Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Cẩm nang thi công chức môn tin học (có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.5 KB, 41 trang )

CẨM NANG THI CÔNG CHỨC MÔN TIN HỌC
PHẦN II. BỘ 150 CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG
(70% MS Word, 20% Internet, 10% MS Excel)
I. Câu hỏi MS Word (105 câu)
1. Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?
A. File/ Exit
B. Table/ Close
C. Tools/ Exit
D. File/ Close
2. Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sau:
A. Edit/ New
B. File/ New
C. View/ New
D. Tools/ New
3. Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
4. Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím?
A. Backspace, Delete
B. Delete, Insert
C. Backspace, End
D. Cả 3 ý trên
5. Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ Tiếng Việt Vietkey, tổ hợp phím Alt + Z có chức năng:
A. Chuyển chế độ gõ Tiếng Anh sang Tiếng Việt khi đang ở chế độ gõ Tiếng Anh .
B. Chuyển chế độ gõ Tiếng Việt sang Tiếng Anh khi đang ở chế độ gõ Tiếng Việt.
C. Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3.
D. Cả A và B đều đúng.
6. Trong Word, ta sử dụng lệnh Format/ Font … để:
A. Tạo bảng


B. Định dạng kí tự
C. Chèn hình ảnh
D. Chia cột
7. Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “việt nam” thành chữ “Việt Nam” ta thực hiện lệnh:
A. Edit/ Replace
B. Edit/ Find
C. Edit/ Goto
D. Edit/ Clear
8. Thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ
B. Kiểu chữ
C. Cỡ chữ và màu sắc
D. Cả 3 ý trên
9. Trong Word, sử dụng lệnh File/ Print Preview để:
A. In văn bản
B. Xem trước khi in
C. Sao chép văn bản
D. Di chuyển văn bản
10. Trong Word, muốn định dạng trang ta dùng lệnh:
A. File/ Page Setup
B. Edit/ Page Setup


C. Tool/ Page Setup
D. View/ Page Setup
11. Muốn mở một file văn bản đã có sẵn, ta dùng lệnh:
A. File/ New
B. View/ Open
C. File/ Open
D. Edit/ Open

12. Để chia một ô thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách rồi thực hiện thao tác:
A. Table/ Split Cell
B. Table/ Select
C.Windows/ Split Cells
D. Insert/ Select
13. Muốn tạo bảng trong Word, ta thực hiện thao tác:
A. Insert/ Table/ Table
B. Table/ Insert/ Table
C. Table/ Insert
D. Insert/ Table
14. Lệnh Edit/ Find … dùng để:
A. Thay thế từ, cụm từ
B. Định dạng từ, cụm từ
C. Tìm kiếm từ, cụm từ
D. Xóa, sửa từ, cụm từ
15. Hãy chọn đáp án sai: Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiện:
A. Nhấn chuột phải, rồi chọn Merge Cells
B. Nhấn chọn Windows, rồi chọn Merge Cells
C. Chọn Table/ Merge Cells
D. Chọn trên thanh công cụ
16. Trong Word, muốn quay lại thao tác / lệnh vừa thực hiện ta bấm tổ hợp phím
A. Ctrl + Z
B. Ctrl + X
C. Ctrl + V
D. Ctrl + Y
17. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản:
A. Ctrl + F
B. Alt + F
C. Ctrl + A
D. Alt + A

18. Trong Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là:
A. Tạo tệp văn bản mới
B. Chức năng thay thế
C. Định dạng chữ hoa
D. Lưu tệp văn bản
19. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + V được dùng để
A. Cắt một đoạn văn bản
B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard
C. Sao chép một đoạn văn bản
D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản
20. Để chèn tiêu đề trang, ta thực hiện:
A. Insert/ Header and Footer
B. Tools/ Header and Footer
C. View/ Header and Footer
D. Format/ Header and Footer
21. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn bản đó rồi:
A. Chọn Edit/ Copy
B. Bấm tổ hợp Ctrl + C


C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
22. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng đầu tiên của văn bản
A. Shift + Home
B. Alt + Home
C. Ctrl + Home
D. Ctrl + Alt + Home
23. Trong Word, muốn trình bày văn bản theo khổ giấy ngang trong cửa sổ Page Setup ta chọn mục:
A. Portrait
B. Right

C. Left
D. Landscape
24. Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
A. Tools/ AutoCorrect Options
B. Tools/ Auto Text
C. Tools/ Options
D. Tools/ Customize
25. Khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn và muốn sang 1 đoạn mới:
A. Nhấn Ctrl + Enter
B. Nhấn Enter
C. Nhấn Shift + Enter
D. Không cần nhấn
26. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về dòng cuối cùng của văn bản:
A. Shift + End
B. Ctrl + End
C. Alt + End
D. Ctrl + Alt + End
27. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + = có chức năng gì?
A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
B. Bật hoặc tắt chỉ số trên
C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới
D. Trả về dạng mặc định
28. Để giãn dòng 1,5; sau khi đặt con trỏ vào đoạn văn bản, bạn sẽ:
A. Nhấn Ctrl + 1
B. Nhấn Ctrl + 2
C. Nhấn Ctrl + 5
D. Nhấn Ctrl + 15
29. Để gạch dưới mỗi từ 1 nét đơn, sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + W

C. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K
30. Trong hộp thoại Format/ Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách giữa
các đoạn, các dòng còn dùng làm chức năng nào sau đây?
A. Định dạng cột
B. Canh chỉnh Tab
C. Thay đổi Font chữ
D. Tất cả đều sai
31. Khi di chuyển con trỏ trong bảng, tổ hợp phím Shift + Tab dùng để:
A. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước.
B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên
C. Thêm 1 tab vào ô
D. Không có chức năng gì.
32. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph


B. Xuống một trang màn hình
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D. Tất cả đều sai.
33. Muốn xác định khoảng cách và vị trí kí tự, ta vào:
A. Format/ Paragraph
B. Format/ Style
C. Format/ Font
D. Format/ Object.
34. Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, ta có thể nhấn tổ hợp phím nào?
A. Shift + Enter
B. Ctrl + Shift + Enter
C. Ctrl + Enter
D. Alt + Enter

35. Trong Word, để lưu những thay đổi của tệp tin đang mở, ta sử dụng biểu tượng nào dưới đây trên
thanh công cụ:
A.
B.
C.
D.
36. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + L
B. Ctrl + R
C. Ctrl + E
D. Ctrl + J
37. Trong Word, để tăng cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím
A. Shift + ]
B. Shift + [
C. Ctrl + [
D. Ctrl + ]
38. Trong Word, để bật/ tắt thanh công cụ vẽ, ta dùng lệnh:
A. View/ Toolbars/ Drawing
B. View/ Drawing
C. View/ Toolbars/ Standard
D. View/ Ruler
39. Microsoft Word là:
A. Chương trình bảng tính
B. Phần mềm quản lý
C. Phần mềm ứng dụng
D. Phần mềm hệ thống
40. Trong Word 2003, để bật/ tắt thước ngang, ta dùng lệnh:
A. View/ Ruler
B. View/ Outline
C. Format/ Ruler

D. Tools/ Ruler
41. Trong Word, để mở menu Format ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + F
B. Alt + O
C. Alt + F
D. Ctrl + O
42. Trong Word, để giảm cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím
A. Shift + ]
B. Shift + [
C. Ctrl + [
D. Ctrl + ]
43. Với chức năng của Word, bạn không thể thực hiện được việc:


A. Vẽ bảng biểu trong văn bản
B. Chèn ảnh vào trang văn bản
C. Sao chép một đoạn văn bản và dán nhiều lần liên tục
D. Kiểm tra lỗi chính tả Tiếng Việt
44. Trong Word, với công việc nào bạn phải mở thực đơn Format?
A. Khi muốn ghi lưu tệp văn bản
B. Khi muốn cái đặt máy in
C. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang
D. Khi muốn đổi font chữ.
45. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai?
A. MS Word giúp bạn nhanh chóng tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính.
B. MS Word được tích hợp vào HĐH Windows nên bạn không cần cài đặt phần mềm này.
C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft.
D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp Tiếng Anh.
46. Trong Word, bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ.
A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp.

B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ Tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp.
C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ Tiếng Anh.
D. Dấu xanh và đỏ là do máy tính vị nhiễm vi rút.
47. Trong Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó và:
A. Nhấn chuột vào biểu tượng copy
B. Nhấn chuột vào biểu tương Format Painter
C. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy
D. Không thể sao chép định dạng của dòng văn bản.
48. Trong Word, muốn biết đang sử dụng Word phiên bản nào:
A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word
B. Nhấn Tools/ Options
C. Nhấn Windows/ Split
D. Nhấn File/ Properties.
49. Trong Word, muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác:
A. Chọn lệnh Insert/ Index and Table
B. Chọn lệnh Insert/ Symbols
C. Chọn lệnh Insert/ Break
D. Chọn lệnh Insert/ Page Numbers
50. Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là telex thì sử dụng font:
A. ABC
B. .VNITimes
C. Time New Roman
D. .VnTimes
51. Khi sử dụng Word, thao tác nào dưới đây bạn không làm được:
A. Chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của bảng
B. Phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh vừa được chèn
C. Mở một văn bản đã có sẵn
D. Định dạng đĩa mềm.
52. Trong Word, sau khi nhập nội dung vào các ô trong bảng, chúng ta có thể:
A. Sao chép nội dung từ ô này sang ô khác

B. Cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khác.
C. Cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác.
D. Làm được cả 3 thao tác trên
53. Khi con trỏ đang ở ô góc bên phải, dòng cuối của một bảng, nếu muốn thêm một dòng mới cho bảng bạn
sẽ sử dụng phím nào?
A. Phím Ctrl
B. Phím Enter
C. Phím Shift
D. Phím tab


54. Trong Word, bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm sao để bảng này có đường kẻ đậm:
A. Lệnh Format/ Bullets and Numbering
B. Lệnh Tools/ Borders and Shading
C. Lệnh Format/ Theme
D. Lệnh Format/ Borders and Shading
55. Để xuất hiện thêm các thanh công cụ khác trong MS Word ta chọn thao tác nào?
A. File/Edit
B. Insert/Tools
C. Tools/Option
D. View/Toolbars
56. Trong MS Word Để thay đổi đơn vị đo của thước, ta chọn:
A. Format/Tabs
B. Tools/Options/General
C. Format/Object
D. Tools/Options/View
57. Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng,
ta bấm phím:
A. Tab
B. Ctrl + Tab

C. Ctrl + Alt
D. Cả A và B đều đúng
58. Với một tài liệu Word có nhiều trang, để đến một trang bất kì, tổ hợp phím nào sẽ được nhấn:
A. Shift + G
B. Ctrl + G
C. Ctrl + Shift + G
D. Ctrl + Alt + G
59. Trong Word, để di chuyển giữa các cửa sổ Word khi đang mở cùng lúc, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + F6
B. Shift + f6
C. Alt + F6
D. F6
60. Trong Word, để lưu một tài liệu, ta thực hiện:
A. Ctrl + S
B. Alt + Shift + F2
C. Shift + F12
D. Cả ba cách đều đúng
61. Trong Word, để đóng tài liệu đang mở, ta thực hiện:
A. Ctrl + F4
B. Alt + F4
C. Shift + f4
D. Cả A và B đều đúng
62. Trong Word, để mở một tài liệu có sẵn, ta thực hiện
A. Ctrl + O
B. Ctrl + F12
C. Alt + Ctrl + F2
D. Tất cả đều đúng
63. Để chọn cả bảng, ta nhấn tổ hợp phím:
A. Alt + Shift + 5 (số 5 trên hàng phím số)
B. Alt + 5 (số 5 trên hàng phím số va tắt Numlock)

C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai.
64. Trong Word, để giãn khoảng cách giữa các dòng là 1,5 line chọn:
A. Format/ Paragraph/ Line Spacing
B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó.
C. Cả hai cách A và B đều đúng


D. Cả hai cách A và B đều sai
65. Muốn in văn bản ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + P
B. Ctrl + R
C. Ctrl + Shift + F12
D. Cả A và C
66. Muốn canh đều một đoạn văn bản ta chọn tổ hợp phím?
A. Ctrl + F
B. Alt + J
C. Alt + F
D. Ctrl + J
67. Trong Word, để chọn 1 dòng trong một bảng biểu, bạn sẽ:
A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng
B. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó
C. Nhấn chuột 3 lần vào vị trí bất kỳ trong bảng
D. Cả hai cách A và B đều được.
68. Khi soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Alt + Ctrl + Shift + PageDown có chức năng gì?
A. Đánh dấu toàn bộ văn bản. B. Đưa con trỏ về cuối trang văn bản.
C. Đánh dấu văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản.
D. Đánh dấu văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản.
69. Để thay đổi kiểu font trong sọan thảo văn bản, ta thực hiện:
A. Ctrl + F

B. Ctrl + D
C. Ctrl + Shift + F
D. Cả B và C
70. Để tăng cỡ chữ trong Word, ta thực hiện:
A. Ctrl + ]
B. Ctrl + Shift + .
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
71. Trong Word, muốn định dạng bảng theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. File/ Bullets and Numbering B. Tools/ Bullets and Numbering
C. Format/ Bullets and Numbering D. Edit/ Bullets and Numbering
72. Trong MSWord những font chữ nào dùng để soạn thảo văn bản tiếng việt khi chọn gõ theo kiểu Telex và
bảng mã Unicode
A. .VnTimes, .VnArial, Tahoma
B. Tahoma, Arial, .VnAvant
C. .VnTimes, Times New Roman, Arial
D. Times New Roman, Arial, Tahoma
73: Trong Word chèn cột trong Table như thế nào?
A. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table / Insert Rows.
B. Đánh dấu chọn cột, chọn Table / Insert Rows
C. Đánh dấu chọn cột, chọn Table / Insert Columns
D. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table / Insert Columns
74. Trong Word, muốn cắt một khối văn bản, ta dùng lệnh:
A.Edit/ Copy
B. File/ Copy
C. File/ Cut
D. Edit/ Cut
75. Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím gì trước khi kéo chuột:
A. Ctrl
B. Shift

C. Ctrl + Alt
D. Ctrl + Shift
76. Trong Word, sau khi dịnh dạng in nghiêng cho một khối văn bản, muốn bỏ định dạng đó phải dùng lệnh


hoặc tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + Spacebar
C. Chọn Regular sau khi dùng lệnh Format/ Font
D. Tất cả đều đúng
77. Trong Word, muốn lưu file hiện hành với một tên khác ta thực hiện:
A. File/ Save
B. File/ Save As
C. Chọn biểu tượng hình đĩa mềm
D. Nhấn Ctrl + S
78. Trong Word, để xóa mọi định dạng nhưng vẫn giữ lại nội dung của văn bản, ta chọn toàn bộ văn
bản rồi thực hiện:
A. Edit/ Clear/ Format
B. Format/ Clear
C. Edit/ Format/Clear
D. Format/ Delete
79. Trong Word, để in một trang hiện hành, ta thực hiện:
A. File/ Print chọn All
B. File/ Print chọn Pages
C. File/ Print chọn Current
D. Cả B và C
80. Trong Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện:
A. File/ Print chọn Pages nhập 2-10
B. File/ Print chọn Pages nhập 2
C. File/ Print chọn Pages nhập 10

D. File/ Print chọn Pages nhập 8
81. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + M có chức năng gì?
A. Định dạng lùi đầu dòng đoạn văn bản
B. Xóa định dạng lùi đầu dòng văn bản
C. Tạo cách dòng trong đoạn văn bản 1,5
D. Xóa cách dòng trong đoạn văn bản 1,5
82. Để xóa tất cả định dạng của đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Q
B. Ctrl + Z
C. Ctrl + Y
D. Ctrl + R
83. Trong một văn bản, để tìm kiếm cụm từ “Hải Phòng” và thay thế bằng cụm từ “Ngô Quyền”, ta thực
hiện bằng cách:
A. Nhấn Ctrl + H
B. Chọn Edit/ Replace
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
84. Khi con trỏ đang ở trang soạn thảo thứ 8, muốn xem nội dung trang 31 ta thực hiện:
A. Nhấn Ctrl + G nhập 31
B. Nhấn Ctrl + G nhập 8-31
C. Nhấn Ctrl + G nhập 23
D. Tất cả đều sai.
85. Để chọn cỡ chữ trong Word, ta thực hiện:
A. Ctrl + Alt + P
B. Ctrl + Shift + P
C. Alt + Shift + P
D. Cả A, B, C đều sai
86. Để tạo nhanh một văn bản mẫu sử dụng cho lần sau, bạn sử dụng chức năng nào của word?
A. AutoCorrect
B. AutoText



C. AutoStyle
D. Cả A, B, C đều sai
87. Để chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện:
A. Insert/ AutoText
B. Insert/ Pictures
C. Insert/ Textbox
D. Insert/ Object
88. Trong winword, để thiết lập hướng giấy theo chiều dọc, ta chọn menu File-Page Setup và:
A. Nhấp chọn mục Layout, rồi chọn Portrait
B. Nhấp chọn mục Paper, rồi chọn Landscape
C. Nhấp chọn mục Paper, rồi chọn Portrait
D. Nhấp chọn mục Margin, rồi chọn Portrait
89. Khi chèn hình ảnh, tùy chọn nào cho phép hình ảnh nằm trên văn bản:
A. In Line With Text
B. In Front Of Text
C. Square
D. Tight
90. Phát biểu nào sai khi nói về chức năng Mail Merge trong Word?
A. Phải có hai tệp tin: tệp tin dữ liệu và tệp tin chính.
B. Tệp tin dữ liệu có thể được tạo bằng Word hoặc Excel.
C. Mail Merge có thể gửi và nhận thư điện tử giống Gmail.
D. Mail Merge thường được sử dụng để tạo thư mời hay phiếu báo điểm…91. Để chèn Auto Text vào văn
bản, phím hoặc tổ hợp phím nào được sử dụng?
A. F2
B. F3
C. Ctrl + F2
D. Ctrl + F3
92. Muốn định đạng trang văn bản ta sử dụng thao tác nào?

A. File/Page setup
B. Edit/Page setup
C. Format/Page setup
D. Tools/Page setup
93. Muốn tìm kiếm một từ hay cụm từ bất kỳ trong trang văn bản ta chọn?
A. Ctrl + C
B. Ctrl + F
C. Ctrl + O
D. Ctrl + Q
94. Trong MS Word muốn tạo liên kết (Link) tới một văn bản khác ta chọn?
A. Edit/Hyperlink
B. Format/Hyperlink
C. Insert/Hyperlink
D.File/Hyperlink
95. Muốn tạo màu sắc cho nền văn bản ta chọn?
A. Format/Backgound
B. Insert/Background
D. File/Background
D. View/Background
96. Trong MSWord muốn chia văn bản làm nhiều cột ta chọn?
A. Edit/Columns
B. View/Columns
C. Insert/Columns
D.Format/Columns
97. Để chèn ký tự đặc biệt trong MSWord ta chọn?
A.Edit/Symbols
B.View/Symbols


C.Insert/Symbols

D.Format/Simbols
98. Trong MSWord để tạo mật khẩu (Password) cho một văn bản ta chọn?
A. View/Options/Security
B. Insert/Options/Security
C. Format/Options/Security
D. Tools/Options/Security
99. Trên màn hình soạn thảo có mấy loại con trỏ.
A. Một loại con trỏ
B. Hai loại con trỏ
C. Ba loại con trỏ
D. Không có con trỏ
100. Công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S trong soạn thảo Word là:
A. Xóa tệp
B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Lưu tệp vào đĩa
D. Tạo tệp mới
101. Trong Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (bôi đen), ta thực hiện:
A. Nhấn phím Enter
B. Nhấn phím Space
C. Nhấn phím mũi tên
D. Nhấn phím Tab
102. Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word?
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 5 cách
103. Footnote dùng để chú thích các thuật ngữ cho 1 từ, 1 câu. Vậy Footnote được trình bày ở:
A. Cuối từ cần chú thích
B. Cuối trang
C. Cuối văn bản

D. Cuối toàn bộ
104. Trong Word, để định dạng chỉ số dưới, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + =
B. Ctrl + Shift + >
C. Ctrl + Shift + <
D. Ctrl + Shift + =
105. MS Word hỗ trợ sao lưu văn bản đang soạn thành các định dạng nào?
A. *. doc; *.txt và *.exe
B. *.doc; *.htm và *.zip
C. *.doc; *.dot; *.htm và *.txt
D. *.doc; *.dat; *.xls và *.avi
II. MS Excel (15 Câu)
1. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị 0. Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #DIV/0!
2. Khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là:
A. Tham chiếu ô không hợp lệ
B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng
3. Khi gõ công thức xong rồi nhấn Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là:
A. Tham chiếu ô không hợp lệ


B. Giá trị tham chiếu không tồn tại
C. Không tham chiếu đến được
D. Tập hợp rỗng
4. Khi chọn trong mục Edit/ Paste Special chỉ mục Comments dùng để:

A. Chép định dạng
B. Chép giá trị trong ô
C. Chép bề rộng ô
D. Chép ghi chú
5. Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím
hoặc các tổ hợp phím:
A. Page Up, Page Down
B. Ctrl + Page Up, Ctrl + Page Down
C. Cả A và B đều đúng
D.Cả A và B đều sai
6. Trong Excel, hàm tính giá trị lớn nhất trong các ô thuộc khối ô C12:C15 là:
A. Max C12:C15
B. Max(C12:C15)
C. Max(C12,C15)
D. Max(C12;C15)
7. Trong Excel, để lưu tập tin đang mở dưới một tên khác, ta chọn:
A. File/ Save As
B. File/ Save
C. File/ New
D. Edit/ Replace
8. Trong Excel, để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + Enter
B. Spacebar + Enter
C. Shift + Enter
D. Ctrl + Enter
9. Trong Excel, để chèn thêm cột, ta chọn lệnh:
A. Format/ Columns
B. Insert/ Rows
C. Insert/ Columns
D. Insert/ Cells

10. Trong Excel, để mở menu File, ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + O
B. Ctrl + F
C. Alt + F
D. Alt + O
11. Trong Excel, để bật tắt thanh công thức, ta dùng lệnh:
A. View/ Formular bar
B. View/ Toolbars
C. View/ Status bar
D. View/ Ruler
12. Trong Excel, muốn kiểm tra phiên bản đang sử dụng, ta chọn:
A. Help/ Microsoft Excel Help
B. Help/ About Microsoft Excel
C. Tools/ Help
D. Edit/ Guide
13. Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng
đang chọn:
A. Insert/ Rows
B. Insert/ Cells
C. Insert/ Column
D. Insert/ Object


14. Trong Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính, bạn chọn:
A. Ctrl + A
B. Ctrl + Alt
C. Ctrl + Alt + Spacebar
D. Cách A và C đều được
15. Trong Excel, tổ hợp phím nào thực hiện việc tạo mới một bảng tính:
A. Shift + Ctrl + N

B. Ctrl + N
C. Ctrl + A
D. Ctrl + O
III. Internet, mạng (30 câu)
1. Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Mở nhiều cửa sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau.
B. Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ nội dung.
C. Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân.
D. Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt.
2. Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện:
A. Có thể chuyển được lượng văn bản lớn hơn nhớ chức năng gắn kèm.
B. Thư điện tử luôn có độ an toàn dữ liệu cao hơn.
C. Tốc độ chuyển thư nhanh.
D. Thư điện tử luôn luôn được phân phát.
3. Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số nào là đúng:
A. Máy tính – Điện thoại – Modem – ISP (Internet Service Provider)
B. Máy tính – Modem – Điện thoại – ISP
C. Máy tính – ISP – Điện thoại – Modem
D. Cả 3 câu trên đều sai.
4. Trong trình duyệt web Internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để:
A. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định.
B. Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem.
C. Đưa bạn về trang trắng không có nội dung.
D. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ
5. Phần History trong mạng Internet dùng để:
A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ.
C. Liệt kê tên các trang web.
B. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng.
D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng Internet.
6. Website là gì?

A. Là một ngôn ngữ siêu văn bản.
B. Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính.
C. Là các file đã được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint… rồi chuyển sang dạng html.
D. Tất cả các câu đều sai.
7. Khi thấy tên miền trong địa chỉ website có .edu thì website đó thường thuộc về:
A. Lĩnh vực chính phủ B. Lĩnh vực giáo dục
C. Lĩnh vực cung cấp thông tin D. Thuộc về các tổ chức khác8. Virus tin học là gì?
A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra.
B. Có khả năng tự giấu kín, tự sao chép để lây lan.
C. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.
D. Tất cả đều đúng.
9. Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu:
A. Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy.
C. Hạn chế virus.
B. Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
10. Địa chỉ website nào sau đây là không hợp lệ:
A. haiphong.fpt.vn


B.
C. www.haiphong.gov.vn
D. haiphong.edu
11. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng
C. Mạng toàn cầu
D. Mạng không
dây
12. Để truy cập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây?

A. Microsoft Word
B. Microsoft Excel
C. Internet Explorer
D. Wordpad
13. Download có nghĩa là:
A. Đang tải
B. Không tải
C. Trực tuyến
D. Tải file dữ liệu
14. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia
sẻ để dùng chung:
A. Máy in.
B. Micro.
C. Webcam.
D. Đĩa mềm.
15. Trang web nào cho phép đọc hay gửi thư điện tử:
A. www.edu.net.vn
B. mail.google.com
C. www.mail.com
D. www.email.com
16. Để xem nội dung các trang web ta dùng công cụ nào sau đây?
A. Web page
B. Web site
C. Browser
D. Tất cả đều sai
17. Để truy cập vào một WebSite ta phải biết:
A. WebSite đó được đặt tại đâu
B. Tên miền của WebSite đó
C. IP của của máy chủ chứa WebSite đó
D. Tất cả Sai

18. Ưu điểm của hệ thống thư điện tử là:
A. Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí.
B. Độ bảo mật cao,có thể nhận thư điện tử mà không cần kết nối internet.
C. Không bị thất lạc, có thể gửi kèm nhiều loại tài liệu với dung lượng không hạn chế
D. Tất cả đều đúng.
19. Để kết nối internet có thể sử dụng:
A. Điện thoại cầm tay (di động)
B. Mạng truyền hình cáp.
C. Đường dây điện thoại.
D. Tất cả các cách trên.
20. Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu một bức ảnh về máy tính, ta làm như sau:
A. Nhấn chuột phải vào ảnh, chọn Save Picture As
B. Kích đúp vào ảnh rồi chọn Download
C. Chọn Tools/ Save Picture As
D. Hai cách A và C đều đúng


21. Để lưu nội dung trang web trên máy tính, trong trình duyệt Internet Explorer, ta chọn lệnh:
A. File/ Save
B. File/ Save As
C. File/ Save Page As
D. File/ Import
22. Trong Internet Explorer, để nạp lại trang web hiện đang mở, ta thực hiện:
A. Nhấn nút
B. Nhấn phím F5 trên bàn phím
C. Nhấn Alt + V, sau đó nhấn R
D. Tất cả đều đúng.
23. Trong Internet Explorer, đẻ xem lại danh sách các site đã duyệt, nút nào được chọn:
A. B. C. D.
24. Trong Internet Explorer, để hiện/ ẩn các nút công cụ chuẩn, ta thực hiện lệnh:

A. View/Toolbars/Standard Buttons
B. View/Options/Standard Buttons
C. View/Default
D. View/ All Toolsbar
25. Việc tải file dữ liệu từ internet bị chậm là do:
A. File có dung lượng lớn
B. Đường truyền internet tốc độ thấp.
C. Server cung cấp dịch vụ internet bị quá tải
D. Tất cả đều đúng
26. Để lưu lại địa chỉ web ưa thích, sử dụng tính năng nào của Internet Explorer?
A. Favorites/ Add Favorites
B. File/ Save
C. Tool/ Manage Addon
D. Tất cả đều sai.
27. Để mở một lúc nhiều cửa sổ trình duyệt Internet Explorer, ta thực hiện lệnh:
A. File/ Open
B. File/ New
C. Ctrl + N
D. Cả B và C đều được
28. Địa chỉ website của UBND quận Ngô Quyền như thế nào là đúng?
A.
B.
C.
D.
29. Website quận Ngô Quyền hiện tại cung cấp dịch vụ công cấp mấy trên mạng internet.
A. Cấp 1
B. Cấp 2
C. Cấp 3
D. Cấp 4
30. Website quận Ngô Quyền có bao nhiêu website thành phần?

A. 32
B. 33
C.34
D.35
PHẦN III. BỘ 100 CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG
I. Câu hỏi MS Word
1. Trong soạn thảo văn bản Word 2003, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là:
- Tạo tệp văn bản mới
- Chức năng thay thế soạn thảo
- Định dạng chữ hoa
- Lưu tệp văn bản vào đĩa


2. Trong chế độ tạo bảng (Table) của MS Word, muốn chia một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
- Table – Cells
- Table – Merge Cells
- Tools – Split Cells
- Table – Split Cells
3. Kiểm tra phiên bản MS Word đang sử dụng phải thực hiện như thế nào?
- Help/ Microsoft office word help
- Help/ Microsoft office online
- Help/ about Microsoft office word
- Help/activate production
4. Trong Word 2003, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:
- Microsoft Equation
- Ogranization Art
- Ogranization Chart
- Word Art
5. Trong soạn thảo MS Word, công dụng của tổ hợp Ctrl – F là
- Tạo tệp văn bản mới

- Lưu tệp văn bản vào đĩa
- Chức năng tìm kiếm trong văn bản
- Định dạng trang
6. Trong soạn thảo MS Word, muốn định dạng khổ giấy ta thực hiện:
- File – Properties
- File – Page Setup
- File – Print
- File – Print Preview
7. Trong soạn thảo Word 2003, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta dùng
phím nào?
- Insert
- Tab
- Del
- CapsLock
8. Trong soạn thảo MS Word 2003, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
- View – Symbol
- Format – Symbol
- Tools – Symbol
- Insert – Symbol
9. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:
- Xuống hàng chưa kết thúc Paragrahp
- Xuống một trang màn hình
- Nhập dữ liệu theo hàng dọc
- Tất cả đều sai
10.Trong MS Word, phát biểu nào sau đây là sai:
- MS Word giúp bạn nhanh chóng tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính.
- MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft
- MS Word được tích hợp vào Hệ điều hành Windows nên bạn không cần phải cài đặt phần mềm này.
- MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp Tiếng Anh.
11. Trong MS Word 2003, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản:

- Shift + End
- Alt + End
- Ctrl +End
- Ctrl + Alt + End
12. Trong soạn thảo Word 2003, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
- File – Bullets and Numbering
- Tools – Bullets and Numbering
- Format – Bullets and Numbering


- Edit - Bullets and Numbering
13.Khi soạn thảo văn bản trong MS Word để hiện thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn
- Edit – Print Preview
- Format- Print Preview
- View - Print Preview
- File - Print Preview
14. Để chèn tiêu đề trang trong MS Word, ta thực hiện:
- Insert/ Header and Footer
- Tools/ Header and Footer
- Format/ Header and Footer
- View/ Header and Footer
15. Trong MS Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn:
- Edit – AutoCorrect Options...
- Window - AutoCorrect Options...
- View - AutoCorrect Options...
- Tools - AutoCorrect Options...
16. Microsoft Word là:
- Chương trình bảng tính
- Phần mềm quản lý
- Phần mềm hệ thống

- Phần mềm ứng dụng
II. Câu hỏi EXCEL:
1. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận kết quả là:
-0
-5
- # VALUE!
- #NAME!
2. Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng
tính.
- Shift + Home
- Alt + Home
- Ctrl + Home
- Shift + Ctrl + Home
3.Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ:
- Dấu chấm hỏi (?)
- Dấu bằng (=)
- Dấu hai chấm (:)
- Dấu chấm phẩy (;)
4.Trong bảng tính Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì
- Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
- Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
- Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
- Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
5. Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
- Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
- Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái
- Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
- Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải
6. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là kí tự “Tin học van phong” ; Tại ô B2 gõ vào công thức =
LOWER(A2) thì nhận được kết quả :

- TIN HỌC VAN PHONG
- Tin học van phong
- tin học van phong
- Tin Học Van Phong
7. Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là:


- Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
- Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức
- Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
- Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
8.Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện:
- Format – Filter – AutoFilter
- Insert – Filter – AutoFilter
- Data – Filter – AutoFilter
- View – Filter – AutoFilter
9. Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thoả mãn một điều kiện cho trước:
- SUM
- COUTIF
- COUNT
- SUMIF
10. Kiểm tra phiên bản MS Excel đang sử dụng phải thực hiện như thế nào?
- Help/ Microsoft Excel help
- Help/ Microsoft Excel online
- Help/ about Microsoft office Excel
- Help/activate production
III. Câu hỏi PowerPotint
1. Khi đang làm việc với PowerPoint 2003, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện:
- File – View Show
- Window – View Show

- Slide Show – View Show
- Tools – View Show
2. Khi đang làm việc với PowerPoint 2003, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện:
- Edit – New Slide
- File – New Slide
- Slide Show – New Slide
- Insert – New Slide
3. Khi đang làm việc với PowerPoint 2003, muốn xoá bỏ một Slide, ta thực hiện:
- File – Delete Slide
- Edit – Delete Slide
- Tools – Delete Slide
- Slide Show – Delete Slide
4. Khi đang làm việc với PowerPoint 2003, muốn bỏ hiệu ứng trình diễn ta chọn đối tượng cần bỏ hiệu ứng và thực
hiện:
- Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Remove
- Slide Show – Custom Animation, rồi chọn Resize
- Cả hai câu đều đúng
- Cả hai câu đều sai
5. Trong MS Powerpoint, lựa chọn nào sau đây dùng để tạo hiệu ứng khi xuất hiện các slide
- Slide Show/Action Settings
- Slide Show /Slide Transition
- Slide Show/Custom Shows
- Slide Show/Custom Setting
6. Kiểm tra phiên bản MS Power point đang sử dụng phải thực hiện như thế nào?
- Help/ Microsoft powerpoint help
- Help/ Microsoft office online
- Help/ about Microsoft office powerpoint
- Help/activate production
IV. CÂU HỎI VỀ MÁY TÍNH VÀ MẠNG
1. Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:

- Alt – F4
- Ctrl – F5


- Shift – F4
- Alt – F5
2. Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:
- Chạy nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
- Chỉ chạy được một chương trình
- Chỉ chạy được hai chương trình
- Tất cả các câu đều sai
3. Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tượng của tệp tin và chọn Properties là để:
- Xem thuộc tính tệp tin
- Sao chép tệp tin
- Xoá tệp tin
- Đổi tên tệp tin
4. Để đọc được tập tin có định dạng (*.PDF) ta sử dụng những phần mềm nào sau đây :
- Foxit reader
- Powerpoint
- MS Word
- Logmein
5. Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên RAM được viết tắt từ ?
- Read Access Memory
- Random Access Memory
- Rewrite Access Memory
- Rewrite Access Memoe
6. Tác dụng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM là :
- Để lưu trữ dữ liệu nhập vào từ bàn phím hoặc gọi ra từ bộ nhớ ngoài
- Lưu trữ các chương trình mà DOS nạp vào khi khởi động máy
- Cả hai đáp án đều dúng

- Cả hai đáp án đều sai
7. Nhiện vụ chủ yếu của khối xử lý trung tâm CPU là ?
- Thực hiện các phép toán số học và logic
- Quyết định các thao tác mà chương trình đòi hỏi
- Cả 2 đáp án trên đều đúng
- Cả 2 đáp án trên đều sai
8. Phần mềm là gì ?
- Là các thiết bị ngoại vi ghép nối đến máy vi tính
- Là các chương trình có thể chạy trên máy vi tính
- Cả 2 đáp án đều sai
- Cả 2 đáp án đều đúng
9. Virus tin học là gì ?
- Là một chương trình máy tính do con người tạo ra
- Có khả năng tự giấu kín, tự sao chép để lây lan
- Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học
- Tất cả đều đúng
10.Để phòng chống Virus cách tốt nhất là:
- Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tới
- Sử dụng các chương trình quét virus có bản quyền và cập nhật thường xuyên
- Không nên mở các mail có tệp lạ đính kèm
- Tất cả đáp án trên đều đúng
11. Bạn hiểu B – Virus là gì
- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B
- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào tệp của WinWord và Excel
12. Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành :
- Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
- Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục



- Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu
- Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, màng toàn cục
13. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì
- Mạng cục bộ
- Mạng diện rộng
- Mạng toàn cầu
- Một ý nghĩa khác
14. Trong Windows, khi xoá file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xoá hẳn file hoặc folder ta
bấm tổ hợp phím nào:
- Shift_Del
- Alt_Del
- Ctrl_Del
- Cả 3 câu đều sai
15. Hệ điều hành là:
- Phần mềm ứng dụng
- Phần mền hệ thống
- Phần mềm tiện ích
- Tất cả đều đúng
16. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:
- Trong CPU
- Trong RAM
- Trên bộ nhớ ngoài
- Trong ROM
17. Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ?
- Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
- Bộ nhớ chỉ đọc
- Bộ xử lý thông tin
- Cả 3 câu đều sai
18.Bạn hiểu Macro Virus là gì ?

- Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record)
- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện
- Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào tệp của WinWord và Excel
- Tất cả đều đúng
19. Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nhấy đúp chuột chọn biểu tượng:
- My Computer
- My Document
- My Network Places
- Internet Explorer
20.Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là gì ?
- Chia sẻ tài nguyên
- Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
- Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
- Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
21. Cách hiểu nào đúng nhất khi nói về tên miền của website (Domain Name)?
- Tên miền luôn gắn kèm với tên hoặc thương hiệu của doanh nghiệp.
- Tên miền có thể giống nhau nhưng phải khác về thời điểm đăng ký.
- Tên miền là duy nhất và được cấp phát cho chủ thể nào đăng ký trước.
- Tên miền là các phần mềm được đăng tải trên mạng.
22. Website của UBND quận Ngô Quyền hiện nay có bao nhiêu Website thành phần?
- 31
- 32
- 33
- 34
23. Cách hiểu nào đúng khi nói đến website động?
- Là các website có cơ sở dữ liệu và được hỗ trợ bởi các phần mềm phát triển web.


- Là các trang web có chứa flash và nhiều hình ảnh sinh động.
- Thông tin không linh hoạt và không thân thiện với người dùng.

- Khả năng trao đổi thông tin không phụ thuộc tốc độ đường truyền.
24. Theo bạn, công nghệ 3G nghĩa là gì?
- Là công nghệ cho phép truyền cả dữ liệu thoại và ngoài thoại.
- Là công nghệ cho phép liên lạc giữa 3 máy tính cùng lúc.
- Là công nghệ sử dụng đường truyền 3 chiều.
- Chỉ sử dụng với 3 chuẩn GMS, GPRS và GPS
25. Website quận Ngô Quyền hoạt động vào năm nào?
- 2006
- 2007
- 2008
- 2009
26 . Địa chỉ đúng của Website UBND quận Ngô Quyền là:
-
-
-
-
27.Website quận Ngô Quyền hiện tại cung cấp dịch vụ công cấp mấy trên internet.
- Cấp 1
- Cấp 2
- Cấp 3
- Cấp 4

28. Trang điều hành tác nghiệp của quận có địa chỉ như thế nào?
-
-
-
-
29.Tại trang chủ điều hành tác nghiệp, để gửi một giấy mời ta sử dụng chức năng nào:
- Ý kiến chỉ đạo
- Giao việc và trao đổi công việc

- Xử lý văn bản
- Tất cả đều đúng
30. Trong trình duyệt Web internet Explorer, nút Home trên cửa sổ trình duyệt dùng để:
- Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem
- Đưa bạn về trang trắng không có nội dung
- Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ
- Đưa bạn đến với trang khởi động măc định
31.Phát biẻu nào dưới đây là sai:
- Mở nhiều của sổ duyệt web cho nhiều địa chỉ web khác nhau
- Vừa mở cửa sổ duyệt web, vừa chơi game trong lúc chờ trang web xuất hiện đầy đủ thông tin
- Nhấn nút F5 là để bắt đầu lại quá trình tải trang web từ máy phục vụ về máy cá nhân
- Nhấn nút Back để đóng cửa sổ trình duyệt
32.Thiết bị nào sau đây không dùng để thiết lập kết nối giữa 2 nút trên 2 LAN khác nhau:
- Hub
- Bridge
- Switch
- Tất cả đều đúng
33.Trang web nào cho phép đọc hay gửi thư điện tử:
- www.edu.net.vn
- mail.google.com
- www.mail.com
- www.email.com
34. Website là gì?


- Là một ngôn ngữ siêu văn bản
- Là hình thức trao đổi thông tin dưới dạng thư thông qua hệ thống mạng máy tính
- Là các file đã được tạo ra bởi Word, Excel, PowerPoint.... rồi chuyển sang dạng html
- Tất cả các câu đều sai.
35. Để truy cập vào một Website ta phải biết:

- Website đó được đặt ở đâu
- IP của máy chủ chứa Website đó
- Tên miền của Website đó
- Tất cả đều đúng
36. Mạng Internet ra đời vào năm nào?
- Năm 1965
- Năm 1969
- Năm 1978
- Năm 1984
37. Trong máy tính, MicroSoft office được gọi là:
- Phần mềm quản lý
- Phần mềm ứng dụng
- Phần mềm hệ thống
- Phần mềm hệ thống ứng dụng
38. Trình ứng dụng Windows Explorer là:
- Quản lý và khai thác tài nguyên trên mạng Internet
- Quản lý và khai thác tài nguyên trong máy như : Ổ đĩa, Folder, File
- Là ứng dụng đồ hoạ trong Windows
- Là trình ứng dụng xử lý văn bản của Windows
39. MS DOS thuộc loại phần mềm nào:
- Văn phòng
- Hệ thống
- Công cụ tiện ích
- Tất cả đều đúng
40. Hệ điều hành có chức năng:
- Quản lý thiết bị nhập xuất
- Khởi động hệ thống máy tính
- Là phương tiện giao tiếp giữa người và máy
- Cả ba câu đều đúng
41. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất là:

- Bít
- Byte
- KiloByte
- Tất cả đều sai
42.Dữ liệu là gì?
- Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý.
- Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
- Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
- Tất cả đều đúng
43. CPU là bộ não của máy tính, điều khiển mọi hoạt động của máy tính theo:
- Chương trình lưu ở ổ đĩa cứng.
- Chương trình lưu ở đĩa mềm.
- Chương trình lưu ở bộ nhớ trong.
- Tất cả đều đúng
44. Ưu điểm của hệ thống thư điện tử là:
- Độ bảo mật cao, có thể nhận thư điện tử mà không cần kết nối Internet
- Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí
- Không bị thất lạc, có thể gửi kèm nhiều loại tài liệu với dung lượng không hạn chế
- Tất cả đều đúng.


45. Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để dùng
chung:
- Đĩa mềm
- Máy in
- Webcam
- Tất cả đều đúng
46. Các máy tính kết nối thành mạng máy tính nhằm mục tiêu gì ?
- Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy
- Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu

- Hạn chế virus
- Cả 3 câu trên đều sai
47 . Để truy cập Internet, người ta dùng chương trình nào sau đây?
- Microsoft Word
- Microsoft Excel
- Wordpad
- Internet Explorer
48. Trong Internet Explorer, để hiện / ẩn các nút công cụ chuẩn, ta thực hiện lệnh nào:
- View/Toolbars/Standard Buttons
- View/Options/Standard Buttons
- View/Default
- View/All Toolsbar
49. Để lưu lại địa chỉ Web ưu thích, sử dụng tính năng nào của Internet Explorer ?
- Favorites/ Add Favorites
- File/ Save
- Tool/ Manage Addon
- Tất cả đều sai
50. Cách thức thông thường để truy cập Internet là:
- Qua điện thoại cầm tay
- Qua số điện thoại
- Mạng truyền hình cáp
- Tất cả các cách trên
51. Thứ tự kết nối Internet theo đường quay số nào là đúng:
- Máy tính - Điện thoại – Modem – ISP (Internet Service Provider)
- Máy tính – ISP - Điện thoại – Modem
- Máy tính – Modem - Điện thoại – ISP
- Cả 3 câu đều sai.
52. Dịch vụ công nào đang được cung cấp trên www.ngoquyen.gov.vn:
- Tra cứu thủ tục hành chính
- Chuyển nhận văn bản

- Giao việc
- Cả 3 câu đều đúng
53. Những ai được quyền truy cập vào website www.ngoquyen.gov.vn:
- Công chức UBND quận Ngô Quyền
- Người dân của quận Ngô Quyền
- Người dân Hải Phòng có hộ khẩu thường trú ở quận Ngô Quyền
- Cho tất cả mọi người.
54. Website www.ngoquyen.gov.vn là chuyên trang:
- Cung cấp tin tức kinh tế, chính trị và âm nhạc về quận Ngô Quyền
- Cung cấp các dịch vụ hành chính công và thông tin quận Ngô Quyền
- Quản lý và điều hành việc chuyển nhận văn bản
- Tất cả các chức năng trên.
55. Để theo dõi thông tin văn bản đã gửi trên phần mềm “chuyển, nhận văn bản” ta chọn mục nào?
- Theo dõi thông tin văn bản.


- Theo dõi văn bản.
- Xử lý văn bản.
- Chuyển văn bản.
56. Muốn đăng nhập vào các phần mềm trên trang điều hành tác nghiệp NSD phải đăng nhập mấy lần.
- 1 lần.
- 2 lần.
- 3 lần.
- 4 lần.
57. Khi muốn gửi văn bản đi NSD phải vào mục nào trên trang chủ điều hành tác nghiệp.
Xử lý văn bản.
- Giải quyết thủ tục hành chính.
- Xử lý đơn thư.
- Ban hành văn bản
Câu 58. Phần mềm diệt virus trong Top 5 phần mềm diệt virus miễn phí tốt nhất trong 6 tháng đầu năm 2010.

- Kaspersky.
- CMC Antivirus
- BKAV Pro
- Avira Antivir 10
Câu 59. Nước nào trong Top 5 Quốc gia là mục tiêu bị tấn công công nghệ nhiều nhất quý II/2010.
- Trung Quốc.
- Thái Lan.
- Anh.
- Nhật bản.
Câu 60. Top 10 công cụ phát triển phần mềm tốt nhất năm 2010 do tạp chí InfoWorld IDG bầu chọn.
- Phần mềm OpenBravo ERP.
- Ngôn ngữ lập trình Go của Google.
- Giải pháp dữ liệu mở Talend.
- OpenNMS.
Câu 61. Để sử dụng hộp thư điện tử do UBND thành phố Hải Phòng cấp, NSD phải vào địa chỉ website nào?
-
-
-
-
Câu 62. Khi sử dụng hộp thư điện tử do UBND thành phố Hải Phòng cấp, trong một lần gửi thư, chương trình
cho phép đính kèm bao nhiêu tệp tin (file)?
- Nhiều tiệp tin
- Một tệp tin
- Không đính kèm được tệp tin.
- Tất cả đều sai.
Câu 63. Trên Website của UBND quận có địa chỉ www.ngoquyen.gov.vn hiện nay có thể tra cứu được bao nhiêu
dịch vụ hành chính công.
- 09
- 10
- 11

- 12
Câu 64. Lịch công tác tuần của UBND quận trên trang điều hành tác nghiệp có thể được kết xuất định dạng nào?
- Word
- Excell.
- Cả 2 đáp án trên đều đúng.
- Cả 2 đáp an trên đều sai
Câu 65. Hiện nay VNPT cung cấp dịch vụ internet FTTH tối đa là bao nhiêu Mb.
- 12Mb
- 16Mb
- 32Mb


- 54Mb
66. Cổng thông tin điện tử của thành phố Hải Phòng có bao nhiêu cổng thông tin thành phần gồm các sở, các
quận huyện.
- 31.
- 32.
- 33.
- 34.
67. UBND quận kết nối liên thông với UBND 13 phường, các trường học thuộc quận thông qua hệ thống mạng
nào ?
- LAN.
- Intranet.
- WAN.
- Foxcom.
68. Kiểm tra phiên bản trình duyệt Internet explorer đang sử dụng ta thực hiện :
- Help/ about internet explorer.
- Help/ online support.
- Help/ microsoft update.
- Tools/ online support.

PHẦN IV. BỘ 120 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG
A. HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ WINDOWS:
Câu 1: Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a/ Secondary memory
b/ Receive memory
c/ Primary memory
d/ Random access memory
Câu 2: Phát biểu nà o sau đây là sai:
a. Đơn vị điều khiển (Control Unit) chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của
máy.
b. CPU là bộ nhớ xử lý trung ương, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ.
c. ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũ ng nằm trong CPU
d. Memory Cell là tập hợp các ô nhớ.
Câu 3: Dữ liệu là gì?
a/ Là các số liệu hoặc là tà i liệu cho trước chưa được xử lý.
b/ Là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi…
c/ Là các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 4: Bit là gì?
a/ Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính
b/ là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1
c/ Là một đơn vị đo thông tin
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 5: Hex là hệ đếm:
a/ hệ nhị phân
b/ hệ bát phân
c/ Hệ thập phân
d/ hệ thập lục phân
Câu 6: Các thà nh phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các
loại hệ điều hà nh là :

a/ Phần cứng
b/ Phần mềm
c/ Thiết bị lưu trữ
d/ Tất cả đều sai
Câu 7: Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là m môi trườ ng trung gian
giữ a ngườ i sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là :
a/ Phần mềm
b/ hệ điều hà nh
c/ Các loại trình dịch trung gian
d/ Tất cả đều đúng.
Câu 8: Các loại hệ điều hà nh Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết
bị phần cứng và tự động cà i đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:
a/ Plug and Play
b/ Windows Explorer
c/ Desktop
d/ Multimedia


Câu 9: Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là :
a/ Menu bar
b/ Menu pad
c/ Menu options
d/ Tất cả đều sai
Câu 10: Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là :
a/ Dialog box
b/ list box
c/ Control box
d/ Text box
Câu 11: Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar,
menu bar. Còn lại là gì?

a/ Status bar
b/ Menu bar
c/ Task bar
d/ tất cả đều sai
Câu 12: Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi
động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:
a/ 1 loại
b/ 3 loại
c/ 2 loại
d/ 4 loại
Câu 13: Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn là m thế nà o?
a/
b/
b/ Nhấp đúp vào biểu tượng d/ Tất cả đều đúng
Câu 14: Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trườ ng là m
việc cho phù hợp
a/ Display
c/ Control panel
b/ Sreen Saver
d/ Tất cả đều có thể
Câu 15: Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư
mục:
a/ @, 1, %
b/ - (,)
c/ ~, “, ? , @, #, $
d/ *, /, \, <, >
B. MICROSOFT WORD:
Câu 16: Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:
a/ 2 cách
b/ 3 cách

c/ 4 cách
d/ 5 cách
Câu 17 : Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong
đấy:
a/ 10 b/ 12 c/ 16 d/ 20
Câu 18: Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?
a/ Xuống hàng chưa kết thúc paragraph
c/ Nhập dữ liệu theo hà ng dọc
b/ Xuống một trang mà n hình
d/ Tất cả đều sai
Câu 19: Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:
a/ Format/Paragragh
c/ Format/Font
b/ Format/Style
d/Format/Object
Câu 20: Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?
a/ Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi
c/ Bật hoặc tắt chỉ số trên
b/ Bật hoặc tắt chỉ số dưới
d/ Trả về dạng mặc định
Câu 21: Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng
tổ hợp phím nà o:
a/ Ctrl + Shift + D
c/ Ctrl + Shift + A
b/ Ctrl + Shift + W d/ Ctrl + Shift + K
Câu 22: trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn,
khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:
a/ Định dạng cột
c/ Thay đổi font chữ
b/ Canh chỉnh Tab

d/ Tất cả đều sai
Câu 23: Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?
a/ Quy định khoảng cách từ mép đến trang in
b/ Chia văn bản thà nh số đoạn theo ý muốn
c/ Phần chừa trống để đóng thành tập.
d/ Quy định lề của trang in.
Câu 24: Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:


×