Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

KTCK2 khối 3: TV-T (08-09)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.82 KB, 6 trang )

Họ và tên : ....................................... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 2 GT KÝ SỐ MẬT

Lớp : ................................................. Năm học : 2008-2009
Trường :TH Nguyễn Văn Trỗi,TK
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 3
GT KÝ
SỐ TT
Số BD : ............Phòng số : .............. Ngày kiểm tra : ...../5/2009
............................................................................................................................................................
ĐIỂM
CHỮ KÝ GK1 CHỮ KÝ GK 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ TT
Ơ
THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT
A. Kiểm tra đọc :
I/ Đọc thành tiếng : (6đ)
II/Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm) - 30 phút
ONG THỢ
Trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong gốc cây bỗng hoá rộn rịp. Ong thường thức
dậy sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong thợ vừa thức giấc đã vội vàng
bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay. Ở các vườn chung quanh, hoa đã biến thành quả.
Ong Thợ phải bay xa tìm những bông hoa vừa nở. Con đường trước mắt Ong Thợ mở
rộng thêng thang. Ông mặt trời nhô lên cười. Hôm nào Ong Thợ cũng thấy ông mặt
trời cười. Cái cười của ông hôm nay càng rạng rỡ. Ong Thợ càng lao thẳng về phía
trước.
Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện. Đó là thằng Quạ Đen. Nó lướt về phía Ong
Thợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt. Nhưng Ong Thợ đã kịp lách mình. Thằng
Quạ Đen đuổi theo nhưng không tài nào đuổi kịp. Đường bay của Ong Thợ trở lại
thênh thang.
Theo Võ Quảng


Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
1. Tổ ong mật nằm ở đâu ?
a. Trên ngọn cây
b. Trong gốc cây
c. Trên cành cây
2. Quạ Đen đuổi theo Ong Thợ để làm gì ?
a. Để đi chơi cùng Ong Thợ
b. Để đi lấy mật cùng Ong Thợ
c. Để toan đớp nuốt Ong Thợ
3. Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hoá ?
a. Ông mặt trời nhô lên cười
b. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang.
c. Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện.
4. Câu “Ong Thợ bay xa tìm những bông hoa vừa nở” thuộc mẫu câu nào em đã học ?
a. Ai là gì?
b. Ai làm gì?
c. Ai thế nào ?
…………………………………………………………………………………….....
B. Bài kiểm tra viết :
I/ Chính tả nghe - viết (5điểm) - 15 phút
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
II/ Tập làm văn (5 điểm) 35 phút
Viết một đoạn văn từ 7 đến 10 câu kể lại một việc tốt em đã làm để góp phần

bảo vệ môi trường.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM - MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3
I. Đọc thầm và làm bài tập (4đ)
* Đáp án : Câu 1 : b (1đ)
Câu 2 : c (1đ)
Câu 3 : a (1đ)

Câu 4 : b (1đ)
Đúng cả 4 câu được 4 điểm
II. Chính tả :
Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng : 5đ
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa
đúng quy định ) trừ 0,5 điểm.
- Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn . . . bị
trữ 1 điểm trong một bài.
III. Tập làm văn
Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm :
- Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu ở đề bài.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
Tuỳ theo mức độ sai sót về y, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm : 4,5 ;
4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ;1,5 ; 1 ; 0,5.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM - MÔN TOÁN - LỚP 3
Câu 1 : (3đ)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 2 : (1đ)
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
Câu 3 : (2đ)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
(Mỗi bước tìm y được 0,5 điểm).
Câu 4 : (1đ)
Làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Câu 5 : (2đ)
Bài toán giải bằng hai phép tính. Viết mỗi câu lời giải tương ứng với
phép tính đúng được 1 điểm. Không viết đáp số trừ 0,25 điểm
Câu 6 : (1đ)
Họ và tên : .............................................

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUÔI KỲ 2
GT KÝ
SỐ MẬT

Lớp : ....................................................... Năm học : 2008-2009
Trường : TH Nguyễn Văn Trỗi-Tam Kỳ MÔN : TOÁN - LỚP 3 GT KÝ
SỐ TT
Số BD : .................Phòng số : ................ Ngày kiểm tra : ...............................
................................................................................................................................................
ĐIỂM
CHỮ KÝ GK1 CHỮ KÝ GK 2
SỐ MẬT MÃ
SỐ TT
THỜI GIAN LÀM BÀI : 40 PHÚT
1. Khoanh vào chữ trước ý trả lời đúng (3đ) :
a/ Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt viết là :
A. 76 510 B. 76 501 C. 76 051
b/ Giá trị của chữ số 9 trong số 39 205 là :
A. 900 B. 9 000 C. 90 000
c/ Số lớn nhất có 5 chữ số là :
A. 99 000 B. 98 999 C. 99 999
d/ Diện tích của miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm là :
A. 81cm
2
B. 18cm
2
C. 36cm
2
e/ Giá trị của biểu thức 6 + 14 x 5 là :
A. 100 B. 76 C. 420 D. 86

g/ Cho 2m 9cm = ...........cm.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 29 B. 290 C. 200 D. 209
2. Đặt tính rồi tính : (1đ)
39180 - 734 12041 x 6
......................................... ..............................................
......................................... ..............................................
......................................... ..............................................
3. Tìm y (2đ)
a/ y - 592 = 10375 b/ y x 3 = 1806
................................... ......................................
................................... ......................................
................................... ......................................
................................... ......................................
4.(1đ)
a/ 65 743 .... 56 784
? b/ 47 830 + 5 .....47 839
>
<
=
………………………………………………………………………………………………
5. Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Tính diện tích miếng bìa đó ? (2đ)
Bài giải :
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
6. (1đ)
a/ Viết các số : 31 011; 31 110 ; 31 101; 31 001 theo thứ tự từ bé đến lớn là : (0,5đ)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

b/ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn ?
A. 8756 ; 8675 ; 8576 ; 8567
B. 8567 ; 8576 ; 8675 ; 8756
C. 8576 ; 8567 ; 8675 ; 8756
D. 8567 ; 8576 ; 8756 ; 8675
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×