Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (962.54 KB, 69 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN
MÔN TIN HỌC VĂN PHÒNG

1


PHẦN I. HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ WINDOWS:
1. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a. Secondary memory
b. Receive memory
c. Primary memory
d. Random access memory
2. Phát biểu nào sau đây là sai:
a. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động
của máy.
b. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong
bộ nhớ.
c. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU
d. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.
3. Dữ liệu là gì?
a. Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý.
b. Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
c. Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
d. Tất cả đều đúng.
4. Bit là gì?
a. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
b. là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
c. Là một đơn vị đo thông tin
d. Tất cả đều đúng.
5. Hex là hệ đếm:
a. hệ nhị phân


b. hệ bát phân
c. Hệ thập phân
d. hệ thập lục phân
2


6. Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ
điều hành là :
a. Phần cứng
b. Phần mềm
c. Thiết bị lưu trữ
d. Tất cả đều sai
7. Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa
người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là :
a. Phần mềm
b. hệ điều hành
c. Các loại trình dịch trung gian
d. Tất cả đều đúng.
8. Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần
cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
a. Plug and Play
b. Windows Explorer
c. Desktop
d. Multimedia
9. Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
a. Menu bar
b. Menu pad
c. Menu options
d. Tất cả đều sai
10. Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là :

a. Dialog box
b. list box
c. Control box
d. Text box
3


11. Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu
bar. Còn lại là gì?
a. Status bar
b. Menu bar
c. Task bar
d. tất cả đều sai
12. Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động
một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
a. 1 loại
b. 3 loại
c. 2 loại
d. 4 loại
13. Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào?
a. Nhấp phải chuột vào biểu tượng chọn open
b. Nhấp vào biểu tượng bấm enter
c. Nhấp đúp vào biểu tượng
d. Tất cả đều đúng
14. Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc
cho phù hợp
a. Display
c. Control panel
b. Sreen Saver
d. Tất cả đều có thể

15. Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:
a. @, 1, %
b. - (,)
c. ~, “, ? , @, #, $
d. *, /, \, <, >
16. Bạn hiểu B-Virus là gì ?
4


a). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B:
b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record )
d). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel
17. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là:
a). Mở một hồ sơ mới
b). Đóng hồ sơ đang mở
c). Mở một hồ sơ đã có
d). Lưu hồ sơ vào đĩa
18. Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào:
a). Ram
b). Bộ nhớ ngoài
c). Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng
d). Tất cả đều sai
19. Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện?
a). Lây nhiễm vào boot record
b). Tự nhân bản
c). Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng
d). Phá hủy CMOS
20. Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không
kề nhau trong một danh sách?

a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
c). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách

21. Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ?
a). Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị
nghẽn mạch
5


b). Do chưa trả phí Internet
c). Do Internet có tốc độ chậm
d). Do người dùng chưa biết sử dụng Internet
22. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp
chuột chọn biểu tượng :
a). My Computer
b). My Document
c). My Network Places
d). Internet Explorer

23. Hãy chọn ra tên thiết bị mạng?
a). USB
b). UPS
c). Hub
d). Webcam
24. Bạn hiểu Macro Virus là gì ?
a). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record
b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
c). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel

d). Tất cả đều đúng
25. Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa và chưa được sử dụng, ta thực hiện ?
a). Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm
tiện ích khác
b). Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn
Properties
c). Cả 2 câu đều sai
d). Cả 2 câu đều đúng
26. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì?
a). Chia sẻ tài nguyên
b). Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
6


c). Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
d). Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
27. Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt :
a). Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục
b). Bắt buộc không được có phần mở rộng
c). Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp
d). Bắt buộc phải có phần mở rộng
28. Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?
a). Làm việc trong nhà
b). Ảnh hưởng thị lực
c). Ảnh hưởng cột sống
d). Tiếp xúc với độc hại
29. Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là :
a). Tạo tệp văn bản mới
b). Lưu tệp văn bản vào đĩa
c). Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo

d). Định dạng trang
30. Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh ; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính
thức gia nhập Internet là :
a). Cuối năm 1999
b). Cuối năm 1998
c). Cuối năm 1997
d). Cuối năm 1996
31. Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện:
a). File - Properties
b). File - Page Setup
c). File - Print
d). File - Print Preview
7


32. Bạn hiểu Virus tin học là gì ?
a). Tất cả đều đúng
b). Là một chương trình máy tính do con người tạo ra,
c). Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,
d). Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
33. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
a). Tạo đường tắt để truy cập nhanh
b). Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền
c). Đóng các cửa sổ đang mở
d). Tất cả đều sai
34. Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện
a). File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
b). Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
c). Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer
d). Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer

35. Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp
các tệp và thư mục?
a). Tên tệp
b). Tần suất sử dụng
c). Kích thước tệp
d). Kiểu tệp
36. Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể
Shutdown máy ?
a). Alt+Esc
b). Ctrl+Esc
c). Ctrl+Alt+Esc
d). Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off
37. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành:
a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
8


b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục
c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục
38. Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong
Recycle Bin, ta thực hiện:
a). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Copy
b). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Open
c). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore
d). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder...
39. Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta
có thể sử dụng :
a). My Computer hoặc Windows Explorer
b). My Computer hoặc Recycle Bin

c). Windows Explorer hoặc Recycle Bin
d). My Computer hoăc My Network Places
40. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
a). Mạng cục bộ
b). Mạng diện rộng
c). Mạng toàn cầu
d). Một ý nghĩa khác
41. Phát biểu nào sau đây đúng?
a). Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột
b). Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng
thể
c). Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay
giảm của dữ liệu
d). Cả 3 câu đều đúng
42. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn
xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ?
9


a). Shift_Del
b). Alt_Del
c). Ctrl_Del
d). Cả 3 câu đều sai
43. Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại?
a). 2
b). 3
c). 4
d). 5
44. Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
a). Control Windows

b). Control Panel
c). Control System
d). Control Desktop
45. Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục?
a). Microsoft Office
b). Accessories
c). Control Panel
d). Windows Explorer
46. Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện :
a). Edit - New, sau đó chọn Folder
b). Tools - New, sau đó chọn Folder
c). File - New, sau đó chọn Folder
d). Windows - New, sau đó chọn Folder
47. Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện:
a). File - Search
b). Windows - Search
c). Start - Search
10


d). Tools - Search
48. Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề
nhau trong một danh sách ?
a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
c). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
49. Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
a). Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
b). Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái

c). Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
d). Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
50. Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào?
a). Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính
b). Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc
c). Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau
d). Các câu trên đều sai
51. Hệ điều hành là :
a). Phần mềm ứng dụng

b). Phần mềm hệ thống

c). Phần mềm tiện ích

d). Tất cả đều đúng

52. Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện :
a). Tools - Insert Table
b). Insert - Insert Table
c). Format - Insert Table
d). Table - Insert Table
53. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ :
a). Trong CPU
11


b). Trong RAM
c). Trên bộ nhớ ngoài
d). Trong ROM
54. Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ?

a). Excel
b). Calculator
c). WinWord
d). Notepad
55. Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
a). Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên .
b). Là bộ nhớ chỉ đọc
c). Làbộ xử lý thông tin .
d). Cả ba câu đều sai
56. Người và máy tính giao tiếp thông qua :
a). Bàn phím và màn hình .
b). Hệ điều hành .
c). RAM .
d). Tất cả đều đúng .
57. Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử
dụng các phím nào?
a). Ctrl+C
b). Ctrl+Ins
c). Print Screen
d). ESC
58. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào
sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?
a). Máy in
b). Micro
12


c). Webcam
d). Đĩa mềm


13


PHẦN II. MICROSOFT WORD

1. Có các cách nào khởi động MS-Word:
a) Nhấn chuột vào nút StartProgramsMicrosoft Word.
b) Nhấn đúp biểu tượng Microsoft Word trên màn hình.
c) Cả hai cách trên đều đúng
d) Cả hai cách trên đều không đúng
2. Đang soạn thảo văn bản bằng WinWord, muốn thoát, ta có thể:
a. Nhấn Ctrl + F4
b. Nhấn Alt + F4
c. Nhấn Esc
d. Các câu A, B, C đều đúng
3. Nhấn nút nào sau đây để tạo một văn bản mới ?
a)

b)

c)

d)

4. Phát biểu nào dưới đây là sai:
a) Nhấn chuột vào khu vực số 1 để tạo mới một văn bản.
b) Nhấn chuột vào khu vực số 2 để tạo một thư mục mới
c) Nhấn chuột vào khu vực số 3 để đóng cửa sổ soạn thảo văn bản
d) Nhấn chuột vào khu vực số 4 để ghi lưu văn bản


5. Trong WinWord, để tạo một văn bản mới, ta dùng tổ hợp phím:
a) Ctrl+O

c) Ctrl+N

b) Ctrl+S

d) Ctrl+P
14


6. Khi chọn File Save As ta thực hiện công việc nào sau đây:
a) Ghi tệp đang mở đè lên tệp cũ
b) Ghi lần đầu tệp đang soạn thảo.
c) Ghi lưu tài liệu với một tên khác
d) Cho phép thực hiện cả ba điều trên
7. Theo hình minh hoạ, phát biểu nào dưới đây là sai:
a) vùng 1 là thanh trạng thái
b) vùng 2 là thanh thực đơn lệnh của cửa sổ
c) vùng 3 là một thanh công cụ
d) vùng 4 là thanh cuộn dọc

8. Cho biết phát biểu nào đưới đây là sai:
a) bấm Ctrl+C tương đương với nhấn nút Copy trên thanh thực đơn lệnh Standard.
b) bấm Ctrl+V tương đương với nhấn nút Paste.
c) bấm Ctrl+X tương đương với nhấn nút Cut
d) bấm Ctrl+P tương đương với nhấn nút Print trên thanh công cụ Standard.
9. Phát biểu nào dưới đây là sai khi bạn gõ tiếng Việt theo kiểu Telex:
a) gõ phím a và s tạo được chữ á
b) gõ phím a ba lần tạo được chữ â

c) gõ phím a và sau đó gõ phím s hai lần tạo được chữ as
d) giữ phím SHIFT gõ phím a tạo được chữ A
10. Tìm câu sai:
15


a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-X để thay thế cho chức năng Cut
b) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-V để thay thế cho chức năng Paste
c) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-C để thay thế cho chức năng Copy
d) Nhấn tổ hợp phím Ctrl-O thay cho việc nhắp chọn nút Undo trên thanh công cụ.
11. Nhắp chuột ở đầu một dòng văn bản là để:
a) chọn (hay còn gọi là bôi đen) nhiều dòng văn bản.
b) chọn 1 dòng văn bản.
c) xoá 1 dòng văn bản.
d) xoá toàn bộ văn bản.
12. Mục HEADER AND FOOTER của MS-Word
a) cho phép chèn dòng chữ, hình ảnh.
b) cho phép chèn số trang đánh tự động cho văn bản.
c) cho phép chèn số trang theo dạng: [trang hiện thời]/[tổng số trang]
d) cho phép thực hiện cả ba điều trên
13. Với chức năng của MS-Word, bạn không thể thực hiện được việc:
a) vẽ bảng biểu trong văn bản
b) chèn ảnh vào trang văn bản
c) sao chép 1 đoạn văn bản và thực hiện dán nhiều lần để tạo ra nhiều đoạn văn
bản mà không phải nhập lại
d) kiểm tra lỗi chính tả tiếng Việt.
14. Để chuyển đổi qua lại giữa các tài liệu đang soạn trong WinWord, ta có thể dùng:
a) Menu Windows, Switch to

c) Menu Windows, List


b) Menu Windows, Task List

d) Nhấn Ctrl+F6

15. Muốn thay đổi danh sách đang được bôi đen thành danh sách đánh số thứ tự, bạn
nhấn vào menu nào để có thể truy xuất đến chức năng mong muốn
a) File

c) Format

b) Edit

d) Tools

16. Với công việc nào bạn cần phải mở thực đơn lệnh FORMAT
16


a) khi muốn ghi lưu tệp văn bản
b) khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang để có thể vẽ được bảng biểu có nhiều
cột
c) khi muốn đổi phông chữ
d) khi muốn cài đặt máy in
17. Khi bạn đã chọn bộ gõ văn bản là theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là Telex thì
phông chữ phải sử dụng là
a) Vntime

c) Times New Roman


b) ABC

d) VNI

18. Phát biểu nào dưới đây bạn không thể thực hiện được với MS-WORD:
a) Định dạng đĩa mềm
b) Định dạng dòng văn bản
c) Nối hai tệp văn bản thành 1 tệp văn bản.
d) Đánh số trang tự động cho văn bản.
19. Để chèn dòng trống dòng 1 và dòng 2, chúng ta phải sử dụng phím:
a) TAB

c) ENTER

b) CTRL

d) ESC

20. Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn
a) Format/paragraph/line spacing
b) Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
c) Cả hai cách A và B đều đúng
d) Cả 2 cách A và B đều sai
21. MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào
a) *.doc,*.txt và *.exe
b) *.doc, *.htm và *.zip
c) *.doc, *.dot, *.htm, *.txt
d) *.doc, *.avi, *.mpeg và *.dat
22. Để có thể đánh được chỉ số dưới, ví dụ đánh H2O, bạn cần:
17



a) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl = )
b) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Shift =)
c) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Ctrl Alt =)
d) Bôi đen số 2, nhấn tổ hợp phím (Alt shift =)
23. Bạn đã bôi đen một dòng chữ và bạn muốn dòng chữ này được đậm lên. Bạn
nhấn tổ hợp phím nào để thực hiện điều này
a) Ctrl + B

c) Ctrl + A

b) Ctrl + C

d) Ctrl + K

24. Để một đoạn văn bản được canh trái, thụt đầu dòng 1cm và cách đoạn bên dưới
6pt ta dùng menu Format, Paragraph với các khai báo sau:
a. Special First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
b. Special Hanging 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
c. Spacing First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Left
d. Special First Line 1cm, Spacing After 6pt, Alignment Justified
25. Để đánh dấu chọn toàn bộ văn bản trên màn hình, ta có thể:
a) Nhấn Ctrl-A.
b) Click nhanh chuột 3 lần trên lề trái vùng lựa chọn.
c) Nhấn Ctrl, kích chuột trên lề trái vùng lựa chọn.
d) Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
26. Trong WinWord, sau khi lỡ xóa nhầm một đoạn văn bản hoặc một thao tác nào
đó làm mất đi nội dung văn bản, ta có thể phục hồi lại văn bản như trước đó:
a) Dùng lệnh Edit, Undo

b) Đóng tập tin đó nhưng không lưu.
c) Các câu A và B đều đúng.
d) Các câu A và B đều sai.
27. Để chèn vào văn bản những hình ảnh , bạn chọn mục nào trong menu
kéo xuống của mục Insert
a) Auto text
b) Field
c) Symbol
18


d) Reference
28. Bạn đã lựa chọn (bôi đen) 3 ô của bảng và sau đó nhấn chuột phải. Bạn chọn
chức năng nào để trộn 3 ô này làm một
a) Delete rows
b) Merge Cells
c) Distribute Row Evenly
d) Distribute Column Evenly
29. Bạn có thể tạo được loại biểu đồ nào trong Word:
a) Chỉ tạo được biểu đồ đường thẳng
b) Word hỗ trợ duy nhất 2 loại là biểu đồ thẳng và biểu đồ hình cột
c) Word có thể giúp bạn tạo các biểu đồ đường thẳng, cột và biểu đồ hình tròn
d) Word không có chức năng biểu đồ
30. Bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm thế nào để bảng này có viền kẻ
đậm
a) Nhấn Format, chọn Bullets and Numbering
b) Nhấn Tools, chọn Borders and Shading
c) Nhấn Format, chọn Theme
d) Nhấn Format, chọn Borders and Shading
31. Để chọn một dòng trong cả một bảng biểu, bạn sẽ

a) Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng đó
b) Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
c) Nhấn chuột 3 lần vào một vị trí bất kỳ trong bảng
d) Cả hai cách A và B đều được
32. Để lựa chọn toàn bộ một ô trong bảng, bạn sẽ
a) Nhấn đúp chuột vào ô đó
b) Nhấn chuột 3 lần vào ô đó
c) Nhấn chuột ở vị trí góc trái dưới ô đó
d) Nhấn chuột ở bên trên ô đó

19


33. Sau khi nhập nội dung vào các ô cho bảng, chúng ta có thể:
a) sao chép nội dung từ ô này sang ô khác
b) cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khác
c) cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác
d) làm được cả 3 thao tác nói trên
34. Muốn gộp (tiếng Anh là Merge) hai ô thành một ô theo chiều dọc thì
a) chọn các ô, sau đó nhắp phải chuột vào ô đã chọn làm xuất hiện hộp lệnh.
b) chọn các ô, sau đó nhắp vào Table, Merge Cells
c) chọn các ô, sau đó nhắp nút Merge Cells.
d) cả 3 cách trên đều cho ra kết quả theo yêu cầu.
35. Để ghép dữ liệu nhiều ô trong bảng thành một ô, ta đánh dấu các ô đó và dùng
menu:
a) Table, Split Cells
b) Table, Sum Cells
c) Table , Merge Cells
d) Table, Split Table
36. Khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng, nếu ta nhấn phím Tab thì:

a) Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng.
b) Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng.
c) Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bên dưới bảng.
d) Sẽ cho bảng thêm một dòng mới.
37. Theo hình minh hoạ, Bạn muốn chèn 1 bảng biểu vào văn bản, Bạn nhắp chuột
vào nút:

20


a) Số 1
b) Số 2
c) Số 3
d) Số 4

38. Bạn đang đặt con trỏ văn bản ở ô góc bên phải, dòng cuối của bảng. Bạn muốn
thêm một dòng mới cho bảng vậy bạn sẽ sử dụng phím nào dưới đây:
a) Phím Ctrl
b) Phím Enter
c) Phím Shift
d) Phím Tab
39. Bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu
xanh đỏ
a) Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp
b) Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy
tắc ngữ pháp
c) Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ tiếng
Anh
d) Dấu xanh đỏ là do máy tính bị virus
40. Để canh giữa cho một đoạn văn bản, ta nhấn:

a. Ctrl+C

b. Ctrl+E

c. Ctrl+L

d. Ctrl+R

41. Chức năng Format, DropCap dùng để thể hiện:
a. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
b. Chữ hoa đầu từ cho toàn bộ đoạn văn bản
21


c. Làm to ký tự đầu tiên của đoạn.
d. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn
42. Trong WinWord muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải đè phím gì trước
khi kéo chuột:
a. SHIFT

b. CTRL + SHIFT

c. CTRL + ALT

d. TAB

43. Để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, ta sử
dụng:
a. Insert, File


b. Insert, Object

c. Insert , Field

d. Insert, Symbol

44. Trong WinWord sau khi định dạng in nghiêng cho 1 khối , muốn xóa định dạng
của khối đó dùng lệnh hay tổ hợp phím gì?
a. CTRL + I
b. CTRL + SpaceBar
c. Click Normal sau khi dùng lệnh Format Font
d. Các câu trên đều đúng
45. Muốn xem lại trang văn bản trước khi in, ta dùng:
a) Ctrl + Shift + P
b) Menu View, Page
c) Menu File, Print Preview
d) Menu View, Full Screen
46. Để tăng khoảng cách đoạn chứa con trỏ với đoạn văn dưới nó, ta dùng menu:
a) Format, Spacing Before
b) Format, Paragraph, Spacing After
c) Format, Spacing After
d) Format, Paragraph, Spacing Before
47. Để chia cột cho văn bản đang soạn, ta có thể:
a) Nhấn Ctrl+Shift+Enter
b) Dùng menu Format, Columns
22


c) Dùng menu Tools, Columns
d) Nhấn Ctrl+Enter

48. Để định dạng lại cho ký tự trong WinWord, ta dùng:
a) Format, Paragraph
b) Format, Style
c) Format, AutoFormat
d) Format, Font
49. Muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:
a) chọn thực đơn lệnh Insert->Page Numbers
b) chọn thực đơn lệnh Insert->Index and Tables
c) chọn thực đơn lệnh Insert->Symbol
d) chọn thực đơn lệnh Insert->Break
50. Bạn lựa chọn khu vực nào để thể hiện rằng mình muốn in 4 bản
a) Khu vực số 1
b) Khu vực số 2
c) Khu vực số 3
d) Khu vực số 4

Câu 51. Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:
a. 2 cách
b. 3 cách
c. 4 cách
d. 5 cách
23


Câu 52. Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard
trong đấy:
a. 10
b. 12
c. 16
d. 20

Câu 53. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
a. Xuống hàng chưa kết thúc paragraph
b. Xuống một trang màn hình
c. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
d. Tất cả đều sai
Câu 54. Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
a. Format/Paragragh
b. Format/Style
c. Format/Font
d.Format/Object
Câu 55. Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
a. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
b. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
c. Bật hoặc tắt chỉ số trên
d. Trả về dạng mặc định
Câu 56. Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể
dùng tổ hợp phím nào:
a. Ctrl + Shift + D
b. Ctrl + Shift + W
c. Ctrl + Shift + A
d. Ctrl + Shift + K
Câu 57. Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn,
khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:
24


a. Định dạng cột
b. Canh chỉnh Tab
c. Thay đổi font chữ
d. Tất cả đều sai

Câu 58. Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
a. Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
b. Chia văn bản thành số đoạn theo ý muốn
c. Phần chừa trống để đóng thành tập.
d. Quy định lề của trang in.
Câu 59. Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:
a. Format/Tabs
b. Tools/Option/General
c. Format/Object
d. Tools/Option/View
Câu 60. Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?
a. Bar tab
b. Frist line indent
c. Decinal Tab
d. Hanging indent
Câu 61. Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác
ta vào mục Customize. Trong nà y, phần Number Format dùng để:
a. Hiệu chỉnh ký hiệu của Number
b. Hiệu chỉnh ký hiệu của Bullets
c. Thêm văn bản ở trước, sau dấu hoa thị
d. Thay đổi font chữ
Câu 62. Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dùng để xác định
khoảng cách:
a. Giữ a ký tự Drop Cap với lề trái
b. Giữ a ký tự Drop Cap với lề phải
25


×