Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài tập hóa phân tích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (542.92 KB, 14 trang )

BÀI TẬP HÓA PHÂN TÍCH

Chương I: Cân bằng trong dung dịch axit –bazo
Câu 1: Viết biểu thức điều kiện proton đối với dung dịch CH3COO- và CNA) [H3O+] - [CH3COOH] + [HCN] = [OH-]
B) [H3O+] + [CH3COOH] + [HCN] = [OH-]
C) [H3O+] + [CH3COOH] - [HCN] = [OH-]
D) [H3O+] - [CH3COOH] - [HCN] = [OH-]
Câu 2: Viết biểu thức điều kiện proton đối với dung dịch hỗn hợp HCl và NaHSO4
A) [Cl-] + [SO42-] - [OH-]= [H+]
B) [Cl-] + [SO42-] + [OH-]= [H+]
C) [Cl-] - [SO42-] + [OH-]= [H+]
D) [Cl-] - [SO42-] - [OH-]= [H+]
Câu 3: Viết biểu thức điều kiện proton đối với dung dịch hỗn hợp NaOH và NH3
A) [H+] = [OH-] + [Na+] + [NH4+]
B) [H+] = [OH-] - [Na+] + [NH4+]
C) [H+] = [OH-] - [Na+] - [NH4+]
D) [H+] = [OH-] + [Na+] - [NH4+]
Câu 4: Viết biểu thức điều kiện proton đối với dung dịch CH3COONa C1 mol/l và
NaOH C2 mol/l.
A) [H+] = [OH-] + C2 – [CH3COOH]
B) [H+] = [OH-] - C2 – [CH3COOH]
C) [H+] = [OH-] - C2 + [CH3COOH]
D) [H+] = C2 - [OH-] - [CH3COOH]


Câu 5: Viết biểu thức điều kiện proton đối với dung dịch CH3COOH C1 mol/l và
CH3COONa C2 mol/l.
A) [H+] = [OH-] + [CH3COOH] - C2
B) [H+] = [OH-] - [CH3COOH] + C1
C) [H+] = [OH-] - [CH3COO-] - C1
D) [H+] = [OH-] + [CH3COO-] - C2


Câu 6: Viết biểu thức điều kiện proton đối với dung dịch CO32A) [H3O+] + [HCO3-] + [H2CO3] = [OH-]
B) [H3O+]+[HCO3-] +2 [H2CO3] = [OH-]
C) [H3O+] = [HCO3-] +2 [H2CO3] + [OH-]
Câu 7: Viết biểu thức điều kiện proton đối với dung dịch H3PO4.
A) [H+] = [OH-] + [H2PO4-] +2 [HPO42-] +3[PO43-]
B) [H+] = [OH-] - [H2PO4-] -2 [HPO42-] -3[PO43-]
C) [H+] + [OH-] + [H2PO4-] + [HPO42-] +[PO43-]
Câu 8: Viết biểu thức điều kiện proton đối với dung dịch NaH2PO4
A) [H+] + [H3PO4] = [OH-] + [HPO42-] +2 [PO43-]
B) [H+] + [H3PO4] = [OH-] + [HPO42-] + [PO43-]

C) [H+] +2 [H3PO4] = [OH-] + [HPO42-] +2 [PO43-]
Câu 9: Viết biểu thức điều kiện proton đối với dung dịch Na2HPO4
A) [H+] + [H3PO4] + [H2PO4-] = [OH-] + [PO43-]
B) [H+] + 2 [H3PO4] + [H2PO4-] = [OH-] + [PO43-]
C) [OH-] + 2 [H3PO4] + [H2PO4-] = [H+] + [PO43-]
D) [H+] + [H3PO4] + 2[H2PO4-] = [OH-] + [PO43-]
Câu 9: Tính pH trong dung dịch NH2OH có nồng độ:


a. 0.001 M
b. 10-5 M
Biết NH2OH có Kb = 10-8.02.
b. Tính pH của dung dịch NH4HCO3 0.10 M. Biết dd CO2 có Ka1 = 10-6.35 và Ka2
= 10-10.33 và NH3 có Kb = 10-4.76
Câu 10: Thiết lập phương trình tổng quát để tính pH trong dung dịch:
a. Đơn axit yếu HA C mol/l, có hằng số phân li là Ka
b. Đơn bazo yếu NaA có C mol/l.
Câu 11: Tính pH và cân bằng trong dung dịch thu được khi trộn 50 ml NH3 2. 10-3
M với 50 ml dung dịch H2SO4 1.10-3 M. Biết Kb(NH3) = 10-4.76 và Ka (HSO4-) = 102

.
Đs: pH = 3.04
Câu 12: Tính pH trong dung dịch gồm HCN 1.10-4 M và CH3NH3+ 2. 10-3M. Biết
HCN

Ka
=
10-9.35

CH3NH2

Kb
=
10-3.40.
đs: pH = 6.49
Câu 13: Trộn 15 ml dung dịch CH3COONa 0.03 M với 30 ml dung dịch HCOONa
0.15 M. Tính pH của dung dịch thu được? Biết CH3COOH và HCOOH có hệ số Ka
lần lượt là 10-4.76 và 10-3.75.
Đs: pH = 8.53
Câu 14: Tính pH và cân bằng trong dung dịch gồm: HCl 0.01 M và H2S 0.1 M. Biết
H2S có Ka1 và Ka2 = 10-7.02 và 10-12.90.
Đs: [𝐻𝑆 − ] = 9.55.10-7 M và [𝑆 2− ] = 1.2.10-17 M
Câu 15: Tính pH trong dung dịch gồm H3AsO4 0.1 M và CH3COOH 0.05 M. Biết
H3AsO4 có Ka lần lượt là: 10-2.19; 10-6.94; 10-11.50 và CH3COOH có Ka = 10-4.76.
Câu 16: Tính pH trong dung dịch hỗn hợp gồm: H3PO4 0.01 M và NaHSO4 0.01 M.
Biết H3PO4 có Ka lần lượt là: 10-2.15; 10-7.21; 10-12.32 và HSO4- có Ka = 10-1.99.
Câu 17: Tính thành phần cân bằng trong dung dịch axit Oxalic 0.01 M ở pH = 3.50.
Biết axit Oxalic có Ka1 = 10-1.25 và Ka2 = 10-4.27.
Câu 18: Tính pH và cân bằng trong dung dịch Na2CO3 0.05 M. Biết dd CO2 có Ka1
= 10-6.35 và Ka2 = 10-10.33.

Đs: pH = 11.50


Câu 19: Tính pH của hỗn hợp thu được khi trộn 40 ml dung dịch NH3 0.25 M với 60
ml dung dịch Na2CO3 0.15 M. Biết NH3 có Kb = 10-4.76. Biết dd CO2 có Ka1 = 10-6.35
và Ka2 = 10-10.33.
Đs: pH = 11.65
Câu 20:
a) Tính pH của nước cất cân bằng với CO2 của không khí. Cho biết nồng độ cân
bằng của CO2 là 1.3. 10-5 M.
b) Trung hòa dung dịch thu được ở trên đến pH = 7.0 sau đó lại để đến khi cân
bằng với CO2 của không khí. Tính thành phần cân bằng? Biết dd CO2 có Ka1
= 10-6.35 và Ka2 = 10-10.33.
Đs: a. pH = 5.66
b. pH = 6.29 và CO2 = 1.26. 10-5; [𝐶𝑂32− ] = 1.02.10-9 M
Câu 21:
a. Tính pH trong dung dịch (NH4)3PO4 0.05 M. Biết hằng số axit của H3PO4
lần lượt là ka1=10-2,15, ka2=10-7,21, ka3=10-12,32.
Đs:
pH = 8.94
b. Tính pH trong dung dịch (NH4)2HPO4 0.10 M
Đs: pH = 8.06
Câu 22:
a. Tính pH của dung dịch NaHC2O4 0.01 M. Biết Ka1 = 10-1.25 và Ka2 = 10-4.27.
b. Tính pH của dung dịch NaHS 0.1 M. Biết H2S có Ka1 và Ka2 = 10-7.02 và 1012.90
.
Đs: a. pH = 3.19

b. pH = 9.83
Phức Hydroxo


Câu 23: Tính cân bằng trong dung dịch Hg(NO3)2 0.01 M ở pH = 2.0. Biết Hg2+ tạo
phức hydroxo theo 3 nấc và có các hằng số tạo phức hydroxo như sau:
lg *β1 = -3.65; lg *β2 = -7.72; lg *β3 = -22.57
Đs: [𝐻𝑔2+ ] = 0.0098 M
Câu 24: Tính pH của hệ gồm Cr(NO3)3 0.2 M và HNO3 0.001 M. Biết lg *β1 = -3.8;
lg *β2 = -10.0; lg *β4 = -26.0
.
Đs: pH = 2.22


Câu 25: Tính pH và cân bằng trong dung dịch Ni(NO3)2 5. 10-2 M. Biết lg *β = -8.94
Đs: pH = 5.12
Câu 26: Tính pH của dung dịch Co(NO3)2 0.01 M. Biết lg *β = -11.20 .
Đs: pH = 6.57
Câu 27: Tính pH và cân bằng trong dung dịch AlCl3 2.0. 10-2 M. Biết lg *β1 = -4.3;
lg *β2,2 = -14.56; lg *β4 = -24.25.
Đs: H+ = Al (OH)2+ = 9.75.10-4 M và
Al3+ = 1.9.10-2
Câu 28: Tính pH của dung dịch Pb(CH2ClCOO)2 5.0. 10-2 M. Giả thiết bỏ qua các
phức đa nhân của Pb2+. Biết lg *β1 = -7.8; lg *β2 = -17.2; lg *β3 = -28 và axit
CH2ClCOOH có Ka = 10-2.86.
Đs: pH = 5.48
Câu 29: Tính pH của dung dịch gồm Ni(NO3)2 0.05 M và NH4NO3 0.37 M. Biết lg
*
β = -8.94 và NH3 có Kb = 10-4.76.
Đs: pH = 4.78
Câu 30: Tính cân bằng trong dung dịnh Fe(ClO4)3 0.01 M ở pH = 2.0. Biết lg *β = 2.17; lg *β2,2 = -2.85.
Đs: Fe3+ = 5.5. 10-3 M; FeOH+ = 3.7.10-3 M và
Fe2(OH)24+ = 4.3.10-4 M

Hỗn hợp đa axit- đa bazo
Câu 31: Dung dịch A gồm NaHCO3 0,10M và Na2CO3 0,2M, hằng số axit của
H2CO3 lần lượt là ka1=10-6,35, ka2=10-10,33.
pH của dung dịch A bằng:
A) 6,65

B) 10,33

C) 10,63

D) 6,05

Câu 32: Cho dung dịch gồm Na2HPO4 0,05M và Na3PO4 0,10M, hằng số axit của
H3PO4 lần lượt là ka1=10-2,15, ka2=10-7,21, ka3=10-12,32.
pH của dung dịch bằng:
A) 6,91

B) 7,51

C) 12,02

D) 12,62

Câu 33: Cho dung dịch gồm NaH2PO4 0,01M và Na2HPO4 0,03M, hằng số axit
của H3PO4 lần lượt là ka1=10-2,15, ka2=10-7,21, ka3=10-12,32.
pH của dung dịch bằng:
A) 6,73

B) 7,69


C) 11,84

D) 12,80


Câu 34: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,012M với 100 ml dung dịch H2CO3
0,006M. Hằng số axit của H2CO3 là pk1=6,35, pk2=10,33.
pH của dung dịch thu được bằng:
A) 10,9

B) 9,9

C) 11,9

D) 12,9

Câu 35: Trộn 10 ml dung dịch NaH2PO4 0,2M với 40 ml dung dịch NaOH 0,1M.
Biết H3PO4 có hằng số axit là pk1=2,15; pk2=7,21; pk3=12,32.
pH của dung dịch thu được bằng: A) 9,46
D) 12,46

B) 10,46

C) 11,46

Câu 36: Thêm 20 ml dung dịch NaOH 0,08M vào 80 ml dung dịch H2C2O4
0,010M. Biết pka1=1,25; pka2=4,27.
pH của dung dịch thu được bằng:
A) 7,09


B) 8,09

C) 9,09

D) 10,09

Câu 37: pH của dung dịch gồm C6H5COOH 0,05M và C6H5COONa 0,01M, cho
pKa=4,2 bằng: A) 4,9
B) 3,5
C) 9,1
D) 4,2
Câu 38: pH của dung dịch gồm CH3COOH 0,050M và CH3COONa 0,25M
(ka=10-4,75) bằng:
A) 4,45

B) 5,45

C) 4,05

D) 5,05

Câu 39: pH của dung dịch KCN 0,100 M và HCN 5.10-3M (Ka=10-9,35) bằng:
A) 4,65

B) 6,65

C) 9,65

D) 10,65


Câu 40: Hòa tan 5,350g NH4Cl trong 100 ml dung dịch NaOH 0,5M, coi thể tích
dung dịch không thay đổi khi hòa tan, pKb =4,76. pH của dung dịch thu được bằng:
A) 4,76
8,94

B) 9,24

C) 9,54

Câu 41: Tính pH của dung dịch các hỗn hợp sau:
a.
b.
c.
d.

H2C2O4 0.1 M + NaOH 0.095 M
H2C2O4 0.1 M + NaOH 0.105 M
H2C2O4 0.1 M + NaOH 0.1 M
H2C2O4 0.1 M + NaOH 0.195 M

D)


e. H2C2O4 0.1 M + NaOH 0.205 M
f. H2C2O4 0.1 M + NaOH 0.20 M
Biết H2C2O4 có pK1 = 1.25 và pK2 = 4.27.
Câu 42: Tính pH của dung dịch các hỗn hợp sau:
a.
b.
c.

d.
e.
f.
g.

H3PO4 0.1 M + NaOH 0.098 M
H3PO4 0.1 M + NaOH 0.102 M
H3PO4 0.1 M + NaOH 0.198 M
H3PO4 0.1 M + NaOH 0.202 M
H3PO4 0.1 M + NaOH 0.29 M
H3PO4 0.1 M + NaOH 0.31 M
H3PO4 0.1 M + NaOH 0.3 M

Biết H3PO4 có pK1 = 2.12; pK2 = 7.21 và pK3 = 12.36
Câu 43: Cho biết : Độ tan của chất khí trong chất lỏng tại một nhiệt độ xác định
tuân theo định luật Henry : Ci = kPi với k = 3,1.10-2 mol/l. atm ở 25oC.
Axit cacbonic có pK1 = 6,4 ; pK2 = 10,2 . Ở 25oC áp suất hơi của khí CO2 trên
chất lỏng trong chai nước sôđa là 5,0 atm. Giả sử áp suất riêng phần của CO2 ngoài
khí quyển là 4,0.10-4 atm. Hỏi :
a. Nồng độ khí CO2 trong chai sô đa trước và sau khi mở nắp chai?
b. Tính pH của dung dịch trước và sau khi mở nắp chai?
Đs: pH = 3.6 và 5.69

Chương II: Cân bằng trong dung dịch phức chất
Câu 1: Tính cân bằng trong dung dịch gồm: AgNO3 0.05 M và NH3 0.1 M. Biết
các hằng số tạo phức β1 và β2 lần lượt là: 103.32 và 107.24. NH3 có Kb = 10-4.76. Hằng
số tạo phức hydroxo của Ag+ là 10-11.70.
Đs: [𝐴𝑔+ ] = 3.63.10-8; Ag(NH3)+ = 6.75. 10-6 M.
Câu 2:
Tính cân bằng trong dung dịch Cd(NO3)2 0.01 M và HCl 1.0 M. Biết

các hằng số tạo phức lgβ1 = 1.95; lgβ2 = 2.49; lgβ3 = 2.34 và lg β4 = 1.64.
Đs: [𝐶𝑑 2+ ] = 1.5. 10-5 M.


Câu 3: Thêm 1 giọt ( 0.03 ml) dung dịch NH4SCN 0.1 M vào 1.0 ml dung dịch
FeCl3 0.1 M khi có mặt HCl 1M ( coi V= const). Tính cân bằng trong dung dịch.
Biết Fe3+ tạo phức với SCN- có lgβ1= 3.03; lgβ1= 3.03: lgβ2= 4.97; lgβ3= 6.27;
lgβ4= 7.17; lgβ5= 7.19.
Đs: SCN- = 0.097 M và FeSCN2+ = 2.97.10-3 M
Câu 4: Tính cân bằng trong dung dịch Fe(ClO4)3 0.01 M và NaF 1.0 M. Cho lgβi
lần lượt là: 5.28; 9.30; 12.06 và pKHF = 3.17.
Đs: FeF2+ = 1.79.10-5 M ; F- = 0.97 và FeF3 = 9.98.10-3 M
Câu 5: Tính cân bằng trong dung dịch gồm Cu(NO3)2 1 M và NaCl 1. 10-3 M. Cho
lgβi của phức Cu2+ với Cl- lần lượt là: 2.80; 4.40; 4.89 và 5.62. lg*βCuOH+ = -8.0.
Đs: Cu2+ = 0.999 M; Cl- = 1.58.10-6 M và CuCl+ = 9.98.10-4 M.
Câu 6: Tính cân bằng trong dung dịch CdBr2 0.01 M và HBr 1.0 M. Cho biết đối
với phức Cd2+_ Br – có lgβi = 2.23; 3.00; 2.83; 2.93 và logarit hằng số tạo phức
hidroxo của Cd2+ là lg*β1 = -10.2 và lg*β12 = -9,1.
Đs: Tính lặp: Br - = 0.992 M và Cd2+ 3.97.10-6 M
Câu 7: Thiết lập biểu thức và tính hằng số bền điều kiện của phức Co(CN)64- ở pH
= 10.0 được duy trì bằng hệ đệm NH3 + NH4+, có [𝑁𝐻3 ]= 1.0 M. Coi trong dung
dịch chỉ hình thành phức Co(CN)64- duy nhất. Biết Co(CN)64- có lgβ = 19.09;
Co2+_NH3 có lgβi = 1.99; 3.50; 4.43; 5.07; 5.13; 4.39. Phức hydroxo của Co2+ là
*
β = 10-11.2 và HCN có Ka = 10-9.35.
Đs: β’ = 1013.07
Câu 8: Tính thành phần cân bằng trong dung dịch Pb(NO3)2 0.10 M ( chấp nhận bỏ
qua các phức hidroxo đơn, đa nhân bậc cao của Pb2+). Biết phức Pb(NO3)+ có lgβ =
1.189; phức hidroxo của Pb2+ là *β = 10-6.477 .
Đs: Tính lặp 4 lần: h = 1.05.10-4 M; pH = 3.98 và NO3- = 0.13 M

Câu 9: Tính nồng độ ion H+ đủ để làm giảm nồng độ Ag(NH3)2+ 0.10 M xuống còn
1. 10 -8 M. Biết phức Ag(NH3)2+ có β = 107.24.
Đs: CH+ = 0.2015 M
Câu 10: Tính hằng số bền điều kiện của phức chất CaY2- ( Y4- là anion của EDTA)
ở pH = 12.


Biết β CaY2- = 1010.70. Biết H4Y có pKa1= 2,0; pKa2 = 2,67; pKa3 = 6,16 và pKa4 =
10,26;
Câu 11 : Nồng độ cân bằng của [Mg’] và [Y’] trong dung dịch Mg2+ có nồng độ
ban đầu 0,01M và EDTA có nồng độ ban đầu là 0,02 M là: Biết βMgY=108.7 .
Câu 12: Trộn 1 ml dung dịch CaCl2 0,01 M với 4 ml dung dịch Na2H2Y 0,01 M.
Tính nồng độ Ca2+ có trong dung dịch ở pH = 12. Biết H4Y có pKa1= 2,0; pKa2 =
2,67; pKa3 = 6,16 và pKa4 = 10,26; Ca2+ có hằng số tạo phức hydroxo của Ca(OH)+
là *β = 10-12,60 và hằng số bền tạo phức của CaY2- là β = 1010.70.
Câu 13: Nồng độ cân bằng của [Ni’] và [Ni2+] trong dung dịch Ni2+ có nồng độ ban
đầu 0,01M và EDTA có nồng độ ban đầu là 0,03 M bằng: Biết β’NiY= 5,09.108
Câu 14: Tính nồng độ cân bằng của ion Ag+, NH3 trong dung dịch AgNO3 0,01 M,
NH3 1M và NH4NO3 1M. Biết Ag+ tạo với NH3 các phức có hằng số bền là β1,1 =
103,32; β1,2 = 107,24.
Câu 15: Trộn 10.0 ml dung dịch MgY2- 0.021 M với 20.0 ml dung dịch NiSO4
0.0105 M ở pH = 9.0. Tính nồng độ cân bằng của Ni2+? Biết β NiY2- = 1018.62 và β
MgY2- = 108.69.

Chương III. Cân bằng tạo hợp chất ít tan
Câu 1: Câu 1 Định nghĩa độ tan S của một chất là:
A) Nồng độ chất tan trong 100g dung dịch
bão hòa

B) Nồng độ chất tan trong dung dịch


C) Nồng độ chất tan trong 1 lít dung dịch
môi

D) Nồng độ chất tan trong 100g dung

Câu 2 Tích số tan(T) là tích số nồng độ ion trong:
A) Dung dịch quá bão hòa

B) Dung dịch chưa bão hòa

C) Dung dịch bão hòa D) Dung dịch có xuất hiện kết tủa
Câu 3 Trong dung dịch có xuất hiện kết tủa khi:
A) Tích số nồng độ nhỏ hơn tích số tan B) Tích số nồng độ bằng tích số tan


C) Tích số nồng độ lớn hơn tích số tan D) Tích số nồng độ bằng 1/10 tích số tan
Câu 4: Dung dịch có [An+]m[Bm-]n > TAmBn
A) Dung dịch này là bão hòa B) Dung dịch này là quá bão hòa
C) Dung dịch này là chưa bão hòa D) Là dung dịch loãng
Câu 5: Dung dịch có [An+]m[Bm-]n Dung dịch này là quá bão hòa C) Dung dịch này là chưa bão hòa D) Là dung dịch
loãng
Câu 6: Dung dịch có [An+]m[Bm-]n =TAmBn
A) Dung dịch này là bão hòa
C) Dung dịch này là chưa bão hòa

B) Dung dịch này là quá bão hòa
D) Là dung dịch loãng


Câu 7: Công thức tính độ tan của muối AB2X3 ?
Câu 8: Tính độ tan của PbI2 . Biết Ks = 10 -7.86.
a. Trong dung dịch HClO4 0.10 M
b. Trong dung dịch NaI 0.1 M và HClO4 0.1 M
c. Trong dung dịch Pb(NO3)2 0.1 M và HClO4 0.1 M
Đs: 1.51. 10-3 M; 1.38.10-6 M và 1.86. 10-4 M.
Câu 9: Tính độ tan của AgIO3 (không tính đến lực ion) trong dung dịch AgIO3 bão
hòa. Biết Ks = 10-7.51; lg *β (AgOH) = -11.70 và HIO3 có Ka = 1013.22.
Đs: S = 1.76. 10-4 M
Câu 10: Tính tích số tan điều kiện và độ tan của NiCO3 ở pH = 8.0.
Biết Ks = 10-6.87; lg *βNiOH+ = -8.94 và dd CO2 có Ka1 = 10-6.35 và Ka2 = 10-10.33.
Đs: Ks’ = 10-4.48 và độ tan S’ = 5.75. 10-3 M
Câu 11: Tính độ tan trong nước và pH của dung dịch bão hòa Fe(OH)2. Biết lg *β
-15.1
. Đs: pH = 10.49 và S = 10-3.51
(FeOH+) = -5.92; Ks1 của Fe(OH)2 là 10
Câu 12: Tính độ tan của PbCrO4 trong dung dịch CH3COOH 1 M. ( bỏ qua quá trình
2HCrO4- ↔ Cr2O72- + H2O). Biết Ks = 10-13.7; Ka (HAc) = 10-4.76; Ka2 (H2CrO4) = 10-6.5 và
phức Pb(CH3COO)+ có β = 102.68.
Đs: S = 2.81. 10-5
M
PbCrO4 + CH3COOH ↔ HCrO4- + Pb(CH3COO)+


Câu 13: Tính độ tan của CaC2O4 trong dung dịch HCl 0.1 M. Biết Ks = 10-8.75 và Ka1
= 10-1.25 và Ka2 = 10-4.27.
Đs: S = 2.92.10-3M
Câu 14: Lắc 3 gam Ag2CO3 trong 100 ml dung dịch có pH = 5 cho đến cân bằng.
Tính cân bằng trong dung dịch. Biết Ag2CO3 có Ks = 10-11.09; *βAgOH = 10-11.7 và dd
CO2 có Ka1 = 10-6.35 và Ka2 = 10-10.33.

Đs: Ks’ = 4.064.10-5; Ag+ =
4.34.10-9 M; HCO3- = 9.28.10-4 M..
Câu 15: Tính pH và độ tan trong dung dịch PbCO3 bão hòa. Biết Ks (PbCO3) = 1.6.1013 *
; βPbOH+ = 10-6.48 và dd CO2 có Ka1 = 10-6.35 và Ka2 = 10-10.33.
Đs: pH
-5
= 7.94 và S = 3.11. 10 M
Câu 16: Tính tích số tan của BaSO4 biết rằng trong HCl 0.20 M thì độ tan của BaSO4
là 3.0.10-5 M. Biết HSO4- có Ka = 10-2.
Đs: Ks = 10-10.37
Câu 17: Tính tích số tan của AgSCN tron dung dịch bão hòa AgSCN, biết độ tan của
AgSCN ở 250C là 1.05.10-6 M. Biết lg *β (AgOH) = -11.70 .
Đs: Ks =
-12
1.103.10 .
Câu 18: Thêm một giọt (0,03 ml) dung dịch NH4CNS 0,10 M vào 1,00 ml dung dịch
FeCl3 0,100 M khi có mặt HCl 1 M(coi thể tích thay đổi không dáng kể). Tính thành
phần giới hạn của [FeSCN2+] và [Fe3+]
A) [FeSCN2+] = 10-3 , [Fe3+] = 0,1

B) [FeSCN2+] = 10-3 , [Fe3+] = 0,097

C) [FeSCN2+] = 3 . 10-3 , [Fe3+] = 0,097 D) [FeSCN2+] = 3 .10-3 , [Fe3+] = 0,1
Câu 19: Trộn 1.0 ml dung dịch MgCl2 0.001 M vào 1.0 ml dung dịch NH3 0.01 M.
Có kết tủa Mg(OH)2 không? Tính pH của dung dịch thu được? Cho pKs = 10.9 và
pKb của NH3 = 4.76.
Đs: pH = 10.16
và có kt
Câu 20: Tính nồng độ HCl phải thiết lập trong dung dịch ZnCl2 0.1 M sao cho khi
bão hòa dung dịch này bằng H2S ( CH2S = 0.10 M) thì không có kết tủa ZnS tách ra.

Biết Ks (ZnS) = 10-21.6 và H2S có Ka1 và Ka2 = 10-7.02
và 10-12.90.
Đs CH+ > 0.692 M.
Câu 21: Cho H2S lội qua dung dịch chứa Cd2+ 0.01 M và Zn2+ 0.01 M đến bão hòa
(CH2S = 0.1 M)


a. Hãy xác định giới hạn pH phải thiết lập trong dung dịch sao cho xuất hiện kết
tủa CdS mà không có kết tủa ZnS.
b. Thiết lập khu vực pH tại đó chỉ còn 0.1% Cd2+ trong dung dịch mà Zn2+ vẫn
không bị kết tủa. Biết Ks (CdS) = 10-26 và Ks (ZnS) = 10-21.6.
Đs: a. 0.66 > pH > -1.54

b. 0.04 < pH< 0.66

Câu 22: Olympic sinh viên toàn quốc 2005
Ion Fe(SCN)2+ có màu đỏ ở nồng độ bằng hoặc lớn hơn 10-5M. Hằng số điện li của
nó là 10-2.
1. Một dung dịch chứa vết Fe3+. Thêm vào dung dịch này một dung dịch KSCN
10-2M (coi thể tích không đổi). Xác định nồng độ tối thiểu của Fe3+ để dung
dịch xuất hiện màu đỏ.
2. Một dung dịch chứa Ag+ 10-2M và Fe3+ 10-4M. Thêm dung dịch SCN- vào tạo
kết tủa AgSCN (coi thể tích không đổi). Xác định nồng độ Ag+ còn lại trong
dung dịch khi xuất hiện màu đỏ. Biết TAgSCN = 10-12
3. Thêm 20cm3 dung dịch AgNO3 5.10-2M vào 10cm3 dung dịch NaCl không
biết nồng độ. Lượng dư Ag+ được chuẩn độ bằng dung dịch KSCN với sự có
mặt của Fe3+. Điểm dương đương (khi bắt đầu xuất hiện màu đỏ) được quan
sát thấy khi thêm 6cm3 dung dịch KSCN 10-1M. Tính nồng độ của dung dịch
NaCl.
Đs: C = 2.10-5 M; Ag+ = 9.1. 10-10 M và CNaCl = 4.10-2 M

Chương IV. Phản ứng Oxi hóa khử
Câu 1:| Tính thành phần cân bằng trong dung dịch khi lắc một lá kim loại Cu với
10 ml dung dịch chứa Ag+ 0.1 M và H+ 1 M cho đến khi cân bằng.
0
0
Cho 𝐸𝐴𝑔+/𝐴𝑔
= 0.799 V; 𝐸𝐶𝑢2+/𝐶𝑢
= 0.337 V.

Đs: Ag+ = 3.54.10 -9 M; Cu2+ = 0.05 M
Câu 2: Tính cân bằng trong dung dịch AgNO3 0.02 M và Fe(NO3)2 0.05 M ở pH =
0
0
0. Cho 𝐸𝐴𝑔+/𝐴𝑔
= 0.799 V; 𝐸𝐹𝑒3+/𝐹𝑒2+
= 0.771 V.
Đs: Fe3+ = 4.58.10-4 M; Ag+ = 0.0195 M


Cõu 3: ỏnh giỏ kh nng hũa tan Ag trong hn hp NH3 0.10 M v NH4Cl 0.1 M
khi cú mt oxi khụng khớ (chim 20.95% th tớch khụng khớ, Pkhụng khớ = 1 atm). Cho
0
2/2
= 1.299 V.
Cõu 4: Tớnh cõn bng trong dung dch khi lc bt Cu kim loi vi dung dch HgCl2
0
0
0.1 M cho n khi cõn bng (pH= 0). Cho 2+/
= 0.854 V; 2+/
= 0.337

V. Hng s phõn li ca HgCl2 l 10-14.
s: HgCl2 = 1.36.
-20
2+
10 ; Cu = 0.1 M v Cl = 0.20 M.
Cõu 5: Tớnh hng s cõn bng ca phn ng:
3MnO42- + 2H2O



2MnO4- + MnO2 + 4OH-

0
0
Cho bit:
= 1.695 V;
= 0.564 V
4 +/2
4 /24

s: MnO42- = 2.78.10-7 M; MnO4- = 6.67. 10-3 M.
Cõu 6: Tớnh nng Cu2+ v Cd2+ khi lc mt mu Cd vi dung dch CuCl2 0.001
M trong hn hp NH3 + NH4NO3 trong ú CNH3 + CNH4 = 2.0 M; pH = 9.24. Phc
0
ca Cu2+ vi NH3 ln lt l 1 = 1011.75 v 2 = 10 6.74. 2+/
= -0.402 V;
0
2+/
= 0.337 V.
Cõu 7: Tính thế oxy hoá khử của cặp AsO43-/ AsO33- trong môi tr-ờng natri hiđro

cacbonat bão hoà có pH = 8,0. Biết thể tiêu chuẩn của cặp đó E0 trong dung dịch có
pH = 0 là + 0,57 V.
Cõu 8: Tính thế oxy hoá khử tiêu chuẩn của cặp Fe(III)/Fe(II) trong điều kiện
khi dung dịch có d- F- để tạo phức FeF 63- có hằng số bền tổng cộng 1,6 = 1016.
E0Fe3+/Fe2+ = 0,77 V.
Cõu 9: Tính thế oxy hoá khử tiêu chuẩn điều kiện của cặp Co(III)/Co(II) trong dung
dịch có d- l-ợng NH3 để tạo phức Co(NH3)63+ có III1,6 = 1035,2 và Co(NH3)62+ có
II1,6 = 104,4. E0Co3+/Co2+ = +1,84 V.
Cõu 10: Tính thế oxy hoá khử điều kiện của cặp Cu2+/Cu+ khi có d- I- để tạo kết tủa
CuI. Biết CuI có tích số tan TCuI = 10-12, E0Cu2+/Cu+ = 0,17 V.
Cõu 11: Cho E0Cu2+/Cu+ = 0,337 V. Thế oxy hoá khử tiêu chuẩn điều kiện của cặp
này khi có d- NH3 để tạo phức Cu(NH3)42+ là - 0,77 V.Tính hằng số bền tổng cộng
của phức đó.


Câu 12: E0Cu2+/Cu+ = 0,153 V.TÝnh thÕ oxy ho¸ khö tiªu chuÈn ®iÒu kiÖn cña cÆp khi
cã d- SCN- ®Ó t¹o kÕt tña CuSCN cã TCuSCN = 10-14,32.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×