12/14/2018
chương 2
PHÇN 2
CHIÕN lược
thương hiÖu
CHIÕN lược
thương hiÖu
NGUYÔN QUANG DòNG- MKT, KTQD
NGUYÔN QUANG DòNG- MKT, KTQD
1
2
Néi dung chương 2
2.1
Quan niÖm vÒ
ChiÕn lược thương hiÖu
2.2
Thùc chÊt (néi dung) cña chiÕn
lược thương hiÖu
2.3
ThiÕt kÕ vµ thùc hiÖn c¸c chiÕn
lược thương hiÖu
2.4
X©y dùng thương hiÖu m¹nh
2.1
Quan niÖm
vÒ chiÕn
lược thương
hiÖu
NGUYÔN QUANG DòNG- MKT, KTQD
3
C¸c quan niÖm
B¶n chÊt cña chiÕn lược
thương hiÖu
NGUYÔN QUANG DòNG- MKT, KTQD
4
1
12/14/2018
Chiến lc:
Mục tiêu, mục đích dài hạn của
doanh nghiệp áp dụng cho
thng hiệu, liên quan đến chuỗi
hành động, phân bổ nguồn lực
cần thiết để thực hiện mục tiêu.
Quan niệm chiến
lc thng hiệu
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
5
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
6
Định hớng và phạm vi của một tổ
chức về dài hạn nhằm giành lợi thế
cạnh tranh cho thng hiệu, thông
qua việc định dạng những nguồn lực
ca doanh nghip trong môi trng
thay đổi, để đáp ứng nhu cầu, thỏa
mãn mong đợi của các bên hữu
quan.
Tìm kiếm thận trọng một kế hoạch
hành động để phát triển và kết hợp
lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
cho thng hiệu. Những điều khác
biệt giữa doanh nghiệp và đối thủ
cạnh tranh là cơ sở chiến lc
thng hiệu.
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
7
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
8
2
12/14/2018
Mục tiêu
cơ bản
Phơng
hớng
hoạt động
trong dài
hạn
Chiến
lc
thng
hiệu
Lợi
thế
Quá
cạnh trình
tranh liên tục
(XD-Thực hiện,
đánh giá, kiểm
tra, điều chỉnh)
Tập
trung
vào
khách
hàng
ý nghĩa:
Chiến lc cạnh tranh liên quan đến
sự khác biệt cho thng hiệu. Đó là
việc lựa chọn cẩn thận một chuỗi
hoạt động khác biệt để tạo ra một giá
trị độc đáo.
Tận dụng
cơ hội,
lợi thế
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
9
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
10
Cách thức mà nhờ đó những mục
tiêu ngắn hạn, dài hạn của thng
hiệu có thể đạt đợc.
Hớng đi, cách thức điều chỉnh
thng hiệu thích ứng một cách tốt
nhất trớc sự thay đổi của môi
trờng.
Giúp doanh nghiệp chủ động
trong hoạch định tơng lai thng
hiệu.
Tạo nhận thức thống nhất trong
toàn doanh nghiệp về tầm quan
trọng của chiến lc thng hiệu.
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
11
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
12
3
12/14/2018
Môi trng
vĩ mô
Phân tích môI
trng
Mục đích nhằm tìm kiếm cơ hội và
phát hiện ra những thách thức của
doanh nghiệp và thng hiệu. Các
vấn đề nền tảng để hoạch định chiến
lc.
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
13
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
14
Môi trng bên
trong doanh nghiệp
Nhìn nhận đánh giá chính xác năng
lực thực tế của doanh nghiệp, trên cơ
sở so sánh với đối thủ cạnh tranh
nhằm tìm ra vị thế cạnh tranh cho
thng hiệu của doanh nghiệp.
Nhằm đánh giá đúng thế mạnh, điểm
yếu của doanh nghiệp và các lợi thế
cạnh tranh để xây dựng chiến lc
thng hiệu phù hợp.
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
15
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
16
4
12/14/2018
Nhân lực
Nhân lực
CS vật
chất
Trình độ, năng lực của:
Ban giám đốc công ty
Giám đốc bộ phận
Nhân viên
Tài chính
Đánh giá
theo nguồn
lực
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
17
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
18
Cơ sở vật chất
Đánh giá năng lực:
Đánh giá:
Lập kế hoạch, kiểm tra và thực hiện
(khả năng huy động vốn, tỉ lệ vốn vay, cổ
phần, nguồn vốn công ty, các vấn đề về
thuế...)
Trình độ kỹ thuật, công nghệ. Vị trí
địa lý, nguồn nguyên vật liệu...
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
19
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
20
5
12/14/2018
Năng lực
Chức năng quản trị
Khả năng lãnh đạo và
hoạch định điều hành
Năng lực
tổ chức
Đánh giá
theo chức
năng quản
trị
Đánh giá khả
hoạch định:
Kiểm soát
và hệ
thống
thông tin
Đánh giá môi trng kinh doanh
Ra quyết định
Đánh giá lợi ích của các bên liên
quan
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
21
năng
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
22
Đánh giá năng lực lãnh
đạo & điều hành:
Đánh giá năng lực tổ
chức:
Điều khiển, kiểm soát, cân đối các
hoạt động:
Tài chính, marketing...
Tổ chức bộ phận: phù hợp và ăn
khớp.
Trao quyền hay phân quyền...
Chức năng quản trị
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
23
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
24
6
12/14/2018
Đánh giá hệ thống thông
tin:
2.2
Thực chất
(nội dung)
chiến lc
thng hiệu
Thu thập, phân tích và xử lý thông tin
Độ tin cậy, tính kịp thời.
Các vấn đề về tổ chức và quản lý
thông tin.
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
25
Nhận diện, củng cố năng lực
cốt lõi
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
26
Nội dung chiến lc
thng hiệu
Thực chất nội
dung chiến lc
thng hiệu
thng hiệu đòi hỏi đợc xây dựng
trên cơ sở những lợi thế có khả năng
giành u thế và tạo ra sự khác biệt
trong cạnh tranh của doanh nghiệp.
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
27
Ni dung chin lc thng
hiệu
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
28
7
12/14/2018
Định vị
thng
hiệu
Lợi thế cạnh tranh là nền tảng để
nâng cao năng lực cạnh tranh cho
thng hiệu. Cơ sở xây dựng chiến
lc thng hiệu.
Giá trị
thng
hiệu
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
29
31
Nội dung
Chiến lc
thng hiệu
Tài sản
thng
hiệu
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
30
Năng lực cốt lõi,
lợi thế cạnh tranh
thng hiệu
Năng lực cốt lõi
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
(Core Competencies)
32
8
12/14/2018
Năng lực cốt lõi
Năng lực cốt lõi
Một nội dung quan trọng cần phân
tích để hoạch định chiến lc
thng hiệu là phân tích nguồn lực,
khả năng và năng lực cốt lõi của
doanh nghiệp.
Là những năng lực mà doanh nghiệp
có thể thực hiện tốt hơn những năng
lực khác trong nội bộ doanh nghiệp.
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
33
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
34
Năng lực cốt lõi có thể đợc gọi là
năng lực tạo khác biệt, nền tảng của
một thng hiệu:
Năng lực cốt lõi
Chất lợng+Hiệu quả+ Cải tiến & Đáp ứng
> Khách hàng.
Tạo giá trị vợt trội và đạt u thế cạnh
tranh.
Mục đích nhận diện, đánh giá nguồn
lực tạo lợi thế cạnh tranh bền vững
thng hiệu.
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
35
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
36
9
12/14/2018
Năng lực khác biệt
Danh tiếng
Là những năng lực mà doanh nghiệp
thực hiện tốt hơn đối thủ cạnh tranh,
yếu tố có thể tạo ra lợi thế cho
thng hiệu
Cơ cấu
hợp tác
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
37
Đổi mới
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
38
Khả năng
thỏa mãn
KH (Lợi ích)
Cạnh tranh
& khác biệt
Yêu cầu/tiêu
chí
Nhận diện, củng cố
Năng lực cốt lõi
Triển khai,
phát triển
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
39
Các loại
năng lực
khác biệt
40
10
12/14/2018
Nguồn lực không tự tạo ra lợi thế
cạnh tranh thng hiệu. Để sinh ra
khả năng khác biệt, các nguồn lực
phải độc đáo và có giá trị:
Các nguồn
lực
Cơ sở tạo
dựng
-Duy nhất
-Khả năng ảnh hởng đến lợi thế cạnh
tranh
Khả năng
tiềm tàng
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
41
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
42
Hữu hình: Tài chính, tổ chức, các
điều kiện vật chất và công nghệ.
Vô hình: Khả năng cảI tiến và danh
tiếng (nổi trội trong việc tạo ra năng
lực cốt lõi)
năng lực và lợi thế
cạnh tranh
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
43
44
11
12/14/2018
Bản chất:
Năng lực cạnh tranh
Tạo ra và mang lại cho khách
hàng những giá trị gia tăng cao
hơn, mới lạ hơn và khác biệt so
với đối thủ cạnh tranh. Doanh
nghiệp có thể thu lợi ngày càng
cao
Dựa trên: Ưu thế sản phẩm; Vị trí
đợc thiết lập trên thị trng; Hiệu
quả kinh doanh...
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
45
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
46
Lợi thế cạnh tranh
Quốc
gia
Lĩnh vực,
ngành
Cấp độ năng
lực cạnh
tranh
Là giá trị mà thng hiệu/doanh
nghiệp mang đến cho khách hàng,
giá trị đó vợt qua chi phí để tạo ra
nó.
Nhân tố cần thiết cho thành công và
tồn tại thng hiệu trên thị trng.
Doanh
nghiệp, sản
phẩm dịch vụ
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
47
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
48
12
12/14/2018
Tri thức,
Xác định chính
xác ĐTCT
(Tiềm lực, khả
Lựa chọn vũ khí cạnh
tranh phù hợp
(Nguồn lực, điều kiện thị
trng, và nhu cầu khách
hàng)
năng...)
Hệ thống năng lực kỹ
quản trị
thuật
Hệ thống
kỹ thuật
Yêu cầu
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
49
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
50
Giá
(Tài chính, quy mô
và chi phí...)
(Đặc tính, hình ảnh,
chu kỳ sống...)
2.3
Phân phối Thời cơ thị
(Mạng lới kênh,
trng
chính sách dịch
vụ...)
Sản phẩm
Dựa
vào
Thiết kế và
thực hiện
các chiến
lc thng
hiệu
( công nghệ, tự
nhiên và quan
hệ)
Không gian,
thời gian
Khái quát chung
Các chiến lc thng hiệu
(Nhanh, thuận
tiện)
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
51
Cơ sở tạo
lập lợi thế
cạnh tranh
Quan
niệm, giá
trị văn hóa
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
52
13
12/14/2018
Việc xây dựng và lựa chọn chiến lc
thng hiệu phù hợp là rất quan
trọng với mỗi công ty. Bởi nó là phơng tiện mà công ty giúp khách hàng
hiểu biết sản phẩm, dịch vụ với
những giá trị khác biệt và tổ chức
trong tâm trí họ.
Chiến lc thng hiệu là những
nguyên tắc để lựa chọn và kết hợp
các quyền, các yếu tố thng hiệu
một cách tối u để khai thác và quản
lý tài sản thng hiệu của một doanh
nghiệp.
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
53
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
54
Bề rộng
chiến lc
thng
hiệu:
Số lợng, tính
chất sản phẩm
khác nhau liên
quan đến thng
hiệu
Chiến
lc
thng
hiệu
Bề sâu
chiến lc
thng
hiệu:
thng
hiệu sản
phẩm
thng
hiệu dãy
Số lợng tính
chất của các
thng hiệu
khác nhau
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
55
các
Chiến lc
thng hiệu
thng
hiệu
nguồn
(mẹ)
thng
hiệu
chuẩn
thng
hiệu
nhóm
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
56
14
12/14/2018
Mở rộng
địa lý
Chiến lc
phát triển
thng hiệu
Đa dạng
hóa sản
phẩm
Thôn tính
hoặc
Liên
doanh
Xâm
nhập thị
trng
mới
thng
hiệu sản
phẩm
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
57
Giá trị cốt lõi riêng
Định vị độc lập
Tên thng hiệu riêng
MKT-MIX cho từng thng
hiệu
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
58
thng
hiệu dãy
thng
hiệu
nhóm
Nguyên tắc:
Các sản phẩm cùng thỏa
mãn một lĩnh vực nhu cầu.
Một dãy sản phẩm một tên
chung, một hệ thống nhận
diện độc lập
Định vị chung
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
59
Nguyên tắc:
Nguyên tắc:
Các sản phẩm có chức
năng hỗ trợ nhau cùng thỏa
mãn một lĩnh vực nhu cầu.
Một nhóm sản phẩm một
tên chung, một hệ thống
nhận diện độc lập
Chiến lc định vị chung
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
60
15
12/14/2018
thng
hiệu
nguồn
(mẹ)
thng
hiệu
chuẩn
Nguyên tắc:
- Một tên chung bên cạnh
tên riêng của sản phẩm.
- Hệ thống nhận diện riêng
- Định vị độc lập
- MKT-MIX độc lập
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
61
Một tên chung dùng cho
nhiều loại sản phẩm.
Hệ thống nhận diện khác
nhau
Chính sách MKT-MIX độc
lập
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
62
2.4
Xây dựng
thng hiệu
mạnh
Quan niệm
thng hiệu mạnh
Quan niệm thng hiệu
mạnh
Tiến trình xây dựng thng
hiệu mạnh
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
63
Nguyên tắc:
64
16
12/14/2018
thng hiệu mạnh là
thng hiệu có giá trị tài
sản dơng, có vị thế cạnh
tranh cao trên thị trng,
luôn đảm bảo giá trị gia
tăng cho khách hàng và
doanh nghiệp
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
1
65
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
2
66
...& luôn đảm bảo giá trị
gia tăng cho khách
hàng cũng nh xác lập
đợc một một vị thế
cạnh tranh cao trên thị
trng.
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
67
Là kết quả của những
nỗ lực marketing có
tính chiến lc, tập hợp
các biện pháp, đợc
hoạch định, thực hiện
cụ thể và khoa học...
Khách hàng
Công chúng
Định
hớng thị
trng
2
Đổi
mới
Đảm bảo
giá trị
đúng cam
kết
Giá trị
khác biệt
Top đầu
Vị thế
cạnh
tranh
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
68
17
12/14/2018
Ngăn chặn nguy
hiểm đến từ
ĐTCT
Xác lập đợc vị thế
cạnh tranh cao
Gia tăng giá trị cho
KH + Nhà đầu t...
Duy trì và gia tăng
số lợng KH trung
thành
2
Thuận lợi chon
việc mở rộng thị
trng
Tăng quyền lực
trong các mối quan
hệ
1
Sức mạnh
thị trng
thng hiệu
mạnh
Thu hút nhân tài,
phát huy khả năng
đóng góp nhân viên
3
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
5
Sức mạnh
thị trng
thng hiệu
mạnh
6
70
70
Xây dựng thng hiệu
mạnh không phải là một
chuỗi hoạt động độc lập,
riêng rẽ mà là một hệ
thống hoàn chỉnh với quy
tắc đảm bảo:
Giá trị, khác biệt, thống
nhất, cải tiến (đổi mới) &
mở rộng.
Và phải tập trung
vào
nhiều
yếu
tố/hoạt động mang
tính nền tảng.
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
71
4
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
69
69
Kéo dài vòng đời
sản phẩm
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
72
18
12/14/2018
Và phải đợc định hình
một cách rõ ràng dựa
trên triết lý về giá trị
mang tính bền vững
cho khách hàng (trong
hiện tại và tơng lai).
Tất cả các hoạt động phải
đảm bảo tính thống nhất
hớng tới việc tạo ra giá trị
tăng thêm cho khách hàng
và doanh nghiệp.
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
73
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
74
Tiến trình xây dựng
thng hiệu mạnh
Tiến trình
xây dựng
thng hiệu mạnh
1
Phân
tích
môi
trng
KD &
DN
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
75
2
Xác
định
mục
tiêu
chiến
lc ,
sứ
mệnh
thng
hiệu
3
4
5
6
QĐ
thành
phần
cụ thể
thng
hiệu
Lựa
chọn
chiến
lc
phát
triển
thng
hiệu
Duy trì,
khai
thác
thng
hiệu
Bảo vệ
thng
hiệu
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
76
19
12/14/2018
Quyết định cụ thể thành phần/yếu tố nền
tảng của thng hiệu
Đặc
tính
Giá trị cốt lõi
Đặc tính thng hiệu
Hình ảnh thng hiệu
Định vị thng hiệu
Nhận diện thng hiệu
Khuếch trơng thng hiệu
Bảo vệ thng hiệu
Tài sản
Khuếch
trơng
Giá trị
Giá tri
cốt lõi
Hình
ảnh
Tài sản
Định vị TH
Nhận
diện
Bảo vệ TH
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
77
NGUYễN QUANG DũNG- MKT, KTQD
78
20