Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

hệ thống câu hỏi ôn tập lý 12 tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (940.58 KB, 16 trang )

Vật lí 12. Ơn tập kiểm tra

GV HUỲNH MINH HẢI: 0907.565.715

HỆ THỐNG KIẾN THỨC
VẬT LÍ 12 (CB - NC)
CHƢƠNG I – DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA
1) Dao động là gì?
……………………………………………………………………………………………
2) Dao động tuần hồn là gì?
……………………………………………………………………………………………
3) Dao động điều hòa là gì?
……………………………………………………………………………………………
4) Chu kì là gì? Thời gian thực hiện N dao động?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
5) Tần số là gì? Cơng thức liên hệ chu kì - tần số - tốc độ góc?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
6) Viết biểu thức li độ? Nhận xét?
……………………………………………………………………………………………
7) Pha dao động và ý nghĩa?
……………………………………………………………………………………………
8) Viết biểu thức vận tốc? Nhận xét?
……………………………………………………………………………………………
9) Viết biểu thức gia tốc? Nhận xét?
……………………………………………………………………………………………
10) Viết hai dạng của biểu thức độc lập với thời gian?
……………………………………………………………………………………………
11) Mối liên hệ về sự lệch pha giữa các đại lƣợng x, v, a, Fkv ?
……………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………
12) Qng đƣờng đi đƣợc
Trong 1T: …………. Trong ½ T: …………. Trong ¼ T kể từ biên (VTCB):………
Qng đường lớn nhất – nhỏ nhất trong 0 < ∆t < T/2: ………………………………...
Tốc độ trung bình trong một chu kì: …………………………………………………...
13) Viết biểu thức lực hồi phục của con lắc lò xo? Nhận xét?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
14) Biểu thức tính chu kì, tần số, tốc độ góc khi con lắc lò xo nằm ngang?

!!! Chúc các em có kết quả tốt!!!

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
15) Chu kì khi gắn lần lƣợt các vật vào cùng một chiếc lò xo: m1 + m2 và m1 – m2.
……………………………………………………………………………………………
16) Biểu thức tính chu kì theo độ dãn ở VTCB khi treo thẳng đứng?
……………………………………………………………………………………………
17) Viết cơng thức tính độ lớn lực đàn hồi? (nằm ngang và thẳng đứng)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
18) Viết cơng thức tính năng lƣợng của hệ con lắc lò xo? Chu kì động năng?
……………………………………………………………………………………………
19) Viết biểu thức lực hồi phục của con lắc đơn? Nhận xét?
……………………………………………………………………………………………
20) Biểu thức tính chu kì, tần số, tần số góc của con lắc đơn?
……………………………………………………………………………………………
21) Chu kì của con lắc đơn có chiều dài tổng - hiệu?
……………………………………………………………………………………………
22) Biểu thức liên hệ giữa li độ cung và biên độ cung?

……………………………………………………………………………………………
23) Viết biểu thức tính năng lƣợng con lắc đơn? (góc lớn và góc nhỏ)
……………………………………………………………………………………………
24) Viết biểu thức tính vận tốc và lực căng dây?
……………………………………………………………………………………………
25) Định nghĩa dao động tắt dần? Ứng dụng?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
26) Định nghĩa dao động cƣỡng bức? Đặc điểm?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
27) Định nghĩa cộng hƣởng? Điều kiện để có cộng hƣởng? Ứng dụng?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
28) Điều kiện để tổng hợp hai dao động?
……………………………………………………………………………………………
29) Viết cơng thức tính biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
30) Ba trƣờng hợp đặc biệt tổng hợp dao động? Biểu thức so sánh biên độ?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Trang - 1 -


Vật lí 12. Ôn tập kiểm tra

GV HUỲNH MINH HẢI: 0907.565.715
Bài 8: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,5  s và biên độ 3cm.

Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là bao nhiêu?
(7,2.10-4 J)

 BÀI TẬP
Bài 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 3cos(5πt + π/6) (cm). Xác định: biên
độ, tần số góc, pha ban đầu, chu kì và tần số của dao động.
(3cm ; 5π ; π/6 ; 0,4s ; 2,5Hz)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….

Bài 9: Chấ t điể m có khố i lươ ̣ng100g dao đô ̣ng điề u hoà có biể u thức lực kéo về
: F = - 2cos(20t) (N).
Chấ t điể m dao đô ̣ng với biên đôbao
(5 cm)
̣ nhiêu?

Bài 2: Vật dao động có giá tri ̣cực đa ̣i của gia tố c và vâ ̣n tố c lầ n lươ ̣t là 200 cm/s2 và 20 cm/s.
Tính biên độ và tốc độ góc của dao động.
(10rad/s và 2cm)

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….


Bài 10: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài ℓ đang dao động điều hoà với chu kì 2
s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 s. Chiều
dài ℓ bằng bao nhiêu?
(100 cm)

Bài 3: Một vật dao động điều hòa trong 1 phút thực hiện 30 dao động, chiều dài quỹ đạo là
20cm. Viết phương trình dao động của vật trong các trường hợp sau:
a) Chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
(x = 10cos(πt+π/2))
b) Gốc thời gian khi vật qua vị trí có li độ x = 5 3 cm theo chiều dương. (x = 10cos(πt-π/6))

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 4: Một vật dao động điều hòa có chu kì 2s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6cm,
tốc độ của nó bằng bao nhiêu?
(8π cm/s)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 5: Một vật dao động điều hòa trên phương Ox. Tại thời điểm t1 vật có li độ x1 = 8 cm và tốc
2

2

độ v1= 1,2 m/s. Tại thời điểm t2 vật có li độ x2 thỏa: x 1 + x 2 = 100 (cm2). Tốc độ của vật tại thời
điểm t2 là bao nhiêu?
(1,6 m/s)


…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 6: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lò xo có khối lượng
không đáng kể và có 40 N/m, vật nặng 200 g. Kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống dưới một
đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động tự do. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại và
cực tiểu lần lượt là bao nhiêu?
(4N ; 0N)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang
dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10
N/m. Tìm khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo.
(0,5 kg)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
!!! Chúc các em có kết quả tốt!!!

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 11: Một đầu của lò xo được treo vào điểm cố định O, đầu kia treo một quả nặng m1 thì chu
kỳ dao động là T1 = 1,2 s. Khi thay quả nặng m2 vào thì chu kỳ dao động bằng T2 = 1,6 s. Chu
kỳ dao động khi treo đồng thời m1 và m2 vào lò xo.
(2 s)

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 12: Một vật m = 100g thực hiện đồng thời hai dao động x1 = 6cos4πt (cm) và
x2 = 6cos(4πt + π/3) (cm). Viết phương trình dao động tổng hợp? vận tốc cực đại? gia tốc cực

đại? năng lượng?
(x = 6 3 cos(4πt+π/6 cm); 130,5cm/s; 1641,08 cm/s2; 0,085 J)

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 13: Một con lắ c đơn có độ dài 30 cm được treo vào tàu, chiều dài mỗi thanh ray 12,5 m ở
chỗ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, lấy g = 9,8 m/s2. Tàu chạy với vận tốc nào sau đây thì
con lắc đơn dao động mạnh nhất?
(11,37 m/s)

……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………
Bài 14: Một điểm M chuyển động đều với tốc độ 0,60 m/s trên một đường tròn có đường kính
0,40 m. Hình chiếu P của điểm M lên một đường kính của đường tròn dao động điều hòa với
biên độ, tần số góc và chu kỳ lần lượt là bao nhiêu?
(20 cm ; 3rad/s)

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 15: Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 5cos(2πt – π/4) cm. Tốc độ trung bình của
vật trong khoảng thời gian từ t1 = 1 s đến t2 = 4,625 s là bao nhiêu?
(19,7 cm/s)

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Trang - 2 -



Vật lí 12. Ôn tập kiểm tra

GV HUỲNH MINH HẢI: 0907.565.715

CHƢƠNG II – SÓNG CƠ HỌC
1) Sóng cơ là gì? Sự truyền sóng là gì?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2) Sóng ngang là gì? sóng ngang truyền đƣợc trong môi trƣờng nào?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
3) Sóng dọc là gì? sóng dọc truyền đƣợc trong môi trƣờng nào?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
4) Bƣớc sóng là gì (hai dạng phát biểu)? Công thức?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
5) Viết công thức tính độ lệch pha giữa hai điểm bất kì? Ba trƣờng hợp đặc biệt
(cùng pha, ngƣợc pha, vuông pha)?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
6) Viết phƣơng trình truyền sóng? Nhận xét?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
7) Tính tuần hoàn của hàm sóng theo không gian và thời gian nhƣ thế nào?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
8) Cách xác định chiều truyền sóng?

Xác định chiều dịch chuyển của điểm P và Q? Xác định chiều truyền sóng?
Q

B
E

P

A

C

D

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
9) Điều kiện để có hiện tƣợng giao thoa?
……………………………………………………………………………………………
10) Viết phƣơng trình sóng tổng hợp tại M hai nguồn cùng biên độ, cùng pha?
……………………………………………………………………………………………
11) Biên độ sóng tổng hợp tại M?
……………………………………………………………………………………………
12) Vị trí cực đại giao thoa:
Biên độ cực đại: ……………………………………………………………………..
Biểu thức hiệu đường đi: ……………………………………………………………
!!! Chúc các em có kết quả tốt!!!

Đọc phát biểu từ biểu thức: …………………………………………………………..
Công thức tính số đường cực đại: ………………………………………………….....
13) Vị trí cực tiểu giao thoa:

Biên độ cực tiểu: ……………………………………………………………...............
Biểu thức hiệu đường đi: ………………………………………………………………
Đọc phát biểu từ biểu thức: ……………………………………………………………
Công thức tính số đường cực tiểu: …………………………………………………….
14) Định nghĩa sóng dừng?
…………………………………………………………………………………………….
15) Biên độ bụng sóng? Vận tốc cực đại bụng sóng? Bề rộng bụng sóng?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
16) Điều kiện để có sóng dừng hai đầu cố định? Nhận xét?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
17) Điều kiện để có sóng dừng một đầu cố định, một đầu tự do? Nhận xét?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
18) Sóng dừng trên vật cản cố định? vật cản tự do? Ứng dụng?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
19) Định nghĩa sóng âm? môi trƣờng truyền (đặc điểm)?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
20) Định nghĩa cƣờng độ âm, công thức tính, đơn vị?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
21) Ý nghĩa mức cƣờng độ âm? Công thức tính?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
22) Các đặc trƣng vật lí của âm là gì?
……………………………………………………………………………………………
23) Các đặc trƣng sinh lí của âm là gì?

……………………………………………………………………………………………
24) Mối liên hệ giữa đặc trƣng vật lí và sinh lí?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

25) Vai trò của thùng đàn hay hộp đàn nhƣ thế nào?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
Trang - 3 -


Vt lớ 12. ễn tp kim tra

GV HUNH MINH HI: 0907.565.715

BI TP
Bi 1: Mt ngi quan sỏt mt chic phao trờn mt bin thy phao nhp nhụ lờn xung ti ch
16 ln trong 30 giõy v khong cỏch gia 5 nh súng liờn tip nhau bng 24m. Vn tc truyn
súng trờn mt bin l bao nhiờu?
(3m/s)



Bi 2: Mt súng ngang cú phng trỡnh: u = 4cos( t - x ) (mm), trong ú t tớnh bng giõy,
0,2 25
x tớnh bng cm. Tớnh bc súng, tc truyn súng?
(50cm; 1,25m/s)




Bi 3: Mt ngun súng O truyn n M vi vn tc 40m/s cỏch O 1 khong 2m. Biờn khụng
i, phng trỡnh ti M l uM = 5cos(5t + /4) cm. Vit pt súng ti O. (uO = 5cos(5t + /2))

.
.
Bi 4: Mt dõy n hi di cú u A dao ng theo phng vuụng gúc vi si dõy. Tc
truyn súng trờn dõy l 4m/s. Xột mt im M trờn dõy v cỏch A mt on 40cm, ngi ta thy
M luụn luụn dao ng lch pha so vi A mt gúc = (k + 0,5) vi k l s nguyờn. Tớnh tn
s, bit tn s f cú giỏ tr trong khong t 8 Hz n 13 Hz.
(f = 12,5Hz)

.
.
Bi 5: Súng õm cú tn s f = 450 Hz lan truyn vi tc 360m/s trong khụng khớ. Hai im
trờn phng truyn súng cỏch nhau 1m dao ng vi lch pha l bao nhiờu? ( = 5/2)

.
.
Bi 6: Thc hin giao thoa súng c vi 2 ngun S1S2 cựng pha, cựng biờn 1cm, bc súng
= 20cm thỡ im M cỏch S1 50cm v cỏch S2 10cm cú biờn l bao nhiờu?
(AM = 2cm)

.
.
Bi 7: Trong mt thớ nghim v giao thoa ca hai súng dao ng cựng pha v cựng tn s f = 40
Hz. Ngi ta thy im M nm trờn mt nc, cỏch S1 on d1 = 30 cm, cỏch S2 on d2 = 24 cm
dao ng vi biờn cc i. Gia M v ng trung trc thuc mt nc ca S1S2 cú 3 gn li
giao thoa (3 dóy cc i giao thoa). Tớnh tc truyn súng?
(v = 60cm/s)


.
.
Bi 8: Thc hin giao thoa hai ngun kt hp S1 v S2 cỏch nhau on l = 65 mm, phng trỡnh
l u1 = u2 = 2cos(100t) (mm), t tớnh bng giõy (s). Tc truyn súng trờn mt nc l
v = 20cm/s. S im dao ng vi biờn cc i trờn S1S2 l bao nhiờu?
(33 im)

!!! Chỳc cỏc em cú kt qu tt!!!

.
.
Bi 9: mt nc cú hai ngun súng c A v B cỏch nhau 14,5 cm, dao ng iu hũa cựng tn
s, cựng pha theo phng vuụng gúc vi mt nc. im M nm trờn AB, cỏch trung im O l
1,5 cm, l im gn O nht luụn dao ng vi biờn cc i. Trờn ng trũn tõm O, ng
kớnh 20cm, cú s im luụn dao ng vi biờn cc i l bao nhiờu?
(18 im)

.
.
Bi 10: Phng trỡnh súng ti hai ngun l: u = acos(20t) cm. AB = 20cm, vn tc truyn súng
trờn mt nc l v = 15cm/s. C; D l hai im nm trờn võn cc i v to vi AB mt hỡnh ch
2
nht ABCD. Hi hỡnh ch nht ABCD cú din tớch cc i bng bao nhiờu?
(2651,6 cm )

.
.
Bi 11: Vn tc truyn õm trong khụng khớ l 330 m/s, trong nc l 1435 m/s. Mt õm cú bc
súng trong khụng khớ l 0,5m thỡ khi truyn trong nc cú bc súng bao nhiờu? (2,174m)


.
.
Bi 12: Trờn mt si dõy n hi di 2m ang cú súng dng vi tn s 100 Hz, ngoi 2 u dõy
c nh cũn cú 3 im khỏc luụn ng yờn. Tớnh tc truyn súng trờn dõy? (100 m/s)

.
.
Bi 13: Súng dng xy ra trờn dõy AB = 11cm vi u B t do, bc súng bng 4cm thỡ trờn
dõy cú bao nhiờu im nỳt v bao nhiờu im bng?
(6 bng, 6 nỳt)

.
.
Bi 14: Trong thớ nghim v súng dng, trờn mt si dõy n hi di 1,2m vi hai u c
nh, ngi ta quan sỏt thy ngoi hai u dõy c nh cũn cú hai im khỏc trờn dõy khụng
dao ng. Bit khong thi gian gia hai ln liờn tip vi si dõy dui thng l 0,05s. Tc
truyn súng trờn dõy l bao nhiờu?
(8 m/s)

.
.
Bi 15: m cú tn s 1000 Hz cú ngng nghe l 10-12 W/m2 thỡ õm cú tn s 1000 Hz cú cng
10-5 W/m2 tng ng vi mc cng õm bng bao nhiờu?
(70dB)

.
.

CHUC CAC EM HOẽC TOT


Trang - 4 -


Vật lí 12. Ôn tập kiểm tra

CHƢƠNG III – DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1) Định nghĩa dòng điện xoay chiều? Viết biểu thức cƣờng độ? chú thích?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2) Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa vào hiện tƣợng gì?
……………………………………………………………………………………………
3) Viết biểu thức của từ thông? Từ thông cực đại?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
4) Viết biểu thức của suất điện động cảm ứng? Suất điện động cực đại?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
5) Các đại lƣợng hiệu dụng có giá trị nhƣ thế nào?
……………………………………………………………………………………………
6) Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần:
Định luật Ohm: ………………………………………………………………...............
Độ lệch pha giữa uR và i: ………………………………………………………............
Giản đồ Fresnen: ………………………………………………………........................
Hệ thức độc lập thời gian: ……………………………………………………..............
Ghép điện trở: ……………………………………………………….............................
Điện trở của bóng đèn: ………………………………………………………...............
Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R: …………………………………………………….
Công suất toả nhiệt trên R: …………………………………………………………….
7) Đoạn mạch chỉ có tụ điện:

Dung kháng của đoạn mạch: …………………………………………………...............
Định luật Ohm: ………………………………………………………...........................
Độ lệch pha giữa uC và i: ………………………………………………………............
Giản đồ Fresnen: ……………………………………………………….........................
Hệ thức độc lập thời gian: ……………………………………………………..............
Ghép tụ điện: ………………………………………………………..............................
8) Đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm:
Cảm kháng của đoạn mạch: ……………………………………………………………
Định luật Ohm: ………………………………………………………...........................
Độ lệch pha giữa uL và i: ………………………………………………………............
Giản đồ Fresnen: ……………………………………………………….........................
Hệ thức độc lập thời gian: ……………………………………………………...............
Ghép cuộn cảm: ………………………………………………………..........................
9) Mạch có R – L – C mắc nối tiếp:
Tổng trở của đoạn mạch: ………………………………………………………………
!!! Chúc các em có kết quả tốt!!!

GV HUỲNH MINH HẢI: 0907.565.715
Định luật Ohm: ………………………………………………………...........................
Độ lệch pha: ………………………………………………………................................
Mối liên hệ về pha giữa u và i: ………………………………………………………...
Giản đồ vector quay Fresnel: …………………………………………………………..
Biểu thức các điện áp hiệu dụng: ………………………………………………………
10) Hiện tƣợng cộng hƣởng điện Các dấu diệu nhận biết?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
11) Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch

Biểu thức công suất: …………………………………………………………………..
Hệ số công suất: ………………………………………………………………............
Ý nghĩa: ……………………………………………………………………….............
Cách tăng hiệu quả sử dụng điện: …………………………………………….............
Bài toán công suất cực đại?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
12) Nguyên lí hoạt động của máy phát điện? Sự biển đổi năng lƣợng?
……………………………………………………………………………………………
13) Công thức tính tần số dòng điện lấy ra ngoài?
……………………………………………………………………………………………
14) Cấu tạo máy phát điện xoay chiều 3 pha? Định nghĩa dòng xoay chiều 3 pha?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
15) Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ?
……………………………………………………………………………………………
16) Nhận xét gì về tần số của sự quay không đồng bộ?
……………………………………………………………………………………………
17) Đặc điểm từ trƣờng quay khi sử dụng dòng điện 3 pha?
……………………………………………………………………………………………
18) Định nghĩa máy biến biến thế? Nguyên tắc hoạt động?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
19) Công thức máy biến thế không tải – có tải? Máy tăng áp – hạ áp? Ứng dụng?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
20) Máy biến thế nấu chảy kim loại có đặc điểm gì?
Trang - 5 -



Vật lí 12. Ôn tập kiểm tra

GV HUỲNH MINH HẢI: 0907.565.715

……………………………………………………………………………………………
21) Để giảm hao phí khi truyền tải có những cách nào? Ƣu nhƣợc điểm?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
22) Viết công thức tính công suất hao phí?
……………………………………………………………………………………………
23) Viết công thức tính hiệu suất tải điện? Độ giảm điện áp trên đƣờng dây?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 5: Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V – 60Hz. Dòng điện qua tụ điện có
cường độ 0,5A. Để dòng điện có cường độ bằng 8A thì tần số của dòng điện là? (960 Hz)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 6: Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10-4/ F điện áp xoay chiều ổn định. Khi điện
áp tức thời trong mạch là 160V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là 1,2A. Khi điện áp
tức thời trong mạch là 40

 BÀI TẬP
2


Bài 1: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 50 cm , có N = 100 vòng dây, quay đều với
tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục vuông góc với các đường sức của một từ trường đều có cảm

ứng từ B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vectơ pháp tuyến n của diện tích S của khung



dây cùng chiều với vectơ cảm ứng từ B và chiều dương là chiều quay của khung dây.
a) Viết biểu thức từ thông. Tính từ thông cực đại.
b) Viết biểu thức suất điện động. Tính suất điện động cực đại.
(0,05 Wb; 5π V)

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục Δ nằm trong mặt phẳng khung dây,
trong một từ trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay Δ. Từ thông cực đại qua
diện tích khung dây là 11 2 Wb . Tại thời điểm t từ thông qua khung dây và suất điện động trong
6

khung có độ lớn lần lượt là 11 6 Wb và 110 2 V. Tính tần số của suất điện cđộng cảm ứng xuất
12

hiệu trong khung dây.

(60 Hz)

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 3: Dòng điện có cường độ i  2 2 cos100t (A) chạy qua điện trở thuần 100  . Trong 30
giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là bao nhiêu?


(12000 J)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 4: Một đoạn mạch xoay chiều có hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:

u  200 2 cos100 t (V). Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch trong
các trường hợp sau:
a) Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R = 50Ω.
b) Đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C = 100/π (μF).
c) Đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π (H).

…………………………………………………………………………………….
!!! Chúc các em có kết quả tốt!!!

10 V thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là

số của dòng xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch là bao nhiêu?

2, 4 A. Tần
(50 Hz)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 7: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào
hai đầu một cuộn cảm thuần. Khi f = 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có giá trị hiệu
dụng bằng 3 A. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng bằng
(2,5 A)


…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 8: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm

0, 5
(H).


Khi điện áp tức thời là 60 6 (V) thì cường độ dòng điện tức thời là  2 (A) và khi điện
áp là 60 2 (V) thì cường độ dòng điện là

6 (A). Tính tần số dòng điện?

(60 Hz)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 9: Đặt điện áp u  220 2 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở R  100 , tụ điện có C 
dòng điện trong đoạn mạch là

1
104 F và cuộn cảm thuần có
L  H. Biểu thức cường độ
2

(i = 2,2cos(100πt + π/4) (A)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….

Bài 10: Đặt điện áp u  200 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở 100  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn

mạch là
(i = 2cos(100πt - π/4) (A)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Trang - 6 -


Vật lí 12. Ôn tập kiểm tra

GV HUỲNH MINH HẢI: 0907.565.715

Bài 11: Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hai đầu R là
80V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là (100 V)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 12: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện nối tiếp gồm R , cuộn cảm thuần L
và tụ C có điện dung C thay đổi khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử lần lượt là UR
= 40V, UL = 40V, UC = 70V. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ là 50 2 V, địện áp
hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng
(35,35 V)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 13: Cho mạch điện AB có hiệu điện thế không đổi gồm R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện

C mắc nối tiếp. Gọi U1, U2 , U3 lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng trên R, L và C. Biết khi U 1 =
100V, U2 = 200V, U3 = 100 V. Điều chỉnh R để U1 = 80V, lúc ấy U2 có giá trị (233,23 V)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 14: Đoạn mạch AB gồm điện trở R = 40 Ω, cuộn dây (không thuần cảm) và tụ điện có điện
dung thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 3/10π H
và điện trở thuần r = 10 Ω. Gọi M là điểm nối giữa điện trở và cuộn dây. Đặt vào hai đầu AB
một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V và tần số f = 50 Hz. Khi điều chỉnh điện
dung C tới giá trị C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Giá trị của UMBmin là

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 15: Một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R = 32 Ω và tụ C mắc nối tiếp. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz. Kí hiệu uR, uC tương ứng là
2

2

2

điện áp tức thời 2 đầu phần tử R và C. Biết rằng 625u R + 256u C = (1600) (V2). Điện dung
của tụ là
(6,36.10-5 F)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 16: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có L = 0,318H và tụ C biến đổi.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Điện dung của tụ phải có
giá trị nào sau để trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện?

(3,18.10-5 F)

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 30 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,4/π (H) và tụ điện có điện
dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn
cảm đạt giá trị cực đại bằng
(160 V)

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
!!! Chúc các em có kết quả tốt!!!

Bài 18: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R = 100  ,cuộn thuần cảm có L thay
đổi được và tụ có điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có u  100 2 cos(100t 



6

)V . Thay

đổi L để điện áp hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng UR = 100V. Biểu thức nào sau đây đúng
cho cường độ dòng điện qua mạch
i  2 cos(100t   / 6) A

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 19: Cho hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là: u  120 2 cos(100t   / 4)V và cường độ

dòng điện qua mạch: i  3 2 cos(100 .t   )( A) . Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch? (180
12
W)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 20: Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh. Điện trở R = 50  , cuộn dây thuần cảm
1
10 3
L  ( H ) và tụ C 
( F ) . Điện áp hai đầu mạch: u  260 2 cos(100t )V . Công suất

toàn mạch

22

(200 W)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
3

Bài 21: Cho đoạn mạch xoay chiều. biết: L  1` ( H ) ; C  10 ( F ) . Đặt vào hai đầu đoạn

4
mạch: u  75 2 cos(100t )V . Công suất mạch là P = 45 W. Tính giá trị R? (80 Ω và 45 Ω)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 22: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biên đổi được và

cuộn dây chỉ có độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời trong mạch là u =
U0cos100t (V). Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 600 thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W.
Thay đổi tụ C để uAB cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất là
(200 W)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 23: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu
thức dạng u  200 cos 100t (V); R = 100  ; C = 31,8 F . Cuộn cảm có độ tự cảm L thay
đổi được. Tìm L để mạch tiêu thụ công suất cực đại, tính giá trị công suất cực đại đó? (0,318 H;
200 W)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….

Trang - 7 -


Vật lí 12. Ôn tập kiểm tra

GV HUỲNH MINH HẢI: 0907.565.715

Bài 24: Đặt điện áp u  100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần
50  , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có


2

biểu thức u L  200cos(100t  ) (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng (200 W)


…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một
tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị bằng điện áp hiệu dụng giữa hai bản
tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha π/4 so với điện áp tức thời giữa hai đầu
cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
(0,924)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 26: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện C, hiệu điện thế hai đầu mạch: u = 120 2
cos100t (V), hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 V và nhanh pha π/2 so
với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Tìm hệ số công suất của mạch?
(0,707)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 27: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết ZL = 300

 , ZC = 200  , R là biến

trở. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u  200 6. cos 100t (V) . Điều
chỉnh R để công suất đạt cực đại. Tính R và Pmax đó.
(100 Ω ; 600 W)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 28: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ
điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L1 = 1/π (H) và khi L2 = 5/π (H) thì
điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị bằng nhau. Cho biết tần số dòng điện là f = 50 Hz. Điện dung

của tụ điện là
(1,061.10-5 F)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 29: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có R = 100  , L = 2/π H, tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều:
u AB  200 2 cos(100t   / 4) . Giá trị của C và công suất tiêu thụ của mạch khi điện áp
giữa hai đầu R cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch nhận cặp giá trị nào sau đây:
(1,591.10-5 F; 400 W)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….

thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng (20 V)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 31: Một máy biến áp có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 3000 vòng, ở cuộn thứ cấp là 500
vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn
thứ cấp là 12 A. Cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp là
(2 A)

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 32: Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500kV, khi truyền đi một công
suất điện 12000kW theo một đường dây có điện trở 10 là bao nhiêu? (5760 W)

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Bài 33: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 8 kV và công suất 200 kW.
Điện trở đường dây tải điện là 16. Coi dòng điện cùng pha với điện áp. Hiệu suất của quá trình
truyền tải điện là
(95 %)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 34: Về mặt kĩ thuật, để giảm tốc độ quay của rôto trong máy phát điện xoay chiều, người
ta thường dùng rôto có nhiều cặp cực. Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha có p
cặp cực quay với tốc độ 750 vòng/phút. Dòng điện do máy phát ra có tần số 50 Hz. Số cặp cực
của rôto là
(4)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 35: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gốn có 8 cặp cực bắc - nam. Rôto của
máy quay với tốc độ 450 vòng/phút. Tần số góc của suất điện động do máy tạo ra là (120π rad/s)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 36: Một máy biến áp lí tưởng cung cấp 1 công suất 4 kW dưới 1 điện áp hiệu dụng 110V,
biến áp nối với dây tải có điện trở là 2 Ω.
a) Tính cường độ dòng điện hiệu dụng của dây tải.
b) Tính độ sụt thế trên đường dây tải điện và điện áp hiệu dụng ở cuối đường dây tải điện.
c) Xác định công suất tổn hao trên đường dây đó.
d) Hiệu suất truyền tải điện năng.
(36,36 A; 72,72 V; 37,27 V; 2644 W; 33,9 %)

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….

Bài 30: Một máy biến áp dùng làm máy hạ áp gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng.

Bỏ qua mọi hao phí của máy. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u  100 2cos100t  V 

!!! Chúc các em có kết quả tốt!!!

“ CHUÙC CAÙC EM HOÏC TOÁT ”

Trang - 8 -


Vật lí 12. Ôn tập kiểm tra

CHƢƠNG IV – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
1) Định nghĩa mạch dao động?
……………………………………………………………………………………………
2) Biểu thức điện tích của bản tụ?
……………………………………………………………………………………………
3) Biểu thức hiệu điện thế (điện áp) tức thời u giữa hai bản tụ điện?
……………………………………………………………………………………………
4) Biểu thức cƣờng độ dòng điện tức thời?
……………………………………………………………………………………………
5) Liên hệ về pha giữa các đại lƣợng trong mạch dao động?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
6) Công thức chu kì và tần số của mạch dao động
……………………………………………………………………………………………
7) Các công thức liên quan đến các giá trị cực đại

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
8) Các biểu thức độc lập thời gian
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
9) Năng lƣợng điện từ của mạch dao động
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
10) Các luận điểm của Maxell (mối quan hệ giữa từ trƣờng và điện trƣờng xoáy)
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
11) Điện từ trƣờng là gì?
……………………………………………………………………………………………
12) Sóng điện từ là gì? sóng ngang hay sóng dọc? Đặc điểm về hƣớng của các
vectơ cảm ứng từ, cƣờng độ điện trƣờng và vận tốc?
…………………………………………………………

Bắc
…………………………………………………………
v
…………………………………………………………
Đông
…………………………………………………………

E
…………………………………………………………

13) Cách xác định chiều điện trƣờng và từ trƣờng?
B

Tây
Nam
…………………………………………………………
…………………………………………………………
!!! Chúc các em có kết quả tốt!!!

GV HUỲNH MINH HẢI: 0907.565.715
…………………………………………………………
14) Sóng vô tuyến là gì? Sóng vô tuyến đƣợc chia làm mấy loại?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
15) Ứng dụng của các loại sóng vô tuyến?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
16) Nêu các bộ phận cơ bản của một máy phát thanh vô tuyến?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
17) Nêu các bộ phận cơ bản của một máy thu thanh vô tuyến?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
18) Viết công thức bƣớc sóng trong sóng điện từ?
……………………………………………………………………………………………

19) Công thức ghép tụ điện – cuộn cảm

20) Mạch chọn sóng


Trang - 9 -


Vật lí 12. Ôn tập kiểm tra

GV HUỲNH MINH HẢI: 0907.565.715

 BÀI TẬP

Bài 9: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện
trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với:

Bài 1: Mạch dao động điện từ gồm tụ C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tính tần số, chu kì,
tốc độ góc của mạch dao động.

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện dung C = 2/π nF. Tần số dao động
riêng của mạch từ 1kHz đến 1MHz. Độ tự cảm của mạch có giá trị trong khoảng bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 3: Khi mắc tụ điện có điện dung C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 để làm mạch dao
động thì tần số dao động riêng của mạch là 20MHz. Khi mắc tụ C với cuộn cảm thuần L2 thì tần
số dao động riêng của mạch là 30 MHz. Nếu mắc tụ C với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3 =
4L1 + 7L2 thì tần số dao động riêng của mạch là

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện

tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn
cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là
Bài 5: Một mạch dao động gồm một tụ 20nF và một cuộn cảm 8  H, điện trở không đáng kể.
Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tính cường độ dòng điện hiệu dụng là

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 6: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 25 pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L = 10-4 H. Giả sử ở thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt giá trị cực đại và bằng 40
mA. Tìm biểu thức cường độ dòng điện, biểu thức điện tích trên các bản tụ điện và biểu thức
điện áp giữa hai bản tụ.

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 7: Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm L = 5 mH , tụ điện có điện dung C = 5 nF.
Tích điện cho tụ điện. Tích điện cho tụ điện đến hiệu điện thế 4 V, sau đó cho tụ phóng điện qua
cuộn cảm. Chọn t = 0 vào lúc hiệu điện thế hai đầu tụ là 2 V và đang tăng. Hãy viết biểu thức
tức thời của điện tích q trên tụ điện.

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
4

Bài 8: Một mạch dao động LC. Hiệu điện thế hai bản tụ là u = 4cos10 t (V), điện dung C = 0,5
F . Biểu thức điện tích trên hai bản tụ và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
!!! Chúc các em có kết quả tốt!!!


4q12  q22  1,3.1017 , q tính

bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ
nhất lần lượt là 10-9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn
bằng

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 10: Mạch dao động LC lí tưởng, với L = 8 mH và C = 1 F có dao động điện từ tự do.
a) Tính cường độ cực đại của dòng điện trong mạch. Biết rằng tại thời điểm t1 điện áp ở giữa hai
bản tụ điện là u1  1 V và cường độ dòng điện qua mạch là i1  0,01 A.
b) Tính điện tích của tụ điện ở thời điểm mà cường độ dòng qua mạch bằng

i2  0,005 A.

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 11: Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C = 5 F và một cuộn
thuần cảm có độ tự cảm L = 50 mH. Biết điện áp cực đại trên tụ là 6 V. Tìm năng lượng điện
trường và năng lượng từ trường trong mạch khi điện áp trên tụ điện là 4 V và cường độ dòng
điện i khi đó.

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 12: Mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 5mH và một tụ điện. Mạch dao
động tự do nhờ được cung cấp năng lượng 2.10-6J. Tại thời điểm năng lượng điện trường bằng
năng lượng từ trương thì cường độ dòng điện trong mạch là

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Bài 13: Mạch dao động của một máy thu thanh với cuộn dây có độ tự cảm L = 5.10-6 H, tụ điện
có điện dung 2.10-8 F; điện trở thuần R = 0. Hãy cho biết máy đó thu được sóng điện từ có bước
sóng bằng bao nhiêu

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 14: Cho một mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L = 1 mH. Người
ta đo được điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1
mA. Tìm bước sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng.

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 15: Mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng
1  60 m ; Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước
sóng 2  80 m . Khi mắc C1 song song C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được bước sóng là

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Trang - 10 -


Vật lí 12. Ôn tập kiểm tra

CHƢƠNG V – SÓNG ÁNH SÁNG
1) Hiện tƣợng tán sắc ánh sáng là gì?
……………………………………………………………………
2) Ánh sáng trắng là gì?
……………………………………………………………………
3) Ánh sáng đơn sắc là gì?
……………………………………………………………………

4) Định nghĩa hiện tƣợng nhiễu xạ?
……………………………………………………………………………………………
5) Định nghĩa hiện tƣợng giao thoa ánh sáng?
……………………………………………………………………………………………
6) Điều kiện về nguồn kết hợp để có giao thoa ánh sáng?
……………………………………………………………………………………………
7) Giải thích sự tạo thành vạch sáng (vân sáng) hay vạch tối (vân tối trong hiện
tƣợng giao thoa ánh sáng?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

8) Khoảng vân là gì? Công thức tính?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

9) Công thức tính vị trí vân sáng?
……………………………………………………………………………………………

10) Công thức tính vị trí vân tối?
……………………………………………………………………………………………
11) Máy quang phổ là gì?
……………………………………………………………………………………………
12) Trình bày cấu tạo máy quang phổ lăng kính?
……………………………………………………………………………………………
13) Tác dụng của ống chuẩn trực trong máy quang phổ?
……………………………………………………………………………………………
14) Tác dụng của hệ tán sắc trong máy quang phổ lăng kính?
……………………………………………………………………………………………
15) Tác dụng của buồng tối trong máy quang phổ lăng kính?
……………………………………………………………………………………………

16) Quang phổ liên tục là gì?
……………………………………………………………………………………………
17) Nguồn phát sinh quang phổ liên tục?
……………………………………………………………………………………………
18) Đặc điểm quang phổ liên tục?
!!! Chúc các em có kết quả tốt!!!

GV HUỲNH MINH HẢI: 0907.565.715
……………………………………………………………………………………………
19) Ứng dụng quang phổ liên tục?
……………………………………………………………………………………………
20) Quang phổ vạch phát xạ là gì?
……………………………………………………………………………………………
21) Nguồn phát sinh quang phổ vạch phát xạ?
……………………………………………………………………………………………
22) Đặc điểm của quang phổ vạch phát xạ?
……………………………………………………………………………………………
23) Ứng dụng quang phổ vạch phát xạ?
……………………………………………………………………………………………
24) Quang phổ hấp thụ là gì?
……………………………………………………………………………………………
25) Nguồn phát sinh quang phổ hấp thụ?
……………………………………………………………………………………………
26) Ứng dụng quang phổ vạch hấp thụ?
……………………………………………………………………………………………
27) Tia hồng ngoại là gì?
……………………………………………………………………………………………
28) Nguồn phát sinh tia hồng ngoại?

…………………………………………………………………………………….

29) Kể 5 ứng dụng phổ biến của tia hồng ngoại?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
30) Tia tử ngoại là gì?
……………………………………………………………………………………………
31) Nguồn phát tia tử ngoại?
……………………………………………………………………………………………
32) Kể 5 ứng dụng phổ biến của tia tử ngoại?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
33) Tia X là gì?
……………………………………………………………………………………………
34) Kể 5 ứng dụng phổ biến của tia X?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
35) Liệt kê các bức xạ trong thang sóng điện từ theo bƣớc sóng giảm dần?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Trang - 11 -


Vật lí 12. Ôn tập kiểm tra

GV HUỲNH MINH HẢI: 0907.565.715

 BÀI TẬP
Bài 1: Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân không là o = 0,6 m.
a) Xác định chu kì, tần số của ánh sáng đó.
b) Tính tốc độ, bước sóng của ánh sáng khi truyền trong môi trường có n = 1,5 đối với ás đó.


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Bài 2: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 40, đặt trong không khí. Chiết suất của
lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song
song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt
này.
a) Tính góc lệch giữa tia đỏ và tia tím.
b) Màn cách lăng kính 1,2m. Tính độ rộng quang phổ trên màn.

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 3: Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i
sao cho sini = 0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và ánh sáng tím là 1,343.
a) Tính góc tạo bởi tia khúc xạ tím và đỏ.
b) Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể là bao nhiêu?

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe
đến màn quan sát là 2,5 m.
a) Tính khoảng vân.
b) Tại M cách vân trung tâm 6mm có vân sáng hay vân tối? bậc (thứ) mấy?
c) Bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối trong miền giao thoa?

d) Cho biết tại 2 điểm M và N khác phía cách vân sáng trung tâm lần lượt là 3 mm và 13,2 mm.
Số vân sáng và vân tối trong khoảng giữa đoạn MN là bao nhiêu?

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 5: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng có a = 2mm; D = 1m; λ = 0,5μm.

!!! Chúc các em có kết quả tốt!!!

a) Tìm khoảng vân.
b) Tìm khoảng cách từ vân sáng bậc 3 và vân tối thứ 4 ở 2 bên của vân sáng trung tâm.
c) Đổ vào khoảng giữa màn chứa 2 khe I-âng và màn hứng vân giao thoa một chất lỏng có chiết
suất n = 4/3 đối với ánh sáng thí nghiệm thì khoảng vân là bao nhiêu?

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 6: Thực hiện giao thoa khe Iâng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 =
0,6 m và bước sóng 2 chưa biết. Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,2 mm, khoảng cách từ hai
khe đến màn là D = 1 m. Tại vị trí M trên màn ta thấy có vân sáng bậc 12 của bước sóng λ1
trùng với vân sáng bậc 10 của bước sóng λ2.
a) Xác định bước sóng λ2.
b) Xác định khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với VSTT.
c) Trong khoảng ngắn nhất đó, có bao nhiêu vân sáng ứng với hệ λ1 và với hệ λ2.
d) Trong một khoảng rộng L = 2,5 cm trên màn đối xứng qua VSTT có bao nhiêu vân giống

màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng ứng với hệ λ1 và hệ λ2.

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng
có bước sóng từ 400nm đến 760nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m.
a) Tính bề rộng quang phổ bậc 1, bậc 2, bậc 3.
b) Tính khoảng cách ngắn nhất; dài nhất từ vân sáng bậc 1 màu tím đến vân sáng bậc 3 màu đỏ.
c) Trên màn, tại vị trí M cách vân trung tâm 3mm có những bức xạ nào cho vân sáng, vân tối.
d) Tình bề rộng vùng chồng chập giữa quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3.

…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….

“ CHUÙC CAÙC EM HOÏC TOÁT ”

Trang - 12 -


Vật lí 12. Ôn tập kiểm tra

CHƢƠNG VI – LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG

1) Định nghĩa hiện tƣợng quang điện ngoài?
…………………………………………………………………………………………….
2) Định luật thứ nhất (định luật về giới hạn quang điện)
…………………………………………………………………………………………….
3) Định luật thứ hai (định luật về dòng quang điện bảo hòa)
…………………………………………………………………………………………….
4) Định luật thứ ba (định luật về động năng ban đầu cực đại)
…………………………………………………………………………………………….
5) Trình bày nội dung của thuyết Plank?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
6) Trình bày nội dung thuyết lƣợng tử ánh sáng của Einstein?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
7) Giới hạn quang điện là gì? Công thức?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
8) Viết công thức Einstein?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
9) Viết biểu thức hiệu điện thế hãm, điện thế cực đại trên quả cầu cô lập?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
10) Viết biểu thức công suất của nguồn bức xạ?
…………………………………………………………………………………………….
11) Viết biểu thức cƣờng độ dòng quang điện bão hòa?
…………………………………………………………………………………………….
12) Viết biểu thức động năng của quang electron khi về đến Anod?

…………………………………………………………………………………………….
13) Nội dung tiên đề về các trạng thái dừng?
…………………………………………………………………………………………….
14) Theo Bohr bán kính quỹ đạo dừng của Hydro nhƣ thế nào?
…………………………………………………………………………………………….
15) Theo Bohr năng lƣợng trên quỹ đạo dừng của Hydro nhƣ thế nào?
…………………………………………………………………………………………….
!!! Chúc các em có kết quả tốt!!!

GV HUỲNH MINH HẢI: 0907.565.715
16) Nội dung tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lƣợng?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
17) Sự hình thành các vạch quang phổ nguyên tử Hydro?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
18) Viết công thức tính bƣớc sóng, tần số, vận tốc electron của tia X?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
19) Chất quang dẫn là gì?
…………………………………………………………………………………………….
20) Định nghĩa hiện tƣợng quang điện trong?
…………………………………………………………………………………………….
21) Quang điện trở là gì? Cấu tạo - hoạt động?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
22) Pin quang điện là gì? Cấu tạo - hoạt động?
…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
23) Hiện tƣợng quang - phát quang là gì?
…………………………………………………………………………………………….
24) Đặc điểm hiện tƣợng huỳnh quang?
…………………………………………………………………………………………….
25) Đặc điểm hiện tƣợng lân quang?
…………………………………………………………………………………………….
26) Laser là gì? Nguyên tắc hoạt động?
…………………………………………………………………………………………….
27) Các đặc điểm của chùm sáng do Laser phát ra?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
28) Có những loại laser nào? Laser Rubi phát ra màu gì?
…………………………………………………………………………………………….
29) Nêu ứng dụng của Laser?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
30) Hiệu suất quá trình hấp thụ (phát quang)?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Trang - 13 -


Vật lí 12. Ôn tập kiểm tra

GV HUỲNH MINH HẢI: 0907.565.715

 BÀI TẬP
Bài 1: Công thoát electron khỏi đồng là 4,57 eV. Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,14 m vào

một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác. Tính giới hạn quang điện của đồng và vận tốc cực
đại của các electron.
(0,27μm; 1,23.106 m/s)

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 9: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,405 m vào một tấm kim loại thì các quang electron có vận
tốc ban đầu cực đại là v1. Thay bức xạ khác có tần số 16.1014 Hz thì vận tốc ban đầu cực đại của
các quang electron là v2 = 2v1. Tìm công thoát electron của kim loại.

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….

Bài 2: Chiếu chùm bức xạ điện từ có tần số f = 5,76.1014 Hz vào một miếng kim loại thì các
quang electron có vận tốc ban đầu cực đại là v = 0,4.106 m/s. Tính công thoát electron và bước
sóng giới hạn quang điện của kim loại đó.
(0,64 μm)

Bài 10: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,4 m vào catôt của một tế bào quang điện. Biết công
thoát electron của kim loại làm catôt là A = 2 eV, điện áp giữa anôt và catôt là UAK = 5 V. Tính
động năng cực đại của các quang electron khi tới anôt.

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….


Bài 3: Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng  vào catôt của một tế bào quang điện. Biết công
thoát electron của kim loại làm catôt là 3 eV và các electron bắn ra với vận tốc ban đầu cực đại
là 7.105 m/s. Xác định bước sóng của bức xạ điện từ
(0,282 μm)

Bài 11: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo
công thức En =  13,6 (eV) (n = 1, 2, 3,…). Tính bước sóng của bức xạ do nguyên tử hiđrô phát ra
n2
khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2.

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt của một tế bào
quang điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,5 µm. me = 9,1.10-31 kg. Vận tốc ban
đầu cực đại của êlectron quang điện
(9,61.105 m/s)

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Một tế bào quang điện có catốt làm bằng Natri (có giới hạn quang điện là 0,5µm). Chiếu
vào catốt của một tế bào quang điện này ánh sáng trắng có bước sóng 0,4µm    0,75µm.
Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron.
(4,67.105 m/s)

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 6: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,438 m vào catôt của một tế bào quang điện. Biết kim
loại làm catôt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0 = 0,62 m. Tìm điện áp hãm
làm triệt tiêu dòng quang điện.

(0,8325 V)

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Công thoát electron khỏi kẻm là 4,25 eV. Chiếu vào một tấm kẻm đặt cô lập về điện một
chùm bức xạ điện từ đơn sắc thì thấy tấm kẻm tích được điện thế cực đại là 3 V. Tính bước sóng
và tần số của chùm bức xạ.
(0,17 μm)

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 8: Một tế bào quang điện có catôt làm bằng asen có công thoát electron bằng 5,15 eV. Chiếu
chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,2 m vào catôt của tế bào quang điện thì thấy cường độ dòng
quang điện bảo hòa là 4,5 A. Biết công suất chùm bức xạ là 3 mW. Xác định vận tốc cực đại
của electron khi nó vừa bị bật ra khỏi catôt và hiệu suất lượng tử.
(0,931 %)

!!! Chúc các em có kết quả tốt!!!

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 12: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy
Laiman là 1 = 0,1216 m và vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K
có bước sóng 2 = 0,1026 m. Hãy tính bước sóng dài nhất 3 trong dãy Banme.

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 13: Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là 0 = 122 nm, của hai vạch
H và H trong dãy Banme lần lượt là 1 = 656nm và 2 = 486 nm. Hãy tính bước sóng của vạch
quang phổ thứ hai trong dãy Laiman và vạch đầu tiên trong dãy Pasen.


…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 14: Một ống Cu-lit-giơ có công suất trung bình 400 W, điện áp hiệu dụng giữa anôt và catôt
là 10 kV.
(0,04 A; 7,05.107 m/s)
a) Cường độ dòng điện hiệu dụng qua ống.
b) Tốc độ cực đại của các electron khi tới anôt.

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 15: Người ta dùng một thiết bị laze để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng. Chiếu tia
laze dưới dạng xung ánh sáng về phía Mặt Trăng. Người ta đo được khoảng thời gian giữa thời
điểm phát và thời điểm nhận xung phản xạ ở một máy thu đặt ở Trái Đất là 2,667 s. Thời gian
kéo dài của mỗi xung là t0 = 10-7 s.
a) Tính khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng.
b) Tính công suất của chùm laze, biết năng lượng của mỗi xung ánh sáng là W0 = 10 kJ.

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Trang - 14 -


Vật lí 12. Ôn tập kiểm tra

GV HUỲNH MINH HẢI: 0907.565.715

CHƢƠNG VII- HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
A


1) Trình bày sơ lƣợc về cấu tạo nguyên tử ( Z X )?
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
2) Hạt nhân có cấu tạo từ những hạt nào?
……………………………………………………………………
……………………….…………………………………………...
3) Thế nào là các hạt nhân đồng vị?
…………………………………………………………………………………………….
4) Bán kính hạt nhân đƣợc xác định nhƣ thế nào?
…………………………………………………………………………………………….
5) Thế nào là lực hạt nhân?
…………………………………………………………………………………………….
6) Độ hụt khối của hạt nhân đƣợc tính nhƣ thế nào?
…………………………………………………………………………………………….
7) Biểu thức tính năng lƣợng liên kết?
…………………………………………………………………………………………….
8) Thế nào là năng lƣợng liên kết riêng? Biểu thức?
…………………………………………………………………………………………….
9) Phóng xạ là gì?
…………………………………………………………………………………………….
10) Phóng xạ  là gì? Các tính chất?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
11) Phóng xạ  - là gì ? Các tính chất?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
12) Phóng xạ  + là gì? Các tính chất?
…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
13) Phóng xạ gamma là gì? Các tính chất ?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
14) Đặc tính của quá trình phóng xạ?
…………………………………………………………………………………………….
!!! Chúc các em có kết quả tốt!!!

15) Viết công thức tính hằng số phóng xạ?
…………………………………………………………………………………………….
16) Tính số nguyên tử (hạt) còn lại sau thời gian t?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
17) Tính khối lƣợng chất còn lại sau thời gian t?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
18) Tính độ phóng xạ sau thời gian t?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
19) Định nghĩa phản ứng hạt nhân?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
20) Phản ứng hạt nhân có các định luật bảo toàn nào?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….

21) Thế nào là phản ứng hạt nhân tỏa (thu) năng lƣợng?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
22) Tính năng lƣợng tỏa ra hay thu vào trong phản ứng hạt nhân?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
23) Định nghĩa phản ứng phân hạch?
…………………………………………………………………………………………….
24) Số nơtron sinh ra trong phản ứng phân hạch kích thích?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
25) Định nghĩa phản ứng nhiệt hạch?
…………………………………………………………………………………………….
26) Điều kiện để có phản ứng nhiệt hạch?
…………………………………………………………………………………………….
27) So sánh phản ứng phân hạch và nhiệt hạch?
…………………………………………………………………………………………….
Trang - 15 -


Vật lí 12. Ôn tập kiểm tra

GV HUỲNH MINH HẢI: 0907.565.715

 BÀI TẬP


Bài 11: Cho phản ứng hạt nhân 1 H  1 H  2 He  0 n  17,6MeV . Năng lượng tỏa ra khi
3

2

4

1

tổng hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng
Bài 1: Tính số nguyên tử, số proton, nơtron, nuclon trong 59,5 gam Urani

238
92 U.

…………………………………………………………………………………………….
Bài 2: Hạt nhân Urani

238
92 U

238
92 U

phân rã theo chuỗi phóng xạ









 Pa 


 Th 

A
Z

X.

Nêu cấu tạo và tên gọi của các hạt nhân X.

…………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Phản ứng phân rã của Urani có dạng:

238
92

U



206
82

Pb + x + y- . Tìm số hạt α và -.


…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
2

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 12: Khí Clo là hỗn hợp của hai đồng vị bền là

35
17

Cl = 34,969u hàm lượng 75,4% và

37
17

Cl =

36,966u hàm lượng 24,6%. Tính khối lượng của nguyên tử của nguyên tố hóa học Clo.

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 13: Pôlôni

210
84

Po là nguyên tố phóng xạ , có chu kì bán rã 138 ngày. Một mẫu Pôlôni

nguyên chất có khối lượng ban đầu 0,01g. Tính khối lượng của mẫu chất sau 3 chu kì bán rã.


…………………………………………………………………………………………….

và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là

Co phóng xạ  với chu kỳ bán rã 5,27 năm. Hỏi sau bao lâu thì 75% khối
60
lượng của một khối chất phóng xạ 27
Co phân rã hết.

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

Bài 4: Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơ-tê-ri 1 D lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u
2

Bài 5: Biết khối lượng của hạt nhân

235
92

U là 234,99 u, của proton là 1,0073 u và của nơtron là

1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân

235
92

U là


…………………………………………………………………………………………….
Bài 6: Cho phản ứng hạt nhân: 1 D 1 D 2 He 0 n . Biết khối lượng của
2

2

3

1

2
1

D,32 He,10 n

lần lượt là mD = 2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Năng lượng tỏa ra có giá trị là

…………………………………………………………………………………………….
Bài 7: Pôlôni

210
84

Po phóng xạ  và biến đổi thành chì Pb. Biết khối lượng các hạt nhân Po; ;

Pb lần lượt là: 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân
pôlôni phân rã xấp xỉ bằng

…………………………………………………………………………………………….

Bài 8: Cho phản ứng hạt nhân: 1T  1 D  2 He  X . Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt
3

2

4

nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2.
Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

…………………………………………………………………………………………….
Bài 9: Xét phản ứng: n +

U

235
92

140
58

Ce +

93
41

Nb + 3n + 7e-. Cho năng lƣợng liên kết riêng

235


U là 7,7 MeV, của 140Ce là 8,43 MeV, của 93Nb là 8,7 MeV. Năng lượng tỏa ra ở phản ứng

Bài 14: Coban

Bài 15: Pôlôni

-

60
27

210
84 Po

là một chất phóng xạ có chu kì bán rã 140 ngày đêm. Hạt nhân pôlôni

phóng xạ sẽ biến thành hạt nhân chì (Pb) và kèm theo một hạt . Ban đầu có 42 mg chất phóng
xạ pôlôni.
a) Tính số hạt chì được tạo thành sau 280 ngày đêm.
b) Tính khối lượng chì và khối lượng hạt α sinh ra.

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
Bài 16: Biết đồng vị phóng xạ

14
6C

có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng


xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng với mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây
mới chặt, có độ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tính tuổi của mẫu gỗ cổ.

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
24

Bài 17: Tiêm vào máu bệnh nhân 10cm3 dung dịch chứa 11 Na có chu kì bán rã T = 15h với
nồng độ 10-3mol/lít. Sau 6h lấy 10cm3 máu tìm thấy 1,5.10-8 mol 24Na. Coi 24Na phân bố đều.
Thể tích máu của người được tiêm khoảng

…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….
Bài 10: Hạt nhân heli có khối lượng 4,0015 u. Tính năng lượng liên kết và năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân hêli. Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 gam hêli.

…………………………………………………………………………………………….
!!! Chúc các em có kết quả tốt!!!

“ CHUÙC CAÙC EM HOÏC TOÁT ”

Trang - 16 -



×