Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề kiểm tra HKII Tin học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.39 KB, 2 trang )

SỞ GD - ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học : 2008 - 2009
Trường THPT số 2 Phù Cát Môn : Tin học – Lớp : 12A 1, A2 - Thời gian : 45 phút
MÃ ĐỀ A1:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn phương án đúng cho các câu sau:
Câu 1. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete B. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete D. Tất cả phương án đều sai
Câu 2. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. in dữ liệu B. tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
C. xóa các dữ liệu khơng cần đến nữa D. cập nhật dữ liệu
Câu 3. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
A. Bảng B. Biểu mẫu C. Mẫu hỏi D. Báo cáo
Câu 4. Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?
A. Chế độ thiết kế B. Chế độ biểu mẫu C. Chế độ trang dữ liệu D. Chế độ xem trước khi in
Câu 5. Khi xét một mơ hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì?
A. Cấu trúc của CSDL B. Các thao tác, phép tốn trên CSDL
C. Các ràng buộc dữ liệu D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 6. Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?
A. CSDL được xây dựng trên mơ hình dữ liệu quan hệ B. tập hợp các bảng dữ liệu
C. CSDL được tạo ra từ hệ QT CSDL Access D. CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
Câu 7. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào khơng phải là hệ quản trị CSDL quan hệ?
A. Oracle B. Microsoft Access C. Microsoft SQL server D. Microsoft Excel
Câu 8. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thơng qua:
A. thuộc tính khóa B. địa chỉ của các bảng C. tên trường D. thuộc tính của các trường được chọn
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm) Cho CSDL QLNV của một công ty X gồm ba bảng với cấu trúc như sau:
NHAN_VIEN: ID (AutoNumber), Ma_NV, Ma_PB, Ho_ten (Text), Ng_sinh (Date/Time), LCB (Number)
CHUC_VU: Ma_NV, Chuc_vu (Text)
PHONG_BAN: Ma_PB, Ten_PB (Text)
a/ (0,5 điểm) Xác đònh khóa chính của các bảng trên?
b/ (2 điểm) Nêu các bước tiến hành liên kết các bảng trong CSDL QLNV?


Bài 2. (3,5 điểm) Cho CSDL QLNV của một công ty X gồm ba bảng NHAN_VIEN, CHUC_VU,
PHONG_BAN với cấu trúc như trên và có dữ liệu đầy đủ.
a/ (1 điểm) Viết biểu thức số học tính tiền thưởng và lương thực lónh của các nhân viên. Biết rằng tiền
thưởng bằng 5% lương cơ bản (LCB) và lương thực lónh bằng tổng lương cơ bản và tiền thưởng.
b/ (0,5 điểm) Viết biểu thức lôgic thể hiện điều kiện các nhân viên làm ở phòng Kế toán, sinh ngày
01/05/2008 và có lương thực lónh từ 3 triệu trở lên.
c/ (2 điểm) Tạo mẫu hỏi gồm danh sách các nhân viên làm ở phòng Kế toán, sinh ngày 01/05/2008 và có
lương thực lónh từ 3 triệu trở lên, rồi sắp xếp giảm dần theo lương thực lónh và hiển thò các trường đó trong
mẫu hỏi.
(Thể hiện rõ trong lưới QBE, cho lưới QBE có mẫu như sau)

-------------------------------------------------------

Lưu ý:
Học sinh không được
sử dụng tài liệu!
SỞ GD - ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học : 2008 - 2009
Trường THPT số 2 Phù Cát Môn : Tin học – Lớp : 12A1, A2 - Thời gian : 45 phút
MÃ ĐỀ A2:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn phương án đúng cho các câu sau:
Câu 1. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
A. Bảng B. Báo cáo C. Mẫu hỏi D. Biểu mẫu
Câu 2. Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?
A. Chế độ thiết kế B. Chế độ trang dữ liệu C. Chế độ biểu mẫu D. Chế độ xem trước khi in
Câu 3. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete B. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete
C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete D. Tất cả phương án đều sai
Câu 4. Khi xét một mơ hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì?
A. Cấu trúc của CSDL B. Các thao tác, phép tốn trên CSDL
C. Các ràng buộc dữ liệu D. Tất cả các yếu tố trên

Câu 5. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thơng qua:
A. địa chỉ của các bảng B. thuộc tính khóa C. tên trường D. thuộc tính của các trường được chọn
Câu 6. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. in dữ liệu B. tìm kiếm và hiển thị dữ liệu
C. xóa các dữ liệu khơng cần đến nữa D. cập nhật dữ liệu
Câu 7. Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?
A. CSDL được xây dựng trên mơ hình dữ liệu quan hệ B. tập hợp các bảng dữ liệu
C. CSDL được tạo ra từ hệ QT CSDL Access D. CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
Câu 8. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào khơng phải là hệ quản trị CSDL quan hệ?
A. Microsoft Access B. Oracle C. Microsoft SQL server D. Microsoft Excel
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm) Cho CSDL QLNV của một công ty X gồm ba bảng với cấu trúc như sau:
NHAN_VIEN: ID (AutoNumber), Ma_NV, Ma_PB, Ho_ten (Text), Ng_sinh (Date/Time), LCB (Number)
CHUC_VU: Ma_NV, Chuc_vu (Text)
PHONG_BAN: Ma_PB, Ten_PB (Text)
a/ (0,5 điểm) Xác đònh khóa chính của các bảng trên?
b/ (2 điểm) Nêu các bước tiến hành liên kết các bảng trong CSDL QLNV?
Bài 2. (3,5 điểm) Cho CSDL QLNV của một công ty X gồm ba bảng NHAN_VIEN, CHUC_VU,
PHONG_BAN với cấu trúc như trên và có dữ liệu đầy đủ.
a/ (1 điểm) Viết biểu thức số học tính tiền thưởng và lương thực lónh của các nhân viên. Biết rằng tiền
thưởng bằng 5% lương cơ bản (LCB) và lương thực lónh bằng tổng lương cơ bản và tiền thưởng.
b/ (0,5 điểm) Viết biểu thức lôgic thể hiện điều kiện các nhân viên làm ở phòng Kế toán, sinh ngày
01/05/2008 và có lương thực lónh từ 3 triệu trở lên.
c/ (2 điểm) Tạo mẫu hỏi gồm danh sách các nhân viên làm ở phòng Kế toán, sinh ngày 01/05/2008 và có
lương thực lónh từ 3 triệu trở lên, rồi sắp xếp giảm dần theo lương thực lónh và hiển thò các trường đó trong
mẫu hỏi.
(Thể hiện rõ trong lưới QBE, cho lưới QBE có mẫu như sau)

-------------------------------------------------------


Lưu ý:
Học sinh không được
sử dụng tài liệu!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×