Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

bo de thi hoc ki 2 lop 7 mon toan nam 2018 co dap an 6994

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 27 trang )

- - -   - - -

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2
LỚP 7 MƠN TỐN
NĂM 2018 (CĨ ĐÁP ÁN)


1. Đề thi học kì 2 lớp 7 mơn Tốn năm 2018 có đáp án - Trường
THCS Bình An
2. Đề thi học kì 2 lớp 7 mơn Tốn năm 2018 có đáp án - Trường
THCS Đại Đồng
3. Đề thi học kì 2 lớp 7 mơn Tốn năm 2018 có đáp án - Trường
THCS Đồng Cương
4. Đề thi học kì 2 lớp 7 mơn Tốn năm 2018 có đáp án - Trường
THCS Trần Quang Diệu
5. Đề thi học kì 2 lớp 7 mơn Tốn năm 2018 có đáp án - Trường
THCS Phú Đa
6. Đề thi học kì 2 lớp 7 mơn Tốn năm 2018 có đáp án - Trường
THCS Vĩnh Thịnh
7. Đề thi học kì 2 lớp 7 mơn Tốn năm 2018 có đáp án - Phịng
GD&ĐT Đan Phượng
8. Đề thi học kì 2 lớp 7 mơn Tốn năm 2018 có đáp án - Phịng
GD&ĐT Thanh Oai
9. Đề thi học kì 2 lớp 7 mơn Tốn năm 2018 có đáp án - Phòng
GD&ĐT Vĩnh Tường


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II


Năm học 2017-2018
MƠN: TỐN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)

Bài 1: (2 điểm)
Điểm kiểm tra mơn tốn lớp 7 được ghi lại trong bảng sau
10

8

9

7

9

4

4

5

8

4

9

8


5

8

8

9

7

6

8

7

10

9

5

6

7

6

6


5

7

9

a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu ?
b/ Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu
Bài 2: (2 điểm) Viết dưới dạng thu gọn và cho biết bậc của đơn thức
a/
b/
Bài 3: (1.5 điểm)
M(x)=5x2 -3x3 - 7x+ 12 ; N(x)=3x3+5x2+2x+24
a/ Tính M(x)+N(x);

b/ M(x) – N( x)

Bài 4: (1 điểm) Thu gọn đa thức và tính giá trị của đa thức sau khi thu gọn
A=2x4y3-5x5+6xy7-2x4y3+5x2y6+5x5+x 3

khi x = 2, y = -1

Bài 5: (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=3cm, AC=4cm
a/ Tính BC
b/ Trung tuyến AM ( M thuộc BC), trên tia đối của tia MA lấy điểm D
sao cho MD=MA. Chứng minh : ∆BMA=∆CMD
c/ Chứng minh :∆ABC=∆BAD
d/ Tính AM



Bài 6: (0.5 điểm)
Một người đi taxi phải trả 14000 đồng cho 1km trong 10 km đầu tiên.
Khi hành trình vượt quá10 km thì phải trả 11500 đồng cho mỗi km tiếp theo.
Người đó đi 15 km, thì phải trả bao nhiêu tiền.
----- Hết -----


ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2017-2018
MÔN :TỐN 7

Bài 1
a/ dấu hiệu là điểm tốn, số các giá trị dấu hiệu là 7
b/
Các giá trị
Tần số
Các tich
Trung bình
4
3
12
7.1
5
4

20
6
4
24
7
5
35
8
6
48
9
6
54
10
2
20
30
213

Bài 2
a/ a/
bậc đơn thức là 14
b/

0.5

0.5+0.5+0.25+0.25

0.25x2+0.5
0.25x2+0.5


bậc đơn thức là 21
Bài 3
M(x)=5x2 -3x3 - 7x+ 12 ; N(x)=3x3+5x2+2x+24
a/ Tinh M(x)+N(x)=10x2-5x+36;

0.75

b/ TínhM(x) – N( x)=-6x3-9x-12

0.75

Bài 4
A=2x4y3-5x5+6xy7-2x4y3+5x2y6+5x5+x 3
=6xy7+5x2y6+x3
=6.2.(-1)7+5.2 2.(-1)6+23=-12+20+8=16
Bài 5

0.25x4


A

B

C

M

D


a/ Áp dụng định lý Py ta go trong tam giác ABC vng tại A
Tính BC=5cm
b/ Chứng minh : ∆BMA=∆CMD
xét ∆BMA và ∆CMD,
ta có BM=CM
; AMB= CMD
; MA= MD
=>∆BMA=∆CMD
c/ Chứng minh :∆ABC=∆BAD
vì ∆BMA=∆CMD nên ACM = DBM ( 2 góc tương ứng) nên
ABD=ABC+CBD=900
xét ∆ABC và ∆BAD
ta có AB cạnh chung ; CAB=ABD=900; AC=BD
d/ Tính AM=2.5
Bài 5

10
5
Thành tiền

14000
11500

140000
57500
197500

Học sinh làm cách khác căn cứ biểu điểm vẫn cho đủ điểm
Hình học phải vẽ hình


0.5đ



0.5đ
0.5đ
0.5đ

0.5đ


KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2017-2018

PHỊNG GD-ĐT VĨNH TƯỜNG
TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG

Mơn: Tốn 7
Thời gian: 90’

------------------

ĐỀ BÀI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 ĐIỂM)
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng
trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Điểm thi đua các tháng trong năm học 2013 – 2014 của lớp 7A được ghi
trong bảng 1.
Bảng 1

Tháng 9/2007 10/2007 11/2007 12/2007 1/2008 2/2008 3/2008 4/2008 5/2008
Điểm
6
7
7
8
8
9
10
8
9
Tần số của điểm 8 là :
A. 12 ; 1 và 4
B. 3
C. 8
D. 10.
Câu 2. Mốt của dấu hiệu điều tra trong bảng 1 là :
A. 3
B. 8
C. 9
D. 10.
Câu 3. Theo số liệu trong bảng 1, điểm trung bình thi đua cả năm của lớp 7A là :
A. 7,2
B. 72
C. 7,5
D. 8.
2
2
Câu 4. Giá trị của biểu thức 5x y + 5y x tại x = – 2 và y = – 1 là :
A. 10

B. – 10
C. 30
D. – 30.
Câu 5. Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức
A. (2+x).x2
B. 2 + x2
C. – 2
D. 2y+1.
Câu 6. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –
A. 3yx(–y)

B. –

2
(xy)2
3

C. –

2
xy2
3

2 2
xy
3

D. –

Câu 7. Bậc của đa thức M = x6 + 5x2y2 + y4 – x4y3 – 1 là :

A. 4
B. 5
C. 6

2
xy.
3

D. 7.

Câu 8. Cho hai đa thức : P(x) = 2x2 – 1 và Q(x) = x + 1 . Hiệu P(x) – Q(x) bằng :
A. x2 – 2
B. 2x2 – x – 2
C. 2x2 – x

D. x2 – x – 2.

Câu 9. Cách sắp xếp nào của đa thức sau đây theo luỹ thừa giảm dần của biến x là đúng
?
A. 1 + 4x5 – 3x4 +5x3 – x2 +2x
B. 5x3 + 4x5 – 3x4 + 2x – x2 + 1
C. 4x5 – 3x4 + 5x3 – x2 + 2x + 1
D. 1+ 2x – x2 + 5x3 – 3x4 + 4x5.
Câu 10. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức g(y) =

2
y+1
3

M


A

/

I

N
H×nh 1

/

B


A.

2
3

B.

3
2

C. –

3
2


D. –

2
.
3

Câu 11. Trên hình 1 ta có MN là đường trung trực của đoạn thẳng AB và MI > NI .
Khi đó ta có :
A. MA = NB
B. MA > NB
C. MA < NB
D. MA // NB
Câu 12. Tam giác ABC có các số đo như trong hình 2, ta có :
A. BC > AB > AC
B. AB > BC > AC
C. AC > AB > BC
D. BC > AC > AB

B

Câu 13. Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của
một tam giác vng ?

65

60
C

A
H×nh 2


A. 3cm, 9cm, 14cm

B. 2cm, 3cm , 5cm

C. 4cm, 9cm, 12cm

D. 6cm, 8cm, 10cm.

Câu 14. Cho tam giác ABC các đường phân giác AM của góc A và BN của góc B cắt
nhau tại I. Khi đó điểm I : A. là trực tâm của tam giác
B. cách hai đỉnh A và B một khoảng lần lượt bằng

2
AM và
3

2
BN
3

C. cách đều ba cạnh của tam giác

D. cách đều ba đỉnh của tam giác

Câu 15. Trong tam giác MNP có điểm O cách đều 3 đỉnh tam giác. Khi đó O là
giao điểm của:
A. ba đường cao

B. ba đường trung trực


C. ba đường trung tuyến

D. ba đường phân giác.

Câu 16. Cho hình 3, biết G là trọng tâm của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây
không đúng ?
GM 1

GA 2
AG 2
B.

AM 3
AG
C.
2
GM

A

A.

G
B

M
H×nh 3

C



D.

GM 1

AM 2

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 17. (1,5 điểm) Theo dõi điểm kiểm tra miệng mơn Tốn của học sinh lớp 7A
tại một trường THCS sau một năm học, người ta lập được bảng sau :
Điểm số
0
2
5
6
7
8
9 10
Tần số
1
2
5
6
9 10 4
3
a) Dấu hiệu điều tra là gì ? Tìm mốt của dấu hiệu ?
b) Tính điểm trung bình kiểm tra miệng của học sinh lớp 7A.

N=40


c) Nhận xét về kết quả kiểm tra miệng mơn Tốn của các bạn lớp 7A.
Câu 18. (2 điểm) Cho các đa thức :
f (x )  x 3  2x 2  3x  1

g(x )  x 3  x  1
h (x )  2x 2  1
a) Tính : f (x )  g(x )  h (x )

b) Tìm x sao cho f (x )  g(x )  h(x )  0
Câu 19. (2,5 điểm) Cho góc nhọn xOy. Điểm H nằm trên tia phân giác của góc xOy.
Hạ HA  Ox, HB  Oy (A thuộc Ox, B thuộc Oy).
a) Chứng minh tam giác HAB là tam giác cân
b) Gọi D là hình chiếu của điểm A trên Oy, C là giao điểm của AD với OH.
Chứng minh BC  Ox.
·  600 hãy chứng minh OA = 2OD.
c) Khi xOy


HƯỚNG DẪN CHẤM
Mơn: Tốn 7
Thời gian: 90’

PHỊNG GD-ĐT VĨNH TƯỜNG
TRƯỜNG THCS ĐẠI ĐỒNG

------------------

Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Câu

1
2
3
Đáp án
B
B
D

4
D

5
C

6
A

7
D

Câu
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
C

C
B
A
D
C
B
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Phần II. Tự luận
Câu
Nội dung
17
a) “Điểm kiểm tra miệng mơn Tốn”. Mốt là 8
b) 6,85
c) “Hầu hết số học sinh đạt điểm kiểm tra miệng từ trung bình trở
lên, chỉ có 3 trường hợp bị điểm kém”
18
a) Tìm được f (x )  g(x )  h (x )  2x  1
b) Tìm được x = 19

1
2

a) Chứng minh  OAH =  OBH
 HA = HB   AHB cân
b) Chứng minh BC là đường cao của  AOB
 BC  Ox
c) Chứng minh được OA = 2OD

8
B

16
D

Điểm
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,25
0,75


PHÒNG GD&ĐT HUYỆN
YÊN LẠC

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017 – 2018

TRƯỜNG THCS ĐỒNG CƯƠNG

Mơn: TỐN 7
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Em hãy chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng rồi ghi ra tờ
giấy kiểm tra.


Câu 1: Tích của hai đơn thức 2x2yz và (-4xy2z) bằng :
A . 8x3 y2z2
B. -8x3y3z2
C. -8x3y3z
D. -6x2 y2z
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức – 3x2y3 là:
1
3

A. – 3x3 y2

1
2

B. - (xy)5

C. x 2 y 3

D.

-2x2 y2
Câu 3: Tổng của ba đơn thức xy3;
5xy3 ;
- 7xy3 bằng:
3
3
A. xy
B. - xy
C.2xy3

D.-13xy3
Câu 4: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI trọng tâm G.Trong các khẳng
định sau khẳng định nào đúng ?
GI 1

AI 2
AI 1
D.

GI 3

A.

B.

AI 2

GI 3

C.

Câu 5: Đa thức x2 – 3x có nghiệm là :
A.2
B.3 và 0

GA 2

AI 3

C. -3


1
D. 3

Câu 6: Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài
ba cạnh của một tam giác ?
A.2cm,5cm,4cm
B.11cm,7cm,18cm
C.15cm,13cm,6cm
D.9cm,6cm,12cm.
II .TỰ LUẬN ( 7,0 điểm )
Bài 1 : ( 2,0 điểm)
Điểm kiểm tra mơn tốn học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng
sau :
3

6

8

4

8

10

6

7


6

9

6

8

9

6

10

9

9

8

4

8

8

7

9


7

8

6

6

7

5

10

8

8

7

6

9

7

10

5


8

9


a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
b. Lập bảng tần số. Tính số trung bình cộng .
Bài 2: (1.5 điểm)
Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 4x3 -5x2 + 3x – 4x – 3x3 + 4x2 + 1
a. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b. Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)
Bài 3: (2.5điểm) Cho  ABC vng tại A có AB = 9cm, AC = 12cm.
a. Tính BC.
b. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 3cm. Trên tia đối của tia AC lấy
điểm I sao
choAC = AI. Chứng minh DI = DC.
c. Chứng minh  BDC =  BDI.
Bài 4(1.0 điểm) Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc chẵn sau khi triển khai đa thức
P(x)= (x2-3x+2)2018
........................................................Hết..........................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TNKH: Mối ý đúng cho 0,5 điểm, sai không cho điểm
Câu

Câu 1

Câu 2


Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Đáp án

B

C

B

C

B

B

II. Tự luận:
Phần trình bày

Thang điểm

Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
a. Dấu hiệu: điểm kiểm tra học kì II của 40 học sinh lớp 7A


0,5

- Số các giá trị khác nhau: 8 (3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10)

0,5

b. bảng tần số:
Giá trị (x)

3

4

5

6

7

8

9

10

Tần số(n)

1

2


2

8

6

10

7

4

X 

3.1  4.2  5.2  6.8  7.6  8.10  9.7  10.4
 7,35
40

0,5
N= 40

0,5

Bài 2:

a.

P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 = x3+ x2+x+2
3


b.

2

3

2

3

0,5
2

Q(x) = 4x -5x + 3x – 4x – 3x + 4x + 1 = x - x - x+1

0,5

P(x) + Q(x) = (x3+ x2+x+2)+( x3- x2- x+1) = 2x3+3
P(x) - Q(x) = (x3+ x2+x+2)-( x3- x2- x+1) = 2x2+2x+1

0,25
0,25


Bài 3:
a.
Áp dụng định lí Pitago vào tam giác ABC vng tai A
2


2

C

0,25

2

Ta có: AB + AC = BC
Thay số vào ta được:
92 + 122 = BC2

0,25
A

D

B

0,25

2

=> BC = 81+144=225
=> BC =15
Vậy BC = 15cm

0,25
I


0,25

 AC  AI ( gt )
b. Xét tam giác vng: ACD & AID có 
 ADchung

 ACD  AID(canhhuyen  gocnhon)
 ID  IC (canhtuongung )
c. Do  ACD  AID(canhhuyen  gocnhon)  ACˆ D  AIˆD
nên CDˆ B  IDˆ B  90 0  ACˆ D
 DC  DI (cmt )

Xét tam giác: BCD & BID có CDˆ B  IDˆ B(cmt )
 BDchung

 BCD  BID(c.g.c)
Bài 4.
Giả sử đa thức P(x) khi triển khai có dạng
P ( x)  a 2018 x

2018

 a 2017 x

2017

0,25
0,25
0,25


0,25
0,25

0,25

2

 ....  a 2 x  a1 x  a 0

Ta thấy P(1)  a 2018  a 2017  ....  a 2  a1  a 0
P ( 1)  a 2018  a 2017  ....  a 2  a1  a 0

0,25

Do đó P(1)  P(1)  2(a2018  a2016  ....  a 2  a0 )
Khi đó: a 2018  a 2016  ....  a 2  a 0 

P (1)  P( 1)
2





0,25

Mà P (1)  (12  3  2) 2018  0 ; P (1)  ( 1) 2  3( 1)  2) 2018  6 2018
Vậy a 2018  a2016  ....  a 2  a0 

P(1)  P(1) 0  6 2018


 2 2017.32018
2
2

0,25


PHỊNG GD&ĐT KƠNG CHRO
TRƯỜNG PTDTBT THCS
TRẦN QUANG DIỆU

KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018

MƠN: Tốn 7
Thời gian làm bài 90 phút
Đề này gồm 01 trang

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1. (3,0 điểm)
Điểm kiểm tra HKI mơn tốn của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng
sau:
3
8
7
5
6
4
3

5
9
7
3
4
6
5
5
6
9
7
7
3
4
5
7
6
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lớp đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
b) Lập bảng tần số.
c) Tính điểm trung bình mơn tốn của lớp đó.
Câu 2 (1,0 điểm)
a) Tìm bậc của đơn thức -2x2y3
b) Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
5xy3; 5x2y3; -4x3y2; 11 x2y3
Câu 3 (1,5điểm): Cho hai đa thức
P(x) = 4x3 + x2 - x + 5.
Q(x) = 2 x2 + 4x - 1.
a) Tính: P(x) + Q(x)
b) Tính: P(x) - Q(x)
Câu 4 (1,5 điểm) Cho đa thức A(x) = x2 – 2x .

a) Tính giá trị của A(x) tại x = 2.
b) Tìm các nghiệm của đa thức A(x).
Câu 5 (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A với đường trung tuyến AH.
a) Chứng minh: AHB  AHC.
b) Chứng minh: AHB  AHC  900.
c) Biết AB=AC=13cm, BC = 10 cm, hãy tính độ dài đường trung tuyến
AH.
--------------------------------Hết-------------------------------(Giáo viên coi thi khơng giải thích gì thêm)

8
6
7


PHỊNG GD&ĐT KƠNG CHRO
TRƯỜNG PTDTBT THCS
TRẦN QUANG DIỆU

KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018

MƠN: Tốn 7
Thời gian làm bài 90 phút
Đề này gồm 01 trang

ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Đáp án này gồm có 2 trang)
Câu


1
(3,0
điểm)

Nội dung

a) Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra HKI môn tốn của học sinh
lớp 7. Lớp đó có tất cả 27 học sinh.
1 điểm
b) Bảng tần số:
Giá trị (x)
3
4
5
6
7
8
9
1 điểm
Tần số (n) 4
3
5
5
6
2
2
N=27
c) Điểm trung bình mơn tốn của lớp đó:
0,5 điểm

3.4  4.3  5.5  6.5  7.6  8.2  9.2
X

2
(1,0
điểm)
3
(1,5
điểm)

Điểm số

27

155
X
 5, 64.
27

0,5 điểm

a) Bậc của đơn thức -2x2y3 là 5.
b) Các đơn thức đồng dạng là 5x2y3 và 11x2y3.

0,5 điểm
0,5 điểm

a) P(x) + Q(x) = 4x3 +3x2 + 3x + 4
b) P(x) – Q(x) = 4x3 – x2 – 5x + 6


0,75 điểm
0,75 điểm

- Vẽ hình viết đúng GT,KL

4
(3,0
điểm)

0,5 điểm

A

C

B
H

a) Xét AHB và AHC có:
AH là cạnh chung
AB = AC (gt)
HB = HC (gt)
 AHB = AHC ( c-c-c )
b) Ta có AHB = AHC (cmt)
 AHB  AHC

0,5 điểm


mà: AHB  AHC  1800 (kề bù)


1 điểm

0

Vậy AHB  AHC =
c) Ta có BH = CH =

180
= 90o
2

1
1
.BC = .10 = 5(cm).
2
2

0,5 điểm

Áp dụng định lí Py-ta-go vào tam giác vng AHB ta có:
AB 2  AH 2  HB 2
 AH 2  AB 2  HB 2
 AH 2  132  52  144
 AH  144  12

Vậy AH=12(cm).

0,5 điểm


*Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Yang Nam, ngày 27 tháng 04 năm 2018


TRƯỜNG THCS
VĨNH THỊNH

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Mơn: Tốn - Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1
Câu 1: Bậc của đa thức 8 x5 y 4  2 x 6 y 5  x5 y 9  2 x 6 y 5  7 x11  8 là:
2
A. 9
B. 11
C. 14
D. 5
Câu 2: Cho P(x) = -5x5 + 4x4 – x2 + x + 1; Q(x) = x5 – 5x4 + 2x3 + 1. Hiệu của
Q(x) - P(x) là:
A. -6x5 – 9x4 – 2x3 + x2 – 1;
B. 6x5 – 9x4 + 2x3 + x2 – x;
5
4
3
C. 5x – 9x + 2x – x – 1;
D. -4x5 + 9x4 + 2x3 + x2 – 1.
Câu 3: Cho tam giác ABC; BE và AD là hai trung
tuyến của tam giác; BE = 15cm. Số đo của BG là:

A. 5cm
B. 9cm
C. 10cm
D. 6cm
Câu 4: Cho tam giác ABC, khi đó ta có:
A. AB + AC < BC < AB – AC
B. AB – AC < BC < AB + AC
C. AB + AC < BC < AB + AC
D. AB – AC < BC < AB – AC
II. Phần tự luận:
Câu 5: Một đội bóng tham gia một giải bóng đá. Mỗi đội đều phải đá lượt đi và lượt về với
từng đội khác. Số bàn thắng trong các trận đấu của toàn giải được ghi lại trong bảng sau:
Số bàn thắng (x)
0
1
2
3
4
5
6 7 8
Tần số (n)
10 13 15 20 11 9
3 4 5
N=90
a) Có tất cả bao nhiêu trận trong tồn giải?
b) Có bao nhiêu trận khơng có bàn thắng?
c) Tính số bàn thắng trung bình trong một trận của cả giải?
Câu 6: Cho đa thức: M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 1 + 3x2 – x3 – x4 – 4x3
a) Thu gọn đa thức M(x).
b) Tính M(1) và M(-2).

c) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 7: Số điểm tốt của ba tổ trong một lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Biết tổ 1 ít hơn số
điểm tốt của tổ 3 là 10 điểm. Tính số điểm tốt của mỗi tổ.
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH  BC (H BC). Gọi
K là giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a)  ABE =  HBE
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EK = EC
d) AE < EC.
Câu 9: Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c. Biết rằng giá trị của đa thức f(x) tại x = 0; x = 1 và
x = -1 các số nguyên. Chứng minh rằng 2a; a + b và c là các số nguyên.


TRƯỜNG THCS
VĨNH THỊNH

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2017-2018
Mơn: Tốn - Lớp 7

I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
C

B
II. Phần tự luận:
Câu
Nội dung
5(1đ) a) Có 90 trận trong tồn giải.
b) Có 10 trận khơng có bàn thắng.
c)
0.10  1.13  2.15  3.20  4.11  5.9  6.3  7.4  8.5 278
X

 3,09
90
90
6 (2đ) a) M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 1 + 3x2 – x3 – x4 – 4x3
= (5x3 – x3 – 4x3) + (2x4 – x4 ) + (3x2 – x2) + 1
=
0
+ x4
+ 2x2
+1
4
2
= x + 2x + 1
b) M(1) = 1 4 + 2.1 2 + 1
=1+2+1=4
Vậy M(1) = 4.
M(-2) = (-2)4 + 2.(-2)2 + 1
= 16 + 8 + 1 = 25.
Vậy M(-2) = 25
c) Ta có: x4  0; x2  0 với mọi x  R

Nên M(x) = x4 + 2x2 + 1  1 > 0.
Suy ra khơng có giá trị nào của x để M(x) = 0
Vậy đa thức M(x) khơng có nghiệm.
7
Gọi số điểm tốt của ba tổ lần lượt là a, b, c (a, b, c là số nguyên dương).
(1,5đ)
a b c
Theo bài ra ta có:   và c – a = 10
3 4 5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a b c c  a 10
  

5
3 4 5 53 2
Suy ra: a = 15; b = 20; c = 25.
Vậy số điểm tốt của ba tổ lần lượt là 15 điểm, 20 điểm, 25 điểm.
8 (3đ)

Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng.

a)  ABE và  HBE có: ABE  HBE (gt);

Điểm
0,25
0,25
0,5

0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

1

0,5
0,5


BAE  BHE  900 ;
BE là cạnh chung.
Suy ra:  ABE =  HBE (cạnh huyền – góc nhọn)
b) Vì  ABE =  HBE (theo phần a) nên:
AE = HE (hai cạnh tương ứng)
BA = BH (hai cạnh tương ứng)
 AE = HE và BA = BH  BE là đường trung trực của đoạn thẳng
AH.

9
(0,5đ)

c)  AEK và  HEC có: KAE  CHE  900 ;
AE = HE (cmt);
AEK  HEK (đối đỉnh).
Nên  AEK =  HEC (g.c.g)
Suy ra EK = EC (hai cạnh tương ứng).

d) Xét  AEK vng tại A, có: AE < EK (quan hệ giữa góc và cạnh đối
diện trong một tam giác).
Mà EK = EC (cmt)
Suy ra AE < EC.
Từ f(0) = c  Z; f(1) = a + b + c  Z; f(-1) = a – b + c  Z
Do đó f(1) + f(-1) = 2a + 2c  Z, mà c  Z nên 2a  Z và a + b  Z.
Vậy 2a; a + b và c đều là số nguyên.

0,75

0,5

0,75

0,5

0,5




2

Vậy F(2)=3/2. 2 -1/2.2 2016  2023




PHỊNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

Mơn: Tốn 7. Năm học 2017 – 2018
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. Trắc nghiệm:
4
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức  x5 y 2 z
7
4 7
4 3 2
4
A.  x z
B.  x y z
C.  x5 y 2
7
7
7
4
3 2
Câu 2: Đa thức 3y – 2xy – 3x y + 5x + 3 có bậc là:
A. 12
B. 5
C. 4

D. 9 x5 y 2 z
D. 3

1
Câu 3: Giá trị của đa thức x  2 tại x = 4 là :
2
A. 2
B. 0

C. - 4
D. - 29
Câu 4: Cho ABC với hai đường trung tuyến BM và CN. Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC. Kết luận nào sau đây là đúng?
2
1
2
1
A. CG = CN
B. BG = BM
C. GM = BM
D. GC = CN
3
2
3
3
B. Tự luận:
Câu 5: Năng suất lúa Đơng Xn (tính theo tạ/ha) của 20 thửa ruộng được ghi lại trong
bảng sau:
45 45 40 40 35
40 30
45 35
40
35 40 35 45

45

35

45


40

30

40

a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và tìm mốt của dấu hiệu?
c) Tính số trung bình cộng (Làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 6: Cho hai đa thức:
f(x) = – 4x5 – x3 + 2x2 + 8x  3 + 4x5 – 8x2 – 2
2
và g(x) = 10x – 4x3 – 8x + 5x3 – 7 + 8x
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp chúng theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) = f(x) + g(x) và Q(x) = f(x) – g(x).
c)Chứng tỏ x = 1 và x = 3 là hai nghiệm của đa thức P(x).
Câu 7: Cho tam giác ABC vng tại A có AM là đường trung tuyến. Trên tia đối của tia
MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
a) Chứng minh:  MAB =  MDC.
b) Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh: KB = KD.
c) KD cắt BC tại I và KB cắt AD tại N. Chứng minh:  KNI cân.
a
b
c
Câu 8: Cho ba số dương 0  a  b  c  1. Chứng minh rằng:


2
bc  1 ac  1 ab  1

---------Hết-----------


×