Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

628 từ cụm từ HAY gặp PART 5 TOEIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (709.5 KB, 31 trang )

TOEIC TUYEN NGUYEN

NHỮNG TỪ - CỤM TỪ QUAN TRỌNG TRONG PHẦN PART 5 TOEIC
1. Due to rising fuel prices : Do sự tăng giá nhiên liệu.
2. To decide to add a surcharge to all deliveries : Để quyết định thêm 1 khoản phụ phí cho tất cả người
giao hàng.
3. As the company’s strongest competitor : Là đối thủ cạnh tranh mạnh nhất của công ty.
4. To move quickly to introduce its new leather jackets : Di chuyển nhanh chóng để giới thiệu áo khoác da
mới.
5. The enclosed /attached documents : Tài liệu đã được đính kèm.
6. The proposed changes to the existing overtime regulations : Những thay đổi được đề xuất về quy định
làm thêm giờ hiện tại.
7. The accidental system problems arise from time to time/sometimes/occasionally : Thỉnh thoảng các vấn
đề hệ thống vẫn ngẫu nhiên xảy ra.
8. To possess a master of business administration or comparable experience in a related field : Phải sở hữu
một sự thành thạo/ tài giỏi về quản trị kinh doanh hoặc kinh nghiệm tương đương trong một
lĩnh vực liên quan.
9. The recruitment advertising meeting : Hội nghị quảng cáo tuyển dụng.
10. Postpone until + Adv (chỉ thời gian) : Trì hoãn cho đến tận…
11. The expansion of the natural history museum : Sự mở rộng của bảo tàng lịch sử tự nhiên.
12. The cause of significant revenue increases/ discount : Nguyên nhân của sự gia tăng doanh thu/ giảm
đáng kể.
13. Most likely/very likely/most probably : Có thể/ có khả năng.
14. To share relevant information with : Để chia sẽ thông tin liên quan với.
15. Notify /inform sb of/about/ that : Thông báo của/ về / rằng : Người.
16. Announce s.th/that : Thông báo rằng / cái gì : vật.
17. After decades of progress and growth : Sau nhiều thập kỷ của sự tiến bộ và phát triển.
18. The personal matters/ items/goods/ merchandise/ belongings : Vấn đề/mặt hàng / hành lý cá nhân
19. The inadequate number of employees parking space is another concern of the company : Số lượng bãi
đỗ xe cho nhân viên không đủ là một vấn đề/lo lắng khác của công ty.
20. The most important challenge : Thách thức lớn nhất.



1


TOEIC TUYEN NGUYEN

21. A small number of interested candidates with the best capabilities : Một số lượng nhỏ ứng cử viên
quan tâm với khả năng tốt nhất.
22. How to move quickly to the new headquarters without affecting work : Làm thế nào để nhanh chóng di
chuyển đến trụ sở mới mà không ảnh hưởng đến công việc.
23. Be responsible for promoting brands by distributing brochures and samples of demonstrating products
to prospective /future customers/clients/patrons : Chịu trách nhiệm thúc đẩy thương hiệu bằng
việc phân phát những sách quảng cáo và mẫu hoặc giới thiệu sản phẩm đến khách hàng tiềm
năng.
24. Besides creating brand awareness of the product features : Tạo ra nhận thức thương hiệu bằng những
đặc điểm của sản phẩm.
25. To let the employees know about the policy on sick leave and other absences : Để cho phép nhân viên
biết về chính sách nghỉ ốm và những trường hợp vắng mặt khác.
26. It is subject to approval by their immediate supervisor : Nó tùy vào sự chấp thuận của giám sát lúc đó
của họ.
27. For excessive tardiness without a valid reason or any unreported leave : Đối với những trường hợp
vắng mặt quá mức hoặc bất kì sự nghỉ nào mà không báo trước.
28. Please be aware that/of (=conscious of) three written warnings will result in (=lead to) dismissal : Làm
ơn hãy nhớ rằng ba giấy cảnh cáo được viết bằng tay sẽ dẫn đến kết quả là bị sa thải.
29. Be about to make a presentation on how to increase revenue (be close to Ving): Sắp sửa thực hiện một
bài thuyết trình về cách để tăng doanh thu (sắp sửa làm gì)
30. A powerful tool for many companies to find scarce high level professionals: Là một công cụ mạnh mẽ
cho nhiều công ty để tìm kiếm sự khan hiếm của những chuyên gia cao cấp.
31. In addition to + Ving : Thêm nữa, ngoài ra.
32. In addtion + N/ N.Phrase : Ngoài ra.

33. Be scheduled to undergo significant renovations/ maintenance work : Được lên kế hoạch để trải qua sự
nâng cấp/ bảo dưỡng công việc đáng kể.
34. After completing a bachelor of science degree : Sau khi tốt nghiệp cử nhân khoa học.
35. To hire /employ/ recruit/ take on personnel / additional staff : Thuê/tuyển dụng nhân viên.
36. It seems that laborers in underdeveloped countries : Dường như những người lao động ở các nước kém
phát triển.
37. A new approach to information asset protection : Một phương pháp mới để bảo vệ thông tin tài sản.

2


TOEIC TUYEN NGUYEN

38. The forthcoming March issue of the magazine / journal/ paper/ newspaper : Ấn phẩm được phát hành
vào Tháng Ba tới của tạp chí
39. To purchase more than 500 dollars worth of items : Mua các mặt hàng có trị giá hơn 500 dola.
40. An inclosed/ attached + documents/ plaques/ instructions/ booklets : Tài liệu/tấm, bảng/hướng dẫn/
sách quảng cáo được đính kèm.
41. At no additional charge/ no extra charge/ free of charge/ no extra fee/ no additional fee/ no extra cost/
no additional cost/ at no cost/ at a low cost/ complimentary/ free : Không thu phí.
42. Be interested in obtaining information concerning grants for technician certification: Quan tâm đến
việc có được thông tin về việc cấp phát chứng chỉ kỹ thuật viên.
43. The majority of small - sized firms : Phần lớn các cty có quy mô nhỏ.
44. To hope to enter into lucrative businesses/ fields/contracts : Hy vọng đi vào việc kinh doanh/ lĩnh vực /
hợp đồng sinh lợi.
45. During the one - week promotional period : Trong suốt thời gian khuyến mãi 1 tuần.
46. Be understaffed and under tight budget : Thiếu nhân lực và ngân sách hạn hẹp.
47. Be struggled to adequately provide emergency assistance to the citizens : Đang vật lộn/ đấu tranh để
cung cấp đầy đủ những trợ giúp khẫn cấp đến tay người dân.
48. Be required to possess high levels of motivation along with basic computer skills : Được yêu cầu có

mức độ cao của động lực cùng với kỹ năng tin học cơ bản.
49. Be accepted only if accompanied by photo identification : Chỉ chấp nhận chỉ khi nó được đính kèm với
một bản sao chứng minh thư.
50. It is likely that attendance of the annual conference : Rất có thể người tham gia hội thảo thường niên
năm nay.
51. To reach an all time high this year, with more than 1000 people planning to attend : Để đạt con số kỷ
lục nhất từ trước đến nay, với hơn 1000 người tham dự.
52. Considerable/ significant/ substantial efforts/growth and partial success: Những nổ lực đáng kể và một
phần thành công.
53. The unemployment rate : Tỷ lệ thất nghiệp.
54. Be provided for free any time upon request : Được cung cấp miễn phí bất cứ khi nào có yêu cầu.
55. A detail quotation on the ongoing maintenance : Một báo giá chi tiết về việc bảo trì sắp tới.
56. Attempts to ease congestion during peak hours/ rush hours/ truck in traffic/ heavy traffic : Những nổ
lực để giảm bớt tắc nghẽn trong giờ cao điểm.

3


TOEIC TUYEN NGUYEN

57. To seem to prove unfruitful at the moment : Dường như để chứng minh không có hiệu quả tại thời
điểm này.
58. Be advised to obey the traffic signs : Được khuyên là nên tuân theo tín hiệu giao thông.
59. To demonstrate the exceptional (generous) contribution : Để thể hiện đóng góp nổi bật (hào phóng).
60. An employee handbook guidelines : Sổ tay hướng dẫn nhân viên.
61. Advertising pamphlet = booklet : Sách quảng cáo nhỏ.
62. Manual / notebook/ instruction/ directions : Sổ tay/ hướng dẫn.
63. Be forwarded to all the managers: Được chuyển đến tất cả quản lý.
64. The money management seminar : Hội thảo quản lý tiền.
65. Contribution/dedicate (s.th) to the company’s overall sales : Đóng góp/ cống hiến đến tổng doanh thu

của công ty.
66. Be awarded to employees : Được trao cho nhân viên.
67. Considering (giới từ ) : Cho rằng, xem xét kỹ rằng.
68. Concerning/ regarding (giới từ ) : Liên quan đến/ về việc gì
69. Given (giới từ ) : Dựa vào.
70. Given that + clause /because/As/ since/ for/ Now that/ Seeing that/ in that: Bởi vì.
71. To adverse effects of urban renewal project/ development : Chống lại những tác động/ ảnh hưởng của
Dự án/ phát triển đổi mới ủy ban đô thị.
72. A technical description/ support : Sự mô tả kỹ thuật.
73. The conference’s keynote speaker : Người diễn giả chính của hội nghị.
74. Impacts of digital technology on the current music industry:Ảnh hưởng của công nghệ kỹ thuật số trên
thị trường âm nhạc hiện nay.
75. A secret/ secure/ confidential nature/place : Tính chất/ nơi bảo mật/ bí mật.
76. Be retained in each director’s safety deposit box : Được lưu giữ trong két an toàn của mỗi giám đốc.
77. A steadily increasing number of customers / clients/ patrons : Số lượng khách hàng tăng đều đặn.
78. Be eager to develop the new program : Háo hức phát triển chương trình mới.
79. The job/ employment/ occupation/ career/ recruit/ trade fair : Hội chợ việc làm/ thương mại.
80. Be considered the most successful one so far/ until now/ thus far, with over 3,000 people in attendance :
Được xem là một trong những thành công nhất cho đến nay với hơn 3000 người tham dự.
81. The effects of affordable/ reasonable/ competitive housing development in rural Beas: Tác động của
phát triển nhà ở giá rẻ tại các khu vực nông thôn.

4


TOEIC TUYEN NGUYEN

82. The annual budget report : Báo cáo ngân sách hàng năm.
83. The assigned/ routine tasks/inspections :Nhiệm vụ / sự kiểm tra đã được phân công/ hằng ngày.
84. At/by the end of the… : Tại/ trước cuối của

85. Be busy Ving (be busy calculating figuges ): Bận rộn làm gì/ bận tính toán các con số.
86. Be required to record working hours/ samples/ expenses/ orders : Được yêu cầu để ghi lại (giờ làm
việc/ mẫu / chi phí/ đơn đặt hàng).
87. To have their manager sign the form to verify the hours at the end of each day : Quản lý của họ ký tên
vào đơn để xác nhận giờ vào cuối mỗi ngày.
88. To show/ present strong resistance to the project : Cho thấy sức kháng cự mạnh mẽ cho dự án.
89. Be hesitant to proceed with it : Không do dự để tiến hành với nó.
90. The sample for the opinion on the matter : Những ý kiến/quan điểm giống nhau trong vấn đề đó.
91. To unveil /public/ release/ disclose/ show/ reveal the plan to set aside millions of dollars to invest in a
very lucrative fields/ businesses/ contracts/ earnings: Để công bố/ tiết lộ/ đưa ra thể hiện kế
hoạch dành hàng triệu đo la để đầu tư vào một lĩnh vực/ kinh doanh/ hợp đồng/ lợi nhuận rất
hấp dẫn/ có lời.
92. Would be of much help : Sẽ được giúp đỡ nhiều
93. It is not a requirement for the advertised position : Nó không phải là một yêu cầu cho các vị trí quảng
cáo.
94. To spend the whole month searching for better solutions :Để dành cả tháng nghiên cứu giải pháp tốt
hơn.
95. The purchasing department : văn phòng mua hàng.
96. To announce the drastic changes to the purchasing practice with outside suppliers : Để thông báo
những thay đổi quyết liệt để thực hành mua với nhà cung ứng bên ngoài.
97. To access the information on/ form/ about the status of his or her order : Để truy cập vào thông tin
trong tình trạng đơn đặt hàng của cô ấy/ anh ấy.
98. The variety/ goals/ advantages/ benefits/ targets of internship program : Đa dạng/ mục tiêu/ thuận lợi/
lợi ích/mục tiêu của chương trình thực tập.
99. To help job seekers strengthen their professional skills and make them suitable for careers they are
looking for (help sb to ) : Để giúp người tìm việc tăng cường/ cải thiện kỹ năng chuyên môn
và làm cho họ phù hợp với nghề nghiệp mà họ đang tìm kiếm.
100. Innovative marketing skill : Kỹ năng tiếp thị sáng tạo.

5



TOEIC TUYEN NGUYEN

101. None of the participants has showed any interest : không ai trong số những người tham gia đã tỏ vẽ
quan tâm.
102. Numerous outdoor activities : Rất nhiều hoạt động ngoài trời.
103. To return merchandise within 7 days of purchase must present the valid receipt to the store : Để trả lại
hàng hóa trong vòng 7 ngày phải đưa ra hóa đơn có giá trị đến cửa hàng.
104. Make it a point to take every precaution to avoid potential hazards/ risk/ danger : Phải thực hiện mọi
biện pháp phòng ngữa để tránh các mối nguy hiểm tiềm tàng.
105. It is appropriate to test emergency equipment frequently to avoid any malfunctions: Đó là điều thích
hợp để kiểm tra các thiết bị khẫn cấp thường xuyên để tránh xảy ra các sự cố bất kì
106. It is necessary to conduct a thorough survey/ tour/ interview : Thật sự cần thiết để tiến hành một cuộc
điều tra/ khảo sát/tham quan/ phỏng vấn kỹ lưỡng .
107. To obtain highly desirable sites for our new headquarters : Để có được những nơi rất mong muốn cho
trụ sở mới của chúng tôi.
108. Takes care of several routine tasks : Chăm sóc một số nhiệm vụ thường ngày.
109. Such as sorting papers and filing documents in the cabinet : Chẳng hạn như sắp xếp giấy tờ và để tài
liệu trong tủ.
110. The unexpected operating complexity : Sự phức tạp hoạt động bất ngờ
111. More serious than originally anticipated : Nghiêm trọng hơn dự đoán ban đầu.
112. Be promoted to the head of the public relations department : Được thăng chức người đứng đầu bộ
phận công chúng.
113. Attached s.th for : Đính kèm cái gì cho.
114. Used to V / be used for / be, get used Ving : Đã từng/ Được sử dụng cho / Quen với.
115. In advance of the publication date : Trước ngày xuất bản. (in advance = before = by = by the time =
no later than= prior to = beforehand = ahead ).
116. A rise / fall/ decline/ decrease/ increase sales/ profit : Sự gia tăng/ giảm doanh số.
117. To impose a closure on : Buộc phải đóng cửa.

118. To work primarily with sb : Làm việc chủ yếu với ai.
119. Pertinent/ proper/ suitable/ appropriate information : Thông tin thích hợp
120. A reasonable / affordable /competitive/ discount price/ rate/ fee /cost/ expense/ charge : Giá/ phí hợp
lý/ rẻ/ cạnh tranh /giảm.

6


TOEIC TUYEN NGUYEN

121. Stagnating wages/ salary/ pension/ income >> offset/ compensate : Trì trệ tiền lương (theo giờ)/theo
tháng/ lương hưu/ thu nhập >> bồi thường, đền bù.
122. A wages/salary/pension/ income increase/ raise : sự tăng lương (theo giờ)/ theo tháng/ lương hưu/ thu
nhập
123. Bonus : Tiền thưởng.
124. Compensate for/ make up for/ redeemable for/ offset: Bồi thường.
125. Be conveniently/ perfectly/ ideally/ strategy/ located : Được nằm tại vị trí thuận tiện/ hoàn hảo/ lý
tưởng/ chiến lược.
126. Be extremely busy proofreading, editing and compiling materials : Biên tập viên đang vô cùng bận
rộn cho việc hiệu đính, chỉnh sửa và biên soạn tài liệu.
127. The right to cancel/ invalidate/ terminate/ destroy the order within 5 business day: Có quyền hủy/
chấm dứt đơn đặt hàng trong vòng 5 ngày.
128. The delivery of the product without providing reasons for the cancellation : Ngày giao hàng của sản
phẩm mà không cần đưa ra lý do cho việc hủy đó.
129. Be forced to spend more on benefits : Buộc phải chi tiêu nhiều hơn lợi ích/ chi phí.
130. The reported on existing home sales : Báo cáo về doanh số bán nhà hiện tại.
131. How to reduce the time it takes to overcome and forget an accident: Làm thế nào để giảm thời gian để
vượt qua và quên đi một tai nạn.
132. Be prepared to present their findings to the audience and be able to answer questions regarding them :
Chuẩn bị để trình bày nghiên cứu của mình cho khán giả và có thể giải đáp những câu hỏi liên

quan đến chúng.
133. Real estate prices : Giá bất động sản.
134. Be required to inform the humans resources department : Được yêu cầu cần phải thông báo cho
phòng nhân sự.
135. A disagreement over company policy : Sự bất đồng về chính sách của công ty.
136. Now matter how drastically you revise your book: Cho dù bạn có xem lại/ sửa đổi một cách cẩn thận
đi chăng nữa.
137. Depending on their performance achievements hazards/ risks/ danger : Xác định hoạt động và rủi ro
tài chính.
138. Inclement / bad weather conditions : Điều kiện thời tiết khắc nghiệt/ xấu.
139. At the beginning of their work shift : Đúng/ bắt đầu ca làm việc của họ.

7


TOEIC TUYEN NGUYEN

140. To help provide a brighter holiday season to people in need (help V) : Để đem đến 1 kì nghỉ lễ tươi
sáng hơn cho những người có nhu cầu.
141. The economy beginning to slow down, the hourly wage for workers has declined a little : Nền kinh tế
bắt đầu chậm lại, mức lương theo giờ cho người lao động đã giảm xuống một ít.
142. Stagnating wages were somewhat offset by the rising value of benefits such as health insurance /
insurance coverage : Tình trạng trì trệ tiền lương phần nào được bù đắp bằng gia tăng các
quyền lợi như bảo hiểm y tế.
143. Please note that all dates are tentative and subject to charge : Xin lưu ý rằng tất cả các ngày là dự kiến
và dễ tùy thuộc vào phí.
144. As the largest and fastest expanding community development group : Theo các nhóm phát triển cộng
đồng phát triển lớn nhất và mở rộng nhanh nhất.
145. Be expected to attract candidates of the highest caliber : Được hy vọng sẽ thu hút được những ứng
viên có phẩm chất cao nhất.

146. A highly competitive remuneration package, including traveling allowances : Một gói thù lao cạnh
tranh cao bao gồm tiền trợ cấp du lịch.
147. To perform well under tight deadline pressure : Để thể hiện tốt dưới áp lực thời hạn chặt chẽ.
148. A broad familiarity with technical standards : Hiểu biết rộng về những tiêu chuẩn kỹ thuật.
149. Be highly critical of the ban on smoking in workplaces : Phản đối/ chỉ trích cao lệnh cấm hút thuốc ở
nơi làm việc.
150. No later than/ by the specified date : Trước ngày quy định.
151. It looks like directors of the corporate finance division : Dường như các giám đốc của bộ phận tài
chính của doanh nghiệp.
152. The details of managerial compensation contracts: Chi tiết hợp đồng đãi ngộ quản lý.
153. To have a comprehensive /extensive knowledge /directory of the legal process as well as financial
and tax issue : Có kiến thức/ danh bạ toàn diện về quá trình pháp lý, cũng như các vấn đề tài
chính và thuế.
154. To drop by /stopby /comeby / visit your area to look for /seek (to) /search for suitable housing: Ghé
qua khu vực bạn ở và tìm kiếm ngôi nhà phù hợp.
155. A wide variety of potential applicants: Một sự đa dạng lớn các ứng cử viên tiềm năng.
156. Please fill out your background information accurately : vui lòng hoàn thành chính xác thông tin cơ
bản của bạn.

8


TOEIC TUYEN NGUYEN

157. Be procured at special sale prices, which Be negotiable : Được mua với giá khuyến mãi đặc biệt, có
thể thương lượng được.
158. Any improper /inappropriate /fail transaction or violations of the policy : Bất kỳ giao dịch không
thích hợp nào hoặc những vi phạm về chính sách.
159. Be reported to your immediate supervisor : Được báo cáo cho giám sát trực tiếp của bạn.
160. A list/ series of changes to the proposal drafted by administrators (A list/series of + N số nhiều) :

Danh sách những thay đổi theo đề xuất mà được soạn thảo bởi những nhà quản lý.
161. To express /address /extend sb’s appreciation/ interest/ concern/ gratitude : Bày tỏ sự cảm kích/ hứng
thú/ lo lắng/ biết ơn của ai đó.
162. To requires employees to exercise discretion: yêu cầu nhân viên làm việc theo kiểu tự chủ /độc lập
163. The volume of traffic was also steadily increasing : Khối lượng giao thông cũng đang dần tăng lên
164. Please forward any information , no matter how insufficient it may seem : Hãy gửi bất kỳ thông tin,
dù nó có thể không đầy đủ.
165. Any discarded electronic device : Bất kỳ thiết bị điện tử bỏ đi.
166. Be recycled less harmfully, using an effective technique developed by researchers : Được tái chế ít
độc hại hơn bằng việc sử dụng phương pháp kỹ thuật hiệu quả được phát triển bởi các nhà
nghiên cứu.
167. Be torn down for extensive renovations : Bị phá hủy cho việc tu sửa mở rộng.
168. Until further notice : Cho đến khi có thông báo mới.
169. Be not happy to announce that due to recent cutbacks on members : Chúng tôi lấy làm tiếc phải thông
báo rằng do gần đây cắt giảm nhân viên.
170. Most of the conference sessions : Phần lớn các buổi hội nghị
171. Be encouraged to find alternatives from other seminars : Được khuyến khích để tìm lựa chọn từ các
buổi hội thảo khác.
172. The agreed-upon economic sanctions : Các thỏa thuận hợp tác kinh tế.
173. Be not limited / restricted to tariffs, trade barriers, and import or export quotas imposed on individual
countries : bị hạn chế về thuế quan, các rào cản thương mại và hạn ngạch xuất nhập khẩu
đánh vào từng quốc gia.
174. The proposed compensation plans: Các kế hoạch bồi thường được đề xuất.
175. Be amended to comply with new rules : Được sửa đổi phù hợp với quy định mới (comply= abide by
= in keeping with= obey = adhere to )

9


TOEIC TUYEN NGUYEN


176. The considerable pay increases/ discount : Khoản tăng lương/ giảm giá đáng kể.
177. Be regularly conducted to prolong the life of sophisticated equipment / life at the company‘s expense :
Được tiến hành thường xuyên để kéo dài tuổi thọ của các thiết bị tinh vi trong chi phí của cty.
178. To scheduled to be constructed in the center of town : Để dự kiến được xây dựng ở trung tâm thị trấn.
179. Especially attractive to sb /consider/ prepered : Thu hút ai đó/ cân nhấc/ ưu tiên một cách đặc biệt.
180. To obtain the best available information from other sources : Để có được những thông tin có giá trị
nhất từ nhiều nguồn khác nhau.
181. To make money/ a difference/ a decision /a deal with sb : Kiếm tiền/ làm nên sự khác biệt/ đưa ra
quyết định / làm ăn, cư xử với ai đó.
182. At/of sb ‘s choice/ ability (not choices ) : Lựa chọn
183. To pay the increasingly high cost of school clothing, books, materials and transport costs : Trả các chi
phí về đồng phục, sách vở, tài liệu và chi phí vận chuyển ngày càng tăng.
184. The most common symptoms of jet lag are fatigue and irritability : Các triệu chứng phổ biến nhất sau
chuyến bay dài là mệt mỏi và khó chịu.
185. Research into the effects of natural light on the body : Nghiên cứu về ảnh hưởng của ánh sáng mặt
trời lên cơ thể con người.
186. To expose ĐTPT to the sun : phơi nắng/ phản đối.
187. It looks like/ it was /it likely that : Chủ ngữ giả/ không ảnh hưởng đến chia thì /ngôi trong câu.
188. Be extremely grateful for your generous contribution to UNICEF : Chúng tôi vô cùng biết ơn sự đóng
góp của bạn đến quỹ nhi đồng liên hợp quốc.
189. An urgent need for expanding the distribution of bottled water and sanitation system : Nhu cầu vô
cùng cấp thiết là mở rộng phân phối nước uống đóng chai và hệ thống vệ sinh môi trường.
190. To alert people to the dangers of unexploded bombs (alert sb to N/Ving) : Cảnh báo mọi người về các
loại bom chưa nổ.
191. To meet/ suit/ fit/ customize/ accommodate one ‘s needs/ demands/ standards/ requirements : Đáp
ứng yêu cầu/ nhu cầu./tiêu chuẩn.
192. Considering the failure of our system to other adequate support : Tính đến sự hư hỏng hệ thống của
chúng ta nhằm có sự hỗ trợ thích hợp khác.
193. Be supposed to meet each other at the end of the monthly : Được cho rằng phải gặp nhau vào cuối

định kỳ hàng tháng.
194. Monthly performance reviews : Đánh giá hiệu suất hoạt động hàng tháng.

10


TOEIC TUYEN NGUYEN

195. There’s another piece of solid /valid evidence /proof : Xuất hiện một phần chứng cứ giá trị khác.
196. Be enormous growth in the supply of customized services to customers/ client/ patron : Sự tăng
trưởng vượt bậc trong việc cung ứng dịch vụ làm theo yêu cầu của khách hàng.
197. To increase the efficiency of the rail services : Nâng cao hiệu quả các dịch vụ đường sắt.
198. To obtain information from the article containing several cases of the implementation of the new
technology and its impact : Để có được thông tin từ một bài báo bao gồm những trường hợp
về việc thực hiện công nghệ mới và tác động của nó.
199. Under a tight deadline on product delivery : Theo thời hạn chặt chẽ về phân phối sản phẩm.
200. To try to curtail a lengthy heated discussion on/ about/ of the merits of work ethics due to the time
constraint : Cố gắng ngăn chặn cuộc kéo dài bàn luận căng thẳng về những giá trị của đạo đức
nghề nghiệp do thời gian giới hạn.
201. The revised version of an unpublished manuscript : Các phiên bản sửa lỗi của một bản thảo chưa
được công bố.
202. Instead of searching for long-term economic growth the government : Thay vì nghiên cứu phát triển
nền kinh tế trong dài hạn.
203. To study immediate solutions to avoid severe criticism from the public: Để nghiên cứu các giải pháp
trước mắt nhằm tránh những chỉ trích nặng nề từ phía công chúng.
204. Be willing to take advantage of the new technology : sẵn sàng tận dung lợi thế của công nghệ mới.
205. Be concerned about adverse consequences : lo lắng về hậu quả bất lợi.
206. As a result of its reasonably priced,various food selections : Nhờ vào việc đưa ra chính sách giá hợp
lý và sự lựa chọn thực phẩm phong phú.
207. The elegant hotel known for its fabulous amenities : Khách sạn thanh lịch được biết đến với những

tiện nghi tuyệt vời.
208. To struggle to get a permit to develop a residential area : Vật lộn, đấu tranh để có được giấy phép
phát triển khu vực dân cư.
209. Be obligated to retain all the information of a confidential nature in relation to negotiations : Bắt buộc
phải bảo lưu tất cả các thông tin có tính chất bí mật liên quan đến cuộc đàm phán.
210. Be prevalent in all sector of the economy : Phổ biến trong tất cả các lĩnh vực của nền kinh tế.
211. Be expected to earn the complete trust of employees despite all indications to the contrary : Được kỳ
vọng sẽ nhận được sự tin tưởng/ tín nhiệm hoàn toàn từ phía nhân viên mặc dù tất cả chỉ đang
đi ngược lại.

11


TOEIC TUYEN NGUYEN

212. To encounter a decline in manufacturing investment : Gặp phải một sự suy giảm trong đầu tư sản
xuất.
213. Be informed explicitly of their responsibilities in relation to sensitive client information : Được thông
báo một cách rõ ràng trách nhiệm của họ liên quan đến những thông tin nhạy cảm của khách hàng.
214. To construct additional / supplement facilities : Xây dựng bổ sung thêm cơ sở vật chất.
215. To the point : Đi thẳng vào vấn đề.
216. Enter into a contract : Tham gia vào họp đồng.
217. Be awarded a contract : Lấy được hợp đồng.
218. Reach/sign an agreement : Đạt/ kí được hợp đồng.
219. Be nearly impossible to impair the work efficiency : Gần như không thể làm giảm hiệu quả công việc
220. An effort to treat customers with respect : Trong một nổ lực để cư xử với khách hàng với sự tôn trọng
221. To meet the cultural needs of the population : Để đáp ứng nhu cầu văn hóa của nhân dân
222. Be intended to accelerate the proposed economic reforms without any hesitation : Được nhằm/ ý định
để cải tổ thúc đẩy nền kinh tế được đề xuất mà không có chút do dự nào.
223. One of the largest automobile manufacturing companies : Một trong những công ty sản xuất oto lớn

nhất.
224. As a result of (un) favorable market conditions : Nguyên nhân là do những bất lợi của thị trường.
225. The results of last year ‘s declining sales : Kết quả sự sụt giảm doanh thu bán hàng năm vừa rồi.
226. To produce excellent quality work : Làm việc với chất lượng xuất sắc.
227. Beyond client expectations : Vượt xa sự mong đợi của khách hàng.
228. To occasionally enter into a contract with a third party vendor in order to fulfill its business
operations : thỉnh thoảng tham gia vào một hợp đồng với một nhà cung cấp thứ ba để hoàn thành các
hoạt động kinh doanh của mình.
229. Fulfill = conduct = implement = carry out (v) thực hiện/hoàn thành.
230. To respond with / to timely advice and accuracy : Để phản hồi sự tư vấn kịp thời và chính xác.
231. Failure to display a parking permit : Việc không trình được 1 giấy phép đậu xe.
232. Customer satisfaction : sự hài lòng của khách hàng.
233. To purchase a lower priced ticket : Mua vé giá thấp hơn.
234. To help remind them of whom they do business with : Giúp nhắc nhở họ về người mà họ đang kinh
doanh cùng.
235. To oversee the corporate expansion : Để giám sát việc mở rộng công ty.

12


TOEIC TUYEN NGUYEN

236. Be comprised of thousands of subscribers to various magazines, including computers, automobiles,
garments and electronics : Được bao gồm hàng nghàn khách hàng đặt mua bao gồm các loại tạp chí
khác nhau bao gồm máy tỉnh, xe ô tô, hàng may mặc và điện tử.
237. The additional information on extensive financial aid such as grants and scholarships : Thông tin bổ
sung về sự hỗ trợ tài chính mở rộng như tài trợ và học bổng.
238. To open a fully renovated condominium : Mở cửa một chung cư vừa được cải tạo.
239. To complete with many amenities : Hoàn thiện với nhiều tiện nghi.
240. To generate enormously lucrative earnings : Tạo ra thu nhập vô cùng hấp dẫn/ có lời.

241. To stand in line outside of the box office : Đứng xếp hàng bên ngoài phòng bán.
242. To purchase a limited number of low-cost tickets : Để mua được 1 số giới hạn vé giá rẻ.
243. To provide the reader with tips on how to get totally out of debt : Cung cấp cho những độc giả những
lời khuyên làm thế nào để thoát khỏi hoàn toàn nợ nần
244. To be consistently late : Luôn luôn đến muộn.
245. A consistently strong performance : năng suất tốt liên tục.
246. By setting financial goals and eliminating unnecessary spending : Bằng cách thiết lập mục tiêu tài
chính và loại bỏ những chi tiêu không cần thiết.
247. Be submitted to the appropriate office no later than/ by the end of the month: Được nộp cho văn
phòng thích hợp trước cuối tháng.
248. To struggle successfully complete the task : Để xoay sở để hoàn thành thành công nhiệm vụ.
249. To improve patient care significantly without hiring more staff : Cải thiện chăm sóc bệnh nhân một
cách đáng kể mà không cần thuê thêm nhân viên
250. To recover from weak results through a series of complicated restructuring processes : Hồi phục từ
các kết quả yếu kém thông qua một lạt các quá trình tái cơ cấu phức tạp.
251. Be of much help in the event : Giúp ích nhiều trong sự kiện;
252. To believe passionately in their mission : Hết lòng với đam mê trong nhiệm vụ của họ.
253. Researching an employer’s organizational structure, products, services and reputation : Nghiên cứu
về cơ cấu tổ chức, sản phẩm, dịch vụ và uy tín của người sử dụng lao động.
254. A highly recommended practice : một thói quen được đánh giá cao.
255. To distribute any secret information without appropriate written permission : Phân phát bất cứ thông
tin bí mật nào không có sự cho phép bằng văn bản.
256. Be important to look through the documents : Điều quan trọng là phải xem xét kỹ các tài liệu.

13


TOEIC TUYEN NGUYEN

257. The sun terrace with a poolside - bar : Sân thượng có mái che với một quầy bar cạnh hồ bơi.

258. The better - quality food and exceptional service : Thực phẩm chất lượng tốt hơn và dịch vụ đặc biệt.
259. Be subject to disciplinary actions, regardless of their position : Phải chịu các biện pháp kỷ luật, bất kể
vị trí của họ.
260. Be entitled to a maximum of one hour for a lunch break : Được hưởng tối đa 1h nghỉ trưa.
261. To evaluate the appearance and the overall brightness of the new merchandise : Đánh giá diện mạo và
độ sáng tổng thể của món hàng mới.
262. Be required to periodically verify that the proper maintenance of storage facilities : Được yêu cầu xác
minh định kì rằng việc duy trì đúng cách của các cơ sở dữ liệu.
263. The growing number of vacant housing units on the market : Số lượng ngày càng tăng với căn hộ bỏ
trống trên thị trường.
264. Excessive supply still exists: Vẫn còn tồn tại nguồn cung dư thừa.
265. A private entrance and patio with a view of the ocean : Có 1 lối vào riêng và hành lang hướng ra biển.
266. To focus resources and investment on this rapidly growing business : Để tập trung nguồn lực và đầu
tư vào lĩnh vực kinh doanh phát triển nhanh chóng này.
267. One of the leading companies/ institutes/ facilities/ recreational spots/ organizations : Một trong số
những công ty/ hiệp hội /cơ sở vật chất/ địa điểm giải trí/ tổ chức hàng đầu.
268. To build a mutually beneficial relationship with your esteemed company : Xây dựng mối quan hệ đôi
bên cùng có lợi với quý công ty của bạn.
269. Consideration for : Cân nhấc cho.
270. Be advised to fill out/ complete an application form concisely : Được tư vấn điền vào mẫu đơn một
cách ngắn gọn
271. To impress potential employers : Để gây ấn tượng với những người tuyển dụng tiềm năng.
272. To get to their destination on time/ on schedule/ on track : Đến điểm đến của họ đúng giờ / đúng hạn/
đúng theo lịch trình.
273. A little late due to a mechanical problem : Trễ một chút do vấn đề kỹ thuật.
274. To put much importance into a powerful marketing tool : Nhận thức được tầm quan trọng của một
công cụ tiếp thị mạnh mẽ.
275. To miss the opportunity to gain more potential customers / client/ patron: Bỏ lỡ cơ hội để kiếm thêm
nhiều khách hàng tiềm năng.


14


TOEIC TUYEN NGUYEN

276. Under serious consideration for the extension of better garbage collection, street maintenance and
adequate sewage services into the province : Được xem xét nghiêm túc để mở rộng việc thu gom rác
thải tốt hơn, bảo trì đường phố và các dịch vụ nước thải phù hợp vào địa bàn tỉnh.
277. To assess the effectiveness of the appropriate / enhanced training system and implement corrective
actions in a timely/ fashion manner : Đánh giá hiệu quả của hệ thống đào tạo thích hợp và thực hiện
các hành động 1 cách kịp thời.
278. A list of all my previous supervisory work experience : 1 danh sách tất cả các kinh nghiệm giám sát
trước đó.
279. To turn his passion for gardening into a lucrative business :Biến niềm đam mê làm vườn thành một
việc kinh doanh sinh lợi.
280. To reserve the right to control the volume of the construction project : Có quyền tự kiểm soát khối
lượng công việc của dự án xây dựng.
281. Be curious about the general opinion on the matter of formatting a standard or deluxe system instead
of formatting a premiere one: Tò mò muốn biết ý kiến chung về định dạng hệ thống đạt tiêu chuẩn
hoặc là hệ thống sang trọng thay thế cho hệ thống ban đầu.
282. To assist with the hiring process from start to finish :Hỗ trợ quá trình tuyển dụng từ đầu đến cuối.
283. A complimentary lunch at the top of the hill : Một bữa ăn trưa miễn phí tại đỉnh đồi.
284. The additional ways to halve the marketing costs : Cách bổ sung để giảm một nữa chi phí tiếp thị.
285. To share in no time in the field of information technology : Chia sẽ một cách nhanh chóng trong lĩnh
vực công nghệ thông tin.
286. The first draft of workshop proposals : Bản dự thảo đầu tiên chp các đề xuất về hội thảo.
287.

A short extension to our surprise : Một sự gian hạn ngắn để gây bất ngờ cho chúng tôi.


288. The introduction of collaboration tool programs : Sau khi giới thiệu các chương trình công cụ bổ trợ
cộng tác.
289. To get bulk pick up service in the same building : Để thu gom được khối lượng lớn trong cùng tòa
nhà.
290. The process of establishing a global service by opening doors to economic opportunities: Quá trình
xây dựng một dịch vụ toàn cầu bằng cách mở cửa đón các cơ hội kinh tế.
291. The basic computer skills and managerial experience in retail sales : Kỹ năng máy tính cơ bản và
kinh nghiệm quản lý trong doanh số bán lẻ.

15


TOEIC TUYEN NGUYEN

292. To protect effects against numerous uncured diseases : Để bảo vệ hiệu quả chống lại nhiều căn bệnh
chưa có thuốc chữa trị.
293. A dramatic increase in electron crime and data intrusions : Một sự gia tăng mạnh tội phạm điện tử và
xâm nhập dữ liệu.
294. To develop professional competence through involvement in a professional development activities :
Để cung cấp cho lãnh đạo để phát triển năng lực chuyên nghiệp thông qua việc tham gia vào một
hoạt động phát triển chuyên nghiệp.
295. To solicit nominations of candidates : Để thu hút các ứng cử viên.
296. To lead to /result in more improved public services, considerable cost reductions as well as further
productivity : Dẫn đến việc cải thiện các dịch vụ công cộng, xem xét đến việc giảm chi phí cũng như
tăng năng suất.
297. It is predominantly through broadcast media such as television and radio : Chủ yếu là thông qua các
phương tiện truyền thông phát thanh truyền hình như tivi và đài phát thanh.
298. To attract to prospective customers : Để thu hút khách hàng tương lai.
299. The efforts in fighting poverty for all societies : nổ lực chung trong cuộc chiến chống đói nghèo cho
tất cả các xã hội.

300. To take the question into serious accounts and encourage developed nations to cooperate in
humanitarian endeavors : Khi nhắc đến vấn đề quan trọng và khuyến khích các quốc gia phát triển
hợp tác trong các nỗ lực nhân đạo.
301. Be urged to develop therapies for these infections : Được khuyến khích phát triển phương pháp điều
trị cho các bệnh truyền nhiễm.
302. To strengthen their efforts at preventing them : Tăng cường các nổ lực ngăn chặn chúng
303. One of the greatest advantage of shopping online : một trong những lợi thế nhất của việc mua sắm
trực tuyến.
304. To reserve a time to copy by writing their names on the schedule on the lid of the photocopiers :
Đăng ký thời gian trước để sao chép bằng cách viết tên của họ lên danh sách nằm phía trên nắp máy
photocopy.
305. The bottom of the hill : Dưới chân đồi.
306. To choose any reserved front-row seats : Không chọn ngồi những hàng ghế đầu tiên đã được đặt
trước.

16


TOEIC TUYEN NGUYEN

307. Be located behind pillars or away from public view : Đặt phía sau các cây cột hay ngoài tầm nhìn của
mọi người.
308. To sign an agreement on the acquisition in spite of a few differing opinions : Đã kí kết thỏa thuận về
vụ sáp nhập mặc dù có một vài quan điểm bất đồng.
309. On back orther / out of stock : Hết hàng.
310. Be reminded to be photographed immediately :Được nhắc nhở là phải được chụp hình ngay lập tức.
311. To enhance employee satisfaction : Để tăng hơn sự hài lòng của nhân viên
312. Be allocated to or distributed among the affected areas : Sẽ được phân phát, phân bố ở những vùng
ảnh hưởng.
313. Funds from the government grant : Quỹ từ tiền cứu trợ của Chính Phủ.

314. To accomplish/ achieve/ obtain/ exceed the objectives /goals/ targets : Hoàn thành/ đạt được/ lấy
được vượt quá các mục tiêu.
315. Be out of service/ out of order : Hỏng
316. The present/ show a membership card/ identification card : Xuất trình thẻ thành viên/ chứng minh
thư.
317. Be filled out completely before they are turned in to the appropriate office : Phải được hoàn thành
đầy đủ trước khi nộp tới công ty thích hợp.
318. As part of corporate efforts to place women in upper-levels positions : Như là một phần của nổ lực
hợp tác nhằm đặt phụ nữ ở vị trí cao hơn.
319. Be advised to check documents related to the continuation of health insurance : Được khuyên kiểm
tra tài liệu liên quan đến sự hiệu lực của bảo hiểm y tế.
320. To reserves the right to deny any liability for damages caused by abnormal use : Có quyền từ chối
chịu trách nhiệm cho bất cứ hư hỏng nào được gây ra do sử dụng không đúng cách.
321. Be exchanged for the same item in compliance with our exchange policy : Được trao đổi với sản
phấm cùng loại phù hợp với chính sách đổi trả của công ty.
322. Along the shore of the lake : Dọc bờ hồ.
323. A recreational family camping site, complete with fireplaces, showers and refrigerators : Địa điểm
cắm trại gia đình, mà đầy đủ với những đống lửa, vòi tắm và tủ lạnh.
324. To contain confidential data on the visibility of operations : Có chứa dữ liệu cơ mật về những rõ ràng
/minh bạch của những hoạt động.

17


TOEIC TUYEN NGUYEN

325. To look it up in our comprehensive directory of local restaurants :Hãy tra cuốn danh bạ đầy đủ về các
nhà hàng địa phương.
326. To exceed 20 pages, including a one-page abstract : Vượt quá 20 trang, đã bao gồm cả trang tóm tắt
nội dung.

327. Be designed to deliver exceptional performance in various functions : Được thiết kế nhằm cung cấp
khả năng đặc biệt với nhiều chức năng đa dạng.
328. Be considered to be the definitive source of worldwide trips among travelers : Được xem xét như là
một nơi chắc chắn của những chuyến đi khắp thế giới cho những khách du lịch.
329. It appears to be a nearly impossible plan : Đó là một kế hoạch gần như không khả thi.
330. In the case of/ in the event of : Trong trường hợp.
331. Range from…..to : Phạm vi từ…….đến.
332. A retirement party : Tiệc nghỉ hưu.
333. To waive one’s right : Từ bỏ/ khước từ quyền.
334. The discontinued appliances : các thiết bị không còn dùng được.
335. Unlike any other volunteer opportunity : Không giống như bất kỳ cơ hội tình nguyện khác.
336. Could come to a half / stop as the global output of meals : Có thể dừng lại khi sản lượng, lương thực
toàn cầu.
337. It has come to my attention / come to someone’s attention : Theo như tôi được biết/ theo như ai đó
biết rằng.
338. To enter the information through the touch-tone pad on your telephone : Nhập thông tin thông qua
bàn phím trên điện thoại của bạn.
339. To submit / turn in a required form to the Catering Department : Đệ trình mẫu đã được yêu cầu cho
văn phòng cung cấp thực phẩm.
340. A wide variety of dining pleasures : Một sự đa dạng về các bữa ăn tối theo ý thích.
341. To earn an enviable customer rating : Có được đánh giá rất tốt của khách hàng làm cho người khác
phải ghen tỵ.
342. A summary of the agreement between the airline and passengers : Một bản tóm tắt của thỏa thuận
giữa hãng hàng không và các hành khách.
343. Please hesitate to share : Đừng ngần ngại để chia sẻ.
344. Particularly in / especially :Đặc biệt.
345. A complete list of our hotel amenities : Một danh sách đầy đủ về những tiện nghi khách sạn.

18



TOEIC TUYEN NGUYEN

346. Events in celebration of our 10th anniversary : Những sự kiện diễn ra tỏng lễ kỷ niệm lần thứ 10 của
chúng tôi.
347. To find a comprehensive approach to dealing with traffic congestion : Không tìm thấy một phương
pháp tối ưu nào để đối phó với tình trạng tắc nghẽn giao thông.
348. To have a lot of experience with contract negotiations : Có nhiều kinh nghiệm với các cuộc đàm phán
hợp đồng.
349. Professional agricultural advisors : các chuyên gia nông nghiệp.
350. Excellent/ good public speaking /negotiating skills : Kỹ năng đàm phán / nói trước công chúng xuất
sắc.
351. Make room for : Nhường chỗ cho
352. To boost the significantly declining industry : Để thúc đẩy ngành công nghiệp đang giảm sút đáng kể.
353. To extend our sincere thanks to our valuable customers : Để gửi lời cảm ơn chân thành đến những
khách hàng quý của chúng tôi.
354. Please note that payment statements : Xin lưu ý rằng báo cáo thanh toán.
355. Be reported to the proper department within five days of receipt : Được báo cáo cho bộ phận phú hợp
trong vòng 5 ngày ghi trên hóa đơn.
356. Researchers in a broad range of fields : Các nhà nghiên cứu trong một loạt các lĩnh vực.
357. To review what the proposed project may entail : Xem xét lại những gì mà dự án đề xuất có thể đòi
hỏi.
358. Award - winning publications to keep you up-to date on currents trends : các bài báo về những người
đã đạt giải thưởng nhằm giúp bạn cập nhật các tin tức mới nhất về xu hướng hiện tại.
359. Superior to / better than : Tốt hơn so với
360. To fairly common for : Khá phổ biến.
361. To be availabie for sale : Có sẵn hàng để bán.
362. To encounter any trouble requiring my attention : Gặp bất kỳ vấn đề nào mà cần đến sự quan tâm,
chú ý của tôi.
363. Tickets to the newly refurbished amusement park : Vé vào cửa công viên giải trí mới được tân trang

lại.
364. To place an advertisement on temporary employment openings for certified financial advisors: Đặt
quảng cáo tuyển dụng về những cơ hội việc làm tạm thời cho những cố vấn tài chính đủ trình độ.
365. To gain a noticeable increase in net profits : Đạt được sự tăng trưởng lợi nhuận ròng đáng kể.

19


TOEIC TUYEN NGUYEN

366. To develop economically sound guidelines for year - round training : Để phát triển những quy định
hợp lý về mặt kinh tế cho quá trình đào tạo suốt năm.
367. To have difficulty /trouble (in) preparing for a presentation : Gặp khó khăn cho việc tự chuẩn bị bài
thuyết trình.
368. A copy of the press release : Một bản photo về cuộc họp báo.
369. After repeated requests by residents : Sau khi những yêu cầu được lặp lại bởi những cư dân.
370. To decided to install additional traffic lights : Quyết định lắp đặt thêm đèn giao thông.
371. Be advised to refrain from using mobiles phone while on duty : Được khuyên nên tự kiềm chế sử
dụng điện thoại di động trong khi đang thi hành nhiệm vụ.
372. When used correctly on cracked and dirty leather : Khi được sử dụng đúng cách trên đồ da bẩn và
rách.
373. The neutral feature of the cleaner containing protective oils also aids stain resistance and keeps the
leather supple : Tính chất trung bình của chất tẩy mà có chứa dầu bảo vệ cũng như có chống biến màu do
axit và giữ cho đồ da mềm mại.
374. Unconjunction /complience /contend/ keeping with : Kết hợp / tuân thủ/ tranh chấp/ đấu tranh / kết
hợp
375. Should it be necessary /if it is necessary / if necessary : nếu cần thiết.
376. The extremely fragile items : Mặt hàng cực kỳ dễ vỡ.
377. Would like to lose wieght : Muốn giảm cân.
378. To seek to advance technical support systems : Tìm cách cải tiến hệ thống hỗ trợ kỹ thuật.

379. Had better / should replace / substitute high-calorie side dishes with healthier alternatives : Nên thay
thế các món ăn phụ nhiều calo bằng các món ăn khác tốt cho sức khỏe hơn.
380. Be advised to compare product features, prices and read customer reviews carefully : Được khuyên
nên so sánh tính năng của sản phẩm, giá cả và đọc kỹ những phản hồi của khách hàng về sản phẩm.
381. To work in an environment with frequent interruptions and fluctuating deadlines rather than in a
stable environment : Làm việc được trong một môi trường với sự gián đoạn thường xuyên và những hạn
chót biến động thất thường hơn là trong một môi trường ổn định.
382. According to the preliminary analysis : Theo như những phân tích sơ bộ / ban đầu.
383. To look forward to continuing to provide the highest - quality programs consistently : Mong muốn
tiếp tục cung cấp những chương trình chất lượng tốt nhất một cách thường xuyên.
384. The increasingly powerful computer graphics : Đồ họa vi tính ngày càng mạnh.

20


TOEIC TUYEN NGUYEN

385. To enable domestic filmmakers to create screen images : Giúp cho / có khă năng cho các nhà làm
phim nội địa có thể tạo ra những hình ảnh.
386. Be critical /appreciative of the overall market trends : Đánh giá cao/ chỉ trích xu hướng chung của thị
trường.
387. To find comprehensive and cost - effective solutions to drive your business to a higher level of
success : Tìm ra cách giải quyết toàn diện và tiết kiệm nhất để mà có thể dẫn dắt doanh nghiệp của bạn
vươn lên đến một cấp độ thành công cao hơn.
388. The increase in the overall sales volume : Sự tăng về tổng thu nhập.
389. A high level of customer satisfaction : Mức độ cao về sự hài lòng của khách hàng.
390. Other traditional forms of communications : Những hình thức giao tiếp truyền thống khác.
391. To receive outstanding reviews from critics : Nhận được sự đánh giá xuất sắc từ phía các nhà phê
bình.
392. The rapid considerable growth of an aging population : Sự phát triển nhanh chóng/ đáng kể của dân

số già.
393. Violations of standards or safe practices : Vi phạm các quy tắc hoặc các tập quán sinh hoạt an toàn.
394. To face a serious shortage of skilled workers : Đối mặt với sự thiếu hụt trầm trọng về lao động có tay
nghề cao.
395. To fail to meet the deadline : Không hoàn thành đúng thời hạn chót.
396. A large proportion of low-income populations : Một tỷ lệ dân số có thu nhập thấp.
397. Tough challenges / difficult / obstacle : Thách thức/ khó khăn/ trở ngại cam go.
398. One of the most worrying consequences of worldwide climate change : Một trong những hậu quả
đáng buồn nhất của việc thay đổi khí hậu toàn cầu.
399. Be capable of achieving impressive revenues : Có khả năng đạt được doanh thu ấn tượng.
400. To alter the appearance of the country’s communication antenna facilities : Thay đổi đáng kể diện
mạo của các phương tiện truyền thông bằng truyền hình cáp.
401. To contend with their growing health problems : Để bắt kịp với vấn đề sức khỏe ngày càng tăng.
402. To be intended for : Dành cho ai để làm gì.
403. Let sb begin by N/Ving : Cho phép ai đó bắt đầu bằng việc gì.
404. Sales initiatives /representatives : Sáng kiến / đại diện bán hàng.
405. Yield / create / generate/ invent : Tạo ra
406. To wear identification badges at all times : Phải đeo thẻ nhận dạng mọi lúc.

21


TOEIC TUYEN NGUYEN

407. Concerns about the safety /quality of the product : Quan tâm đến sự an toàn/ chất lượng của sản phẩm
408. Be reminded of the seminar (=keep in my = bear in mind that) : Được nhắc nhỏe về việc buổi hội
thảo.
409. Be intended to raise awareness about our city’s urban renewal initiative : Được cho là có ý định để
nâng cao nhận thức về sáng kiến đổi mới đô thị ở thành phố chúng ta.
410. To turn her attention toward solving the unemployment : Chuyển sự chú ý của cô ấy vào việc giải

quyết vấn đề thất nghiệp.
411. Be optimistic about a favorable budget : Lạc quan về một nguồn ngân sách thuận lợi.
412. A noticeable / great decline : Sự suy giảm đáng chú ý / lớn.
413. The reputation of dealing with any sort of problem, no matter how complicated it is : Danh tiếng
trong việc giải quyết được bất kỳ vấn đề nào, dù nó có phức tạp đến đâu.
414. To attend an unveiling /event/ meeting / a ceremony welcoming / training sessions : Tham gia buổi ra
mắt/ sự kiện/ cuộc họp / lễ chào đón.
415. One of the proposed plans by the chamber of commerce : Một trong những kế hoặc được đề xuất bởi
phòng thương mại.
416. Enable + s.th/sb to V : Có khả năng cho ai đó
417. A relatively / comparatively small number of + N (số nhiều) : Một số lượng tương đối nhỏ.
418. Dismiss / sack/ lay off / fire/ eliminate the position/ person : Sa thải vị trí/ ai đó.
419. Account for = explain : Giải thích
420. Available in/ for/ to /from : Có sẵn.
421. To necessarily indicate : Chỉ ra một cách tất yếu.
422. Be advised to double-check their orders to ensure that : Được khuyên là kiểm tra lại các đơn đặt hàng
để đảm bảo rằng.
423. Be offered reimbursement for any expenses :Được cung cấp sự hoàn trả lại cho bất kỳ chi phí nào.
424. Be reminded to keep their receipt as proof of purchase : Được nhắc nhở phải giữ các biên lai của họ
như là bằng chúng của việc mua hàng.
425. To gain a better understanding of the importance of motivation and teamwork : Nhận được sự hiểu
biết tốt hơn về tầm quan trọng của động lực và làm việc nhóm.
426. A highly regarded professors of philosophy as well as a skilled orator : Một giáo sư được đánh giá
cao trong lĩnh vực triết học cũng như là một nhà hùng biện tài ba.

22


TOEIC TUYEN NGUYEN


427. The presentation on foreign developments in the fashion industry : Buổi thuyết trình về sự phát triển
của nước ngoài trong ngành công nghiệp thời trang.
428. Soaring fuel prices : Giá nhiên liệu tăng cao.
429. Please let sb know immediately : Xin vui lòng báo cho ai đó biết ngay lập tức.
430. Other forms of correspondence : Các hình thức liên lạc/ giấy tờ tùy thân.
431. To inquiries within a reasonable amount of time : Để đáp ứng yêu cầu trong khoảng thời gian hợp lý.
432. A source of useful information : Nguồn thông tin hữu ích.
433. Please feel free to V : Làm ơn thoải mái làm gì.
434. To advocates to debate current health concerns : Ủng hộ việc tranh luận về những mối quan tâm đến
sức khỏe hiện tại.
435. A minor / incidential error / mistake : Lỗi nhỏ.
436. Remaining forms/ template/ time : Những mẫu /đơn/ thời gian còn lại.
437. A later time/ at all times/ later this time : Một chốc lát nữa/ mọi thứ/ sau đó.
438. To review the tentative schedule below : Xem xét các kế hoach dự kiến dưới đây.
439. Be pleased to announce the launch of their newest luxury ocean liner : Vui mừng tuyên bố ra mắt tàu
chở khách hạng sang mới nhất của họ.
440. A strong reference for/ on products made of recycled materials : Một sự ưa thích mạnh mẽ đối với
sản phẩm làm từ vật liệu tái chế.
441. Be encouraged to familiarize themselves with the location of various merchandise : Được khuyên là
nên tự họ làm quen với những khu vực hàng hóa đa dạng.
442. To settle a dispute / debate at the provincial court of appeals : Để hòa giải tranh chấp/ tranh luận ở
Tòa Phúc Thẩm cấp tỉnh.
443. It becomes apparent that : Rõ ràng rằng.
444. A change in attitudes towards urban gun control laws : Một thay đổi về thái độ đối với luật về quyền
sử dụng và sở hữu súng.
445. In reservoirs throughout the countryside : Ở những hồ tự nhiên trên khắp miền quê.
446. Increasing levels of acid rain : Mức độ tăng của lượng mưa acid.
447. An appeal for funding as part of its commitment to preserve historic landmarks : Kêu gọi việc gây
quỹ như là một phần sự cam kết của nó để giữ gìn những di tích lịch sử.
448. Deem sth (that) = mandatory for sb to V : Dường như # bắt buộc ai làm gì đó.

449. To expedite an exchange : Xúc tiến/ tiến hành việc trao đổi.

23


TOEIC TUYEN NGUYEN

450. Involvement in : Tình trạng rắc rối / gặp phải.
451. For instance / for example : Ví dụ.
452. Ahead of chedule / behind schedule : Trước lịch trình / chậm theo lịch trình.
453. Be considered the most responsible for the recent tax avasion scandal : Được xem xét cân nhấc là có
trách nhiệm nhiều nhất về các vị bê bối trốn thuế.
454. To require a notification period of at least two weeks in advance : Yêu cầu một khoảng thời gian
thông báo ít nhất trước 2 tuần.
455. To manage to create such a high - quality film given the lack of financial backing : Quản lý để tạo ra
một bộ phim có chất lượng cao mặc dù thiếu sự hỗ trợ về tài chính.
456. To demonstrate the capabilities of s.th : Chứng minh khả năng của vật/ việc nào đó.
457. A delegation of officers : Đoàn đại biểu các viên chức.
458.

Primary duties/ work : Nhiệm vụ /công việc chủ yếu.

459. Strong work ethic/ market : Đạo đức nghề nghiệp/ thị trường mạnh mẽ.
460. To monitor the risks/ hazards/dangers : Theo dõi các rủi ro.
461. The toughest challenges : Những thách thức ngặt nghèo nhất.
462. Transportation costs amidst rising oil prices and environmental issues /matter : Chi phí vận chuyển
trong bối cảnh giá dầu tăng cao và các vấn đề môi trường.
463. Tendency : Xu hướng liên quan đến cá nhân.
464. Trend : Xu hướng liên quan đến kinh tế xã hội.
465. Be reliant / dependent on : Dựa vào.

466. To get further details : Để có thêm chi tiết.
467. Be famous for/ be noted for / be knows as /for / the best know/ be well know : Nổi tiếng/ được biết
đến.
468. To reamain available : Vẫn còn.
469. Be advised to become more familiar with the amenities and services available to residents : Được
khuyên để trở nên quen thuộc hơn với các tiện nghi và dịch vụ có sẵn cho cư dân.
470. Be reluctant to V : Miễn cưỡng làm gì.
471. The total income of many smaller clothing retail franchises : Tổng thu nhập của nhiều thương hiệu
nhượng quyền bán lẻ quần áo nhỏ hơn.
472. While on duty / in transit / at school/ in a foreign country : Trong khi làm nhiệm vụ / quá trình di
chuyển / ở trường/ ở nước ngoài

24


TOEIC TUYEN NGUYEN

473. A lengthy process : Quá trình lâu dài.
474. Outstanding services / works : Dịch vụ /công việc xuất sắc nổi bật.
475. Waste tires : Các vỏ xe không còn dùng.
476. Be diverted from landfill disposal and recycled into rubber to resurface the school track : Được
chuyển hướng từ bãi chôn cất chất thải và tái chế thành cao su để nổi lên trên mặt biển theo như một điều
được theo dõi/ ghi lại trong trường học.
477. The adversiting budget of : Ngân sách quảng cáo của.
478. Operating costs/ price/ fee/ charge/ expense/ rate : Giá vận hành.
479. When it comes Ving : Khi bàn về một vấn đề nào đó
480. Unless specific otherwise : Trừ khi có quy định / quyết định khác.
481. Healthcare professionals affiliated with : Chuyên gia sức khỏe liên kết với.
482. One of the leading companies in the field of environmentally -friendly household appliances : Một
trong số những công ty hàng đầu trong lĩnh vực các thiết bị sử dụng trong nhà thân thiện với môi trường.

483. The potential to affect very large areas of sea and lengths of coast : Tiềm năng ảnh hưởng rất lớn trên
diện rộng mặt biển và đường bờ biển.
484. Be known for its commitment to provide customers with quality furniture at competitive prices : Nổi
tiếng về sự tận tâm của nó để cung cấp cho khách hàng hàng hóa chất lượng với mức giá cạnh tranh.
485. To enable doctors to diagnose illnesses and disorders more quickly and more accurately (enable sb to
V) : Có thể giúp bác sĩ chẫn đoán bệnh và những rối loạn chính xác và nhanh chóng hơn.
486. A protective measure : Giải pháp phòng ngừa.
487. A short -term failure of the company’s online reservation system : Sự ngừng hoạt động ngắn của hệ
thống đặt chỗ trực tuyến của công ty.
488. Be dining experiences : Trải nghiệm về việc ăn tối.
489. To promise its customers nutritious and wholesome grains, fruits and vegetables at a low cost : Cam
kết với khách hàng sẽ cung cấp rau cũ, trái cây, ngũ cốc nguyên chất và bổ dưỡng ở mức giá thấp.
490. To face exciting challenges : Đối mặt với những thử thách thú vị.
491. Be reminded to treat new employees with courtesy : Được nhắc nhở đối xử với các nhân viên mới
một cách lịch sự.
492. To gain an edge against its competition : Dành được ưu thế cạnh tranh của nó.

25


×