Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

MA TRẬN đề KIỂM TRA 15 PHÚT CÔNG NGHỆ 7 i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.03 KB, 7 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HỌC KÌ I
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 - NĂM HỌC 2018-2019
Các mức độ nhận thức
Các chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
chính
TNKQ
TNKQ
TNKQ
Vai trò, nhiệm
2 câu:
vụ của trồng
2,0đ
trọt
Một số tính 5 câu:
1 câu:
chất của đất 2,5đ
1,0đ
trồng
Các biện pháp 5 câu:
2 câu:
sử dụng, cải tạo 2,5đ
2,0đ
và bảo vệ đất
10 câu
3 câu
2 câu
TỔNG
5,0đ


3,0đ
2,0đ

Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm
Học sinh:…………………………..

ĐIỂM

Tổng
2 câu
2,0 đ
6 câu
3,5 đ
7 câu
4,5 đ
15 câu
10 đ

KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN: CÔNG NGHỆ 7


Lớp:………………………………..
ĐỀ: A
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Từ câu 1 đến câu 10: Mỗi câu 0,5
điểm)
Câu 1: Hạt sét là loại hạt có kích thước:
A. > 2mm
B. 0,05  2mm
C. 0,002  0,05 mm

D. < 0,002 mm
Câu 2: Biện pháp làm ruộng bậc thang được áp dụng cho loại đất nào?
A. Đất đồi núi
B. Đất chua
C. Đất mặn
D. Đất xám bạc màu
Câu 3: Căn cứ vào độ pH của đất, người ta chia đất thành mấy loại?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 4: Biện pháp cày sâu, bừa kỹ, bón phân hữu cơ nhằm mục đích gì?
A. Tăng độ che phủ, chống xói mòn
B. Tăng bề dày của đất
C. Hòa tan chất phèn
D. Thau chua rửa mặn
Câu 5: Trong các biện pháp sau đây đâu là biện pháp cải tạo đất?
A. Thâm canh, tăng vụ
B. Vừa sử dụng, vừa cải tạo đất
C. Bón vôi
D. Không bỏ đất hoang
Câu 6: Tại sao cần phải sử dụng đất hợp lí?
A. Giữ gìn đất không bị thoái hóa
B. Nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao
C. Hầu hết các loại đất đều có tính chất xấu
D. Diện tích đất trồng có hạn
Câu 7: Đối với đất chua cần sử dụng biện pháp cải tạo nào sau đây?
A. Làm ruộng bậc thang
B. Bón vôi
C. Cày nông bừa sục, giữ nước liên tục và thay nước thường xuyên

D. Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ
Câu 8: Đất có độ pH 6,5 là loại đất:
A. Đất kiềm
B. Đất trung tính
C. Đất chua
D. Đất bạc màu
Câu 9: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới của đất?
A. Tỉ lệ các hạt cát, limon và sét có trong đất.
B. Khả năng giữ nước và các chất dinh dưỡng.
C. Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ.
D. Thành phần vô cơ.
Câu 10: Khả năng giữ nước và các chất dinh dưỡng được sắp xếp theo thứ tự tăng
dần là:
A. Đất cát, đất thịt, đất sét
B. Đất thịt, đất sét, đất cát
C. Đất sét, đất thịt, đất cát
D. Đất sét, đất cát, đất thịt
 Từ câu 11 đến câu 15: Mỗi câu 1,0 điểm.
Câu 11: Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây lương thực?
A. Khoai, mía, xoài
B. Chè, bông, cà phê
C. Xà lách, su hào, củ cải
D. Lúa, khoai, sắn
Câu 12: Nhóm cây nào sau đây gồm toàn cây công nghiệp?
A. Bông, chè, ngô
B. Vải, khoai, xà lách
C. Mía, cà phê, lúa
D. Mía, cà phê, bông
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?



A. Đất ở đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long cần được cải tạo.
B. Bón vôi áp dụng cho đất bạc màu.
C. Xác định độ pH của đất để cải tạo và sử dụng chúng.
D. Dựa vào thành phần cơ giới người ta chia đất thành 4 loại.
Câu 14: Đối với đất đồi núi, phải bảo vệ bằng cách:
A. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí
C. Đẩy mạnh du canh, du cư
D. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông - lâm
Câu 15: Những cây trồng nào sau đây có thể sinh sống được trên đất mặn?
A. Cacao, chè, cà phê
B. Cói, vẹt, sú
C. Mía, cói, cacao
D. Vẹt, ngô, lúa

HẾT
ĐIỂM

Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm
KIỂM TRA 15 PHÚT
Học sinh:…………………………..
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
Lớp:………………………………..
ĐỀ: B
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
 Từ câu 1 đến câu 10: Mỗi câu 0,5 điểm.


Câu 1: Người ta xác định độ pH của đất để:

A. Không trồng cây trên đất đó
B. Cải tạo và sử dụng hợp lí
C. Trồng các loại cây phù hợp với đất
D. Bón vôi cho đất
Câu 2: Biện pháp cải tạo bón vôi được áp dụng cho loại đất nào?
A. Đất đồi núi
B. Đất chua
C. Đất mặn
D. Đất xám bạc màu
Câu 3: Trồng xen cây nông nghiệp giữa các băng cây phân xanh nhằm mục đích gì?
A. Tăng độ che phủ, chống xói mòn
B. Tăng bề dày của đất
C. Hòa tan chất phèn
D. Thau chua rửa mặn
Câu 4: Hạt limon là loại hạt có kích thước:
A. > 2mm
B. 0,05  2mm
C. 0,002  0,05 mm
D. < 0,002 mm
Câu 5: Trong các biện pháp sau đây đâu là biện pháp sử dụng đất hợp lí?
A. Bỏ đất hoang, cách vụ
B. Sử dụng đất không cải tạo
C. Bón vôi
D. Chọn cây trồng phù hợp với đất
Câu 6: Đối với đất xám bạc màu, cần sử dụng biện pháp nào để cải tạo đất?
A. Bón vôi
B. Làm ruộng bậc thang
C. Cày nông bừa sục, giữ nước liên tục và thay nước thường xuyên
D. Cày sâu, bừa kĩ, kết hợp bón phân hữu cơ
Câu 7: Căn cứ vào thành phần cơ giới của đất, người ta chia đất thành mấy loại?

A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 8: Đất có độ pH >7,5 là loại đất:
A. Đất kiềm
B. Đất trung tính
C. Đất chua
D. Đất bạc màu
Câu 9: Yếu tố nào quyết định thành phần cơ giới của đất?
A. Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ.
B. Khả năng giữ nước và các chất dinh dưỡng.
C. Tỉ lệ các hạt cát, limon, sét có trong đất.
D. Thành phần vô cơ.
Câu 10: Tại sao cần phải sử dụng đất hợp lí?
A. Diện tích đất trồng có hạn
B. Giữ gìn cho đất không bị thoái hóa
C. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ô nhiễm
D. Nhu cầu nhà ở ngày càng tăng cao
 Từ câu 11 đến câu 15: Mỗi câu 1,0 điểm.
Câu 11: Loại cây nào sau đây là cây lương thực?
A. Ngô, lúa, khoai
B. Xoài, ngô, mít
C. Xà lách, củ cải, khoai
D.Chè, cà phê, bông
Câu 12: Đối với đất đồi núi, phải bảo vệ bằng cách:
E. Tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất
F. Nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí
G. Đẩy mạnh du canh, du cư
H. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông - lâm

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Thâm canh, tăng vụ trên đơn vị diện tích đất là biện pháp sử dụng đất hợp lí.
B. Bón vôi áp dụng cho đất đồi núi.
C. Chỉ có đất ở đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long có độ phì nhiêu cao.
D. Độ chua, độ mặn của đất được xác định bằng độ pH.
Câu 14: Khả năng giữ nước và các chất dinh dưỡng được sắp xếp theo thứ tự giảm
dần là:
A. Đất cát, đất thịt, đất sét
B. Đất thịt, đất sét, đất cát
C. Đất sét, đất thịt, đất cát
D. Đất sét, đất cát, đất thịt
Câu 15: Loại cây nào sau đây là cây công nghiệp?
B. Mía, bông, lúa
B. Khoai, cà phê, xà lách
B. Bông, chè, ngô
D. Chè, cà phê, bông

HẾT

Câu

KHUNG ĐÁP ÁN VÀ ĐIỂM CHUẨN ĐỀ A
Nội dung

Điểm


Câu 1

Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15

Câu

Đáp án: C
Đáp án: A
Đáp án: B
Đáp án: A
Đáp án: D
Đáp án: A
Đáp án: D
Đáp án: A
Đáp án: C
Đáp án: B
Đáp án: C
Đáp án: D
Đáp án: B

Đáp án: A
Đáp án: D

KHUNG ĐÁP ÁN VÀ ĐIỂM CHUẨN ĐỀ B
Nội dung

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ

Điểm


Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5

Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15

Đáp án: B
Đáp án: A
Đáp án: A
Đáp án: C
Đáp án: D
Đáp án: D
Đáp án: B
Đáp án: A
Đáp án: C
Đáp án: A
Đáp án: A
Đáp án: D
Đáp án: B
Đáp án: C
Đáp án: D

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ



×