Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Bộ đề thi môn tiếng Việt lớp 1 học kì 1 năm học 20182019)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.14 MB, 16 trang )

Giám thị

Trường Tiểu học

Số báo danh

– Lớp: …

Số phách

Họ và tên: ………………………………
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giám khảo
Thứ …….. , ngày …. tháng …. năm 2017
Điểm
Số phách
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1
Bằng số Bằng chữ
Môn: Tiếng Việt – Lớp 1
1/……………
Thời gian làm bài: 40 phút
2/…………… (Không kể phát đề)
Nhận xét: …………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
A.KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC: (10 điểm)
1. Phát âm phần đầu của tiếng (1 điểm)

STT

Từ/Tiếng

Tên âm (HS



(GV đọc)

phát âm)

Đúng

Sai

GV phát âm mẫu tiếng /hà/, HS xác
Mẫu



1

lan

2

huy

3

nhà

4

chân


/hờ/

định phần đầu của tiếng là /hờ/

2. Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: (1 điểm)

m

ñ

e

a

.

q

p

nh

u

a

Û

o



Phần cắt phách khơng được viết vào
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3. Đọc và nối chữ với tranh: (1 điểm)

câàn

cá mập

cái ghế

xe đạp

4. Đọc bài (7 điểm)

Rằm tháng tám
Các bạn lễ mễ khênh ghế ra sân, thi kể
về rầm tháng tám. Bạn Thành kể về chò
Hằng Nga. Bạn Sáng kể về mâm ngũ quả.

Giám thị

Trường Tiểu học

– Lớp: …

Số báo danh

Số phách



Họ và tên: ………………………………
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giám khảo
Thứ …….. , ngày …. tháng …. năm 2017
Điểm
Số phách
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1
Bằng số Bằng chữ
Môn:
Tiếng
Việt

Lớp
1
1/……………
Thời gian làm bài: 40 phút
2/…………… (Không kể phát đề)
Nhận xét: …………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
B. KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT (10 điểm)
* Nghe - Viết (7 điểm)

Phần cắt phách không được viết vào


-------------------------------------------------------------------------------------------------------------* Bài tập:
1. Điền c hay k: (1 điểm)
quả ………am


,

…..ẻ vở, ……ì đà,

lá …….ờ

2. Đưa tiếng vào mơ hình: (1 điểm)

hoa

sắn

bát

hạc

3. Điền tiếng (1 điểm)

cặp…………….

bắp………….

--- Hết --Đề Chính tả nghe – viết:

Nghỉ hè
Nghỉ hè, cả nhà Ngân đi Đà Lạt. Ở đó, gió rất mát. Chợ Đà Lạt có đủ thứ hoa.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1
CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2017 – 2018
A. KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC (10 điểm)
1. Phát âm phần đầu của tiếng (1 điểm)

Phát âm đúng 1 tiếng (0.25 điểm)
2. Đọc phân tích tiếng trong mơ hình (1 điểm)


- Đọc phân tích đúng mỗi tiếng 0,25 điểm
- Đọc phân tích sai hoặc không đọc được trừ 0.25 điểm
3. Đọc và nối chữ với tranh (1 điểm)
- Đọc và nối đúng 1 tranh 0,25 điểm
- Nối sai hoặc không nối được mỗi tranh trừ 0.25 điểm
4. Đọc bài: (7 điểm)
- Đọc đúng, to, rõ các âm, vần đảm bảo thời gian tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút: 7 điểm
- HS đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu GV cho phép HS đọc lại. Nếu vẫn đọc sai thì trừ 0,25 điểm
mỗi lỗi.
- Đọc bài còn đánh vần, đọc chậm tùy theo mức độ để trừ điểm.
- Không đọc được không ghi điểm .
B. KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT (10 điểm)
* Nghe – Viết (7 điểm)
- Sai lỗi chính tả từ 6 lỗi trở lên mỗi chữ trừ 0,25 điểm.
- Viết chữ không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... trừ toàn
bài 0,5 điểm đến 1 điểm.
- Không viết được không ghi điểm.
* Bài tập (3 điểm)
1. Điền đúng chữ c hay k? (1 điểm)
quả cam,
kẻ vở,
kì đà,
Điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm

lá cờ


5. Đưa tiếng vào mô hình (1 điểm)
Đưa tiếng vào mô hình đúng, mỗi tiếng được 0,25 điểm
6. Điền tiếng (1 điểm)
Điền đúng mỗi tiếng được 0.5 điểm
--- Hết ---


Giámthị

TrườngTiểuhọc

–Lớp: ……….

Số phách

Họvàtên: ………………………………………………………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giámkhảo
Thứ …….. , ngày …. tháng …. năm 2018
Điểm
Sốphách
Mơn: TiếngViệt – Lớp 1
Bằngsố Bằngchữ
Thờigianlàmbài: 40 phút
1/……………
(Khơngkểphátđề)
2/……………
Nhậnxét: …………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
ĐỀ BÀI
A. KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC (10 điểm)

1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp nghe – nói (7 điểm)
2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm)
Đọc thầm bài “Bé Hạnh”, khoanh vào chữ cái đặt trước câu
trả lời đúng và trả lời câu hỏi viết vào chỗ chấm.
Bé Hạnh
Cả nhà đi Nha Trang, nghỉ ở khách sạn. Bé Hạnh lẫm chẫm tập
đi. Chò Bách dắt bé ra hành lang. Chò Bách cho bé ăn bánh mì bơ.
(Sách thực hành Tiếng Việt Công nghệ Giáo dục – Tập
2)
Câu 1. Cả nhà bé Hạnh đi đâu?
A. Nha Trang
B. Đà Lạt
C. Đà Nẵng
Câu 2. Bé Hạnh làm gì?
A. Ca hát
B. Ngắm cảnh
C. Tập đi
Câu 3. Chò Bách dắt bé đi đâu?
A. Ra phố
B.Ra hành lang
C. Ra bãi tắm
Câu 4. Chò Bách cho bé ăn gì?
A. Bánh mì bơ
B. Bánh canh
C. Bánh gạo
Câu 5. Nghỉ hè, cả nhà bạn đi ở đâu?
.............................................................................................................................
.......



.............................................................................................................................
.......

Heát

Giámthị

TrườngTiểuhọc

– Lớp: ……….

Số phách

Họvàtên: ………………………………………………………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Giámkhảo
Thứ …….. , ngày …. tháng …. năm 2018
Điểm
Sốphách
Môn: TiếngViệt – Lớp 1
Bằngsố Bằngchữ
Thờigianlàmbài: 40 phút
1/……………
(Khôngkểphátđề)
2/……………
Nhậnxét: …………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………..
B. KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT (10 điểm)
I. Chính tả: Nghe – Viết (7 điểm)


Phầncắtpháchkhơngđượcviếtvào

-------------------------------------------------------------------------------------------------------II. Bài tập (3 điểm)
1. Ghép đúng (1 điểm)

nhà sàn

b..........thâ
n

an

ản

àn

ãn

quảnh.......
..

án

ạn


2. Điềnvàochỗchấm (1điểm)
- ng hay ngh?
chú.............e


cá.............ừ

- ch hay tr?
lá...............e

.............e ô

3. Bạn hãy ghi lại các trái cây mà mình thích? (1 điểm)
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Hết

Nội dung nghe – viết (DÀNH CHO ĐỀ CHÍNH)
Nhà bà
Chị Thu rủ bé Khoa ghé qua nhà bà. Nhà bà có đủ thứ quả: quả na, quả khế, quả thị, ....

ĐỀ ĐỌC TIẾNG MƠN TIẾNG VIỆT CUỐI KÌ 1

Nhà bé Trác
Nhà Bé Trác lát đá hoa, rất mát. Nhà có căn gác.
Căn gác có tán bàng che. Bàng nhà Trác thật lắm quả.
Câu hỏi: Cây bàng nhà Trác như thế nào?
Trả lời: Cây bàng nhà Trác thật lắm quả.

Giỗ Tổ
Tháng ba hằng năm, lễ giỗ Tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ
và hàng ngàn dân các làng gần mộ Tổ làm lễ dâng hoa
và dâng lễ vật.
Câu hỏi: Lễ giỗ Tổ vào tháng mấy?

Trả lời: Lễ giỗ Tổ vào tháng ba.


Hoa mai vàng
Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác
khắp cả khu đất. Bạn Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai,
nhất là hoa mai vàng.
Câu hỏi: Bạn Mai thích hoa nào nhất?
Trả lời: Bạn Mai thích nhất hoa mai vàng.
BÀI ĐỌC THẦM THAO KHẢO THÊM – BÀI 1

Nhà bà
Chò Thu rủ bé Khoa ghé qua nhà bà. Nhà bà có đủ thứ
quả: quả na, quả khế, quả thò, .... Hè nhà có cả hoa trà mi
đã ra nụ be bé.
Câu 1. Bé Khoa ghé qua nhà ai?

((Sách thực hành Tiếng Việt CNGD – Tập 2)

A. Nhà dì
B. Nhà bà
C. Nhà chú
Câu 2. Nhà bà có quả gì?
A. Na, khế, thò
B. Na, cam, mận
C. Khế, mận, lê
Câu 3. Hè nhà bà có hoa gì?
A. Hoa mai
B. Hoa đào
C. Hoa trà mi

Câu 4. Nụ hoa trà mi thế nào?
A. Be bé
B. Nho nhỏ
C. Xinh xinh
Câu 5. Bạn hãy ghi lại các cây hoa mà mình thích?


.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
..............
BÀI ĐỌC THẦM THAO KHẢO THÊM – BÀI 2
Bé Hà vẽ
Bé Hà rất thích vẽ quả. Tranh bé vẽ có đủ sắc màu. Quả
bầu xanh mát. Quả khế vàng ánh. Quả vải, quả gấc đỏ au .....
( Đề kiểm tra định kì mơn Tiếng Việt CNGD)
Câu 1. Bé Hà thích vẽ gì?
A. Quả
B. Nhà
C. Hoa
Câu 2.Bé vẽ quả khế màu gì?

A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Màu vàng
Câu 3. Quả bầu bé vẽ màu gì?
A. Màu cam
B. Màu xanh
C. Màu đỏ
Câu 4. Tranh bé vẽ có các quả gì?
A. Bầu, khế, vải, gấc

B. Cam, đào, mận, táo
C. Mận, vải, táo, khế
Câu 5. Bạn thích vẽ gì?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
..............
CHÍNH TẢ THAM KHẢO – BÀI 1
Ở nhà
Ở nhà bé Hà, chú chó giữ nhà, bác trâu đi cày... Các bạn thật là chăm chỉ.
( Đề kiểm tra định kì mơn Tiếng Việt CNGD)
CHÍNH TẢ THAM KHẢO – BÀI 2
Chú dế
Chị Lan bắt cho bé Mai chú dế nhỏ. Chú dế gõ bát sắt, hát cho cả nhà nghe.
(Sách thực hành Tiếng Việt CNGD – Tập 2)



NGHE – VIẾT:

ÔN TẬP

chú dế
chò lan bắt cho bé mai chú dế nhỏ. Chú dế gõ bát
sắt, hát cho cả nhà nghe.
nhà bà
chò thu rủ bé khoa ghé qua nhà bà. Nhà bà có đủ
thứ quả: quả na, quả khế, quả thò,…
nhà hát
mẹ cho hà đi nhà hát. ở đó, có cô ca só hát rất hay.
hà tặng hoa cho cô ấy.

ĐỌC TIẾNG:
1. Nhà bé Trác (“Từ đầu đến lắm quả”)
Cây bàng nhà Trác thế nào? ( Thật lắm quả )
2. Giỗ Tổ (cả bài)
Lễ giỗ Tổ vào tháng mấy?
3. Hoa mai vàng (“Nhà bác Khải … cả khu đất”, “Bạn
Mai … mai vàng”)
Bạn mai thích hoa nào nhất?
ĐỌC HIỂU:

Bé Hạnh
Cả nhà đi Nha Trang, nghỉ ở khách sạn. Bé Hạnh lẫm
chẫm tập đi. Chò Bách dắt bé ra hành lang. Chò Bách
cho bé ăn bánh mì bơ.

Dựa vào bài đọc trên, hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng.

1. Cả nhà bé Hạnh đi đâu?
a. Đà Lạt
b. Nha Trang
c. Huế
2. Bé Hạnh làm gì?
a. lẫm chẫm tập đi
b. ca hát
c. say mê vẽ tranh
3. Chò Bách dắt bé đi đâu?
a. đi ra cầu thang
b. đi vào nhà tắm
c. đi ra hành lang
4. Chò Bách cho bé ăn gì?

a. ăn bánh mì bơ


b. ăn quả cam
c. ăn mì xào
5. Nghỉ hè, cả nhà bạn nghỉ mát ở đâu?
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
ĐỌC HIỂU:

Bé Hà vẽ
Bé Hà rất thích vẽ quả. Tranh bé vẽ có đủ sắc
màu. Quả bầu xanh mát. Quả khế vàng ánh. Quả vải,
quả gấc đỏ au...
Dựa vào bài đọc trên, hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng.

1. Bé Hà thích vẽ gì ?
a. vẽ quả
b. vẽ xe cộ
c. vẽ hoa
2. Tranh vẽ của Hà có màu sắc thế nào?
a. có màu xanh nhạt
b. có đủ màu sắc
c. có màu vàng sáng
3. Bé vẽ quả khế màu gì ?
a. màu vàng ánh
b. màu nâu trầm
c. màu xanh thẫm
4. Quả bầu bé vẽ màu gì ?
a. màu vàng đậm

b. màu trắng bạc
c. màu xanh mát
5. Bạn thích vẽ gì ?
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
ĐỌC HIỂU:

Nhà bà
Chò Thu rủ bé Khoa ghé qua nhà bà. Nhà bà có đủ
thứ quả: quả na, quả khế, quả thò,…... Hè nhà có cả
hoa lan đã ra nụ be bé.
Dựa vào bài đọc trên, hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng.

1. Bé Khoa ghé qua nhà ai ?
a. nhà dì tư
b. nhà bà
c. nhà bác
2. Nhà bà có quả gì ?
a. quả na, quả khế, quả thò
b. quả mơ, quả chanh
c. quả bàng, quả cam, quả bầu
3. Hè nhà bà có hoa gì ?
a. hoa đào


b. hoa mai
c. hoa lan
4. Nụ hoa lan thế nào ?
a. xanh nhạt
b. be bé

c. mập mạp
5. Bạn thích ăn quả gì?
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………

NGHE – VIẾT:

ÔN TẬP

chú dế
chò lan bắt cho bé mai chú dế nhỏ. Chú dế gõ bát
sắt, hát cho cả nhà nghe.
nhà bà
chò thu rủ bé khoa ghé qua nhà bà. Nhà bà có đủ
thứ quả: quả na, quả khế, quả thò,…
nhà hát
mẹ cho hà đi nhà hát. ở đó, có cô ca só hát rất
hay. hà tặng hoa cho cô ấy.
ĐỌC TIẾNG:
Nhà bé Trác
Nhà bé Trác lát đá hoa, rất mát. Nhà có căn gác. Căn
gác có tán bàng che. Bàng nhà Trác thật lắm quả.

Giỗ Tổ

Tháng ba hằng năm, lễ giỗ Tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ
và hàng ngàn dân các làng gần mộ Tổ làm lễ dâng hoa và
dâng lễ vật.

Hoa mai vàng

Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp
cả khu đất.
Bạn Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.

ÔN TẬP

ĐỌC HIỂU:

Bé Hạnh
Cả nhà đi Nha Trang, nghỉ ở khách sạn. Bé Hạnh lẫm
chẫm tập đi. Chò Bách dắt bé ra hành lang. Chò Bách
cho bé ăn bánh mì bơ.
Bé Hà vẽ
Bé Hà rất thích vẽ quả. Tranh bé vẽ có đủ sắc
màu. Quả bầu xanh mát. Quả khế vàng ánh. Quả
vải, quả gấc đỏ au...


Nhà bà
Chò Thu rủ bé Khoa ghé qua nhà bà. Nhà bà có đủ
thứ quả: quả na, quả khế, quả thò,…... Hè nhà có
cả hoa lan đã ra nụ be bé.



×