actual Concrete Volume/ Khối lượng bê tơng theo thực tế (m3)

Theoretical Concrete Volume/ Khối lượng bê tơng trên lý thuyết (m3)
Actual Concrete Level/ Cao độ bê tơng trên thực tế (mPD)
Set-Casing Date (ngày đặt ống vách) :
Start (bắt đầu) :
End (kết thúc) :
Out-Casing Date (ngày tháo ống vách) :
Start (bắt đầu) :
End (kết thúc) :
Method (phương pháp): Set-Casing:
Out-Casing:
Design (thiết kế):
F.L. =_________mPD / Depth (độ sâu) =_________m
R.H.L.=________mPD / Depth (độ sâu) =_________m
As-Built (hồn cơng):
F.L. =_________mPD / Depth (độ sâu) =_________m
R.H.L.=________mPD / Depth (độ sâu) =_________m
Socket (ổ đá): Design(thiết kế)=____m /

As-Built (hồn cơng)=_____m

WEATHER (THỜI TIẾT):
11

12

1

10
9


SUNNY (NẮNG)

2
3

DRIZZLE (MƯA PHÙN)

4

8
7

6

5

H.RAIN/STORM
(MƯA LỚN/BÃO)

Contractor's Representative:
(Đại diện nhà thầu)
(BVN)
Name (Tên):
Date (ngày):
Supervision's Representative:
(Đại diện Tư vấn giám sát)

Post (vị trí) :

CONCLUSION/ KẾT LUẬN:


(IDCo)
Name (Tên):
Date (ngày):

Post (vị trí) :

Sheet
TOOL
(D. CỤ)

of
TIME
(T. GIAN)


NHÀ THẦU:
QUALITY RECORDS (HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG)

F.02

PILE CONCRETING RECORD (HỒ SƠ ĐỔ BÊTÔNG)
Project/ Dự án:
Item/ Hạng mục: BORED PILES / Cọc Khoan nhồi

23.4

(mm)
200


(mPD)
0.000

(mPD)
-7.100

(m)

(m)

12.9

-7.1

-182

(m)
19 +H

(m)
19+H

CONCLUSION/ KẾT LUẬN:

Contractor's Rep./ Đại diện nhà thầu:

Supervision's Rep./ Đại diện tư vấn giám sát:

Name (tên): ……………………………………


Name (tên): ……………………………………

Date (ngày) : …………………………………

Date (ngày) : ……………………………………

COMMENTS/ CHÚ THÍCH

(m)
7.1

TREMIE LENGTH AT START
OF POURING THIS LOAD/
CHIỀU DÀI ỐNG TRƯỚC KHI
ĐỔ
TREMIE LENGTH AT
COMPLETION OF POURING
THIS LOAD/ CHIỀU DÀI ỐNG
SAU KHI ĐỔ

(m)

OVERBREAK % (LT/LA)/ ĐỘ
CHÊNH

Total Concrete Quantity/ Tổng khối lượng

LINEAR FILL ACTUAL (LA)/
CHIỀU DÀY DÂNG THỰC TẾ


6.5

Time Pour Finished/ T.G kết thúc đổ

LINEAR FILL THEORETICAL
(LT)/ CHIỀU DÀY DÂNG LÝ
THUYẾT

6.5

Time Pour Started/ T.G bắt đầu đổ

REDUCED LEVEL OF
CONCRETE AFTER POURING/
CAO ĐỘ BÊTÔNG SAU KHI ĐỔ

6.5

Concreting Date/ Ngày đổ

REDUCED LEVEL OF
CONCRETE BEFORE
POURING/ CAO ĐỘ BÊTÔNG
TRƯỚC KHI ĐỔ

(m3)

Supplier/ Nhà cung cấp

CONCRETE DEPTH FROM

TOC AFTER CONCRETING
FINISHED/ CHIỀU SÂU CỦA
BÊTÔNG SAU KHI ĐỔ

(m3)

Sheet

Concrete Grade/ Cường độ bêtông

CONCRETE DEPTH FROM
TOC BEFORE POUR
STARTED/ CHIỀU SÂU CỦA
BÊTÔNG TRƯỚC KHI ĐỔ

CUMULATIVE CONCRETE
VOLUME PLACE

(m3)

TIME CONCRETE PLACED/
THỜI GIAN ĐỔ BÊTÔNG

VOLUME POURED/ K.LƯỢNG
ĐỔ

A,B,C

VOLUME DELIVERED/
K.LƯỢNG GIAO


CUBE (MOULDS) REFERENCE
No/ .

DOCKET NO/MÃ GIẤY GIAO.

TRUCK NO/XE SỐ

Pile Toe Level/ Cao độ mũi cọc

TIME CONCRETE BATCHED/
THỜI GIAN BẮT ĐẦU CHẠY

Pile Cut-off Level/ Cao độ cắt cọc

SLUMP (MAX.)/ ĐỘ SỤT

Concrete Casting Level/ Cao độ bêtông

(TOC)
(PPL)
(CCL)
(COL)
(TL)
oC/

Piling Platform Level/ Cao độ miệng cọc

TEMPERATURE
NHIỆT ĐỘ


Top of Casing Level/ Cao độ ống chống

PILE No./CỌC SỐ:………….
mm
mPD
mPD
mPD
mPD
mPD

Pile Diameter/ ĐK cọc


NH THU:
QUALITY RECORDS (H S CHT LNG)

F.03

PILE PRE-INSTALLATION CHECKLIST RECORD
(Lí LCH NGHIM THU CC, CHUN B KHOAN)
Project/ D ỏn:
Item/ Hng mc: BORED PILES / Cc Khoan nhi
PILE No./ CC S:
COORDINATE NORTH/ V BC
:
COORDINATE EAST/ KINH ễNG
:
PILE CUT-OFF LEVEL/ CAO CT CC
:

PILING PLATFORM LEVEL/ CAO MT BNG
:
COORDINATE NORTH AT T.O.C/ V BC taùi mieọng oỏng casing:
COORDINATE EAST AT T.O.C/ KINH ễNG taùi mieọng oỏng casing:
TOP OF CASING LEVEL/ CAO taùi mieọng oỏng casing:
DESCRIPTION/ Mễ T

NO/STT.
1
2
3
4
5
6
7
8
9

CHECK
BY/KTRA

DATE/
NGY

VER.BY/
THM NH

ENCUMBRANCES CLEARED
(NHNG PHN THA C THO B )
PILING PLATFORM SAFE AND SUITABLE

(NN LM VIC PHI AN TON V THUN TIN)
PILE POSITION SET OUT
(SP T V TR CC)
SETTING OUT CHECKED
(VIC SP T C KIM TRA)
PILE DIAMETER CONFIRMED
(NG KNH CC C XC NH)
TOE LEVEL CRITERIA CONFIRMED
(CAO MI CC C XC NH)
LATEST I.F.C. DRAWING AVAILABLE
(BN V CHO XY DNG MI NHT)
REINFORCEMENT DETAIL CONFIRMED
(CHI TIT THẫP CHU LC C XC NH)
CONCRETE GRADE CONFIRMED
(MAC Bấ TễNG C XC NH)

CONCLUSION (KT LUN)

Contractor's Representative:
(i din nh thu)

Name (Tờn) :
Date (Ngy) :

Supervision's Representative:
(i din T vn giỏm sỏt)

Name (Tờn) :
Date (Ngy) :


DATE/
NGY


BNHÀ THẦU
QUALITY RECORDS (HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG)

F.04

CONCRETE DISPLACEMENT GRAPH (BIỂU ĐỒ ĐỔ BÊTƠNG)
Project/ Dự án :
Item/ Hạng mục:

Bored piles/ cọc nhồi

PILE NO.(CỌC SỐ) ______________
DATE (NGÀY)
PILE NO. (CỌC SỐ)
DIAMETER (ĐK)
CASING TOP (CAO ĐỘ ỐNG VÁCH )
P.P.L (CAO ĐỘ BỀ MẶT CỌC)
C.O.L (CAO ĐỘ CẮT CỌC)
TOE LEVEL (CAO ĐỘ MŨI CỌC)
THEO. VOL. (THỂ TÍCH LÝ THUYẾT)
ACT. VOL. (THỂ TÍCH THỰC TẾ)
CAGE LGTH. (CHIỀU DÀI LỒNG)
REMARKS (GHI CHÚ)

Contractor's Representative:
(Đại diện nhà thầu)


Name (tên):
Date (ngày) :

Supervision's Representative:
(Đại diện Tư vấn giám sát)

Name (tên) :
Date (ngày) :


NHÀ THẦU
QUALITY RECORDS (HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG)

F.05

DRILLING FLUID TEST RECORD (HỒ SƠ KIỂM TRA DUNG DỊCH KHOAN)
Project/ Dự án:
Item/ Hạng mục: Bored Pile / Cọc khoan nhồi
PILE NO. (CỌC SỐ)
FLUID TYPE :
(LOẠI CHẤT LƯU) :
TEST

BENTONITE

DATE

TIME


NO
STT

NGÀY

THỜI GIAN

SAMPLE

FLUID

FROM

TYPE

VỊ TRÍ MẪU

LOẠI CHẤT LƯU

Sheet

BRAND :
(LOẠI HÀNG) :
DEPTH
ĐỘ SÂU

of

MIX METHOD :
(PHƯƠNG PHÁP TRỘN)


SPECIFIC

MARCH

SAND

FLUID

FILTER CAKE

DENSITY

VISC.

%

LOSS

THICKNESS

TỶ TRỌNG

ĐỘ NHỚT

% CÁT

LƯỢNG C.LƯU MẤT

ĐỘ DÀY TẤM LỌC


P.H.

ĐỘ PH

REMARKS

GHI CHÚ

CONCLUSION/ KẾT LUẬN:

Contractor's Representative/Đại diện nhà thầu:

Supervision's Representative/ Đại diện Tư vấn giám sát:

Name (tên):………………………………………

Name (tên):………………………………………………………

Date (ngày) :……………………………….………

Date (ngày) :……………………………….……………………


NHÀ THẦU:
QUALITY RECORDS (HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG)

F.06

PILE REINFORCEMENT RECORD (HỒ SƠ THÉP CHO CỌC)


Project/ Dự án :
Item/ Hạng mục:

Bored piles/ cọc nhồi
PILE NO. (CỌC SỐ):

CAGE

DATE

CAGE

NO.

FABRICATED

DIA.

NO.

NGÀY LÀM

Đ.K
CỦA
LỒNG

SỐ
LƯỢN
G


LỒNG SỐ

MAIN BAR/THÉP CHÍNH
DIA.
ĐK

SPACE
K.CÁCH

LAP

STARTER

LENGTH

BAR

C.DÀI NỐI

THÉP CHỜ

LATERAL BAR/THÉP ĐAI
DIA.
ĐK

PITCH
K.CÁCH

LAP

SỐ
VỊNG

Sheet
STIFFENER RINGS/THÉP TĂNG CỨNG
SIZE
ĐK

NO.

SPACING

SỐ
LƯỢNG

K.CÁCH

of
CLAMPS

WELDS

CHECKED CHECKED

REMARKS
GHI CHÚ

K. TRA
K. TRA CÁC
CÁC MỐI

THANH KẸP
HÀN

CONCLUSION/ KẾT LUẬN:

Contractor's Representative/Đại diện nhà thầu:

Supervision's Representative/ Đại diện Tư vấn giám sát:

Name (tên):…………………………………………………

Name (tên):………………………………………………………

Date (ngày) :……………………………….………………

Date (ngày) :……………………………….……………………


NHÀ THẦU:
QUALITY RECORDS / BÁO CÁO CHẤT LƯỢNG

F.07

STEEL CAGE RECORD / BÁO CÁO LỒNG THÉP
Project/ Dự án :
Item/ Hạng mục:

Bored piles/ cọc nhồi

PILE NO. / SỐ HIỆU CỌC:


Date/Ngày:

DIAMETER/ Đ.KÍNH:

As Built Steel Cages for Bored Pile
Chi Tiết Lồng Thép
Top of Casing Level

+

(mPD)

+

(mPD)

+

(mPD)

(Cao độ ống vách)
hook

temporary casing

(ống vách tạm)
Steel Cut-off Level

(Cao độ đỉnh lồng thép)

1st cage
Pile Cut- Off Level

(Cao độ cắt cọc)
Actual founding Level
Đoạn
nối

mPD

(Cao độ thực đáy cọc)

Lap
Length

Actual Founding Depth
2nd cage

m

(Chiều sâu thực đáy cọc)
Actual Steel Cage Toe Level

mPD

(Cao độ đáy cốt thép)
Lap Lengths / Chiều dài nối:
3rd cage

1st Lap / Đoạn nối 1:


m

2nd Lap / Đoạn nối 2:

m

3rd Lap / Đoạn nối 3:

m

4th Lap / Đoạn nối 4:

m

5th Lap / Đoạn nối 5:

m

Supportting Cage Length:

m

4th cage

(Ch.dài lồng hỗ trợ)
Hook length / Ch.dài móc:

m


Cage Length/Ch.dài lồng:

m

1st Cage / lồng 1:

m

2nd Cage / lồng 2:

m

3rd Cage / lồng 3:
4th Cage / lồng 4:

m
-

5th Cage / lồng 5:

m
m

Spacer checked / Cục kê
6th cage
75mm

Steel pipe for sonic test / Ống thép:
No. of Dia / Số ống
No. of Dia / Số ống

Steel pipe for shaft grouting / Ống thép:

spacers
Actual Founding Level

mPD

(Cao độ thực đáy cọc)

Contractor's Representative/Đại diện nhà thầu:

(Not to Scale)
(khơng tỷ lệ)

Remarks / Ghi chú:
- According to Drawing No. : ………………………….
( Gia cơng theo b. vẽ)

Supervision's Representative/ Đại diện Tư vấn giám sát:

Name: ………………………………………

Name:………………………………………………….

Date:…………………………………………

Date:……………………………………………………


NHÀ THẦU:

QUALITY RECORDS / HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG

F.08

PILE SHAFT GROUTING / VỮA THÀNH CỌC

GROUT MIXING RECORD / LÝ LỊCH TRỘN VỮA
Project/ Dự án:
Item/ Hạng mục: BORED PILES / Cọc Khoan nhồi
PILE NO/ CỌC:
CONTRACTOR / NHÀ THẦU:
DATE/NGÀY :
RECORDED BY/ LẬP BIỂU:
Mix No

Mixing Time / Thời gian trộn (hrs)

Mẻ trộn

Start/Bắt đầu

Density/Tỷ trọng
(g/ml)

Finish/Kết thúc

Viscosity / Độ nhớt
(sec)

Injection Time / Thời gian bơm (hrs)

Start / Bắt đầu

Finish / Kết thúc

REMARKS/ GHI CHÚ:

Grout Mix Details / Chi tiết vữa trộn
Water Vol/ Thể tích nước (ltr)
Additive Vol / Thể tích thêm (ltr)
Cement Weight/ Khối lượng xi măng (kg)

:……………………Grout Cubes / Mẫu vữa :………………………………………
:……………………Taken from Mix No./Lấy từ mẻ trộn số:………………………
:……………………No of Cubes / Số lượng mẫu:…………………………………
:……………………

Note/Ghi chú : Density and Viscosity will be measured randomly/ Tỷ trọng và độ nhớt được thử ngẫu nhiên
CONCLUSIONS / KẾT LUẬN:

Contractor's Representative:
Đại diện nhà thầu:

Supervision's Representative:
Đại diện Tư vấn giám sát:

Name (tên):……………………………………

Name (tên): ……………………………

Date (ngày) :……………………………………


Date (ngày) :……………………………


NHÀ THẦU;
QUALITY RECORDS / HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG
PILE SHAFT GROUTING / BƠM VỮA THÀNH CỌC KHOAN NHỒI

F.09

GROUT INJECTION RECORD / LÝ LỊCH BƠM VỮA
Project/ Dự án:
Item/ Hạng mục: BORED PILES / Cọc Khoan nhồi

PILE NO/ CỌC SỐ:
CONTRACTOR/NHÀ THẦU: BAUER VIETNAM LTD
DATE / NGÀY:
RECORDED BY / LẬP BIỂU:

Manchette No.
Ống phụt vữa số

Grout Depth (m)

Mix No or

Chiều sâu bơm Cracking No

Injection Time / Thời gian bơm
Start / Bắt đầu


Finish /Kết thúc

Inspection Pressure / Áp lực(bars)
Start / Bắt đầu

Finish /Kết thúc

No of Strokes
Số lần bơm


Manchette No.
Ống phụt vữa số

Grout Depth (m)

Mix No or

Chiều sâu bơm Cracking No

Injection Time / Thời gian bơm
Start / Bắt đầu

Finish /Kết thúc

Inspection Pressure / Áp lực(bars)
Start / Bắt đầu

No of Strokes


Finish /Kết thúc

Số lần bơm

Remarks/ Ghi chú:
Volume of 1 stroke / Thể tích một lần bơm (liters)
Calibration Date / Ngày kiểm định:

Date & Time pile was concreted / Ngày đổ Bê tông cọc
Date when manchette was cracked/ Ngày mở ống phụt vữa

Plan of Grout Tube
Orientation
Sơ hoạ vị trí ống

Grout targets/Thể tích vữa yêu cầu:………………………………
Min Grout Pressure/Áp lực bơm nhỏ nhất (bars):………………
Min Volume Injected/Thể tích bơm nhỏ nhất (ltrs):………………
Min No of Strokes/Số lần bơm nhỏ nhất :…………………………

CONCLUSIONS / KẾT LUẬN:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Contractor's Representative:
Đại diện nhà thầu:

Đại diện Tư vấn giám sát:


Supervision's Representative:

Name (tên): ……………………………………
Position/Chức vụ: ………………………………
Date (ngày) : ……………………………………

Name (tên): ………………………………………
Position/Chức vụ: …………………………………
Date (ngày) : ………………………………………


NHÀ THẦU:
QUALITY RECORDS / HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG
PILE SHAFT GROUTING /VỮA THÀNH CỌC

F.10

TUBE-A-MANCHETTE WATER CRACKING RECORD / LÝ LỊCH MỞ ỐNG PHỤT VỮA
Project/ Dự án:
Item/ Hạng mục: BORED PILES / Cọc Khoan nhồi
PILE NO./CỌC SỐ:
DATE / NGÀY :
RECORDED BY / LẬP BIỂU:
Pile No / Cọc số :
Pile Depth/ Chiều sâu :
Date Pile Concreted / Ngày đổ Bê tông
Time Pile Concreted / Giờ đổ Bê tông Start / Bắt đầu :
Finish / Kết thúc:
Cut-off level Concrete / Cao độ cắt cọc


:

Level Top of Steel Cage / Cao độ đỉnh lồng thép :
Level Top of Grout Pipe / Cao độ ống dẫn vữa
Manchettes No.
Ống phụt vữa số

Depth
Chiều sâu
(m)

:

Cracking Pressure / Áp lực
(bar)

Comments / Ghi chú

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Time Start Cracking / Thời gian bắt đầu mở :
Time Finish Cracking/Thời gian kết thúc mở:


Date Cracked / Ngày mở :
CONCLUSIONS / KẾT LUẬN:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Contractor's Representative:
Đại diện nhà thầu:

Đại diện Tư vấn giám sát:

Supervision's Representative:

Name (tên): ……………………………
Position/Chức vụ: ………………………
Date (ngày) : ……………………………

Name (tên): ………………………………
Position/Chức vụ: ………………………
Date (ngày) : ……………………………


NHÀ THẦU:
QUALITY RECORDS (HỒ SƠ CHẤT LƯỢNG)

F.11

BACKFILL OF EMPTY BORE (LẤP ĐẤT CHO CÁC LỖ KHOAN TRỐNG)
PROJECT / DỰ ÁN:
ITEM/ HẠNG MỤC : Bored Pile / Cọc nhồi
NO


DATE

TIME

PILE NO.

BACKFILL MATERIAL

QUANTITY

CHECKED BY

(SỐ TT)

(NGÀY)

(GiỜ)

(CỌC SỐ)

(VẬT LIỆU ĐỂ LẤP)

(SỐ LƯỢNG)

(KIỂM TRA BỞI)

Contractor's Rep./ Đại diện nhà thầu:

REMARKS


(GHI CHÚ)

Supervision's Rep./ Đại diện tư vấn giám sát:

Name (tên):…………………………………………………

Name (tên):………………………………………………

Date (ngày) :……………………………….………………

Date (ngày) :……………………………….……………


NHÀ THẦU:

F.12

QUALITY RECORDS

PILE SUMMARY RECORD
Project/ Dự án:
Item/ Hạng mục: BORED PILES / Cọc Khoan nhồi
PILE NO.
DRILLING
SOIL

m

recorded in: PILE EXCAVATION RECORD




m

recorded in: PILE EXCAVATION RECORD



m

recorded in: PILE EXCAVATION RECORD


TOTAL

m
m

recorded in: PILE EXCAVATION RECORD
recorded in: PILE EXCAVATION RECORD

CAGE LENGTH

m

recorded in: PILE REINFORCEMENT RECORD

CAGE WEIGHT


kg

recorded in: AS-BUILT REINFORCEMENT DETAIL

SONIC Ø 60mm

m

recorded in: PILE REINFORCEMENT RECORD

SONIC Ø 114mm

m

recorded in: PILE REINFORCEMENT RECORD

PIPE FOR GROUTING

m

recorded in: PILE REINFORCEMENT RECORD

CONCRETE LENGT TO CUT OFF

m

recorded in: PILE CONCRETING RECORD

ACTUAL VOL. OF CONCRETE


m3

recorded in: PILE CONCRETING RECORD

REINFORCEMENT

CONCRETING DETAILS

SHAFT GROUTING
recorded in: WATERCRACKING RECORD
recorded in: GROUT MIXING RECORD
recorded in: GROUT INJECTION RECORD
BACKFILL
CRUSHSTONES

m3

recorded in: BACKFILL EMPTY BORE

REMARKS :

Contractor's Representative:

Supervision's Representative:

Đại diện nhà thầu:

Đại diện Tư vấn giám sát:

Name (tên): …………………………………………………

Name (tên): ………………………………………

Position/Chức vụ: ……………………………………………

Position/Chức vụ: …………………………………

Date (ngày) : …………………………………………………

Date (ngày) : ………………………………………



×