28/05/2017
Chương 4
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
- Khái niệm
- Tiêu chuẩn ghi nhận
- Xác định giá trị
Fixed Assets
Lớp Kế toán doanh nghiệp / Kế toán công
1
Khái niệm
2
Khái niệm
Theo VAS 03:
Tài sản cố định (TSCĐ) hữu hình (Tangible
Fixed Asset): là những tài sản có hình thái vật
chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho
hoạt động sản xuất, kinh doanh phù hợp với tiêu
chuẩn ghi nhận tài sản cố định hữu hình.
Theo VAS 04:
Tài sản cố định vô hình (Intangible Fixed
Asset): là những tài sản không có hình thái vật
chất nhưng xác định được giá trị và do doanh
nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản
xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ hoặc cho
các đối tượng khác thuê phù hợp với tiêu chuẩn
ghi nhận tài sản cố định vô hình
3
Tiêu chuẩn ghi nhận
VAS 02
Ví dụ:
HTK
(công cụ - dụng
cụ)
VAS 03
phục vụ sản xuất
– kinh doanh
4
TSCĐ
Trong các loại tài sản dưới đây, tài sản
nào được xếp loại là TSCĐ:
Nhà xưởng
Văn phòng cho thuê
Máy tính (6 trđ)
Văn phòng kinh
doanh
Ngoại tệ
Máy móc, thiết bị (30 trđ) Cổ phiếu
Quyền sử dụng đất
Vật dụng văn phòng
Thời gian sử dụng ước tính
> 1 năm
Đủ tiêu chuẩn giá trị theo
quy định hiện hành
6
1
28/05/2017
Xác định giá trị của TSCĐ
Xác định giá trị của TSCĐ
Là toàn bộ chi phí mà đơn vị đã bỏ ra để có được
TSCĐ tính đến thời điểm đưa TS đó vào trạng thái
sẵn sàng sử dụng.
Mua
sắm
Bao gồm Giá mua, các khoản thuế không
hoàn lại, chi phí liên quan trực tiếp đưa vào
vị trí sẵn sàng sử dụng.
Mua
Xây dựng cơ bản
Trao đổi
Nhận góp vốn
Biếu tặng, tài trợ
7
8
Xác định giá trị của TSCĐ
Giá trị TS giảm dần qua các năm. GTHM là số
khấu hao lũy kế của TSCĐ
4.2 TỔ CHỨC KẾ TOÁN TSCĐ
-
Kế toán tăng TSCĐ
Kế toán khấu hao TSCĐ
Kế toán sửa chữa TSCĐ
Kế toán giảm TSCĐ
9
10
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Hao mòn
SSSD
VĐ 2: Giá trị đã hao mòn ?
sử dụng
TSCĐ
Hư hỏng
VĐ 3: Sửa chữa CP ?
Biến động ↑↓
VĐ 1
Giá trị ban đầu ?
VĐ 4
Giảm sổ ?
Sổ KT
Tổng
BCTC
( 21* )
hợp
(B. CĐKT)
211: TSCĐ hữu hình
213: TSCĐ vô hình
12
11
2
28/05/2017
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Mua sắm
Xác định nguyên giá ghi tăng Tài sản cố định
Xây dựng cơ bản
Biếu tặng
Xác định nguồn hình thành để chuyển nguồn
Nhận góp vốn
- Sản xuất kinh doanh (hoạt động sản xuất, bán
hàng, QLDN)
- Hoạt động phúc lợi (hoạt động thể thao, nhà
trẻ,…)
- Phát triển khoa học công nghệ
NV kinh doanh
Vốn tự có
Các quỹ trích lập
Kết chuyển
nguồn
(quỹ đầu tư phát triển, quỹ
khen thưởng, phúc lợi …)
Vốn vay
13
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Sơ đồ kế toán tăng TSCĐ do mua sắm (trực
tiếp phục vụ HĐ SXKD)
Sơ đồ kế toán tăng TSCĐ do mua sắm (phúc lợi)
111,331,...
111,331,...
211,213
(1) Mua TSCĐ
(133)
211,213
(1)Mua TSCĐ
(Giá mua chưa VAT + VAT)
Giá mua
111,112,141,33
3
Thuế
GTGT
(2) Chi phí trực tiếp ban đầu
411
(2) Chi phí trực tiếp ban đầu
(Chi phí chưa VAT + VAT)
3533
441
3532
(3) TSCĐ mua bằng quỹ phúc
lợi và dùng cho HĐ phúc lợi.
(3) Kết chuyển nguồn
vốn
15
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
16
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
(Depreciation / Amortisation)
Hao mòn tài sản cố định là sự giảm dần giá trị sử
dụng và giá trị của tài sản cố định do tham gia vào
hoạt động sản xuất kinh doanh, do tác động cơ, lí,
hóa (hao mòn hữu hình), do tiến bộ của kỹ thuật
(hao mòn vô hình).
Theo VAS 03 và VAS 04:
Khấu hao TSCĐ là việc phân bổ một cách có hệ thống giá
trị phải khấu hao của TSCĐ trong suốt thời gian sử dụng
hữu ích của tài sản đó.
Giá trị phải khấu hao = Nguyên giá TSCĐ – Giá trị thanh
lý ước tính
Giá trị ước tính thu
Chi phí thanh lý
được khi hết thời
=
–
gian sử dụng của tài
ước tính)
sản
Thời gian sử dụng hữu ích: là thời gian TSCĐ phát huy
được tác dụng cho sản xuất kinh doanh
(Giá trị
thanh lý
ước tính
17
18
3
28/05/2017
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Ước tính
kế toán
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
- Phương pháp khấu
hao
- Thời gian sử dụng
c) Thời gian khấu hao và phương pháp khấu hao TSCĐ
phải được xem xét lại ít nhất là vào cuối mỗi năm tài
chính
d) Đối với các TSCĐ đã khấu hao hết (đã thu hồi đủ vốn),
nhưng vẫn còn sử dụng vào hoạt động sản xuất, kinh
doanh thì không được tiếp tục trích khấu hao
e) Đối với TSCĐ vô hình, phải tùy thời gian phát huy hiệu
quả để trích khấu hao tính từ khi TSCĐ được đưa vào sử
dụng
f) Việc trích hoặc thôi trích khấu hao TSCĐ được thực
hiện bắt đầu từ ngày (theo số ngày của tháng) mà TSCĐ
tăng hoặc giảm
a) Về nguyên tắc, mọi TSCĐ, bất động sản đầu tư (BĐSĐT)
dùng để cho thuê của doanh nghiệp có liên quan đến
sản xuất, kinh doanh (gồm cả tài sản chưa dùng, không
cần dùng, chờ thanh lý) đều phải trích khấu hao theo
quy định hiện hành.
b) Lựa chọn 1 trong các phương pháp tính, trích khấu hao
theo quy định của pháp luật phù hợp cho từng TSCĐ,
BĐSĐT.
19
20
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
KẾ TOÁN KHẤU HAO TSCĐ
Phương pháp kế toán hao mòn TSCĐ
• Tài khoản 214 - Hao mòn TSCĐ, có 4 tài khoản
cấp 2:
- Tài khoản 2141- Hao mòn TSCĐ hữu hình
- Tài khoản 2142- Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
- Tài khoản 2143- Hao mòn TSCĐ vô hình
- Tài khoản 2147- Hao mòn BĐSĐT
Kế toán hao mòn TSCĐ
Nợ TK 641,642,241,627, ...
Có 214
Có 3 phương pháp khấu hao TSCĐ:
1. Phương pháp khấu hao đường thẳng
2. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có
điều chỉnh
3. Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối
lượng sản phẩm
21
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ
Có
Hư hỏng
Sửa
chữa VĐ 3: CP ?
Thay đổi TSCĐ, tăng thời gian,
công suất sử dụng
- Cải tiến TSCĐ làm tăng đáng
kể chất lượng sản phẩm
- Áp dụng quy trình công nghệ
sản xuất mới làm giảm CP hoạt
động của TS so với trước đó
-
- Sau khi ghi nhận ban đầu, thường phát sinh
các khoản chi tiêu liên quan đến TSCĐ như
chi phí sửa chữa, bảo trì, nâng cấp …
- Tùy thuộc vào bản chất chi phí, mà xử lý
theo các phương pháp khác nhau.
P. 107
↑ N.Giá
Không
SSSD
sử dụng
22
4
28/05/2017
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ
(Repairs and Maintenance)
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ
Thường
xuyên
Bảo trì, sửa
chữa nhỏ
Giá trị nhỏ
CP sửa chữa
Không
thường xuyên
Sửa chữa lớn
Giá trị lớn
Ghi
hết vào
chi phí
152,153,334,111,112
642,641,627,..
CP SCTX thực tế phát sinh
Treo vào TK
2413:
-Duy trì hoạt
động: phân bổ
dần / trích
trước vào CP
-Nâng cấp:
ghi tăng Ngía
133
25
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TSCĐ
Sửa chữa lớn TSCĐ (trường hợp p/b dần)
Sửa chữa lớn TSCĐ (trường hợp nâng cấp)
331
2413
(1) Chi phí SCL
TSCĐ (số tiền
theo hoá đơn)
152,153,111,112,...
(3) Kết
chuyển CP
SCL
242
627,641,642
331
(1) Chi phí nâng cấp
TSCĐ (số tiền theo
hoá đơn)
(4) Phân bổ dần
CP SCL cho từng
kỳ theo kế hoạch)
211, 213
2413
(3) Quá trình
nâng cấp hoàn
thành
152,153,111,112,...
(2) Tập hợp CP
SCL TSCĐ tự
133
làm
(2) Tập hợp CP nâng
cấp TSCĐ
133
Thuế GTGT đầu
vào (nếu có)
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
KẾ TOÁN GIẢM TSCĐ
SSSD
Hình thành
Nhượng bán , thanh lý TSCĐ
Chuyển thành công cụ dụng cụ
Kiểm kê thiếu
Đem cầm cố
…
VĐ 4
Giảm sổ ?
VĐ 4
Giảm sổ
?
Sử dụng
Nguyên giá
HMLK
211 ↓
214 ↓
Nếu TSCĐ chưa khấu hao hết,
Giá trị còn lại của TSCĐ được xử lý như thế nào ?
29
5
28/05/2017
Kế toán nhượng bán, thanh lý TSCĐ
đang dùng trong SXKD
214
211,213
111,112,131,152
(3)Phế liệu thu
hồi khi thanh lý
(1) Giảm TSCĐ
811
GTCL
111,112,331,152
(2)Chi phí thanh
lý ,nhượng bán
TSCĐ
Thuế
GTGT
711
(4) Gíá
bán
3331TSCĐ
4.3 TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN
BCTC
BCTHTC
BCKQ
HĐ
BCLCTT
TMBCTC
Giá
thanh
toán
Trình bày
tình hình tài
chính của
DN tại một
thời điểm.
Thuế
GTGT
133
Thể hiện
tình hình
kinh doanh
của DN
trong 1 kỳ
nhất định
Luồng tiền
hình thành
và sử dụng
của DN
trong 1 kỳ
nhất định
Giải thích 1
số thông
tin trên các
BCTC
31
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
TÀI SẢN
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
32
Trình bày
theo giá trị
còn lại
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
Trình bày
theo chi phí
thực tế phát
sinh trong kỳ
33
33
34
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Thông tin trình bày trên Thuyết minh BCTC sẽ giúp
cho người sử dụng BCTC có thêm thông tin về các
chính sách kế toán áp dụng đối với TSCĐ và tình
hình biến động của từng loại, nhóm TSCĐ.
35
6