BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
VIỆN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
ĐỀ CƯƠNG LUẬN VĂN THẠC SĨ
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
NGHIÊN CỨU THUẬT TOÁN
PHÂN CỤM DỮ LIỆU K-MEANS VÀ ỨNG DỤNG ĐỂ
ĐỊNH HƯỚNG KHỐI THI CHO HỌC SINH TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG
HV thực hiện: HỒ THANH TUẤN
GVHD: TS. VŨ CHÍ CƯỜNG
NGHỆ AN 12/2018
KHỐI THI TRUYỀN THỐNG
Tên khối
Tổ hợp môn
A
Toán, lý, hóa
A1
Toán, Lý, Anh
B
Toán, Hóa,Sinh
C
Văn, Sử, Địa
D (D1,D2,D3,D4,D5,D6
(D1:Toán, Văn, Anh,D2.....)
H,K,M,N,R,T,V,S
Và một vài tổ hợp khác (ít)
CÓ NHIỀU NHƯỢC ĐIỂM TRONG
VIỆC LỰA CHỌN KHỐI
- THEO SỐ ĐÔNG
- THEO CẢM TÍNH….
KHỐI THI THEO KỲ THI THPT QUỐC GIA HIỆN NAY
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Khối Thi
Khối A00
Khối A01
Khối A02
Khối A03
Khối A04
Khối A05
Khối A06
Khối A07
Khối A08
Khối A09
Khối A10
Môn Thi
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Vật lí, Lịch sử
Toán, Hóa học, Lịch sử
Toán, Lịch sử, Địa lí
Toán, Lịch sử, Giáo dục công
dân
Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
Toán, Lý, Giáo dục công dân
Khối A12
Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã
hội
Khối A16
Khối A17
Khối A18
2
Toán, Hóa học, Địa lí
Toán, Hóa, Giáo dục công dân
Khối A15
1
Khối
Thi
Khối
B00
STT
Môn Thi
3
Khối
B01
Khối
B02
1
2
Toán, Hóa học,
Sinh học
Toán, Vật lí, Địa lí
Khối A11
Khối A14
S
T
T
Toán, Sinh học,
Lịch sử
Toán, Sinh học,
Địa lí
4
5
Khối
B04
Toán, Sinh học,
Ngữ văn
Toán, Sinh học,
Giáo dục công
dân
Khối C00
Khối C01
6
Khối
B05
Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ
văn
Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
Toán, Hoá học, Khoa học xã hội
Toán, Sinh học,
Khoa học xã
hội
Khối
B08
Toán, Sinh học,
Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Ngữ văn, Toán, Hóa học
4
Khối C03
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
5
Khối C04
Ngữ văn, Toán, Địa lí
6
Khối C05
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
7
Khối C06
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
8
Khối C07
Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
9
10
12
13
14
15
16
17
18
7
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Khối C02
Khối C08
Khối C09
Khối C10
Khối C12
Khối C13
Khối C14
Khối C15
Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
Toán, KH tự nhiên, Giáo dục
công dân
Môn Thi
3
11
Khối
B03
Khối Thi
19
Khối C16
Khối C17
Khối C19
Khối C20
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Giáo dục
công dân
Ngữ văn, Toán, Khoa học xã
hội
Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục
công dân
Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục
công dân
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục
công dân
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục
công dân
ST T
Khối T hi
Môn T hi
1
Khối D01
Ngữ văn, Toán, T iếng Anh
2
Khối D02
Ngữ văn, Toán, T iếng Nga
3
Khối D03
Ngữ văn, Toán, T iếng Pháp
4
Khối D04
Ngữ văn, Toán, T iếng Trung
5
Khối D05
Ngữ văn, Toán, T iếng Đức
6
Khối D06
Ngữ văn, Toán, T iếng Nhật
7
Khối D07
Toán, Hóa học, T iếng Anh
8
Khối D08
Toán, Sinh học, T iếng Anh
9
Khối D09
Toán, Lịch sử, T iếng Anh
10
Khối D10
Toán, Địa lí, T iếng Anh
11
Khối D11
Ngữ văn, Vật lí, T iếng Anh
12
Khối D12
Ngữ văn, Hóa học, T iếng Anh
13
Khối D13
Ngữ văn, Sinh học, T iếng Anh
14
Khối D14
Ngữ văn, Lịch sử, T iếng Anh
15
Khối D15
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
16
Khối D16
Toán, Địa lí, T iếng Đức
17
Khối D17
Toán, Địa lí, T iếng Nga
18
Khối D18
Toán, Địa lí, T iếng Nhật
19
Khối D19
Toán, Địa lí, T iếng Pháp
20
Khối D20
Toán, Địa lí, T iếng Trung
21
Khối D21
Toán, Hóa học, T iếng Đức
22
Khối D22
Toán, Hóa học, T iếng Nga
23
Khối D23
Toán, Hóa học, T iếng Nhật
24
Khối D24
Toán, Hóa học, T iếng Pháp
25
Khối D25
Toán, Hóa học, T iếng Trung
26
Khối D26
Toán, Vật lí, T iếng Đức
27
Khối D27
Toán, Vật lí, T iếng Nga
28
Khối D28
Toán, Vật lí, T iếng Nhật
29
Khối D29
Toán, Vật lí, T iếng Pháp
30
Khối D30
Toán, Vật lí, T iếng Trung
31
Khối D31
Toán, Sinh học, T iếng Đức
32
Khối D32
Toán, Sinh học, T iếng Nga
33
Khối D33
Toán, Sinh học, T iếng Nhật
34
Khối D34
Toán, Sinh học, T iếng Pháp
35
Khối D35
Toán, Sinh học, T iếng Trung
36
Khối D41
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
37
Khối D42
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
38
Khối D43
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
39
Khối D44
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
40
Khối D45
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
41
Khối D52
Ngữ văn, Vật lí, T iếng Nga
42
Khối D54
Ngữ văn, Vật lí, T iếng Pháp
43
Khối D55
Ngữ văn, Vật lí, T iếng Trung
44
Khối D61
Ngữ văn, Lịch sử, T iếng Đức
45
Khối D62
Ngữ văn, Lịch sử, T iếng Nga
46
Khối D63
Ngữ văn, Lịch sử, T iếng Nhật
47
Khối D64
Ngữ văn, Lịch sử, T iếng Pháp
48
Khối D65
Ngữ văn, Lịch sử, T iếng Trung
49
Khối D66
Ngữ văn, Giáo dục công dân, T iếng Anh
50
Khối D68
Ngữ văn, Giáo dục công dân, T iếng Nga
51
Khối D69
Ngữ Văn, Giáo dục công dân, T iếng Nhật
52
Khối D70
Ngữ Văn, Giáo dục công dân, T iếng Pháp
53
Khối D72
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, T iếng Anh
54
Khối D73
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, T iếng Đức
55
Khối D74
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, T iếng Nga
56
Khối D75
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, T iếng Nhật
57
Khối D76
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, T iếng Pháp
58
Khối D77
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, T iếng Trung
59
Khối D78
Ngữ văn, Khoa học xã hội, T iếng Anh
60
Khối D79
Ngữ văn, Khoa học xã hội, T iếng Đức
61
Khối D80
Ngữ văn, Khoa học xã hội, T iếng Nga
62
Khối D81
Ngữ văn, Khoa học xã hội, T iếng Nhật
63
Khối D82
Ngữ văn, Khoa học xã hội, T iếng Pháp
64
Khối D83
Ngữ văn, Khoa học xã hội, T iếng Trung
65
Khối D84
Toán, Giáo dục công dân, T iếng Anh
66
Khối D85
Toán, Giáo dục công dân, T iếng Đức
67
Khối D86
Toán, Giáo dục công dân, T iếng Nga
68
Khối D87
Toán, Giáo dục công dân, T iếng Pháp
69
Khối D88
Toán, Giáo dục công dân, T iếng Nhật
70
Khối D90
Toán, Khoa học tự nhiên, T iếng Anh
71
Khối D91
Toán, Khoa học tự nhiên, T iếng Pháp
72
Khối D92
Toán, Khoa học tự nhiên, T iếng Đức
73
Khối D93
Toán, Khoa học tự nhiên, T iếng Nga
74
Khối D94
Toán, Khoa học tự nhiên, T iếng Nhật
75
Khối D95
Toán, Khoa học tự nhiên, T iếng Trung
76
Khối D96
Toán, Khoa học xã hội, Anh
77
Khối D97
Toán, Khoa học xã hội, T iếng Pháp
78
Khối D98
Toán, Khoa học xã hội, T iếng Đức
79
Khối D99
Toán, Khoa học xã hội, T iếng Nga
ST
T
Khối Thi
Môn Thi
1
Khối M00
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
2
Khối M01
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
3
Khối M02
Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
4
Khối M03
Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
5
Khối M04
Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa
6
Khối M09
Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm
non 2 (Hát)
7
Khối M10
Toán, Tiếng Anh, NK1
8
Khối
M11
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
9
Khối
M13
Toán, Sinh học, Năng khiếu
10
Khối M14
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
11
Khối
M15
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
12
Khối
M16
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
13
Khối
M17
Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
14
Khối M18
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
15
Khối
M19
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
16
Khối M20
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
17
Khối M21
Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
18
Khối M22
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
19
Khối M23
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
20
Khối M24
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
21
Khối M25
Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
2015-nay: KHỐI THI HIỆN NAY
1.LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Chính vì lý do đó mà tôi chọn đề tài “Nghiên
cứu các thuật toán phân cụm dữ liệu Kmean và Ứng dụng phân cụm định hướng
khối thi cho học sinh THPT” là hướng nghiên
cứu chính cho luận văn của bản thân.
2.MỤC TIÊU
NGHIÊN CỨU
• Hiểu về phân cụm dữ liệu và một số thuật toán phân cụm dữ liệu.
• Ứng dụng phân cụm vào giải quyết các bài toán từ đó có định hướng
chính xác và hiệu quả giúp học sinh có kết quả cao trong việc lựa chọn
các khối thi THPT quốc gia.
3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
• - Lý thuyết về khám phá tri thức và khai phá dữ liệu.
• - Nghiên cứu các thuật toán phân cụm dữ liệu trọng tâm là thuật toán
K-Means.
• - Ứng dụng phân cụm vào các bài toán liên quan đến trường THPT.
4. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
• - Nghiên cứu về khám phá tri thức và khai phá dữ liệu.
• - Nghiên cứu các kỹ thuật phân cụm dữ liệu và khả năng ứng dụng của nó.
• - Ứng dụng phân cụm bằng thuật toán K-Means vào bài toán đánh giá kết quả
học sinh.
•.
5. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN
Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, luận văn được sắp xếp theo bố
cục sau đây:
• Chương 1: Tổng quan về khám phá tri thức và khai phá dữ liệu.
• Chương 2: Phân cụm dữ liệu và một số phương pháp phân cụm dữ
liệu
• Chương 3: Ứng dụng phân cụm dữ liệu trong việc định hướng khối thi
cho học sinh THPT với thuật toán K-Means.
6. DỰ KIẾN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ:
- CHO RA ỨNG DỤNG DỰA VÀO ĐIỂM
THI KHẢO SÁT HOẶC ĐIỂM TỔNG KẾT
CUỐI KỲ, CUỐI NĂM MÀ PHÂN NHÓM
ĐƯỢC HỌC SINH THEO KHỐI ĐÃ CHỌN
TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
TT
1
2
3
4
Các nội dung, công việc
thực hiện
Nghiên cứu tổng quan khám
phá tri thức và khai phá dữ
liệu.
Nghiên cứu các thuật toán
phân cụm dữ liệu
Thời gian (bắt đầu –
kết thúc)
11/2018
Kết quả dự kiến
Tổng quan đề tài
(chương 1)
12/2018 - 01/2019 Cơ sở lý thuyết và thực
tế của đề tài (chương
2)
Ứng dụng phân cụm dữ liệu
vào bài toán định hướng
khối thi cho học sinh
02/2019-4/2019
Kết quả phân cụm đánh
giá học sinh
Hoàn thiện luận văn
5/2019-7/2019
Luận văn
•
TÀI LIỆU THAM KHẢO
•Tài liệu tiếng Việt:
•[1] Trịnh Thị Nhị (2011), Nghiên cứu, khai thác kho dữ liệu điểm tại trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên dựa trên bộ
công cụ BI của hệ quản trị CSDL SQL Server 2008, Luận văn Thạc sĩ, Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội.
•[2] Nguyễn Thái Nghe (2009), Paul Janecek, Peter Haddawy. Một phân tích giữa các kỹ thuật trong dự đoán kết quả học tập.
•[3] Hà Quang Thụy (2010), Bài giảng “kho dữ liệu và khai phá dữ liệu”.
•[4] Nguyễn Thị Thanh Thủy (2012), Ứng dụng khai phá dữ liệu xây dựng công cụ dự đoán kết quả học tập của Sinh viên,
Tuyển tập Báo cáo Hội nghị Sinh viên Nghiên cứu Khoa học lần thứ 8 Đại học Đà Nẵng.
•
•Tài liệu Tiếng Anh
•[5] Website: : Business Intelligence Solution
•[6] Brijesh Kumar Baradwaj, Saurabh Pal (2011): Mining Educational Data to Analyze Students Performance, (IJACSA)
International Journal of Advanced Computer Science and Applications, Vol. 2, No. 6.
•[7] Sajadin Sembiring (2011), Prediction of student academic performance by an application of datamining techniques, 2011
International Conference on Management and Artificial Intelligence IPEDR vol.6 (2011) © IACSIT Press, Bali, Indonesia.
•[8] Knowledge Discovery Nuggets: />
KIẾN NGHỊ ĐỀ XUẤT
CẢM ƠN CÁC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE
MONG QUÝ THẦY CÔ,CÁC BẠN GÓP Ý CHO EM ĐỂ EM HOÀN
THIỆN LUẬN VĂN