Teacher: Phan Thi Huong Sen
CÁC THÌ CĂN BẢN
The simple present
Công thư
́
c
Ca
́
ch du
̀
ng:
!"#$%&'()
*Chu
́
y
́
• #%+,%-%.% /!01!&2,&,!002#342,&2&40#2454 !2454
14462#%4!!21%4!!
The present continuous78
Công thức
Cách dùng:
! !"
*Chú ý:
• #%+,%-%.% /#12!8 4&42!4#42!&42®i kÌm víi
mÖnh lÖnh thøc#9
:
%%!
;
%<
:
=
0##620&4
;
>
+
=
,%+,
?#&4!4 #1
#@!64#&4 AB#,4 is sleepingmÖnh lÖnh thøc)
* C##6A D4&80!!E044&
• F#
;
%,
G
:
%,
=
)
>
)G!
:
<
:
=
! #0!
H4! 404!53# 44!4 !&454#I%0#%6
J4 &1!06#&%##0## #1
• F
G
<
:
=
0)
:
6) #E!
>
>
;
+6<
:
%,
=
>
K
=
)
:
!
:
)
;
8)G9
:
%,
=
%#
;
)
>
#<
:
&<
;
=
:
825K
=
)
;
!,
=
)
:
!
:
)
>
!)
;
The simple pastL,.6M
Công thức
Cách dùng:
N !.%O #L,.6M
*Chú ý:
#%+,%-%.% /4&4 !20!&144620!!&4! 2!#%.%+2P
QQQR¨m hiÖn t¹i
V¨n Thµnh secondary school
ORDINARY VERB
SDST
&U4&
P
VDS#@U#4&@ST
3
P
W#U#4&SDST
3
PW
TOBE
SDS!U&U! 4P
VDS!U&U! 4S#P
WX&UY 4SDSPW
6#1 E40454 4! &44 &400 1&
,4 &! !4 0#54 064 1! &#,
!54 44 !884! &44 !&4 #1
ĐỘNG TỪ THƯỜNG
SDST
4
P
VDS@ST
3
P
WSDST
3
PW
TOBE
SDS1!&U14 4P
VDS1!&U14 4S#P
WH!&UH4 4SDSPW
Be + V
ing
SD !U&U! 4 TZ
VD !U&U! 4S#TZ
WX&UY 4D TZPW
Teacher: Phan Thi Huong Sen
Past Progressive ense(L,.6M78
Cụng thc
Cỏch dựng:
N !.%O #L,.6M
[H!14 4#,#at 7 oclock last nightW
)G!
>
<
:
!
=
<
:
!!
>
!K
=
E
:
%9
;
!E
>
<
:
!
=
<
:
6!
;
% #L,!
;
6
;
[43!01!&&0448when4!0!%!4
)G!
>
!
=
<
:
%,
=
!
>
!&#&# #L,!
;
6
;
[B3!4 1!&1!%Twhile #04 E #4 &14 480!54#!4&
*Chỳ ý
#%+,%-%.%/1421042!&
J!
=
<
:
!!
>
!!%!K
=
L,!
;
6
;
)
;
8)G%#
=
!
=
<
:
%9
;
!!%!
K
=
L,!
;
6
;
The simple future0!
Cụng thc
Cỏch dựng:
&\ ! #0!
*Chỳ ý:
#%+,%-%.% /## #12#24P2Q]^9)
:
!
:
[B3!0100E,04#,&444!
present perfect tense (T#
Cụng thc
Cỏch dựng:
!
G
!
>
! #L,!
;
6
;
!
=
5+G%#
=
64
;
#!
=
)
;
)
:
!
:
5!
=
0!
[X!5404! 4[0&&%4X1!&%0!&&_W
,
=
)
>
)G!
>
<
:
!
=
<
:
!
>
!<
:
0+
=
#L,!
;
6
;
[X!54&44&30 444&
,
=
)
>
)G!
>
<
:
!
=
<
:
5
=
!
;
!
>
!
[D4!&`,&%#4E!%63 #aDY
*Chỳ ý: #%+,%-%.% /!0 4!2#P42! 2,8##120!402 4%402
&%423# 2454 2`,&P
Have/ has + been + V
ing
thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, nhấn mạnh hành động đã bắt
đầu trong quá khứ nhng vẫn tiếp tục đến hiện tại và kéo dài đến tơng lai.
Eg : I have been learning English since 2005. (tôi học tiếng anh từ năm 2005 đến bây giờ và
sau này tôi vẫn tiếp tục học)
Văn Thành secondary school
SDS100ST
3
P
VDS100S#ST
3
P
WH00SDST
3
PW
Note : BE GIONG TO
SDSE4##ST
3
P
VDSE4##S#ST
3
P
Wb4##SDST
3
PW
HAVE/ HAS+ PP
SDS!54U!&ST
88
VDS!54U!&#ST
88
WJ!54UJ!&SDST
88
PW
SDS1!&U14 4ST
VDS1!&U14 4S#ST
WH!&UH4 4SDST
PW
Teacher: Phan Thi Huong Sen
Exercise: Supply the correct tense for the verbs in brackets
* SUBJECT – VERB AGREEMENT
Remember that the subject and verb in a sentence must agree in person and number.
[B&&4 04! &54 1400
B&&4 &1# 654 1400
Model verb
II. WISH
Công thức
c
DD,E`4%%!E44&!4# 334 4chñ ng÷ cã thÓ gièng giãng hoÆc kh¸c nhau
H41&#,%#,0%#4#48! #X3!%d#,%!@%#4
X1&#,1#,0&!!X3!%d#,8 #E!E01#@
* D41&4&&414 4%#1,&X3!%D4&#%#1,&
CÂU ĐIỀU KIỆN
Điều kiện có thể xảy ra8 #E!E04%##&
#eX30#2e%f"2#$%0
BeXg Be%f
D8048 4&4
X3SDST
3
DS100ST
3
X3B! %!00&2X@00544 #4%#%4
X3X04! ! 4 2X@004E44 ! 6
Điều kiện không có thật ở hiện tại8 4&4V, 4!0%##&
BeXg Be%f
D8048!&
X3SDST
4
E414 4
DS1#,0U&#,0U%#,0UST
3
X3X!4#42X1#,0E,!## %%043!%X!54##4
X3?#14 44 424%#,03480,E3!%4&@4 4
Chú ý các trường hợp đặc biệt sau
Unless, có nghĩa tương tự như if not, cũng có thể được dùng trong mệnh đề điều kiện. Hai câu sau
có nghĩa tương tự:
X3#4&@ !214@00##40!64
a04&& !&214@00##40!64
Passive voice (CÂU BỊ ĐỘNG)
h<M%%,DSE4Sii
j,k%%,l
+m%n!%+,%n0%nm%n!%+,EO
V¨n Thµnh secondary school
*
DSHXDJSDS T
4
%#,0ST
3
1#,0ST
3
14 4
h!
%#,0
,&&#,0
! ST
3
!54#
##
Teacher: Phan Thi Huong Sen
b4o%%!4#%n!/"%+,%n
hpq
Vhnm%n!%+,%n0+m%n!%+,EO5)r/E r%-
XV^424V^2&4V^4 214V^,&24V^42#,V^#,2CV^C
TO f%n! /%s%t2 /%s! #%+,%n
#
5&&
B! 454 !V^B! &5&4E#454 !
J#!8,4E##6#4&403V^4E##61!&8,#4E##6&403EJ#!
buBY + O #%+,EO6-%-o%,v#$%6<L,! w
Exi4#804&84!6[0&!%#, 4&41# 0
x<o%.%#$%Eu%.%8vy%n!/6z80##6,82!64#332P6%,&!
%+,EO
EO5r%.%<{
J
J78
J#
j,.6M
j,.6M78
0!
DS!U&U! 4SiiSES|
DS!U&U! 4SE4SiiSES|
DS!&U!54E44SiiSES|
DS1!&U14 4SiiSES|
DS1!&U14 4SE4SiiSES|
DS100U&!00SE4SiiSES|
reported speech (c©u têng thuËt).
VB! &!2}X100%#4E!%6&48! 4&# 4## #1~
•^B! &!that she would%#4E!%6that48! 4&# 4the following day
VB! &!#42}X100%#4E!%6&48! 4&# 4## #1~
•^B! told4that she would%#4E!%6that48! 4&# 4the following day
j,4&#V}1!&#, !4W~44!%4 !&644
•^44!%4 !&6441!my!4was
F#4D4&!2}Y 4#, &2B! W~
D4!&64B! 3144 &41!& &
1. Change in tense
Direct speechReported speech 2. Change in adverbs and articles
#U#4& &€!
X&U!U! 4ST 1!&U14 4ST 4&4€#&4
!Sii 4 4€4 4
J!54U!&Sii !Sii #1€4
H00ST
3
1#,0ST
3
## #1€43#00#1!
h!U!%#,0U #!€!!
B,&U!54# !# 4&4 !€4!E43# 4P
V¨n Thµnh secondary school
•
DSE4SiiS /%s%tSE|S /%s!
DT|
Db[Sii E|
EgJ4!4!%!64
Y%!641!&4!4E
Teacher: Phan Thi Huong Sen
Example 1:
S1: Do #,like8#8,&%W
DD4!&6443U144 Xliked
8#8,&%
Example 2
DH4 4##,liveW
DD4!&64414 4Xlived.
mệnh đề quan hệ
Vđại từ liên hệ là từ đứng liền sau một danh từ để thay thế cho danh từ đó làm chủ ngữ, bổ
ngữ hoặc sở hữu cách cho mệnh đề sau. Who (thay thế cho danh từ chỉ ngời), which (thay thế cho
danh từ chỉ vật), that(thay thế cho cả ngời và vật)
- Mệnh đề quan hệ (MĐQH) xác định mệnh đề cần thiết cho ý nghĩa của câu, không thể l ợc bỏ,
có thể dùng THAT thay thê cho các đại từ khác.
The novel that/ which you gave me on my birthday was stolen
The girl that/ who(m) I met yesterday is very nice.
- MĐQH không xác định là mệnh đề không cần thiết cho ý nghĩa của câu. nõ chỉ có tác dụng bổ
sung thêm thông tin cho câu. khi bổ mệnh đề này đi thì ý nghĩa của câu không bị thay đổi.
MĐQH không xác định đợc ngăn cách bằng 2 dấu phẩy và khong dùng that để thay thế cho các
đại từ khác.
- Tet is a festival, which occurs in the late January or early February
- Viet Nam, which is in south- east Asia, exports rice.
* WHOchỉ ngời, làm chủ ngữ cho mệnh đề liên hệ
Peter is a good student. He lives on Trân Phú Street.
-> Peter, who lives on Trân Phú Street, is a good student
*which chỉ vật hoặc đồ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho mệnh đề liên hệ
That house was built in 1890. It is not only beautiful but also expensive.
That house which is not only beautiful but also expensive was built in 1890
* WHOSE thay thế cho tính từ sở hữu .
Mr.Hung works very hard. His son is a good student in Ha Noi university.
Mr.Hung whose son is a good student in Ha Noi university works very hard.
Note Whose + N
THE STRUCTURES OF THE SENTENCES IN ENGLISH
(các cấu trúc thờng gặp trong TA THCS)
##,STPW
H#,0#,STVPW
##,3XST
3
PW
H#,0#,3XST
4
W
d#,!E44 ST
3
V1#,0 !4 ST
3
P!
V8 434 #T
3
U8 434 &#&
3. V-ing & V
inf
X@&S!`S#3V^TSE4S!`
X@&33%,0#study English -> Studying English is dificult.
Văn Thành secondary school
XX48# 4L,4&#&
- Yes/ No questions (3U144
DS!&64S|Sif/whetherSDSTlùi 1 thì
-WH question
DS!&64S|Swho/wherePSDSTlùi 1 thì
]