Tải bản đầy đủ (.pdf) (710 trang)

451 QD UBND 3 2018 nd

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.24 MB, 710 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
PHẦN XÂY DỰNG
ngày

Công bố kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND
tháng năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang

NĂM 2018


THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Cơ sở xác định đơn giá
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư
xây dựng.
- Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 của Chính phủ quy định mức lương tối
thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định
đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
- Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự toán
xây dựng công trình - Phần xây dựng.
- Quyết định số 1091/QĐ-BXD ngày 26/12/2011 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự
toán xây dựng công trình - Phần xây dựng bổ sung.
- Quyết định số 1172/QĐ-BXD ngày 26/12/2012 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự
toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung).
- Quyết định số 588/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự


toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung).
- Quyết định số 235/QĐ-BXD ngày 04/4/2017 của Bộ Xây dựng công bố định mức dự
toán xây dựng công trình - Phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung).
- Quyết định số 1264/QĐ-BXD ngày 18/12/2017 công bố định mức dự toán xây dựng
công trình - phần xây dựng (sửa đổi và bổ sung) – công tác sử dụng vật liệu xây không
nung.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng công bố định mức các
hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
- Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /02/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
2. Nội dung đơn giá
Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng xác định chi phí về vật liệu, nhân công
và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng như 1m3 tường
gạch, 1m3 bê tông, 1m2 lát gạch, 1 tấn cốt thép, 100m dài cọc,... từ khâu chuẩn bị đến
khâu kết thúc công tác xây dựng bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy
định.
a) Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện
hoặc các bộ phận rời lẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối
lượng công tác xây dựng.

1


Giá vật liệu theo Công bố đơn giá vật liệu xây dựng của Sở Xây dựng tỉnh Kiên Giang
(mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng). Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có
trong công bố giá thì tạm tính theo giá tham khảo tại thị trường.
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia
tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có liên quan

có trách nhiệm điều chỉnh cho phù hợp.
b) Chi phí nhân công:
- Chi phí nhân công được tính theo mức lương cơ sở đầu vào vùng II, LNC2 = 2.150.000
đồng/tháng. Mức lương này đã bao gồm các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tính chất
của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểm người
lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp);
- Hệ số lương nhân công trực tiếp sản xuất xây dựng theo Phụ lục 2 (Nhóm I, II - Bảng số
1) công bố kèm theo Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng.
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bị phụ
phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây dựng. Chi phí máy thi công
gồm: Chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công
điều khiển và chi phí khác.
3. Kết cấu đơn giá
Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng gồm 12 chương, phân theo nhóm, loại
công tác hoặc kết cấu xây dựng, được mã hóa như quy định tại các tập định mức dự toán
xây dựng công trình được Bộ Xây dựng công bố.
Chương I

: Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng

Chương II

: Công tác đào đắp đất, đá, cát

Chương III

: Công tác đóng cọc, ép cọc, nhổ cọc, khoan tạo lỗ cọc nhồi


Chương IV : Công tác làm đường
Chương V

: Công tác xây gạch đá

Chương VI : Công tác bê tông tại chỗ
Chương VII : Công tác sản xuất, lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn
Chương VIII : Công tác sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ
Chương IX : Công tác sản xuất, lắp dựng cấu sắt thép
Chương X

: Công tác làm mái, làm trần và các công tác hoàn thiện khác

Chương XI : Các công tác khác
Chương XII : Công tác bốc xếp, vận chuyển các loại vật liệu và cấu kiện xây dựng

2


4. Hướng dẫn sử dụng
- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Kiên Giang - Phần xây dựng được công bố để các cơ
quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng, vận dụng, tham khảo vào việc xác định và quản
lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
- Chiều cao ghi trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng là chiều cao tính từ
cốt ± 0.00 theo thiết kế công trình đến cốt ≤ 4m; ≤ 16m; ≤ 50m và từ cốt ± 0.00 đến cốt >
50m (chiều cao quy định trong đơn giá cho khối lượng thi công của công trình là chiều cao
công trình). Các loại công tác xây dựng trong đơn giá không ghi độ cao như công tác trát,
.v.v. nhưng khi thi công ở độ cao > 16m được áp dụng đơn giá bốc xếp vận chuyển vật liệu
lên cao.
- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Kiên Giang - Phần xây dựng được tính theo mức lương

cơ sở đầu vào vùng II, LNC2 = 2.150.000 đồng/tháng áp dụng trên địa bàn thành phố Rạch
Giá, thị xã Hà Tiên và huyện Phú Quốc.
- Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành thuộc vùng III, mức lương cơ sở đầu vào
LNC3 = 2.000.000 đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các
hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc = 0,93.
Hệ số máy thi công Kmtc = 0,99.
- Các địa bàn còn lại thuộc vùng IV, mức lương cơ sở đầu vào LNC4 = 1.900.000
đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được tính chuyển đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công Knc = 0,884.
Hệ số máy thi công Kmtc = 0,983.
- Đối với công tác cùng thực hiện qua nhiều vùng (vùng II, III, IV) hoặc giáp ranh giữa
các vùng, nhưng khó có thể phân biệt vị trí ranh giới để bóc tách khối lượng riêng như: công
trình nhà ở, trụ sở làm việc, cầu, cống xây dựng giữa các vùng; đường giao thông, đường
dây, đường ống dọc theo ranh giới giữa các vùng;... thì đơn giá chung được xác định bằng
đơn giá trung bình giữa các vùng.
- Ngoài phần thuyết minh và hướng dẫn sử dụng chung này, trong từng chương của đơn
giá đều có hướng dẫn điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng cụ thể.

3


BẢNG PHÂN LOẠI RỪNG

(Dùng cho công tác phát rừng, tạo tuyến và khai hoang)
Loại rừng

Nội dung

I


Bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua, cỏ lau, cỏ lác trên địa hình khô ráo.
Thỉnh thoảng có cây con hoặc cây có đường kính lớn hơn hoặc bằng 10cm.

II

III

- Rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ
100m2 có từ 5 đến 25 cây có đường kính từ 5 đến 10cm và xen lẫn cây có
đường kính lớn hơn 10cm.
- Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa hình sình lầy, ngập
nước.
- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... trên địa hình khô ráo.
- Rừng cây đã khai thác, cây con, dây leo chiếm hơn 2/3 diện tích và cứ
100m2 rừng có từ 30 đến 100 cây có đường kính từ 5 dến 10cm, có xen lẫn
cây có đường kính lớn hơn 10cm.
- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình khô ráo.
- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt... Trên địa hình lầy, thụt, nước
nổi.

IV

- Rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre, nứa, lồ ô le dầy đặc. Thỉnh
thoảng có cây con có đường kính từ 5 dến 10cm, dây leo, có lẫn cây có
đường kính lớn hơn 10cm.
- Đồng đất có các loại tràm, đước... trên địa hình lầy thụt, nước nổi.

Ghi chú :
- Đường kính cây được đo ở độ cao 30cm cách mặt đất.

- Đối với loại cây có đường kính > 10cm được quy đổi ra cây tiêu chuẩn (là cây có đường
kính từ 10-20cm).

4


BẢNG PHÂN LOẠI BÙN

(Dùng cho công tác đào bùn)

LOẠI BÙN

ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG CỤ THI CÔNG

1. Bùn đặc

Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài

2. Bùn lỏng

Dùng xô và gầu để múc

3. Bùn rác

Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, lá cây, thân cây mục nát

4. Bùn lẫn đá, sỏi, hầu
hến

Các loại bùn trên có lẫn đá, sỏi, hầu hến


BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ

(Dùng cho công tác đào phá đá)

CẤP ĐÁ

CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN

1. Đá cấp 1

Đá cứng, có cường độ chịu nén > 1000kg/cm2

2. Đá cấp 2

Đá tương đối cứng, cường độ chịu nén > 800kg/cm2

3. Đá cấp 3

Đá cứng trung bình, cường độ chịu nén > 600kg/cm2

4. Đá cấp 4

Đá tương đối mềm, giòn dễ đập, cường độ chịu nén ≤ 600kg/cm2

5


BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT


(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng thủ công)

CẤP NHÓM
ĐẤT ĐẤT

1

2
I

TÊN ĐẤT

- Đất phù sa, cát bồi, đất mầu, đất mùn, đất đen, đất
hoàng thổ.
- Đất đồi sụt lở hoặc đất nơi khác đem đến đổ (thuộc
loại đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt.
- Đất cát pha sét hoặc đất sét pha cát.
- Đất mầu ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo.
- Đất nhóm 3, nhóm 4 sụt lở hoặc đất nơi khác đem
đến đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên
thổ.
- Đất phù sa, cát bồi , đất mầu, đất bùn, đất nguyên thổ
tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn rác, sỏi đá, gạch vụn, mảnh
sành kiến trúc đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150 kg
trong 1m3.

Dụng cụ tiêu
chuẩn xác định
nhóm đất
Dùng xẻng

xúc dễ dàng

Dùng xẻng
cải tiến
ấn nặng tay
xúc được

- Đất sét pha cát.
- Đất sét vàng hay trắng, đất chua, đất kiềm ở trạng thái
ẩm mềm.
3

Dùng xẻng
- Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh vụn kiến
cải tiến
trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc đạp bình thường
đã ngập xẻng
từ 150 đến 300 kg trong 1m3.
- Đất cát có lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ
1,7tấn/1m3 trở lên.
- Đất đen, đất mùn ngậm nước nát dính.
- Đất sét, đất sét pha cát, ngậm nước nhưng chưa thành
bùn.

4
II

5

- Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc

đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ.
- Đất sét nặng kết cấu chặt.
- Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây sim, mua, dành dành.
- Đất màu mềm.
- Đất sét pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu
sám của vôi).
- Đất mặt sườn đồi có ít sỏi.
- Đất đỏ ở đồi núi.

6

Dùng mai
xắn được


TÊN ĐẤT

Dụng cụ tiêu
chuẩn xác định
nhóm đất

- Đất sét pha sỏi non.
- Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc
hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc 50kg đến 150kg trong
3
1m .
- Đất cát, đất mùn, đất đen, đất hoàng thổ có lẫn sỏi đá,
mảnh vụn kiến trúc từ 25% đến 35% thể tích hoặc từ >
300kg đến 500kg trong 1m3.


Dùng cuốc bàn
cuốc được

CẤP NHÓM
ĐẤT ĐẤT

5

6

III

7

8

IV

9

- Đất sét, đất nâu rắn chắc cuốc ra chỉ được từng hòn
nhỏ.
- Đất chua, đất kiềm thổ cứng.
- Đất mặt đê, mặt đường cũ.
- Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua, dành dành Dùng cuốc bàn
cuốc chối tay, phải
mọc lên dầy.
- Đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn kiến trúc, dùng cuốc chim to
lưỡi để đào
gốc rễ cây >10% đến 20% thể tích hoặc 150kg đến 300 kg

trong 1m3.
- Đá vôi phong hoá già nằm trong đất đào ra từng tảng
được, khi còn trong đất thì tương đối mềm đào ra rắn
dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ.
- Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35%
lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích.
- Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, Dùng cuốc chim
gạch vỡ.
nhỏ lưỡi nặng
đến 2,5kg
- Đất cao lanh, đất sét, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn
kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thế tích hoặc
>300kg đến 500kg trong 1m3.
- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 20% đến 30% thể tích.
Dùng cuốc chim
- Đất mặt đường nhựa hỏng.
nhỏ lưỡi nặng trên
- Đất lẫn vỏ loài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành
2,5kg hoặc dùng
tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường).
xà beng đào được
- Đất lẫn đá bọt.
- Đất lẫn đá tảng, đá trái > 30% thể tích , cuội sỏi giao
kết bởi đất sét.
Dùng xà beng
- Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá choòng búa mới
đào được
khi còn trong lòng đất tương đối mềm).
- Đất sỏi đỏ rắn chắc.


7


BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT

(Dùng cho công tác đào vận chuyển, đắp đất bằng máy)
Công cụ tiêu
chuẩn xác định

CẤP
ĐẤT

TÊN CÁC LOẠI ĐẤT

I

Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất mùn, đất cát,
cát pha sét, đất sét, đất hoàng thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn
sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm , mảnh chai từ 20% trở lại,
không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi
xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ đã bị nén chặt tự nhiên. Cát đen,
cát vàng có độ ẩm tự nhiên, sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống.

II

Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá
dăm., mảnh chai từ 20% trở lên. Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự
Dùng xẻng, mai
nhiên hay khô. Đất á sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, có lẫn
hoặc cuốc bàn xắn

sỏi sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng
được miếng mỏng
nguyên thổ hoặc nơi khác đổ đến đã bị nén tự nhiên có độ ẩm tự
nhiên hoặc khô rắn.

III

Đất á sét, cao lanh, sét trắng, sét vàng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi
sạn, mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây. Dùng cuốc chim
Các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ có độ ẩm tự nhiên mới cuốc được
hoặc khô cứng hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén.

IV

Các loại đất trong đất cấp III có lẫn đá hòn, đá tảng. Đá ong,
đá phong hoá, đá vôi phong hoá có cuội sỏi dính kết bởi đá vôi, xít
non, đá quặng các loại đã nổ mìn vỡ nhỏ, sét kết khô rắn chắc
thành vỉa.

BẢNG PHÂN CẤP ĐẤT

(Dùng cho công tác đóng cọc)
CẤP ĐẤT

TÊN CÁC LOẠI ĐẤT

I

Cát pha lẫn 3 ÷10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than, bùn, đất
lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến.


II

Cát đã được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, cát bão hoà nước. Đất cấp
I có chứa 10 ÷ 30% sỏi, đá.

8


BẢNG PHÂN CẤP ĐÁ DÙNG CHO CÔNG TÁC KHOAN CỌC NHỒI

CẤP ĐẤT ĐÁ

NHÓM ĐẤT ĐÁ

TÊN CÁC LOẠI ĐÁ

- Đá phiến sét, phiến than, phiến Xeritxit

4

- Cát kết, Dunit, Feridolit, Secpantinit … bị phong hóa
mạnh tới mức vừa. Đá Macnơ chặt, than đá có độ cứng
trung bình. Tup, bột kết bị phong hóa vừa.
- Có thể bẻ nõn đá bằng tay thành từng mảnh.
- Tạo được vết lõm trên bề mặt đá sâu tới 5mm bằng
mũi nhọn của búa địa chất.

IV


- Đá phiến sét Clorit, Phylit, cát kết với xi măng là vôi,
oxit sắt, đá vôi và Đolomit không thuần.
5

- Than Antraxit, Porphiarit, Secpatinit, Dunit,
Keratophia phong hóa vừa. Tup núi lửa bị Kericit hóa.
- Mẫu nõn khoan gọt, bẻ khó, rạch được dễ dàng bằng
dao, tạo được điểm lõm sâu bằng 1 nhát búa địa chất đập
mạnh.
- Đá phiến Clorit thạch anh, đá phiến Xericit thạch anh.
Sét kết bị silic hóa yếu. Anhydric chặt xít lẫn vật liệu Tup.

6

- Cuội kết hợp với xi măng gắn kết là vôi. Đá vôi và
Đôlômit chặt xít. Đá Skanơ. Đunit phong hóa nhẹ đến
tươi.
- Mẫu nõn có thể gọt hoặc cạo được bằng dao con. Đầu
nhọn búa địa chất tạo được vết lõm tương đối sâu.
- Sét kết silic hóa, đá phiến giả sừng, đá giả sừng
Clorit. Các loại đá Pocphiarit, Điabazơ, Tup bị phong hóa
nhẹ.

III

7

- Cuội kết chứa trên 50% cuội có thành phần là đá
Macna, xi măng gắn kết là Silic và sét.
- Cuội kết có thành phần là đá trầm tích với xi măng

gắn kết là silic Điorit và Gabro hạt thô.
- Mẫu nõn có thể bị rạch nhưng không thể gọt hoặc cạo
được bằng dao con. Đầu nhọn búa địa chất tạo được vết
lõm nông.

9


CẤP ĐẤT ĐÁ

NHÓM ĐẤT ĐÁ

TÊN CÁC LOẠI ĐÁ

8

- Cát kết thạch anh. Đá phiến Silic. Các loại đá Skanơ
thạch anh Gơnat tinh thể lớn. Đá Granit hạt thô.
- Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Nai, Granit,
Pecmanit, Syenit, Garbo, Tuôcmalin thạch anh bị phong
hóa nhẹ.
- Chỉ cần một nhát búa đập mạnh mẫu đá đã bị vỡ. Đầu
nhọn của búa địa chất đập mạnh chỉ làm xây xát mặt
ngoài của mẫu nõn.

II

9

- Syenit, Granit hạt thô nhỏ. Đá vôi hàm lượng silic

cao. Cuội kết có thành phần là đá Macna, đá Bazan. Các
loại đá Nai - Granit, Nai garbo, Pocphia thạch anh,
Pecmatit, Skanơ tinh thể nhỏ, các Tup silic, Barit chặt xít.
- Búa đập mạnh vài lần mẫu nõn mới bị vỡ.
- Đầu nhọn của búa địa chất đập nhiều lần tại 1 điểm
tạo được vết lõm nông trên mặt đá.

I

10

11
Đá đặc biệt
12

- Đá Skanơ grơnat. Các đá Granit hạt nhỏ, đá
Sranơdiorit, Liparit. Đá Skanơ silic, mạch thạch anh. Cuội
kết núi lửa có thành phần Macna.Cát kết thạch anh rắn
chắc, đá sừng.
- Búa đập mạnh nhiều lần mẫu nõn mới bị vỡ.
- Đá Quăczit, đá sừng cứng chắc, chứa ít sắt. Đá
Anbiophia hạt mịn bị sừng hóa. Đá ngọc (ngọc bích …),
các loại quặng chứa sắt.
- Búa đập mạnh một nhát chỉ làm sứt mẫu đá.
- Đá Quăczit các loại.
- Đá Côranhđông.
- Búa đập mạnh nhiều lần mới làm sứt được mẫu đá.

Ghi chú : Khoan tạo lỗ cọc nhồi vào đá đặc biệt nhóm 11, 12 áp dụng đơn giá khoan cọc
nhồi đá cấp I nhân hệ số 1,35 so với đơn giá khoan tương ứng.


10


BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

Tên vật liệu - Quy cách
Axít hàn
Acetylene
Bao tải
Ben tô nít
Bulông + đinh tán
Bulông M12x1000
Bulông M10x150
Bulông M12x1140
Bulông M12x200
Bulông M12x250
Bulông M14x1690
Bulông M14x250
Bulông M16x10
Bulông M16x2430
Bulông M16x250
Bulông M16x320

Bulông M16x330
Bulông + rông đen
Bulông M18x200
Bulông M20x50
Bulông M20x1200
Bulông M20x200
Bulông M20x48
Bulông M20x500
Bulông M20x80
Bulông M24x85
Bulông M28x105
Băng dính
Bản lề loại thường
Bấc thấm
Bật sắt 20x4x250
Bật sắt 3x30x250
Bật sắt fi 10
Bật sắt fi 6

Đơn vị
lít
chai
2

m
kg
bộ
cái
cái
cái

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cuộn
cái
m
cái
cái
cái
cái
11

Giá vật liệu
(đồng)

27.300
200.000
5.000
4.000
8.000
35.000
6.000
40.000
8.000
8.500
60.000
18.000
2.000
90.000
9.000
10.000
10.000
8.000
10.000
5.000
60.000
12.000
5.000
35.000
8.000
8.000
12.000
5.000
5.000
2.727

2.000
2.500
2.000
1.700


Stt
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57

58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71

Tên vật liệu - Quy cách
Bột bả tường, cột, dầm trần
Bột màu
Bột phấn
Bột thạch anh
Bột đá
Bản đệm
Biển đường vòng BT đúc sẳn
Biển đồi dốc BT
Biển báo kéo còi BT đúc sẳn
Bu lông M12
Bulông chữ U, M12
Bóng đèn 25W
Bulông M20x65
Bulông đầu vuông M20x70

Bulông M14x50
Bulông M14x70
Bulông M22x350
Bulông M12x150
Bánh xe đỡ ống
Bu lông M20x70
Bu lông M20x75
Bu lông M16x200
Bảng đấu dây
Bulông các loại
Bulông M16x10
Bulông + lói
Băng keo lưới
Bột bả Mykolor
Bột bả Spec
Bột bả Boss
Bột bả Expo
Bột bả Kova
Bột bả Jotun
Bột bả Nishu
Bột bả Skimcoat Nippon Paint
Bột bả Toa Wall Mastic Exterior
Bột bả Joton

Đơn vị
kg
kg
kg
kg
kg

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
cái
cái
cái
cái
cái
bộ
cái
m
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg

kg
kg

12

Giá vật liệu
(đồng)
3.818
54.545
4.000
2.000
909
5.000
48.000
48.000
48.000
5.000
7.500
3.000
6.000
8.000
2.500
3.000
10.000
7.000
12.000
7.000
7.000
8.000
8.000

4.000
2.000
6.000
1.000
7.955
8.136
6.000
3.636
8.045
7.386
5.681
5.364
9.400
7.023


Giá vật liệu
(đồng)

Stt

Tên vật liệu - Quy cách

Đơn vị

72
73
74
75
76

77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101

Bột bả Lucky House
Búa khoan
Búa khoan đá
Bột ejectomer

Bộ phát sóng 86B11
Bộ định vị
Bulông M20x180
Bulông và đai ốc
Bulông M24x100
Bulông M16x150
Bulông thép cường độ cao fi 36mm, L=5-8m
Bulông fi 22-27mm
Bulông M18x20
Bulông cường độ cao M16-M50
Bột bả Jajynic
Bột bả Atanic
Bầu cỏ Vetiver
Backer rod 25mm
Béc phun cát
Bản chịu tải
Bản đệm neo
Bu lông M16
Bu lông 20x60
Bu lông đầu T d=30
Bao dứa
Bao nilon
Bông thủy tinh dày 50mm
Bộ phòng mối đường ống kỹ thuật Termimesh (TAM725)
Cây chống gỗ
Cáp cường độ cao

kg
cái
cái

kg
cái
bộ
cái
kg
cái
cái
kg
cái
cái
kg
kg
kg
bầu
m
cái
cái
cái
bộ
cái
kg
cái
cái
m2
bộ
cây
kg

8.500
2.500.000

2.500.000
16.000
170.000
170.000
11.000
20.000
10.000
7.000
25.000
9.000
4.500
25.000
3.864
3.864
4.000
6.000
40.000
45.000
45.000
6.000
3.000
25.000
3.000
1.500
32.000
350.000
15.000
25.000

102


Cát chuẩn

m3

181.818

103

Cát mịn ML = 0,7-1,4

m3

168.182

104

Cát hạt nhỏ

m3

168.182

105

Cát vàng hạt to (ML > 2)

m3

181.818


106

Cát sạn

163.636

107

Cát thạch anh

m3
kg

13

500


Tên vật liệu - Quy cách

Stt

Đơn vị
3

181.818

3


150.000

3

181.818

2

6.500

108

Cát mịn ML = 1,5 ÷ 2,0

m

109

Cát nền

m

110

Cát vàng ML > 2

m

111


Cót ép

112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139

140
141
142
143

Cọc BTCT 10x10 M250
Cọc BTCT 15x15 M250
Cọc BTCT 20x20 M250
Cọc BTCT 25x25 M250
Cọc BTCT 30x30 M250
Cọc BTCT 35x35 M250
Cọc BTCT 40x40 M250
Cọc gỗ D8-10cm
Cọc ống BTCT D550
Cọc ống BTCT D600
Cọc ống BTCT D800
Cọc ống BTCT D1000
Cọc ván thép ≤ 12m rộng 0,4m
Cọc ván thép > 12m rộng 0,4m
Cọc gỗ L ≤ 10m, td 20x20
Cọc thép hình U, I cao > 100mm, L ≤ 10m
Cọc thép hình U, I cao > 100mm, L > 10m
Cọc thép hình U, I cao ≤ 100mm
Cồn 90 độ
Củi đun
Cừ gỗ đầu bằng td 12x25
Cừ gỗ đầu bằng td 8x25
Cừ gỗ đầu nhọn td 12x25
Cừ gỗ đầu nhọn td 8x25
Cọc tre

Cọc neo thép D10mm
Cóc + bulông cóc
Cột đường vòng BT đúc sẳn
Cột BT chữ H dài 6m
Cột BT chữ H dài 7m
Cột BT chữ H dài 8m
Cột BT chữ H dài 9m

m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
lít
kg
m

m
m
m
m

14

Giá vật liệu
(đồng)

kg
cái
cái
cột
cột
cột
cột

64.500
109.000
127.000
191.000
275.000
374.000
489.000
45.000
742.900
871.500
1.162.000
1.452.500

850.000
850.000
254.500
175.000
175.000
175.000
25.000
1.000
174.000
116.000
174.000
116.000
4.546
11.650
13.000
45.000
860.000
1.060.000
1.350.000
1.500.000


Stt
144
145
146
147
148
149
150

151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180


Tên vật liệu - Quy cách
Cột đánh dấu 1,2m
Cột BT ly tâm 7,5m
Cột BT ly tâm 8,5m
Cột BT ly tâm 9,5m
Cơ cấu tín hiệu loại 2 đèn
Công tắc đạp chân
Cuống sứ
Chốt dây
Cọc đấu dây mạ đồng
Chốt phân loại
Cáp ngầm
Cọc mốc cáp BTĐS 120x120x1200
Chổi cáp
Cao su đệm khe giãn
Cột km bằng tôn và sắt
Cần khoan D32, L=1,5m
Cần khoan D32, L=0,7m
Cần khoan D38, L=3,73m
Cần khoan D89, L=0,96m
Cần khoan D38, L=4,32m
Cần khoan 1,83m
Cần khoan Robbin
Cần khoan 1,22m
Cần khoan 2,5m
Cọc gỗ L > 10m
Cọc cừ máng BT dự ứng lực, chiều cao 30-50cm
Cọc cừ máng BT dự ứng lực, chiều cao 60-84cm
Cọc cừ máng BT dự ứng lực, chiều cao 94-120cm

Cút thép đầu cọc D34/15
Cọc ống thép D300
Cọc ống thép D500
Cọc ống thép D600
Cọc ống thép D800
Cọc ống thép D1000
Cọc BTCT 45x45, L ≤ 24m
Cọc BTCT 45x45, L > 24m
Cáp nilon d=20

15

Đơn vị
cột
cột
cột
cột
cái
cái
cái
cái
bộ
cái
m
cái
cái
m
cái
cái
cái

cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
m
m
m
m
cái
m
m
m
m
m
m
m
m

Giá vật liệu
(đồng)
35.000
1.350.000
1.730.000
2.170.000
40.000
10.000
3.000

2.500
45.000
3.000
54.144
100.000
5.000
20.000
30.000
50.000
25.000
125.000
70.000
145.000
70.000
800.000
45.000
80.000
254.500
150.000
250.000
350.000
5.000
400.000
600.000
850.000
1.050.000
1.400.000
618.545
618.545
15.000



Stt
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207

208
209
210
211
212
213
214
215
216

Tên vật liệu - Quy cách
Cáp thép d=20mm
Côn cao su (SXLD tháo dỡ ván khuôn thép)
Cây chống thép ống D50x3mm
Choòng nón xoay loại T
Cần khoan D114
Choòng nón xoay loại K
Cần khoan (ống khoan)
Cột chống ống thép
Cốp pha thép
Cây chống thép hình
Côn nhựa
Cốc nhựa
Cát trắng mịn
Cần khoan fi 76, L=1,2m
Cần khoan fi 32mm, L=4m
Cần khoan L=1m
Cần khoan L=1,5m
Cáp trần
Cần khoan fi 32, L=2,8m

Cọc BTCT dự ứng lực 50x50, L ≤ 24m
Cọc BTCT dự ứng lực 50x50, L > 24m
Cấp phối đá dăm 0,075-50mm
Dây kẽm buộc 1mm
Dây nổ
Dây thép fi 2,5mm
Dây thép fi 3mm
Dây thép fi 5
Dây thừng
Dây đay
Dây điện nổ mìn
Dầu bôi trơn ván khuôn
Dầu bóng
Dầu mazút
Dầu mazút
Đinh 10mm
Đinh 6cm

16

Đơn vị
m
cái
m
cái
m
cái
cái
kg
kg

kg
cái
cái
lít
cái
cái
cái
cái
kg
cái
m
m
m3
kg
m
kg
kg
kg
m
kg
m
kg
kg
lít
kg
kg
kg

Giá vật liệu
(đồng)

30.000
600
18.788
1.700.000
130.000
1.800.000
120.000
14.500
15.200
14.500
1.500
2.000
500
75.000
135.000
35.000
50.000
20.000
95.000
800.000
800.000
254.545
15.455
3.500
15.455
15.455
15.455
4.000
15.000
1.310

31.818
35.000
9.040
10.391
22.000
22.000


Stt
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237

238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253

Tên vật liệu - Quy cách
Đinh crămpông
Đinh các loại
Đinh mũ
Đinh mũ fi 10x20
Đinh mũ fi 4x100
Đinh tán fi 20
Đinh tán fi 22
Đinh vít
Đinh đường
Đinh đỉa
Đinh đỉa fi 6x120
Đinh đỉa fi 8x250

Đá 0,5x1
Đá 1x2
Đá 2x4
Đá 4x6
Đá 5-15mm
Đá 60-80mm
Đá chẻ 10x10x20
Đá chẻ 15x20x25
Đá chẻ 20x20x25
Đá cắt
Đá hộc
Đá sỏi fi max=20mm
Đá sỏi fi max=30mm
Đá trắng nhỏ
Đá xanh miếng 10x20x30
Đất dính
Đất sét
Đất đèn
Đất đỏ
Đồng tấm d=2mm
Đá dăm tiêu chuẩn
Điện năng
Đá mài
Đệm cao su
Đá 6x8

Đơn vị
cái
kg
kg

kg
kg
cái
cái
cái
cái
cái
cái
cái
m3
m3
m3
m3
m3
m3
viên
viên
viên
viên
m3
m3
m3
kg
m3
m3
m3
kg
m3
kg
m3

kwh
viên
cái
3

m
17

Giá vật liệu
(đồng)
3.000
22.000
22.000
22.000
22.000
350
400
300
3.000
1.500
1.500
1.800
211.684
357.684
292.684
284.684
211.684
284.684
2.500
3.500

4.000
35.000
250.000
231.684
231.684
900
272.727
50.000
50.000
25.000
50.000
182.320
357.684
1.622
35.000
3.000
284.684


Stt
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263

264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290

Tên vật liệu - Quy cách
Đế chân cột bê tông đúc sẳn

Đui đèn tín hiệu
Dây điện 19x0,52
Dây điện
Dây dẫn sắt fi 3mm, fi 4mm
Dây hãm
Đệm chống xoáy
Dây dẫn thép nhiều sợi
Đế cắm rơle
Dầu hỏa (0,87 kg/lít)
Dầu hỏa
Đá cấp phối 0-4cm
Điêzen 0,05S
Dung môi PUH 3519
Dung môi PUV
Đá dăm 9,5-19mm
Đá dăm 3-9,5mm
Đá dăm 0,075-3mm
Dầu bảo ôn
Đinh đỉa các loại
Dầu Separol
Đá cắt D180mm
Dây ni lông D80mm
Đinh vấu
Dung môi
Dung dịch Jteck
Dung dịch Primer
Dung dịch ProtectGuard HD (không màu)
Dung dịch ProtectGuard HD (có màu)
Dung dịch ProtectGuard MG
Dung dịch ProGuard WR

Đầu neo nhựa
Đá 0,15-0,5
Đất cấp phối tự nhiên
Dây buộc
Đá granít tự nhiên (đá hoa cương)
Dây dẫn lưỡng kim fi 2,5mm, 3mm

18

Đơn vị
cái
cái
m
m
kg
kg
cái
m
cái
kg
lít
m3
lít
lít
lít
m3
m3
m3
lít
kg

lít
viên
m
kg
kg
lít
lít
lít
lít
lít
lít
cái
m3
m3
kg
m2
kg

Giá vật liệu
(đồng)
45.000
3.500
8.090
2.220
11.650
11.650
3.000
11.000
6.000
13.971

12.155
254.545
13.155
82.440
82.440
284.684
284.684
284.684
35.000
13.800
40.500
30.000
30.000
13.800
28.000
53.000
148.000
215.000
248.000
222.000
230.000
82.000
284.684
13.800
454.500
25.000


Stt


Tên vật liệu - Quy cách

291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308

Đuôi choòng D38
Dây tín hiệu cuộn 300m
Đầu nối cần khoan
Dây tín hiệu cuộn 150m
Dây nổ chịu nước
Đầu phá 150mm
Dây xích truyền động
Đầu phá 250mm
Đá 0,5-2

Đá 0,5-1,6
Đá 0,5-1
Điêzen 0,05S
Dầu bảo ôn
Dầu CS46
Đầu neo kéo
Dây thép D6-D8
Dây thép 4 ly
Dầu bôi

309

Đơn vị
cái
cuộn
cái
cuộn
m
cái
cái
cái

Giá vật liệu
(đồng)

m
m3
m3
kg
kg

kg
cái
kg
kg
kg

120.000
200.000
75.000
100.000
3.500
200.000
65.000
300.000
211.684
211.684
211.684
15.297
31.818
31.818
80.000
15.455
15.455
31.818

Đá cẩm thạch tiết diện ≤ 0,16m2

m2

363.640


310

Đá cẩm thạch tiết diện ≤ 0,25m2

m2

363.640

311

Đá cẩm thạch tiết diện > 0,25m2

m2

363.640

312

Đá hoa cương tiết diện ≤ 0,16m2

m2

454.500

313

Đá hoa cương tiết diện ≤ 0,25m2

m2


454.500

314

Đá hoa cương tiết diện > 0,25m2

m2

454.500

315

Đá cấp phối dmax ≤ 4

m3

254.545

316

Đá cấp phối dmax ≤ 6

m3

254.545

317

Đá cấp phối dmax > 6


254.545

318
319
320
321
322
323
324
325

Dầu truyền nhiệt
Dầu thủy lực
Đầu nối nhanh
Đồng hồ áp lực fi 60
Đầu dẫn hướng
Diềm mái Onduline 1100x380x3mm
Đồng hồ đo áp 0,1Mpa
Fibrô xi măng 0,9x1,5m

m3
lít
lít
cái
cái
cái
tấm
cái


3

m2

19

31.818
31.818
60.000
600.000
60.000
132.000
347.000
16.835


Stt
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338

339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362

Tên vật liệu - Quy cách
Flinkote
Formica
Gioăng kính
Gioăng đồng

Giấy dầu
Giấy nhám
Giấy nhám mịn
Giấy nhám thô
Giấy dán tường trang trí
Gạch rỗng 6 lỗ 10x15x22cm
Gạch bê tông 10x20x30cm
Gạch bê tông 10x20x40cm
Gạch bê tông 15x20x40cm
Gạch bê tông 20x20x40cm
Gạch bê tông 15x20x30cm
Gạch lát nền 20x20cm
Gạch chỉ 6,5x10,5x22cm
Gạch chịu lửa
Gạch chống nóng 22x10,5x15 (4 lỗ)
Gạch chống nóng 22x15x10,5 (6 lỗ)
Gạch chống nóng 22x22x10,5 (10 lỗ)
Gạch lá dừa 10x20cm
Gạch silicát 6,5x12x25cm
Gạch đất nung 30x30cm
Gạch thông gió 20x20cm
Gạch thông gió 30x30cm
Gạch thẻ 4x8x19cm
Gạch thẻ 5x10x20cm
Gạch vỉ (Mosaique)
Gạch vỡ
Gạch lát xi măng 30x30cm
Gạch xi măng tự chèn dày 3,5cm
Gạch xi măng tự chèn dày 5,5cm
Gạch ống 10x10x20cm

Gạch ống 8x8x19cm
Gỗ chèn
Gỗ chống (công trình dân dụng, công nghiệp )

20

Đơn vị
kg
2

m
m
m

2

m
2
m
2
m
m2
2
m
viên
viên
viên
viên
viên
viên

m2
viên
kg
viên
viên
viên
viên
viên
m2
viên
viên
viên
viên
m2
m3
m2
m2
m2
viên
viên
m3
3
m

Giá vật liệu
(đồng)
40.909
50.000
3.000
20.000

16.110
15.000
16.000
14.000
35.000
1.500
2.910
3.910
5.860
7.820
4.400
72.700
1.380
5.000
1.500
1.800
1.900
1.000
1.455
112.600
10.900
12.000
1.255
1.320
62.000
40.000
85.050
89.090
106.900
1.350

1.273
6.363.636
6.363.636


Stt
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386

387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399

Tên vật liệu - Quy cách

Đơn vị
3

Gỗ dán
Gỗ ván cầu công tác
Gỗ ván khuôn
Gỗ ván làm lambri
Gỗ nhóm 5-7
Gỗ đà nẹp
Gạch rỗng 6 lỗ 10x13,5x22cm
Gạch rỗng 6 lỗ 8,5x13x20cm
Gỗ làm khe co dãn
Gạch lát xi măng 40x40cm
Gỗ chống (công trình giao thông)

Gỗ phòng xô 100x100x700
Ghi và phụ kiện
Giá trên bắt cơ cấu vào cột
Giá dưới bắt cơ cấu vào cột
Ghi tín hiệu cơ khí
Gỗ nhóm 4
Gas
Gỗ fi 10
Gạch thẻ 4,5x9x19cm
Gạch ống 9x9x19cm
Gạch granít nhân tạo
Gối cầu bằng thép
Gối cầu bằng cao su
Gầu ngoạm
Gầu khoan đất
Gầu khoan đá
Ghi tín hiệu điện đơn
Giáo công cụ
Gỗ sàn thao tác, kê đệm
Gỗ hộp
Gỗ ván
Gạch kích thước 20x25cm
Gạch kích thước 20x30cm
Gạch kích thước 30x30cm
Gạch kích thước 40x40cm
Gạch kích thước 50x50cm

m
3
m

m3
3
m
3
m
3
m
viên
viên
3

m
m2
m3
thanh
bộ
cái
cái
bộ
m3
kg
m
viên
viên
m2
bộ
bộ
cái
cái
cái

bộ
bộ
m3
m3
m3
m2
m2
m2
m2
2
m
21

Giá vật liệu
(đồng)
47.000
6.363.636
4.545.455
13.636.364
6.363.636
6.363.636
1.260
1.260
6.363.636
85.050
6.363.636
81.000
200.000
30.000
30.000

300.000
13.636.364
21.212
107.000
1.295
1.459
141.300
400.000
250.000
4.000.000
3.000.000
3.000.000
400.000
1.000.000
6.363.636
13.636.364
6.363.636
77.300
77.300
82.727
92.000
150.000


Stt
400
401
402
403
404

405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434

435

Tên vật liệu - Quy cách
Gạch kích thước 60x60cm
Gạch kích thước 45x90cm
Gạch kích thước 60x90cm
Gạch kích thước 12x30cm
Gạch kích thước 12x40cm
Gạch kích thước 12x50cm
Gạch kích thước 15x15cm
Gạch kích thước 15x30cm
Gạch kích thước 20x40cm
Gạch kích thước 15x50cm
Gạch kích thước 45x60cm
Gạch đất nung 35x35cm
Gạch đất nung 40x40cm
Gioăng cao su làm khớp nối ngăn nước
Gioăng tam pôn
Giáo thép
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x10x60cm
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x10x60cm
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x10x60cm
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x10x60cm
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x10x60cm
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x10x60cm
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x10x60cm
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x20x60cm
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x20x60cm
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x20x60cm
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x20x60cm

Gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x20x60cm
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x20x60cm
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x20x60cm
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 7,5x30x60cm
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 10x30x60cm
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 12,5x30x60cm
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 15x30x60cm
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 17,5x30x60cm
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 20x30x60cm

22

Đơn vị
2

m
2
m
m2
2
m
2
m
2
m
2
m
m2
2
m

m2
m2
m2
m2
m
cái
kg
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên

Giá vật liệu
(đồng)

175.000
150.000
235.000
50.000
50.000
69.000
69.000
69.000
83.000
69.000
160.000
112.600
112.600
20.000
4.000
18.000
5.630
7.506
9.383
11.259
13.136
15.012
18.765
11.373
15.164
18.765
22.745
26.271
30.327
37.530

16.889
22.518
28.148
33.777
39.407
45.036


Stt
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456

457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472

Tên vật liệu - Quy cách
Gạch bê tông khí chưng áp AAC 25x30x60cm
Gỗ nhóm 3
Gang bích
Gioăng cao su
Gạch bê tông 12x19x39cm
Gạch bê tông 20x15x39cm
Gạch bê tông 17x15x39cm
Gạch bê tông 15x15x39cm
Gạch bê tông 13x15x39cm
Gạch bê tông 10x15x39cm
Gạch bê tông 9x15x39cm
Gạch bê tông 20x13x39cm

Gạch bê tông 17x13x39cm
Gạch bê tông 15x13x39cm
Gạch bê tông 14x13x39cm
Gạch bê tông 12x13x39cm
Gạch bê tông 10x13x39cm
Gạch bê tông 8x13x39cm
Gạch bê tông 10,5x13x22cm
Gạch bê tông 10,5x6x22cm
Gạch bê tông 10x6x21cm
Gạch bê tông 9,5x6x20cm
Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp 7,5x17x39cm
Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp 10x20x39cm
Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp 15x10x30cm
Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp 15x20x30cm
Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp 20x10,5x40cm
Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp 20x22x40cm
Hắc ín
Hơi đá
Hơi gió
Hộp cáp cuối bằng gang
Hộp khóa điện
Hộp cáp phân hướng
Hòm biến thế
Hạt thủy tinh
Joint cao su lá 10mm

23

Đơn vị
viên

3

m
kg
kg
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
viên
kg

m3
m3
cái
cái
cái
cái
kg
2

m

Giá vật liệu
(đồng)
56.295
14.000.000
13.636
18.182
12.581
16.578
13.951
12.360
10.756
8.240
7.416
14.233
12.147
10.756
9.994
8.592
7.153

5.705
4.232
1.952
1.775
1.607
6.332
9.943
5.733
11.466
10.695
22.329
11.273
50.000
15.000
25.000
25.000
30.000
65.000
2.000
100.000


Stt

Tên vật liệu - Quy cách

473
474
475
476

477
478
479
480
481
482
483
484

Keo da trâu
Keo dán formica
Keo dán giấy trang trí
Keo dán trần cách âm, cách nhiệt
Kính trắng 5mm
Keo Bituminous
Keo Megapoxy
Keo Polyvinyl chloride
Khe co dãn thép kiểu răng lược
Keo chống mối Termiparge
Keo dán đá granít
Keo dán gạch vỉ

485

Đơn vị
kg
kg
kg
kg


Giá vật liệu
(đồng)

kg
kg
kg

20.000
25.000
25.000
25.000
140.909
90.909
90.909
50.000
7.454.545
200.000
20.000
12.000

Khe co giãn dầm liên tục

m

150.000

486

Khe co giãn dầm đúc sẵn


m

150.000

487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
500
501
502
503
504
505
506
507
508
509

Kíp điện vi sai
Kíp vi sai phi điện

Khung xương nhôm
Khớp nối nhanh
Lito 3x3
Lưỡi cưa cắt
Lưới thép fi 1mm (2 lớp)
Lưới thép B40
Lập lách
Long đen vênh
Lập lách P43
Lưỡi cắt D350mm
Lưỡi doa Robbin
Lợi gầu khoan đá (hợp kim)
Lưỡi khoan
Lưới thép làm đầu dốc
Lưới an toàn
Lưới mắt cáo 1x1x1,2
Lưới thép fi 4mm
Lưới thép V - 3D tăng cường
Lưỡi cắt bê tông D356mm
Lưỡi cắt
Lưới thép fi 1 a20

cái
cái
kg
cái

3.500
3.500
20.000

10.000
13.636.364
3.636
20.000
30.309
50.000
500
35.000
100.000
3.000.000
300.000
60.000
35.000
35.000
44.000
35.000
35.000
100.000
100.000
23.000

2

m
kg
kg
kg
m

m3

cái
m2
m2
đôi
cái
m
cái
bộ
cái
cái
m2
m2
m2
m2
m
cái
cái
2

m
24


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×