Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi trắc nghiệm tin học căn bản windows

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.6 KB, 4 trang )

BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM - MÔN TIN HỌC CƠ BẢN
Họ và tên: ……………………………………………………..………… Ngày sinh: ………………………….……… Lớp: ………………….…
(Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu trắc nghiệm dưới đây)
Câu 1./ Hệ thống tin học là gì?
a. Là sử dụng máy tính để nhận thông tin
b. Là phần mềm của máy tính
c. Là phần cứng của máy tính
d. Là phương tiện sử dụng máy tính để nhận và xử lý thông tin
Câu 2./ Hệ điều hành Windows XP là một:
a. Hardware
b. Software
Câu 3./ Ram là bộ nhớ
a. Truy xuất ngẫu nhiên
b. Chỉ đọc nội dung, không sửa chữa
c. Có thể lưu giữ thông tin khi tắt máy
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 4./ Cơ sở cho công nghệ chế tạo máy tính vào đầu 1940 tại USA là nguyên lý
a. Blaise Pascal (1623-1662)
b. J. Von Neumann (1903-1957)
c. Alain Turing (1912-1954)
d. Charles Babbage (1791-1871)
Câu 5./ Bộ xử lý trung tâm viết tắt là:
a. CU
b. ALU
d. PC
c. CPU
Câu 6./ Thiết bị nào sau đây không thuộc về bộ nhớ ngoài của máy tính?
a. Floppy disk
b. Monitor
c. Hard disk
d. USB disk


Câu 7./ Thiết bị nào vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra:
a. Monitor
b. Modem
d. Printer
Câu 8./ Vì sao ổ đĩa mềm ít được sử dụng trong các máy tính đời mới sau này?
a. Do đĩa mềm chóng hỏng
b. Do có thêm nhiều thiết bị mới lưu trữ tốt và thuận tiện hơn
c. Do dung lượng nhỏ
d. Tất cả đều đúng
Câu 9./ Các thành phần của CPU bao gồm:
a. Clock, CU, ALU, Rom
b. Clock, CU, ALU, MB
c. Clock, CU, BUS, Registers
d. Clock, CU, ALU, Registers
Câu 10./ Bộ nhớ chính bao gồm
a. Rom, Reggisters
b. Ram, Reggisters


d. Ram, Rom
Câu 11./ Thiết bị nào được ví như bộ não của máy tính?
a. CPU
b. Input
c. Output
d. ALU
Câu 12./ Chất lượng của máy tính phụ thuộc nhiều vào:
a. CPU
b. Rom
c. Bộ nhớ ngoài
Câu 13./ Khi không có màn hình, máy tính có thể khởi động được không?

a. Không
b. Lúc được, lúc không.
d. Được.
Câu 14./ Bộ nhớ nào lưu lại các thông số kỷ thuật của máy tính được các nhà sản xuất cài đặt?
a. Ram
b. Rom
c. Modem
d. Registers
Câu 15./ Bộ nhớ nào là vùng nhớ tạm thời cho các lệnh và dữ liệu?
a. Rom.
b. Ram
c. Registers
d. Modem.
Câu 16./ Ngôn ngữ lập trình là:
a. Ngôn ngữ dành cho mọi người sử dụng
b. Ngôn ngữ để soạn thảo văn bản
c. Ngôn ngữ chạy trên tất cả các hệ điều hành
d. Ngôn ngữ để viết chương trình máy tính
Câu 17./ Ngôn ngữ lập trình bao gồm:
a. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ
b. Ngôn ngữ ứng dụng, hợp ngữ
c. Ngôn ngữ bậc cao, ngôn ngữ bậc thấp
d. Ngôn ngữ cấp thấp, ngôn ngữ đa cấp
Câu 18./ Vì sao ngôn ngữ bậc thấp ít được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ lập trình?
a. Vì khó phát hiện ra lỗi trong quá trình biên soạn
b. Vì phụ thuộc vào bộ vi xử lý
c. Vì khó sử dụng
d. Tất cả các ý trên
Câu 19./ Khi thực hiện chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao, chương trình sẽ dịch ra ngôn
ngữ mã máy còn gọi là ngôn ngữ:

a. Mã thập phân
b. Mã nhị phân
c. Mã thập bát phân
d. Mã bát phân
Câu 20./ Phần mềm nào không thể thiếu đối với một máy tính?
a. Phần mềm ứng dụng
b. Phần mềm hệ thống
c. Phần mềm trọn gói


d. Phần mềm tiện ích
Câu 21./ Phần mềm nào là môi trường cho các phần mềm khác chạy trên nó?:
a. Phần mềm ứng dụng
b. Phần mềm hệ thống
c. Phần mềm trọn gói
d. Phần mềm tiện ích
Câu 22./ Phần mềm tiện ích có tác dụng gì?
a. Hổ trợ và nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính
b. Điều khiển các phần mềm khác
c. Cung cấp dịch vụ cho các phần mềm khác
d. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 23./ Tin học ứng dụng nhiều nhất ở lĩnh vực nào trong cuộc sống con người?
a. Sản xuất nông nghệp
b. Sản xuất thủ công
c. Sản xuất đại trà
d. Sản xuất công nghiệp
Câu 24./ Việc truyền tải một Email nhờ vào:
a. Trí tuệ nhân tạo
b. Tự động hóa
c. Điều khiển hóa

d. Truyền thông
Câu 25./ Khi không có phần mềm ứng dụng thì máy tính có hoạt động được không?
a. Được
b. Không
Câu 26./ Theo anh chị loại phần mềm nào hổ trợ cho việc làm ra các phần mềm khác?
a. Phần mềm ứng dụng
b. Phần mềm công cụ
d. Phần mềm trọn gói
c. Phần mềm tiện ích
Câu 27./ Ngôn ngữ nào dưới đây anh chị cảm thấy dễ sử dụng hơn?
a. Ngôn ngữ máy.
b. Ngôn ngữ bậc thấp.
c. Ngôn ngữ bậc cao.
d. Hợp ngữ.
Câu 28./ Lĩnh vực nào trong tin học vẫn còn là một thách thức đối với các chuyên gia tin học?
a. Truyền thông
b. Ngôn ngữ lập trình
c. Trí tuệ nhân tạo
d. Tất cả các câu trên
Câu 29./ Hệ điều hành là gì??
a. Là chương trình giúp người sử dụng sữa chữa máy tính
b. Là chương trình thay đổi phần cứng của máy tính
c. Là chương trình giúp người sử dụng quản lý máy tính
d. Cả ba ý trên
Câu 30./ Nhiệm vụ của hệ điều hành là:
a. Cả ba ý trên
b. Quản lý thời gian sử dụng thiết bị ngoại vi
c. Quản lý việc đóng mở các chương trình
d. Quản lý các tài nguyên máy tinh



Câu 31./ Các chức năng quan trọng của hệ điều hành là:
a. Cung cấp bộ nhớ cho các chương trình khác
b. Tổ chức hội thoại giữa người sử dụng và hệ thống
c. Hổ trợ phần mềm cho các thiết bị ngoại vi
d. Cả ba ý trên
Câu 32./ Các chương trình không quản lý việc khởi động hệ thống thuộc về:
a. Hệ điều hành
b. Phần mềm công cụ
c. Phần mềm hệ thống
Câu 33./ Căn cứ vào đâu để phân loại hệ điều hành?
a. Tốc độ xử lý
b. Khả năng mở
c. Khả năng tương thích
d. Khả năng thực hiện công việc cuả hệ điều hành
Câu 34./ Căn cứ vào đâu để đánh giá hệ điều hành?
a. Khả năng thực hiện công việc cuả hệ điều hành
b. Khả năng mở
c. Khả năng tương thích
d. Cả ba ý trên
Câu 35./ Hệ điều hành nào sau đây là HĐH đa nhiệm:
a. UNIX
b. WINDOWS
d. MS-DOS
Câu 36./ Ưu điểm của hệ điều hành Windows so với DOS là
a. Chọn lệnh từ danh sách
b. Giao diện đồ họa
c. Dễ dàng thay đổi các thành phần
d. Đa nhiệm
Câu 37./ Hệ điều hành nào được viết chủ yếu cho mạng máy tính

a. LINUX
b. UNIX
c. Windows 2000 Server
Câu 38./ Khi không có Ram, máy tính có thể khởi động được không?
a. Được
b. Lúc được, lúc không.
c. Không.
Câu 39./ Hệ điều hành Windows XP có thể cài đặt trên máy:
a. Máy tính cá nhân
b. Máy chủ
c. Máy mạng
d. Máy điện thoại di động
Câu 40./ Bảng mã ASCII dùng để:
a. Mã hóa thông tin
b. Quy định cách biểu diễn thông tin
c. Ký hiệu thông tin
d. Thống nhất cách biễu diễn thông tin



×