Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm- hidrocacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.96 KB, 9 trang )


Chuyên đề 1: Anken và ankadien
Lý thuyết:
Câu 1: Hãy chọn mệnh đề đúng:
1. Tất cả các anken có công thức chung C
n
H
2n
2. Chỉ có anken mới có công thức chung C
n
H
2n
3. Khi đốt cháy hoàn toàn anken thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O
4. Anken có thể có 1 hoặc nhiều nối đôi
5. Tất cả các anken đều có thể cộng hợp với H
2
thành ankan
A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 3, 5 D. 1, 3, 4
Câu 2: Gọi tên anken sau theo IUPAC: CH
3
-CH(CH
3
)-CH(CH
3
)-CH=CH-CH
3
A. Dimetyl hex-2-en B. 2,3- dimetyl hex-4-en


C. 4, 5 dimetyl hex-2-en D. 2,3- dimetyl hex-2-en
Câu 3: C
4
H
8
có tất cả các loại đồng phân là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4: Có bao nhiêu đồng phân cis-trans ứng với công thức: R-CH=CH-CH=CH-R’
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Một hiđro cacbon mạch hở A tác dụng với HCl sinh ra 2-clo-2 metyl butan. Tên
gọi của A là:
A. 3- metyl buten-1 B. 3- metyl buten-1
C. 2- metyl buten-2 D. 3- metyl buten-2
Câu 6: Phản ứng cộng hợp hiđrohalogenua (HX) nào dưới đây xảy ra trái với quy tắc
Maccopnhicop:
A. CH
2
=CH-CH
3
+ HCl B. CH
2
Cl-CH=CH
2
+ HCl
C. CH
3
-CH(CH
3
)-CH=CH
2

+ HCl D. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
+ HBr
Câu 7: Tính chất đặc trưng của etylen là:
(1)Chất khí không màu; (2) Có mùi thoảng; (3) Nặng hơn không khí; (4) Tan ít trong
nước;
Tham gia các phản ứng: (5) Hoá hợp; (6) Phân huỷ; (7) Oxi hoá; (8) Trùng ngưng; (9)
Đồng phân hoá
Những tính chất nêu sai:
A. 2, 5, 9. B. 7, 9 C. 3, 6, 9 D. 2, 4, 7, 8
Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 anken khi hiđrat hoá chỉ cho hỗn hợp A gồm 2 rượu Y là:
A. CH
2
=CH
2
và CH
2
=CH-CH
3
B. CH
3
-CH=CH-CH
3
và CH
3
-CH=CH

2
C. CH
2
=CH
2
và CH
3
-CH=CH-CH
3
D. (CH
3
)
2
C=CH
2
và CH
3
-CH=CH-CH
3
Câu 9: Xem công thức cấu tạo:
(1) (CH
3
)
2
C=CHCl (2) CHBr=CBr-CH
3
(3) HOOC-CH=CH-COOH
(4) CH
3
CH

2
C(CH
3
)=CH-C
2
H
5
(5) HO-CO-C(CH
3
)=CH
2
Công thức cấu tạo có đồng phân cis- trans là
A. 2, 3, 4 B. 1, 2 C. 1, 3, 4 D. 1, 3, 4, 5
9

Câu 10: Anken nào khi hidrat hoá thu được một rượu duy nhất có công thức C
4
H
9
OH là:
A. But-2-en B. Propen C. But-1-en D. 2-Metyl propen
Câu 11: Khi điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ rượu etylic có H
2
SO
4
đặc và 170
0
C
thường có lẫn CO
2

và SO
2
. Để làm sạch etilen cần dùng:
A. Dung dịch Br
2
dư B. Dung dịch NaOH dư
C. Dung dịch Na
2
CO
3
dư D. Dung dịch KMnO
4

Câu 12: Trong các hợp chất sau: (1) Propen; (2) 2- metyl But-2-en; (3) 3,4- dimetyl hex-
3-en; (4) 3-clo prop-1-en; (5) 1,2- diclo eten.
Chất nào có đồng phân hình học:
A. 3, 4 B. 2, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 3, 5
Câu 13: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở có công thức phân tử C
5
H
10
tác dụng
với H
2
dư thu được sản phẩm là iso pentan:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 14: Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon là đồng đẳng của nhau. Khi đốt cháy hỗn hợp X
thu được CO
2
và H

2
O có số mol bằng nhau. Hai hidrocacbon trong hỗn hợp X là:
A. 2 ankan B. 2 anken C. 2 xiclo ankan D. Cả B, C
Câu 15: Gọi tên theo IUPAC anken sau:
CH
2
=C(C
2
H
5
)-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH(CH
3
)
2
A. 2-metyl -6 etyl hept-1-en B. 6-metyl-2-etyl hept-1-en
C. 2-etyl-6- metyl hept-1-en D. 6-metyl-2-etyl hept-1-en
Câu 16: Ứng với CTPT C
5
H
10
có tất cả bao nhiêu đồng phân (Kể cả đồng phân cis- trans,
mạch vòng)
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 17: Anken X có tỉ khối hơi so với N

2
bằng 2,5. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. X có đồng phân hình học
B. Có 5 anken đồng phân cấu tạo ứng với CTPT của X
C. Có 3 đồng phân hình học có cùng CTPT với X
D. Khi X tác dụng với HBr tạo ra 1 sản phẩm duy nhất
Câu 18: Hợp chất X mạch hở có CTPT C
4
H
8
khi tác dụng với HBr cho 1 sản phẩm duy
nhất. CTCT của X là:
A. CH
2
=CHCH
2
CH
3
B. CH
3
CH=CHCH
3
C. CH
2
=C(CH
3
)
2
D. CH
3

CH=C(CH
3
)
2
Câu 19: Gọi tên anken sau: (CH
3
)
3
C-CH
2
-C(C
2
H
5
)=CH-CH
3
A. 3-etyl-5,5-di metyl hexen-2 B. 2,2-di metyl-5-etyl hexen-4
C. 3-etyl-5,5-di metyl hexen-3 D. 4-di metyl-2,2-di metyl hexen
Câu 20: Một hidrocacbon X đốt cháy cho ra n CO
2
= n H
2
O. Vậy X có thể là: (1) anken
(2) Xicloankan (3) ankadien (4) ankin
A. Chỉ có (1) B. 1, 2 C. 1, 3 D. Chỉ có (4)
Câu 21: Dựa trên độ bền của liên kết HX (X: halogen) trong các HX gồm: HF, HCl, HBr,
HI. HX nào cộng vào liên kết đôi của anken dễ nhất:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
9


Câu 22: Cho 3 hidrocacbon sau: (1) CH
3
-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH
3

(2) CH
3
-C(CH
3
)=CH-CH
2
-CH
3
(3) CH
3
CH
2
C(CH
3
)=C(CH(CH
3
)
2
)-CH
2
CH

3
Hidrocacbon nào cho đồng phân cis- trans:
A. 1 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 4
Câu 23: Trong số các hidrocacbon sau: (1) Propen (2) But-1-en (3) But-2-en
(4) pentadien-1,4 (5) pentadien-1,3
Hidrocacbon nào cho đồng phân cis- trans:
A. 1 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 2, 3
Câu 24: Trong các phát biểu sau về phản ứng khử nước từ rượu etylic, chọn phát biểu
đúng: (1) Dùng Pd xúc tác
(2)Dùng Pt xúc tác
(3)Dùng Al
2
O
3
hoặc H
2
SO
4
đặc xúc tác, phản ứng khử nước chỉ cho ra etylen
(4)Dùng Al
2
O
3
hoặc H
2
SO
4
đặc xúc tác, phản ứng thường cho ra hỗn hợp etylen và
dietyl ete
A. 1, 2 B. 3 C. 4 D. 2, 4

Câu 25: Trong các phát biểu sau về phản ứng giữa C
2
H
4
và Cl
2
. Chọn phát biểu đúng:
A. Trong ngọn lửa, phản ứng cho ra 1,2-diclo etan
B. Với ánh sáng khuếch tán cho ra 1,1- diclo etan
C. Với ánh sáng khuếch tán cho ra C và HCl
D. Với ánh sáng khuếch tán cho ra 1,2- diclo etan
Câu 26: Hãy chọn các mệnh đề đúng:
1. Ankadien liên hợp là hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết
đôi cách nhau bằng 1 liên kết đơn.
2. Chỉ có ankadien mới có công thức chung là C
n
H
2n-2
3. Ankadien có thể có 2 liên kết đôi liền kề nhau.
4. Buta-1,3-dien là 1 ankadien
5. Chất C
5
H
8
có 2 đồng phân là ankadien liên hợp.
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4, 5 D. 1, 4, 5
Câu 27: Gọi tên ankadien sau theo tên thay thế: CH
2
=CH-CH=CH
2

=C(CH
3
)-CH
3
A. 2-metyl penta-2,4-dien B. iso hexa-2,4-dien
C. 1,1-dimetyl buta-1,3-dien D. 4-metyl penta-1,3-dien
Câu 28: Khi hidro hoá X (C
5
H
8
) thu được iso pentan. Vậy CTCT có thể có của X là
A. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
B. CH
3
-CH(CH
3
)=CH=CH
2
C. CH
3
CH(CH
3
)-C≡CH D. Cả A, B, C
Câu 29: Chất X (C
5

H
8
) tồn tại dưới dạng trans. Cho X tác dụng với lượng dư Brom thu
được sản phẩm đúng:
A. CH
2
Br-CHBr-CH
2
-CHBr-CH
2
Br B. CH
2
Br-CHBr-CHBr-CH
2
-CH
2
Br
C. CH
2
Br-CHBr-CHBr-CHBr-CH
3
C. CHBr
2
-CH
2
-CHBr-CHBr-CH
3
9

Câu 30: Hidrocacbon X có tỉ khối so với H

2
bằng 34, mạch C phân nhánh, có thể trùng
hợp thành cao su. Hãy chọn công thức đúng của X:
A. CH
2
=CH-CH(CH
3
)-CH=CH
2
B. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH-CH
3
C. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
D. CH
2
=C(CH
3
)-CH=CH
2
Câu 31: Có bao nhiêu đồng phân cis- trans ứng với CT sau: R-CH=CH-CH=CH-R’
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 32: Gọi tên hidrocacbon sau: CH

3
-C(C
2
H
5
)=CH-CH(CH
3
)-CH=CH
2
A. 5-etyl-3-metyl-hexa-1,5-dien B. 3,5-dimetyl hepta-1,4-dien
C. 2-etyl-4-metyl-hexa-2,5-dien D. 2-etyl-4-metyl hexa-3,6-dien
Câu 33: Cho chuỗi phản ứng sau:
A + H
2

 →
0,tB
D
 →
+
HCl
E (sản phẩm chính)
 →
KOH
D
(D là hidrocacbon mạch hở, có một đồng phân)
CTCT của A, D là:
A. C
3
H

4
và CH
3
CHCl-CH
3
B. C
2
H
2
và CH
3
CH
2
Cl
C. C
3
H
4
và CH
3
CH
2
CH
2
Cl D. C
4
H
6
và CH
2

Br-CHBr-CHBr-CH
2
Br
Câu 34: Khi cho iso pren tác dụng với dung dịch Brom (theo tỉ lệ 1:1) thì thu được số sản
phẩm là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 35: Khi cho isopren tác dụng với HCl (theo tỉ lệ 1:1) thu được số sản phẩm là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36: Anken nào dưới đây phản ứng với HI với tốc độ chậm nhất:
A. CH
3
-CH(CH
3
)-CH=CH
2
B. CH
3
-CH
2
-C(CH
3
)=CH
2
C. CH
3
-C(CH
3
)=CH
2
D. CH

3
-CH(CH
3
)=CH-CH
3
BÀI TẬP
ND1: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol propilen và 0,2 mol H
2
. Nung nóng hỗn hợp X với xúc tác
Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, khối lượng nước
thu được là bao nhiêu gam:
A. 27 B. 18 C. 9 D. 4,5
ND2: Cho 1,12 gam anken cộng hợp vừa đủ với Brom, thu được 4,32 gam sản phẩm.
Công thức phân tử của anken là:
A. C
3
H
6
B. C
2
H
4
C. C
5
H
10
D. C
4
H
8

ND3: Hỗn hợp 2 anken ở thể khí có tỉ khối so với H
2
là 21. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn
hợp (đktc) thì thể tích CO
2
và khối lượng nước tạo ra là:
A. 16,8 lít và 13,5g B. 2,24l và 18g C. 2,24l và 9g D. 16,8l và 18g
ND4: Hidrocacbon A có tỉ khối so với H
2
là 28. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 gam A thu được
8,96 lít CO
2
(đktc) và H
2
O. CTCT của A là
A. CH
2
=CH-CH
2
-CH
3
B. CH
2
=C(CH
3
)-CH
3
C. CH
3
-CH=CH-CH

3
D. Cả A, B, C đều đúng
ND5: Hỗn hợp A gồm 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 7 thể tích A cần
31 thể tích Oxi (đktc). CTPT của 2 olefin là:
9

A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8

C. C
2
H
4
và C
4
H

8
D. C
4
H
8
và C
5
H
10

ND6: Hỗn hợp khí A gồm 2 olefin. Đốt cháy 7 thể tích A cần 31 thể tích oxi (đktc)
a) Xác định CTPT của 2 olefin, biết olefin chứa nhiều C chiến 40-50% thể tích của A:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
2

H
4
và C
4
H
8
D. C
2
H
4
và C
5
H
10

b) Tính phần trăm khối lượng mỗi olefin trong A:
A. 50% và 50% B. 64,4% và 35,6% C. 38,2% và 61,8% D. 48% và 52%
ND7: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp. Hidro hoá hoàn toàn X thu được
hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y so với X bằng 37/35. Xác định CTPT của 2 anken:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H

6
và C
4
H
8
C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. Không xác định được
ND8: Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hỗn hợp X (đktc) gồm C
3
H
6
và C
4
H
8
(trong đó C
3
H
6

chiếm 25% thể tích) và cho sản phẩm cháy hấp thụ vào lượng dư dung dịch NaOH, sau
đó thêm BaCl
2

dư vào dung dịch thu được x gam kết tủa. Hãy chọn giá trị đúng của x:
A. 81,25 gam B. 88,65gam C. 89,98 gam D. 112 gam
ND9: Hỗn hợp khí X gồm 2 olefin là đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H
2
bằng 19. Tìm
CTPT của 2 olefin và % thể tích mỗi olefin trong X:
A. C
2
H
4
28,6% và C
3
H
6
71,4% B. C
2
H
4
71,4% và C
3
H
6
28,6%
C. C
3
H
6
28,6% và C
4
H

8
71,4% D. C
3
H
6
71,4% và C
4
H
8
28,6%
ND10: Hỗn hợp khí X gồm H
2
, C
2
H
4
, C
3
H
6
trong đó số mol C
2
H
4
bằng số mol C
3
H
6
. Tỉ
khối của X so với H

2
bằng 7,6. Tính % thể tích mỗi khí trong X theo thứ tự: H
2
, C
2
H
4
,
C
3
H
6
:
A. 40%; 30% và 30% B. 60%; 20% và 20%
C. 50%; 25% và 25% D. 20%; 40% và 40%
ND 11: Trong bình kín chứa 1 mol hỗn hợp khí X gồm H
2
, C
2
H
4
, C
3
H
6
và một ít bột xúc
tác. Đun nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối so với H
2
của X là 7,6
và của Y là 8,445. Tính số mol H

2
đã tham gia phản ứng.
A. 0,05 mol B. 0,08 mol C. 0,1 mol D. 0,2 mol
ND 12: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp và cho
sản phẩm cháy hấp thụ liên vào nước vôi trong dư, thu được 35 gam kết tủa. Tìm CTPT
đúng của các anken:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
4
H
8
và C
5
H
10

D. C
5
H
10
và C
6
H
12

ND 13: Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy 11,2 lít
hỗn hợp X (dktc) thu được 57,2 gam CO
2
và 23,4 gam H
2
O. Biết rằng A, B là 2 đồng
đẳng kế tiếp. Xác định CTPT và khối lượng của A, B:
A. 5,6 g C
2
H
4
và 12,6 g C
3
H
6
B. 2,8 g C
2
H
4
và 16,8 g C
3

H
6
C. 8,6 g C
3
H
6
và 11,2 g C
4
H
8
D. 12,6 g C
3
H
6
và 11,2 g C
4
H
8
ND 14: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B có cùng số nguyên tử C. A, B chỉ có thể là
ankan hay anken. Đốt cháy 4,48 lít hỗn hợp (đktc) thu được 26,4g CO
2
và 12,6g H
2
O.
Xác định CTPT của A, B và số mol của A, B:
A. 0,1 mol C
2
H
6
và 0,1 mol C

2
H
4
B. 0,08 mol C
3
H
8
và 0,12 mol C
3
H
6
C. 0,1 mol C
3
H
8
và 0,1 mol C
3
H
6
D. 0,05 mol C
2
H
6
và 0,15 mol C
2
H
4

9

×