TT
Cp
(%)
Hp
(%)
Op
(%)
Np
(%)
17
79
2,65 3,29 1,16
Sp Ap Wp
(%) (%) (%)
2,9
4
7
Dung
ẩm
d
(g/kg)
Chiều
cao
ống
khói
h(m)
Địa
điểm
B
(kg/h)
D
(mm)
Nhiệt
độ khói
TK(0C)
16
15
Cà
Mau
65
450
130
Nhiệt năng của nhiên liệu theo công thức Mendeleev:
QP = 81 Cp +246 Hp – 26(Op – Sp) – 6Wp
= 81 . 79 + 246 . 2,65 -26 (3,29 – 2,9) – 6 . 7 = 6998,76 kcal/kg
Các đại lượng của quá trình cháy được tính toán như sau
T
T Đại lượng tính toán
1
Công thức
Kết quả
VO = 0,089CP + 0,264HP – 0,0333(OP –
Lượng không khí khô lý SP)
thuyết cần
=0,089.79 + 0,264.2,65-0,0333.(3,29cho quá trình cháy
2,9)
7,718
m chuẩn/kgNL
3
Lượng không khí ẩm lý
2
thuyết cần
cho quá trình cháy
(ở t = 30oC; ϕ = 65%
→ d = 17g/kg)
3
4
Lượng không khí ẩm
thực tế với hệ
số thừa không khí α =
1,2 ÷ 1,6
Lượng khí SO2 trong
SPC
Va = (1 + 0,0016d)VO
= ( 1 + 0,0016.16) . 7,72
Vt = α Va= 1,4 . 7,92
VSO2 = 0,683.10-2SP= 0,683 . 10-2 .
2,9
7,916
m chuẩn/kgNL
3
11,082
3
m chuẩn/kgNL
0,02
3
m chuẩn/kgNL
Lượng khí CO trong
SPC với hệ số
5
cháy không hoàn toàn
về hoá học và
VCO = 1,865.10-2ηCP
= 1,865 . 10-2 . 0,03 . 79
0,044
3
m chuẩn/kgNL
cơ học η (η = 0,01 0,05)
6
Lượng khí CO2 trong
SPC
VCO2 = 1,853.10-2(1 - η)CP
-2
= 1,853 . 10 ( 1- 0,03) . 79
1,42
m chuẩn/kgNL
3
7
Lượng hơi nước trong
SPC
VH2O = 0,111HP + 0,0124WP + 0,0016dVt
8
Lượng khí N2 trong
SPC
VN2=0,8.10-2Np+ 0,79Vt
9
Lượng khí O2 trong
không khí thừa
VO2 = 0,21(α - 1)Va
Lượng khí NO. trong
spc (Nhiên liệu dầu)
M No.=1,723.10^-3.B1,18
10
Lượng SPC tổng
cộng (tức lượng
11
khói thải bằng tổng số
các mục từ 4
÷ 9)
12
13
14
Lượng khói (SPC)
ở điều kiện chuẩn
t=0 oC;
p=760mmHg
-2
=0,8.10 .1,16+ 0,79.11,082
kiện thực tế tkhói =
130oC
= 0,21 (1,4 -1) . 7,916
-3
=1,723.10 .65
1,18
VSPC = VSO2 + VCO + VCO2 +
VH2O + VN2 + VO2
= 0,02 + 0,044 + 1,42 + 0,665
+8,77 + 0,665
LC=VSPC.B/3600
=11,578.65/3600
=0,209(273+130)/273
Lượng khí SO2
γ SO2
với
Lượng khí CO
γ CO
với
=1,25 kg/m3chuẩn
8,764
m chuẩn/kgNL
3
0,665
m chuẩn/kgNL
3
Lượng khói (SPC) ở
điều
LT = LC(273 +tkhói)/273
=2,926 kg/m3chuẩn
15
= 0,111.2,65 + 0,0124.7 +
0,0016.16.11,09
0,665
m chuẩn/kgNL
3
MSO2= (103.VSO2.B. γ SO2)/3600
= (103.0,02.65.2.926 )/3600
MCO= (103VCO.B. γ CO)/3600
= ( 103.0,044.65.1,25)/3600
0,237 m3kg/h
11,578
m chuẩn/kgNL
3
0,209 m3/s
0,309 m3/s
1112,4 m3/h
1,057g/s
0,993g/s
16
Lượng khí CO2 với
MCO2=(103VCO2.B. γCO2)/3600
γ CO2
=(103.1,42.65.1,977)/3600
=1,977 kg/m3chuẩn
50,688g/s
17
Tải lượng khí NOx
(Nhiên liệu Dầu)
M NOx= 103.0,237/3600
0,066 g/s
Lượng tro bụi với hệ
số tro
Mbụi = 10.a.AP.B/3600
= 10.0,5.4.65/3600
0,361 g/s
18
bay theo khói a=0,10,85
19
nồng độ phát thải các
chất ô nhiễm
khí SO2
khí CO
khí CO2
khí NO2
Bụi
CfthSO2 = MSO2/LT =1,057/0,309
CfthCO = MCO/LT =0,993/0,309
CfthCO2 = MCO2/LT =50,688/0,309
CfthNOx = MNOx/LT =0,066/0,309
C Bụi
=Mbụi/LT =0,361/0,309
3,42 g/m3
3,21
g/m3
164,039 g/m3
0,214 g/m3
1,168 g/m3
Do lưu lượng nguồn thải (1112,4) < 20.000 nên ta lấy hệ số Kp=1
Công thức tính nồng độ bụi và các chất vô cơ tối đa trong khí thai công nghiệp là:
Cmax= Kp . C
Công thức không có Kv do không bít tính ở vùng nào
C tính theo QCVN 19-2009 và lấy nồng độ theo cột B
1000 mg/m3
500 mg/m3
200 mg/m3
nồng độ CO = 1 . 1000
nồng độ SO2 = 1. 500
nồng độ bụi = 1. 200
Nồng độ những chất vượt quá
SO2 vượt tiêu chuẩn là 6,84 lần
CO vượt tiêu chuẩn là 3,21 lần
Bụi vượt tiêu chuẩn là 5,84 lần
Tính toán thiết bị lọc khí thải cho nhà máy.
Sử lý bụi.
I.
Do lưu lượng bụi là không lớn nên ta dùng túi bụi để lọc.
Lượng bụi phát thải ra là 1112,4 m3/h , theo quy chuẩn thì bụi cho phép là
200mg/m3
SA = =
= 11,124
L=
= =
.v
H = 2,5
D = 200
3,5 m
350 mm
=
/4
chọn h = 3 m
d = 250 mm
S1 = . d. h +
/4 = 3,14 . 0,25 . 3 + 3,14 . 0,252 / 4 = 2,4
Số lượng = 11,124 / 2,4 = 4,63
Vậy số lượng túi là 5 cái.
Sử lý các khí ô nhiễm SO2
II.
Lưu lượng là 1112,4 m3/h.
V = 0,1 – 1,2 nên chọn v = 0,9 m2/s
= L / v = 1112,4 / (0,9 . 3600 ) = 0,343
=
/4 d = √( 0,343. 4 / π) = 0,63 m
H = 2,5 . d = 2,5 . 0,66 = 1,65 m