Tải bản đầy đủ (.doc) (117 trang)

PHẦN 7 TRẮC NGHIỆM SINH THÁI lời GIẢI CHI TIẾT+ĐỘ KHÓ THẦY THOẠI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (645.4 KB, 117 trang )

NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA - TRẮC NGHIỆM CÓ LỜI GIẢI
PHẦN 7. SINH THÁI HỌC
GIÁO VIÊN: NGUYỄN LÂM QUANG THOẠI
0989.626.072
Câu 1. Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sự cạnh tranh giữa các loài là một trong những nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái
B. Diễn thế sinh thái thứ sinh luôn khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật
C. Trong diễn thế sinh thái, song song với quá trình biến đổi của quần xã là quá trình bi ến đ ổi về các đi ều
kiện tự nhiên của môi trường
D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với s ự biến đ ổi
của môi trường
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 41 SGK 12cb
Diễn thế sinh thái thứ sinh khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật t ương đ ối ổn đ ịnh.
Câu 2. Các hinh thưc sư dung tài nguyen thien nhien:
(1) Sư dung nang luơng gió để san xuât điẹn.
(2) Sư dung tiết kiẹm nguôn nuơc.
(3) Tang cuơng trông rưng để cung câp đu nhu câu cho sinh ho at và phát tri ển cong nghi ẹp.
(4) Thưc hiẹn các biẹn pháp: tránh bo hoang đât, chông xói mon và ch ông ng ạp m ạn cho đ ât.
(5) Tang cuơng khai thác than đá, dâu mo, khi đôt phuc vu cho phát triển kinh tế.
Trong các hinh thưc tren, có bao nhieu hinh thưc sư dung bền vưng tài nguyen thien nhien?
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 46 SGK 12cb
Phát triển bền vững sự phát triển về mọi mặt trong xã hội hiện tại mà vẫn phải bảo đảm sự tiếp tục phát
triển trong tương lai xa.Tăng cường khai thác than đá làm đẩy nhanh tốc độ cạn kiệt nguồn tài nguyên này.
Câu 3. Khi nói về môi quan hẹ giưa sinh vạt an thịt và con môi trong một qu ân xã sinh v ạt, phát bi ểu nào
sau đây đúng?


A. Theo thời gian con mồi sẽ dần dần bị sinh vật ăn thịt tiêu diệt hoàn toàn
B. Trong một chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt và con mồi không cùng một bậc dinh d ưỡng
C. Mỗi loài sinh vật ăn thịt chỉ sử dụng một loại con mồi nhất định làm thức ăn
D. Số lượng cá thể sinh vật ăn thịt bao giờ cũng nhiều hơn số lượng cá thể con mồi
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 43 SGK 12cb
Trong chuỗi thức ăn, sinh vật ăn thịt có bậc dinh dưỡng xếp sau bậc dinh dưỡng con m ồi.
Câu 4. Khi nói về sư phân bô cá thể trong không gian cua quân xã, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao
hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường
B. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, chi có sư phân tầng cua các loài thưc vật, không có sư
phân tầng cua các loài động vật
C. Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tuy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài
D. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thuờ
̛ ng tập trung nhiều ở vung có điều kiện sống thuận lợi như vung
đất màu mỡ, độ ẩm thich hợp, thức ăn dồi dào
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 40 SGK 12cb


Phân bố cá thể trong không gian của quần xã tuy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài, s ự phân tầng của
thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật sống trong rừng.
Câu 5. Khi nói về kich thuơc quân thể sinh vạt, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kích thước quần thể (tính theo số lượng cá thể) luôn ti lệ thuận với kích thước cua cá th ể trong
quần thể
B. Kich thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này là khác nhau gi ữa
các loài
C. Nếu kich thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá th ể trong qu ần th ể tăng cao
D. Nếu kich thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới
diệt vong

Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 37+38 SGK 12cb
Kich thước quần thể tinh theo số lượng cá thể không liên quan tới kich th ước của cá th ể trong quần th ể.
Câu 6. So vơi biẹn pháp sư dung thuôc trư sâu hóa học để tieu diẹt sinh v ạt gây hai, bi ẹn pháp s ư d ung loài
thien địch có nhưng uu điểm nào sau đây?
(1) Thuơng khong gây anh huởng xâu đến sưc khoe con nguơi.
(2) Khong phu thuộc vào điều kiẹn khi hạu, thơi tiết.
(3) Nhanh chóng dạp tắt tât ca các loài dịch bẹnh.
(4) Khong gây o nhiễm moi truơng.
A. (1), (4)
B. (1), (2)
C. (2), (3)
D. (3), (4)
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 40 SGK 12cb
(1) Thường không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người - Đúng
(2) Không phụ thuộc vào điều kiện khi hậu, thời tiết - không đúng
(3) Nhanh chóng dập tắt tất cả các loài dịch bệnh - không đúng
(4) Không gây ô nhiễm môi trường - đúng
Câu 7. Nếu kich thuơc quân thể xuông duơi mưc tôi thiểu, quân thể dễ rơi vào trang thái suy gi am d ẫn t ơi
diẹt vong. Giai thich nào sau đây là khong phù hơp?
A. Nguồn sống cua môi trường giảm, không đu cung cấp cho nhu cầu tối thiểu cua các cá th ể trong
quần thể
B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đ ổi của môi
trường
C. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái it
D. Số lượng cá thể quá it nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 37+38 SGk 12cb
Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá th ể trong quần th ể

là không phu hợp.
Câu 8. Trong một hẹ sinh thái:
A. Năng lượng mặt trời là dạng năng lượng đầu vào duy nhất của tất cả các quần xã sinh vật
B. Năng lượng được truyền từ sinh vật sản xuất qua mỗi bậc dinh dưỡng một cách đầy đủ và nguyên v ẹn
C. Sư tiêu hao năng lượng sống cua sinh vật chu yếu do hô hấp, quá trình phát nhi ệt và hao phí t ừ
các bộ phận rơi rụng
D. Vật chất và năng lượng luôn vận động theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng và
thải vào môi trường và không được tái sử dụng
Hướng dẫn giải - độ khó: 3


Bài 45 SGK 12cb
Năng lượng được truyền từ sinh vật sản xuất qua mỗi bậc dinh dưỡng một cách đ ầy đ ủ và nguyên vẹn sai, vì năng lượng bị thất thoát khi truyền qua các bậc dinh dưỡng.
Sự tiêu hao năng lượng sống của sinh vật chủ yếu do hô hấp, quá trình phát nhiệt và hao phi t ừ các b ộ
phận rơi rụng - đúng.
Năng lượng mặt trời là dạng năng lượng đầu vào duy nhất của tất cả các quần xã sinh vật - sai, vì đây ch ỉ là
nguồn năng lượng chủ yếu chứ không phải duy nhất.
Vật chất và năng lượng luôn vận động theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng và thải
vào môi trường và không được tái sử dụng - sai, vật chất đ ược tái s ử dụng còn năng l ượng thì không.
Câu 9. Khi nói về kich thuơc cua quân thể sinh vạt, phát biểu nào sau đây khong đúng?
A. Kich thước tối thiểu là số lượng cá thể it nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát tri ển
B. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển
C. Kich thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau gi ữa các
loài
D. Kich thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phu hợp với khả năng
cung cấp nguồn sống của môi trường
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 37+38 SGK 12cb
Kich thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển là sai vì đây là kich
thước khu phân bố của quần thể.

Câu 10.
Hẹ sinh thái tư nhien có câu trúc ổn định và hoàn chỉnh vi:
A. Luôn giữ vững cân bằng
B. Có nhiều chuỗi và lưới thức ăn
C. Có chu kì tuần hoàn vật chất
D. Có cấu trúc lớn nhất
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 44 SGK 12cb
Có chu kì tuần hoàn vật chất.
Câu 11.
Mưc độ đa dang trong quân xã khong phu thuộc:
A. Mức độ thay đổi của các nhân tố vô sinh
B. Ti lệ giới tính trong quần thể
C. Mối quan hệ giữa con mồi và vật ăn thịt
D. Sự cạnh tranh giữa các loài
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 40 SGk 12cb
Tỉ lệ giới tinh trong quần thể là đặc trưng sinh thái của quần thể chứ không phải của quần xã.
Câu 12.
Nhưng sinh vạt thuy sinh nào trong hô cho san luơng sinh vạt cao nhât trong các nhóm đ ộng
vạt duơi đây:
A. Cá măng ăn các loại cá nhỏ
B. Cá mè hoa ăn giáp xác
C. Cá chép ăn động vật không xương sống ở đáy
D. Cá trắm cỏ và cá trôi ăn các loài thưc vật thuy sinh
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 43 SGk 12cb
Sinh vật càng gần sinh vật sản xuất thì cho sản lượng sinh vật càng cao, ở đây cá tr ắm cỏ và cá trôi ăn th ực
vật thuỷ sinh gần sinh vật sản xuất nhất nên có năng suất cao nhất.
Câu 13.

Quan hẹ giưa 2 loài A và B trong quân xã đuơc biểu diễn bằng s ơ đ ô sau: A - , B + . Cho bi ết d âu
(+): loài đuơc lơi, dâu (-): loài bị hai. Sơ đô tren biểu diễn cho môi quan h ẹ:
A. Kí sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác
B. Cạnh tranh và vật ăn thịt - con mồi


C. Ki sinh và ức chế cảm nhiễm
D. Cộng sinh, hợp tác và hội sinh
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 40 SGK 12cb
Trong sơ đồ trên cho thấy có một loài có lợi và một loài có hại, đó đó s ơ đồ có th ể bi ểu hi ện m ối quan h ệ ki
sinh - vật chủ hoặc mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
Câu 14.
Một chu trinh sinh địa hóa gôm các khâu nào sau đây?
A. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải các chất h ữu cơ
B. Tổng hợp các chất, phân giải các chất hữu cơ và lắng đọng một phần vật chất trong đ ất, n ước
C. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên và lắng đọng một phần vật chất trong đất, n ước
D. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tư nhiên, phân giải và lắng đọng một phần vật chất
trong đất, nước
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 44 GK 12cb
Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắng đ ọng một phần vật ch ất trong đ ất,
nước.
Câu 15.
Các khu sinh học tren can đuơc sắp xếp theo vĩ độ tang dân lân luơt là:
A. Đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên
B. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới
C. Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga
D. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới
Hướng dẫn giải - độ khó: 2

Bài 44 SGK 12cb
Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới.
Câu 16.
Ở truơng hơp nào sau đây quân thể sinh vạt khong tang tr uởng v ề kich thuơc:
A. Quần thể có kích thước đạt tối đa hoặc kích thước dưới tối thiểu
B. Quần thể đang biến động số lượng cá thể
C. Quần thể có kich thước dưới mức tối đa
D. Quần thể có kich thước lớn hơn kich thước tối thiểu
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 37+38 SGk 12cb
Quần thể có kich thước đạt tối đa hoặc kich thước dưới tối thiểu.
Câu 17.
Cơ chế điều chỉnh nhằm giam bơi sô luơng cá thể trong quân thể khong bao gôm:
A. Sự cạnh tranh giữa các cá thể
B. Sự di cư của một bộ phận cá thể
C. Tốc độ sinh sản
D. Tác động của vật ăn thịt, vật ki sinh và dịch bệnh lên cá thể sinh vật
Hướng dẫn giải - độ khó: 1
Bài 37+38 SGK 12cb
Tốc độ sinh sản.
Câu 18.
Khi nói về độ đa dang cua quân xã, kết luạn nào sau đây khong đúng?
A. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng đần
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hoá ổ sinh thái càng mạnh
Hướng dẫn giải - độ khó: 3


Bài 40 SGk 12cb

Quần xã có độ đa dạng càng cao thì càng ổn định và thành phần loài càng it bị bi ến đ ộng.
Câu 19.
Trong một vùng biển, cho biết nang luơng ánh sáng mạt trơi chi ếu xu ông m ạt nuơc m ỗi ngày là
3.106 kcal/m2, trong đó 0,3% nang luơng đuơc đông hóa do tao silic. Giáp xác an t ao silic ch ỉ s ư d ung đ uơc
40% sô nang luơng do tao cung câp con cá an giáp xác chỉ s ư dung đuơc 0,15% nang l uơng do giáp xác cung
câp. Hiẹu suât sinh thái cua bạc dinh duỡng cuôi cùng so v ơi tổng luơng bưc xa là:
A. 0,00024%
B. 0,00018%
C. 0,00021%
D. 0,0018%
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 45 SGK 12cb
Hiệu suất sinh thái là 0,3%.40%.0,15% = 0,0000018 = 0,00018%.
Câu 20.
Trong các hinh tháp sinh thái, hinh tháp nào có thể bị bi ến d ang do b ạc dinh d uỡng sau l ơn h ơn
bạc dinh duỡng truơc:
A. Hình tháp sinh khối
B. Hình tháp năng lượng
C. Hình tháp số lượng
D. Hình tháp số lượng và hình tháp sinh khối
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 43 SGK 12cb
Hình tháp số lượng đối với quan hệ vật chủ vật ki sinh và hình tháp sinh khối với một số quần xã ở n ước.
Câu 21.
Sư phân tâng thẳng đưng cua các loài cây trong rưng nhi ẹt đ ơi là bi ểu hi ẹn c ua:
A. Sư hình thành các ổ sinh thái khác nhau đối với sư tiếp nhận ánh sáng
B. Sự chật hẹp của không gian sống với diện tich bề mặt quá nhỏ bé không chứa đ ủ các tán cây
C. Sự canh tranh lẫn nhau về nhân tố ánh sáng
D. Sự tận dụng của các loài cây trong sự hấp thụ độ đồng đều của ánh sáng mặt trời chiếu lên mặt đ ất
Hướng dẫn giải - độ khó: 2

Bài 40 SGK 12cb
Sự hình thành các ổ sinh thái khác nhau đối với nhân tố sinh thái ánh sáng, th ường là do nhu c ầu khác nhau
của các sinh vật đối với nhân tố ánh sáng
Câu 22.
Một trong nhưng dâu hiẹu để nhạn biết quân xã là:
A. Có nhiều cá thể cung loài trong cung một sinh cảnh
B. Có nhiều cá thể khác loài trong có cung một ổ sinh thái
C. Tập hợp nhiều quần thể khác loài trong cùng một sinh cảnh
D. Tập hợp nhiều quần thể khác loài ở nhiều sinh cảnh khác nhau
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 40 SGK 12cb
Tập hợp nhiều quần thể khác loài trong cung một sinh cảnh.
Câu 23.
Vi khuẩn lam quang hơp và nâm hút nuơc hơp lai thành địa y. Vi khu ẩn lam cung c âp ch ât dinh
duỡng con nâm cung câp nuơc là vi du về môi quan hẹ:
A. Hội sinh
B. Cạnh tranh
C. Cộng sinh
D. Ki sinh
Hướng dẫn giải - độ khó: 2


Bài 40 SGK 12cb
Đây là mối quan hệ cộng sinh.
Câu 24.
Trong hẹ sinh thái:
A. Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng luôn chiếm ưu thế
B. Hai chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật tự dưỡng và mun bã không bao giờ đi với nhau
C. Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng mun bã sinh vật luôn chiếm ưu thế
D. Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng mùn bã sinh vật là hệ quả cua chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật

tư dưỡng
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 43 SGK 12cb
Chuỗi thức ăn bắt đầu bằng mun bã sinh vật là hệ quả của chuỗi thức ăn bắt đầu bằng sinh vật t ự dưỡng.
Câu 25.
Ý nào khong đúng khi cho rằng, khi chuyển tư bạc dinh duỡng thâp len bạc dinh d uỡng cao k ề
liền cua xich thưc an trong hẹ sinh thái, nang luơng bị mât đi trung binh t ơi 90% do:
A. Một phần do sinh vật thải ra dưới dạng chất trao đổi
B. Một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật
C. Một phần không được sinh vật sử dụng
D. Phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 45 SGK 12cb
Phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường là không chinh xác.
Câu 26.
Nhạn định nào duơi đây chua đúng?
A. Dòng năng lượng trong hệ sinh thái giảm dần qua các bậc dinh dưỡng
B. Hệ sinh thái tự nhiên là sự thống nhất của quần xã sinh vật với môi trường mà nó tồn t ại
C. Hệ sinh thái tư nhiên là một cấu trúc hoàn chinh cua tư nhiên, là một h ệ thống kín và t ư đi ều
chinh
D. Hệ sinh thái nhân tạo do con người tạo ra và phục vụ cho mục đich của con người
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 42 SGK 12cb
Hệ sinh thái tự nhiên là một cấu trúc hoàn chỉnh của tự nhiên, là một hệ thống kin và t ự điều chỉnh là sai vì
hệ sinh thái là một hệ thống mở chứ không phải hệ thống kin.
Câu 27.
Khi nói về độ đa dang cua quân xã, xét các kết luạn sau đây:
(1) Độ đa dang cua quân xã phu thuộc vào điều kiẹn sông cua moi truơng.
(2) Trong quá trinh diễn thế nguyen sinh, độ đa dang c ua qu ân xã tang d ân.
(3) Quân xã có độ đa dang càng cao thi thành phân loài càng d ễ biến đ ộng.

(4) Độ đa dang cua quân xã càng cao thi sư phân hóa ổ sinh thái càng m anh.
Có bao nhieu kết luạn đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 40 SGK 12cb
(1) đúng: điều kiện môi trường càng thuận lợi thì sự phát triển của các quần thể thực vật càng mạnh s ự
phát triển của các quần thể động vật.
(2) đúng: độ đa dạng của quần xã tăng dần trong quá trình diễn thế nguyên sinh.
(3) sai: độ đa dạng của quần xã càng cao thì thành phần loài càng khó biến động.
(4) đúng: quần xã càng đa dạng càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh, vì cạnh tranh khác loài
càng mạnh.


Câu 28.
Quan hẹ giưa 2 loài trùng roi và môi là:
A. Quan hệ hợp tác
B. Quan hệ hội sinh
C. Quan hệ cộng sinh
D. Quan hệ ki sinh
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 40 SGK 12 CB
Đây là mối quan hệ bắt buộc (trung roi được bảo vệ và tiết enzim phân giải xenlulozo cung cấp ch ất dinh
dưỡng cho cả trung roi và mối).
Câu 29.
Vi sao chuỗi thưc an trong hẹ sinh thái khong thể kéo dài:
A. Vì hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất thấp
B. Chuỗi thức ăn quá dài dẫn đến quá trình chuyển hóa năng lượng chậm lại

C. Chuỗi thức ăn ngắn thì chu trình năng lượng trong hệ sinh thái sẻ nhanh hơn
D. Vì nếu chuỗi thức ăn quá dài quá trình tổng hợp chất hữu cơ của thực vật phải mạnh hơn
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 43 + 45 SGK 12cb
Hiệu suất chuyển hóa năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng chỉ khoảng 10%, nếu chuỗi thức ăn quá dài thì
sinh vật ở mắt xich xa sinh vật sản xuất sẽ không được cung cấp năng lượng.
Câu 30.
Khi mât loài nào sau đây thi câu trúc cua quân xã bị thay đ ổi m anh nh ât?
A. Loài đặc hữu
B. Loài ưu thế
C. Loài thứ yếu
D. Sinh vật ngoại lai
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 40 SGK 12.
Loài ưu thế:là những loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã do có số lượng cá th ể nhi ều, sinh kh ối l ớn
hay do hoạt động mạnh của chúng.
Câu 31.
Khi nói về nang suât sinh học cua hẹ sinh thái, kết luạn nào sau đây là đúng?
A. Hệ sinh thái dưới nước thường có năng suất thấp hơn hệ sinh thái trên cạn
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có năng suất thấp hơn hệ sinh thái tự nhiên
C. Hệ sinh thái trẻ thường có năng suất cao hơn hệ sinh thái già
D. Khi có cấu trúc phân tầng thì năng suất của hệ sinh thái thấp hơn so với lúc chưa phân tầng
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Hệ sinh thái trẻ, hoạt động mạnh đặc biệt là hoạt động quang hợp của nhóm sinh vật sản xuất nên có
năng suất sinh học cao hơn so với hệ sinh thái già → đáp án "Hệ sinh thái tr ẻ th ường có năng suất cao h ơn
hệ sinh thái già" đúng
Hệ sinh thái nhân tạo có năng suất cao hơn nhiều so với hệ sinh thái t ự nhiên (vì hệ sinh thái nhân t ạo
ngoài nguồn năng lượng giống như hệ sinh thái tự nhiên, người ta còn bổ sung cho hệ sinh thái ngu ồn v ật
chất năng lượng khác) → đáp án "Hệ sinh thái nhân tạo thường có năng suất thấp hơn hệ sinh thái tự
nhiên" sai

Hệ sinh thái dưới nước thường có năng suất cao hơn hệ sinh thái trên cạn (hệ sinh thái dưới n ước, có s ự
nâng đỡ của môi trường nước nên năng lượng cho hoạt động của sinh vật thường tốn it hơn so với hoạt
động của sinh vật ở hệ sinh thái trên cạn) → đáp án "Hệ sinh thái dưới nước thường có năng suất thấp h ơn
hệ sinh thái trên cạn" sai.


Cấu trúc phân tầng, tăng khả năng khai thác nguồn sống nên năng suất hệ sinh phân t ầng cao h ơn lúc ch ưa
phân tầng → đáp án "Khi có cấu trúc phân tầng thì năng suất của hệ sinh thái thấp hơn so với lúc ch ưa
phân tầng" sai
Bài 42 SGK 12.
Câu 32.
Khi nói về chu trinh sinh địa hóa, kết luạn nào sau đây khong đúng?
A. Sự quay vòng của chất lắng đọng diễn ra chậm hơn của chất khi
B. Quá trình phân giải và tổng hợp các chất gắn liền với chu trình
C. Chu trình của hệ sinh thái nhân tạo diễn ra nhanh hơn chu trình của hệ sinh thái t ự nhiên
D. Chu trình cua hệ sinh thái trẻ diễn ra chậm hơn chu trình cua hệ sinh thái già
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 44 SGK 12cb
Chu trình của hệ sinh thái trẻ vật chất chuyển hóa nhanh hơn chu trình của hệ sinh thái già.
Câu 33.
Xét các đạc điểm sau:
(1) Bắt đâu tư moi truơng trông trơn (chua có sinh vạt).
(2) Đuơc biến đổi tuân tư qua các quân xã trung gian.
(3) Quá trinh diễn thế làm giam đa dang sinh học.
(4) Kết qua cuôi cùng sẽ tao ra quân xã đỉnh cưc.
Diễn thế nguyen sinh có bao nhieu đạc điểm?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3

Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 41 SGK 12cb
(3) sai: diễn thế nguyên sinh sẽ tăng đa dạng sinh học, càng về sau của diễn thế, s ố lượng loài càng tăng.
(1), (2) và (4) đúng.
Câu 34.
Nếu kich thuơc quân thể giam xuông duơi mưc tôi thiểu thi:
A. Sự giao phối gần thường xuyên diễn ra làm tăng tần số các alen lặn có hại
B. Sự dư thừa thức ăn sẽ làm cho quần thể nhanh chóng khôi phục lại kich th ước t ối đa
C. Sự cạnh tranh giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng
D. Khả năng chống chọi với những thay đổi cua môi trường cua quần thể giảm
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 37+38 SGk 12cb
Khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm.
Câu 35.
Phát biểu nào sau đây về độ đa dang cua quân xã là khong đúng?
A. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
B. Độ đa dạng trong quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái trong quần xã càng mạnh
C. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, quần xã xuất hiện sau thường có độ đa dạng cao hơn quần xã xuất
hiện trước
D. Độ đa dạng cua quần xã càng cao thì số lượng cá thể cua quần xã càng giảm
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 40 SGk 12cb
Độ đa dạng của quần xã càng cao thì số lượng cá thể của quần xã càng giảm. (chỉ có mối tương quan giữa
độ đa dạng càng cao thì số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã giảm)
Câu 36.
Hoat động nào sau đây khong phai nguyen nhân trưc ti ếp làm tang hàm l uơng khi CO 2 hiẹn nay
trong khi quyển?
A. Hiện tượng chặt phá rừng bừa bãi
B. Sự phát triển của các phương tiện giao thông vận tải
C. Hiện tượng phun trào của núi lửa



D. Hoạt động sản xuất công nghiệp
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 44 SGK 12cb
Hiện tượng chặt phá rừng bừa bãi. (hoạt động này không trực tiếp tạo ra CO2)
Câu 37.
Quan hẹ con môi – vạt an thịt và quan hẹ vạt chu – vạt ki sinh có đạc điểm chung là:
A. Mắt xich phia sau giết chết mắt xich phia trước để làm thức ăn
B. Mắt xích phía sau có tổng sinh khối nhỏ hơn mắt xích phía trước
C. Mắt xich phia sau có số lượng nhiều hơn mắt xich phia trước
D. Mắt xich phia sau có tổng năng lượng tich lũy lớn hơn mắt xich phia trước
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 43 SGK 12cb
Mắt xich phia sau có số lượng nhiều hơn mắt xich phia trước → sai, vì chỉ có trong quan h ệ ki sinh - vật ch ủ.
Mắt xich phia sau giết chết mắt xich phia trước để làm thức ăn → sai, vì chỉ có trong quan h ệ ki sinh - v ật
chủ.
Mắt xich phia sau có tổng năng lượng tich lũy lớn hơn mắt xich phia trước → sai, vì năng l ượng giảm dần.
Mắt xich phia sau có tổng sinh khối nhỏ hơn mắt xich phia trước → đúng.
Câu 38.
Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về ổ sinh thái?
A. Ổ sinh thái chính là tổ hợp các giới hạn sinh thái cua loài về t ất c ả các nhân t ố sinh thái
B. Các loài cung sống trong một khu vực thường có ổ sinh thái trung nhau
C. Ổ sinh thái của loài càng rộng thì khả năng thich nghi của loài càng kém
D. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì ổ sinh thái của mỗi loài càng bị được m ở r ộng
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 35 SGK 12cb
Các loài cung sống trong một khu vực thường có ổ sinh thái trung nhau → Sai vì th ường là không trung nhau
mới có thể sống chung.
Ổ sinh thái của loài càng rộng thì khả năng thich nghi của loài càng kém → Sai vì ổ sinh thái càng r ộng kh ả

năng thich nghi càng cao.
Ổ sinh thái chinh là tổ hợp các giới hạn sinh thái của loài về t ất cả các nhân tố sinh thái → Đúng, theo SGK.
Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì ổ sinh thái của mỗi loài càng bị được m ở r ộng → Sai vì quần
xã càng đa dạng thì ổ sinh thái càng bị thu hẹp.
Câu 39.
Quan hẹ hỗ trơ giưa các cá thể trong quân thể khong có ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp quần thể khai thác tối ưu nguồn sống trong môi trường
B. Tăng cường dinh dưỡng và khả năng chống chịu của cá thể
C. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể
D. Giúp duy trì mật độ cua quần thể phù hợp với sức chứa cua môi trường
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 37+38 SGk 12cb
Giúp duy trì mật độ của quần thể phu hợp với sức chứa của môi trường. (ý nghĩa của quan h ệ cạnh tranh)
Câu 40.
Tren cùng một vĩ độ, sư phân bô cua các khu sinh học theo sư giam d ân về m ưc đ ộ kho h an trong
truơng hơp nào duơi đây là đúng?
A. Savan→ Hoang mạc → Rừng mưa nhiệt đới
B. Thảo nguyên → Rừng Địa Trung Hải → Rừng mưa nhiệt đới
C. Hoang mạc → Savan → Rừng Địa Trung Hải
D. Rừng Địa Trung Hải → Thảo nguyên → Rừng rụng lá ôn đới
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 44 SGK 12cb
Rừng Địa Trung Hải → Thảo nguyên → Rừng rụng lá ôn đới. (SGK Sinh học 12 cơ bản, trang 198).
Câu 41.
Phát biểu nào sau đây đúng về dong nang luơng trong hẹ sinh thái?
A. Năng lượng có thể được chuyển đổi từ dạng này sang dạng khác
B. Hiệu suất chuyển hóa năng lượng ở chuỗi thức ăn trên cạn cao hơn chuỗi thức ăn dưới n ước


C. Năng lượng được vận chuyển thành dòng trong hệ sinh thái, mức đ ộ tiêu hao ngày càng it d ần qua các

bậc dinh dưỡng
D. Năng lượng được sử dụng liên tục và tạo thành chu trình trong hệ sinh thái
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 45 SGK 12cb
Năng lượng có thể được chuyển đổi từ dạng này sang dạng khác.
Câu 42.
Trong nghề nuoi cá, để thu đuơc nang suât tôi đa tren m ột đ ơn vị diẹn tich m ạt n uơc thi bi ẹn
pháp nào sau đây là phù hơp?
A. Nuôi một loài cá thich hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn
B. Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau
C. Nuôi nhiều loài cá với mật độ cao nhằm tiết kiệm diện tich nuôi trồng
D. Nuôi nhiều loài cá thuộc cung một chuỗi thức ăn
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 35 SGK 12cb
Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau để tận dụng không gian sống đ ồng th ời giảm b ớt c ạnh
tranh trong quần xã.
Câu 43.
Ứng dung quan trọng nhât cua viẹc nghien cưu diễn thế sinh thái là:
A. Di nhập được các giống cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về đ ịa phương
B. Dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong tương lai
C. Chu động xây dưng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên
D. Hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 41 SGK 12cb
Chủ động xây dựng được kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên → ứng dụng của diễn thế sinh thái.
Hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật → ý nghĩa lý luận của di ễn thế sinh thái.
Dự đoán được các quần xã đã tồn tại trước đó và các quần xã sẽ thay thế trong t ương lai → ý nghĩa lý luận
của diễn thế sinh thái.
Di nhập được các giống cây trồng, vật nuôi quý từ nơi khác về đ ịa phương → ứng dụng của gi ới h ạn sinh
thái.

Câu 44.
Hai loài ếch (1 và 2) sông trong cùng một ao hô, sô luơng cá thể c ua loài 1 gi am nh ẹ, con c ua
loài 2 bị giam rât manh. Đây là bằng chưng cho môi quan hẹ:
A. Ki sinh - vật chủ
B. Cạnh tranh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Con mồi - vật ăn thịt
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 40 SGK 12cb
Cạnh tranh. Đây là mối quan hệ không có lợi cho cả 2 loài vì làm giảm s ố lượng.
Câu 45.
Vi du nào sau đây là vi du về sư điều hoa quân thể phu thuộc mạt đ ộ?
A. Một chung virut cúm mới nguy hiểm truyền bệnh cho người qua hệ hô hấp
B. Nhiệt độ môi trường tăng nhanh làm tăng nhanh sự trao đổi chất ở một số động vật biến nhiệt
C. Lần sương giá khắc nghiệt đầu tiên của mua thu tác động lên quần thể cây nho phát tiển t ốt vào bu ổi
sáng hàng năm
D. Sự khô do hạn hán của đồng cỏ savan vốn là nguồn cung cấp thức ăn nhựa cây cho côn trung
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 37+38 SGK 12cb
Một chủng virut cúm mới nguy hiểm truyền bệnh cho người qua hệ hô hấp. M ật độ càng cao, t ốc đ ộ lây lan
càng nhanh và ngược lại
Câu 46.
Vi du nào sau đây mo ta đúng về diễn thế sinh thái?
A. Cỏ hoang dại mọc quá nhiều lấy hết chất dinh dưỡng của đất
B. Chim trĩ được nhập nội tăng lên, còn chim cút địa phương mất dần


C. Sự phân giải trong đất giải phóng nitơ cho cây sử dụng
D. Cỏ mọc trên các đụn cát, sau đó đến các trảng cây bụi và đến cây g ỗ
Hướng dẫn giải - độ khó: 2

Bài 41 SGK 12cb
Cỏ mọc trên các đụn cát, sau đó đến các trảng cây bụi và đến cây gỗ.
Câu 47.
Trong các môi quan hẹ sau đây, nhưng môi quan hẹ có hai cho cá th ể sinh v ạt là:
1. Canh tranh khác loài.
2. Ức chế - cam nhiễm.
3. Con môi và vạt dư.
4. Hội sinh.
5. Vạt ki sinh và vạt chu.
6. Cộng sinh.
A. 1, 2, 3, 5
B. 1, 2, 3, 4
C. 1, 2, 3, 6
D. 2, 3, 4, 5
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 40 SGK 12cb
1. Cạnh tranh khác loài. Có gây hại
2. Ức chế - cảm nhiễm. Có gây hại
3. Con mồi và vật dữ. Có gây hại
4. Hội sinh. Không gây hại
5. Vật ki sinh và vật chủ. Có gây hại
6. Cộng sinh. Không gây hại
Câu 48.
Trong một luơi thưc an cua hẹ sinh thái mà chuỗi thưc an dài nhât chỉ có 5 m ắt xich th ưc an.
Trong luơi thưc an này, bạc dinh duỡng có it loài nhât là:
A. Bậc 4
B. Bậc 1
C. Bậc 5
D. Bậc 2
Hướng dẫn giải - độ khó: 2

Bài 43 SGk 12cb
Bậc dinh dưỡng 5 là bậc cao nhất và có số lượng loài it nhất.
Câu 49.
Ở các tổ chưc nào sau đây, các cá thể đang ở tuổi sinh san và có gi ơi tinh khác nhau có th ể giao
phôi tư do vơi nhau và sinh con hưu thu?
A. Hệ sinh thái
B. Quần xã
C. Sinh quyển
D. Quần thể
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 36 SGK 12cb
Quần thể.
Các cá thể có thể giao phối tự do và sinh con hữu thụ → cung loài, cung sinh sống trong không gian, th ời
gian nhất định → quần thể.
Câu 50.
Sư dung phuơng pháp bắt, đánh dâu tha - bắt để xác định sô luơng cá thể chim trĩ ở m ột khu
rưng, nguơi ta thu đuơc kết qua sau:

Câu 51.

Kết luạn nào sau đây là đúng?


A. Ở lần bắt thứ ba, quần thể có số lượng cá thể là 84
B. Số lượng cá thể cua quần thể đang tăng lên
C. Ở lần bắt thứ nhất, số lượng cá thể của quần thể là 39
D. Ở lần bắt thứ năm, quần thể có số cá thể là 160
Hướng dẫn giải - độ khó: 4
Bài 37+38 SGK 12cb
Số lượng cá thể của quần thể đang tăng lên.

Câu 52.
Trong một đâm lây tư nhien, cá chép và cá tre sư dung ôc buu vàng làm th ưc an, cá chép l ai là
thưc an cua rái cá. Do điều kiẹn moi truơng khắc nghiẹt làm cho kich thuơc cua các qu ân th ể nói tren đ ều
giam manh và đat đến kich thuơc tôi thiểu. Một thơi gian sau, nếu điều ki ẹn moi tr uơng thu ạn l ơi tr ở l ai
thi quân thể khoi phuc kich thuơc nhanh nhât là:
A. Ốc bưu vàng
B. Rái cá
C. Cá chép
D. Cá trê
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 42+43 SGK 12cb
Ốc bươu vàng là quần thể khôi phục kich thước nhanh nhất
Câu 53.
Đều an một luơng co nhu nhau nhung nuoi cá cho san luơng cao hơn nuoi bo, nguyen nhân là vi:
A. Bò làm nhiệm vụ sinh con nên phần lớn dinh dưỡng được dung để tạo sữa
B. Bò được dung để kéo cày nên hao phi năng lượng lớn hơn so với cá
C. Bò là động vật nhai lại nên hao phi thức ăn nhiều hơn so với cá
D. Bò là động vật đẳng nhiệt và sống trên cạn nên hao phí năng lượng l ớn h ơn cá
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 45 SGk 12cb
Bò là động vật đẳng nhiệt và sống trên cạn nên hao phi năng lượng lớn hơn cá.
Câu 54.
Phát biểu nào sau đây là khong đúng về sư tang truởng cua quân thể sinh vạt?
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức t ử vong là t ối thi ểu
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản cua quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn t ối thi ểu
C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong
D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 37+38 SGk 12cb
Khi môi trường bị giới hạn thì sự sinh sản của quần thể cũng bị giới hạn.

Câu 55.
Quan hẹ giưa các sinh vạt duơi đây:
1. Hai quỳ và cua.
2. Vi sinh vạt sông trong da dày cua động vạt nhai lai.
3. Trùng roi sông trong ruột môi.
4. Cá ép sông bám thân minh vào các loài cá lơn.
5. Luơn biển và cá nho.
6. Phong lan và cây thân gỗ.
Có bao nhieu môi quan hẹ là quan hẹ cộng sinh?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 40 SGK 12CB


1, 2, 3 - là mối quan hệ cộng sinh
5 - hợp tác
4, 6 - hội sinh
Câu 56.
Khi nói về mạt độ cá thể cua quân thể, phát biểu nào sau đây khong đúng?
A. Sức sinh sản cua quần thể lớn nhất khi mật độ quần thể đạt cưc đại
B. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt
C. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh gi ữa các cá th ể cung loài gi ảm.
D. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 37+38 SGK 12cb
Vì khi số lượng cá thể của quần thể đạt cực đại thì có sự cạnh tranh gay gắt và lúc đó t ỉ lệ sinh giảm, t ử
tăng → sức sinh sản giảm.

Câu 57.
Điều nào duơi đây là đạc điểm cua hẹ sinh thái trẻ?
A. Có số lượng loài đơn giản, sinh trưởng mạnh, năng suất cao
B. Có số lượng loài đơn giản, sinh trưởng chậm, năng suất thấp
C. Có số lượng loài phức tạp, sinh trưởng mạnh, năng suất cao
D. Có số lượng loài phức tạp, sinh trưởng chậm, năng suất thấp
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 42 SGK 12cb
Hệ sinh thái trẻ vừa mới hình thành nên có số l ượng loài it và các m ối quan h ệ ch ưa ch ặt chẽ nh ư h ệ sinh
thái già. Tuy nhiên, vì số lượng loài it nên sự cạnh tranh chưa hay gắt  hệ sinh thái sinh trưởng mạnh.
Câu 58.
Khi nói về dong nang luơng trong hẹ sinh thái, xét các kết lu ạn sau đây có bao nhieu k ết lu ạn
khong đúng?
(1) Trong chu trinh dinh duỡng, nang luơng đuơc truyền tư bạc dinh duỡng cao đ ến b ạc dinh d uỡng th âp
liền kề.
(2) Ở mỗi bạc dinh duỡng, nang luơng chu yếu bị mât đi do hoat động ho hâp cua sinh v ạt.
(3) Ở bạc dinh duỡng càng cao thi tổng nang luơng đuơc tich lũy trong sinh v ạt càng gi am.
(4) Nang luơng đuơc truyền theo một chiều và đuơc giai phóng vào moi tr uơng duơi d ang nhi ẹt.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 43 SGK 12cb
2, 3, 4 đúng.
1 không đúng vì năng lượng được chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao.
Câu 59.
Xét các nhóm loài thưc vạt:
1. Thưc vạt thân thao ua sáng.
2. Thưc vạt thân thao ua bóng.

3. Thưc vạt thân gỗ ua sáng.
4. Thưc vạt thân cây bui ua sáng.
Trong quá trinh diễn thế nguyen sinh cua quân xã tren c an, thư tư xu ât hi ẹn c ua các nhóm loài th ưc v ạt này
là:
A. 1, 2, 4, 3
B. 3, 4, 2, 1
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 4, 3, 2
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 41 SGK 12cb
Thứ tự quá trình diễn thế nguyên sinh trên cạn:
Thân thảo ưa sáng → thân bụi ưa sáng → thân gỗ ưa sáng → thân thảo ưa bóng.


Đầu tiên ánh sáng chiếu với cường độ mạnh không có gì che chắn nên trước hết là cây thân th ảo ưa sáng.
Sau khi có cây gỗ ưa sáng thì các cây thân thảo ưa bóng s ống dưới tán cây m ới xuất hi ện.
Câu 60.
Nếu kich thuơc cua quân thể xuông duơi mưc tôi thiểu, quân thể dễ rơi vào trang thái suy gi am
dẫn tơi diẹt vong. Xét các nguven nhân sau đây:
(1) Sô luơng cá thể quá it nen sư giao phôi gân thuơng xay ra, đe dọa sư tôn t ai c ua qu ân th ể.
(2) Sư hỗ trơ giưa các cá thể bị giam, quân thể khong có kha nang chông chọi vơi nh ưng thay đ ổi c ua moi
truơng.
(3) Kha nang sinh san giam do cá thể đưc it có cơ hội gạp nhau v ơi cá th ể cái.
(4) Sư canh tranh cùng loài làm giam sô luơng cá thể cùa loài d ẫn t ơi di ẹt vong.
Có bao nhieu nguyen nhân đúng?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Hướng dẫn giải - độ khó: 2

Bài 37+38 SGk 12cb
Nếu kich thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới
diệt vong vì:
- Số lượng cá thể quá it nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn t ại của quần thể → 1 đúng
- Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với nh ững thay đ ổi của môi
trường → 2 đúng
- Khả năng sinh sản giảm do cá thể đực it có cơ hội gặp nhau với cá thể cái → 3 đúng
Câu 61.
Khi nói về nhưng xu huơng biến đổi chinh trong quá trinh di ễn thế nguyen sinh, xu h uơng nào
sau đây khong đúng?
A. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn
B. Tinh đa dạng về loài tăng
C. Tổng sản lượng sinh vật được tăng lên
D. Ổ sinh thái cua mỗi loài được mở rộng
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 35 SGk 12cb
Xu hướng trong quá trình diễn thế nguyên sinh, tinh đa dạng về loài tăng nhưng s ố lượng cá thể m ỗi loài
giảm, ổ sinh thái mỗi loài thu hẹp lại.
Câu 62.
Khi nói về chuỗi thưc an và luơi thưc an trong hẹ sinh thái, phát bi ểu nào sau đây đúng?
A. Trong cùng một lưới thức ăn, bậc dinh dưỡng cấp 1 luôn có t ổng sinh khối lớn nh ất
B. Trong cung một hệ sinh thái, các chuỗi thức ăn có số lượng mắt xich dinh dưỡng gi ống nhau
C. Lưới thức ăn là một cấu trúc đặc trưng, nó có tinh ổn định và không thay đổi trước các tác đ ộng c ủa môi
trường
D. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng có thể có nhiều loài khác nhau
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 43 SGk 12cb
Bậc dinh dưỡng cấp 1 có tổng sinh khối lớn nhất trong lưới thức ăn và chuỗi thức ăn.
Câu 63.
Ở một quân thể cá chép, sau khi khao sát thi thây có 15% cá thể ở tuổi truơc sinh san, 50% cá th ể

ở tuổi đang sinh san, 35% cá thể ở tuổi sau sinh san. Làm thế nào để trong th ơi gian t ơi, t ỉ l ẹ cá th ể thu ộc
nhóm tuổi truơc sinh san sẽ tang len?
A. Thả vào ao nuôi các cá chép đang ở tuổi sinh sản
B. Đánh bắt các cá thể cá chép ở tuổi sau sinh sản
C. Thả vào ao nuôi các cá thể cá chép con
D. Thả vào ao nuôi các cá chép ở tuổi đang sinh sản và trước sinh sản
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 37+38 SGk 12cb
Muốn quần thể trở thành quần thể trẻ và phát triển, cần làm giảm t ỷ lệ nhóm tu ổi sau sinh s ản b ằng cách
đánh bắt các cá thể ở tuổi sau sinh sản.


Câu 64.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về môi quan hẹ giưa các cá th ể c ua qu ân th ể sinh v ạt
trong tư nhien?
A. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi cua quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sư phân bố
các cá thể trong quần thể duy trì ờ mức độ phù hợp, đảm bảo cho sư tồn tại và phát triển cua qu ần
thể
B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau
làm tăng khả năng sinh sản
C. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể thường không xảy ra, do đó không ảnh h ưởng đ ến số l ượng
và sự phân bố các cá thể trong quần thể
D. Cạnh tranh, ký sinh cung loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá th ể trong qu ần th ể là nh ững tr ường h ợp ph ổ
biến và có thể dẫn đến tiêu diệt loài
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 36 SGk 12cb
Khi mật độ cá thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm gi ảm khả
năng sinh sản, giảm kich thước quần thể.
Cạnh tranh, ký sinh cung loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là nh ững tr ường h ợp không
phổ biến và không dẫn đến sự tiêu diệt loài mà còn giúp loài tồn tại và phát triển hưng thịnh.

Câu 65.
Môi quan hẹ sinh học nào sau đây sẽ làm tang luơng đam trong đ ât?
A. Quan hệ giữa các loài thực vật với các loài vi khuẩn ki sinh trong cơ thể th ực vật
B. Quan hệ giữa tảo và nấm sợi để tạo nên địa y
C. Quan hệ giữa cây lúa với các loài rong rêu sống ở ruộng lúa
D. Quan hệ giữa cây họ đậu với vi khuẩn sống ở nốt sần cua các loài cây này
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 40 SGK 12cb
Mối quan hệ cộng sinh giữa cây họ đậu với vi khuẩn sống ở nốt sần của chúng làm tăng lượng đạm trong
đất vì các vị khuẩn này có khả năng cố định nito từ nito không khi (dạng N2).
Câu 66.
Khi nói về câu trúc tuổi cua quân thể, kết luạn nào sau đây đúng?
A. Cấu trúc tuổi cua quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa, ở loài nào có vùng phân bố r ộng thì
thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp
B. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá th ể nhiều h ơn nhóm tu ổi sau sinh
sản
C. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản it hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi tr ước sinh sản thì
quần thể đang phát triển
D. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản it hơn số lượng cá thể ở nhóm
tuổi đang sinh sản
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 37+38 SGk 12cb
Nhóm tuổi sau sinh sản có thể có số lượng it hơn, nhiều hơn hoặc t ương đ ương nhóm tu ổi đang sinh s ản →
nói "Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhi ều h ơn nhóm tu ổi sau sinh
sản" là sai.
Quần thể có nhóm tuổi trước sinh sản it hơn nhóm tuổi đang sinh sản thì là quần thể bị suy thoái, có th ể
diệt vong → nói "Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh s ản it h ơn s ố l ượng cá
thể ở nhóm tuổi đang sinh sản" là sai.
Quần thể đang phát triển có số lượng nhóm tuổi trước sinh sản lớn nhất, rồi đ ến đang sinh s ản và sau sinh
sản.

Câu 67.
Trong một hẹ sinh thái:
A. Vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh d ưỡng t ới môi
trường và không được tái sử dụng
B. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng t ới môi
trường và không được tái sử đụng
C. Vật chất và năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh d ưỡng t ới môi
trường và được sinh vật sản xuất tái sử dụng


D. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi tr ường và
được sinh vật sản xuất tái sử dụng
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 43+45 SGK 12cb
Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều, còn vật chất đi theo chu trình.
Câu 68.
Câu nào duơi đây mo ta đúng về môi quan hẹ giưa động vạt an thịt và con m ôi?
A. Số lượng cá thể của quần thể con mồi thường không phụ thuộc vào s ố lượng cá thể qu ần th ể vật ăn thịt
B. Vật ăn thịt thường ăn các con mồi già yếu nên có tác dụng chọn lọc đối với quần th ể con mồi
C. Vật ăn thịt luôn có kich thước lớn hơn con mồi nhưng số lượng luôn it hơn s ố lượng con m ồi
D. Vật ăn thịt có thể có kich thước nhỏ hơn con mồi nhưng số lượng luôn it hơn s ố lượng con m ồi
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 42 SGK 12cb
Vật ăn thịt luôn có kich thước lớn hơn con mồi nhưng số lượng luôn it hơn số lượng con m ồi: Sai, vì v ật ăn
thịt có thể có kich thước nhỏ hơn con mồi, vi dụ hổ và trâu rừng.
Vật ăn thịt có thể có kich thước nhỏ hơn con mồi nhưng số lượng luôn it hơn s ố lượng con m ồi: Sai, vật ăn
thịt có thể có số lượng đông hơn con mồi.
Vật ăn thịt thường ăn các con mồi già yếu nên có tác dụng chọn lọc đối với quần thể con m ồi: Đúng.
Số lượng cá thể của quần thể con mồi thường không phụ thuộc vào số lượng cá thể quần thể vật ăn thịt:
Số lượng con mồi và số lượng vật ăn thịt có quan hệ chặt chẽ với nhau.

Câu 69.
Để giam manh kich thuơc quân thể chuột trong thành phô, cách nào trong s ô các cách sau đây sẽ
đem lai hiẹu qua sinh thái cho moi truơng cao nhât?
A. Hạn chế tối đa nguồn thức ăn, chỗ ở cua chúng
B. Cho chuột ăn các thức ăn chứa hóa chất làm cho chúng không sinh sản đ ược
C. Đặt bẫy để tiêu diệt các con chuột ở độ tuổi sinh sản
D. Dung hóa chất tẩm vào thức ăn tiêu diệt chuột ở mọi lứa tuổi
Hướng dẫn giải - độ khó: 4
Bài 35 SGK 12cb
Đáp án "Hạn chế tối đa nguồn thức ăn, chỗ ở của chúng" đúng vì khi hạn chế thức ăn chỗ ở của chuột thì
mới hạn chế được số lượng chuột và chi phi không tốn nên hiệu quả kinh tế.
Nếu đặt bẫy thì cũng chỉ tiêu diệt được 1 phần nhỏ vì chuột sinh sản rất nhanh. Nếu dung hóa ch ất sẽ ảnh
hưởng đến nhiều sinh vật khác.
Câu 70.
Khi nói về chu trinh nitơ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. Vi khuẩn cộng sinh với cây họ đậu có thể chuyển hóa N2 thành NH3 cung cấp cho cây.
B. Bón phân hóa học có thể cung cấp một lượng lớn nitơ hữu cơ cho cây trồng.
C. Vi khuẩn phản nitrat hóa có vai trò cố định nitơ không khi, cung cấp

cho thực vật.

D. Thực vật có thể hấp thu và sử dụng trực tiếp N2 qua hệ rễ để tổng hợp thành các axit amin.
Hướng dẫn giải - độ khó: 4
Bài 44 SGK 12cb
Thực vật có thể hấp thu và sử dụng trực tiếp N2 qua hệ rễ để tổng hợp thành các axit amin: Sai, thực vật
không thể hấp thu trực tiếp N2.
Bón phân hóa học có thể cung cấp một lượng lớn nitơ hữu cơ cho cây trồng: Sai, phân hóa h ọc ch ỉ cung c ấp
N vô cơ.
Vi khuẩn cộng sinh với cây họ đậu có thể chuyển hóa N2 thành NH3 cung cấp cho cây: Đúng.
Vi khuẩn phản nitrat hóa có vai trò cố định nitơ không khi, cung cấp

nitrat hóa chuyển hóa
Câu 71.

thành N2.

Khi nói về tháp sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

cho thực vật: Sai, vi khuẩn phản


A. Tháp sinh khối của hệ sinh thái trong rừng nhiệt đới thường có dạng đ ảo ngược
B. Tháp năng lượng của hệ sinh thái dưới nước vung nhiệt đới có thể có dạng đảo ngược
C. Tháp sinh khối cua hệ sinh thái nước vùng nhiệt đới có thể có dạng đảo ngược
D. Tháp số lượng của hệ sinh thái rừng nhiệt đới luôn có dạng chuẩn
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 43 SGK 12cb
Tháp sinh khối của hệ sinh thái trong rừng nhiệt đới thường có dạng đ ảo ngược: Sai vì tháp sinh kh ối trên
cạn không có dạng đảo ngược.
Tháp sinh khối của hệ sinh thái nước vung nhiệt đới có thể có dạng đ ảo ngược: Đúng, đó là tháp sinh thái
giữa thực vật nổi và động vật nổi, do thực vật nổi sinh sản nhanh nên vẫn đủ nuôi đ ộng vật nổi.
Tháp năng lượng của hệ sinh thái dưới nước vung nhiệt đới có thể có dạng đảo ngược: Sai vì tháp năng
lượng luôn có dạng chuẩn.
Tháp số lượng của hệ sinh thái rừng nhiệt đới luôn có dạng chuẩn: Sai vì tháp số lượng có thể có d ạng đ ảo
ngược.
Câu 72.
Để có đuơc nang suât cá tôi đa tren một đơn vị diẹn tich mạt nuơc hô thi đi ều nào d uơi đây c ân
làm hơn ca?
A. Nuôi các loài cá ăn thịt với các loài cá khác để đi ều ch ỉnh s ố l ượng cá thể ổn đ ịnh.
B. Chỉ nên nuôi các loài cá ăn thịt hoặc ăn cỏ.
C. Nuôi các loài cá sống ở các tầng có ổ sinh thái khác nhau.

D. Nuôi nhiều loài cá khác nhau để kéo dài chuỗi thức ăn trong ao.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 40 sgk 12cb
Đáp án "Nuôi các loài cá sống ở các tầng có ổ sinh thái khác nhau" đúng, vì khi nuôi các loài cá s ống ở các
tầng có ổ sinh thái khác nhau sẽ giảm sự cạnh tranh và tận dụng tối đa nguồn sống của môi tr ường t ừ đó
giúp cá sinh trưởng phát triển tốt nhất.
Câu 73.
Khi nói về giơi han sinh thái cua một sinh vạt, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở lứa tuổi non hay già, sinh vật thường có giới hạn sinh thái r ộng hơn các sinh vật có đ ộ tu ổi trung bình.
B. Sinh vật càng có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố sinh thái thì có vung phân b ố càng h ẹp.
C. Khi một nhân tố sinh thái không thuận lợi thì giới hạn sinh thái của các nhân t ố khác th ường đ ược m ở
rộng.
D. Ở giai đoạn sinh sản hoặc bị bệnh lí thì giới hạn sinh thái cua nhiều nhân t ố b ị thu hẹp.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 35 SGK 12cb
Khi một nhân tố sinh thái không thuận lợi thì giới hạn sinh thái của các nhân t ố khác th ường đ ược m ở
rộng: Sai vì, khi một nhân tố sinh thái không thuận lợi thì giới hạn sinh thái của các nhân t ố khác th ường b ị
thu hẹp.
Ở lứa tuổi non hay già, sinh vật thường có giới hạn sinh thái rộng hơn các sinh vật có đ ộ tu ổi trung bình: Sai
vì, lứa tuổi non hay già, sinh vật thường có giới hạn sinh thái hẹp hơn các sinh vật có độ tuổi trung bình.
Sinh vật càng có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố sinh thái thì có vung phân b ố càng h ẹp: Sai vì,
sinh vật càng có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố sinh thái thì có vung phân b ố càng r ộng.
Ở giai đoạn sinh sản hoặc bị bệnh li thì giới hạn sinh thái của nhiều nhân tố bị thu hêp: Đúng. Khi ở giai
đoạn sinh sản hay trạng thái bệnh li thì nhiều nah6n tố sinh thái trở nên giới hạn hẹp hơn.
Câu 74.
Dâu hiẹu nào sau đây phân biẹt sư khác nhau giưa hẹ sinh thái t ư nhien và h ẹ sinh thái nhân t ao?
A. Hệ sinh thái tự nhiên có chu trình tuần hoàn năng lượng khép kin còn hệ sinh thái nhân t ạo thì không.
B. Hệ sinh thái tự nhiên thường có năng suất sinh học cao hơn hệ sinh thái nhân t ạo.
C. Hệ sinh thái tư nhiên thường ổn định, bền vững hơn hệ sinh thái nhân t ạo.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng về loài cao hơn hệ sinh thái t ự nhiên.

Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 42 SGK 12cb


Hệ sinh thái tự nhiên có chu trình tuần hoàn năng lượng khép kin còn hệ sinh thái nhân tạo thì không: Sai,
năng lượng không tuần hoàn.
Hệ sinh thái tự nhiên thường có năng suất sinh học cao hơn hệ sinh thái nhân t ạo: Sai, h ệ sinh thái nhân
tạo có năng suất sinh học cao hơn.
Hệ sinh thái tự nhiên thường ổn định, bền vững hơn hệ sinh thái nhân tạo: Đúng.
Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng về loài cao hơn hệ sinh thái tự nhiên: Sai, hệ sinh thái t ự nhiên
có độ đa dạng cao hơn.
Câu 75.
Khi nói về chu trinh sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sử dụng quá nhiều nhiên liệu hoá thạch sẽ nhấn chìm dần các vùng đ ất thấp ven bi ển.
B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO).
C. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình dinh dưỡng được tr ở lại môi tr ường không khi.
D. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc dinh dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái của bậc dinh
dưỡng đó.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 44 SGK 12cb
Sử dụng quá nhiều nhiên liệu hoá thạch sẽ nhấn chìm dần các vung đ ất thấp ven bi ển do l ượng khi th ải
nhà kinh tăng làm tăng nhiệt độ trái đất, băng hai cực tan ra làm n ước biển dâng.
Câu 76.
Quân xã ở rưng mua nhiẹt đơi có đạc điểm là:
A. Các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã cao.
B. Các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã thấp.
C. Các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã thấp.
D. Các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng cua quần xã cao.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 42 SGK 12cb

Các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã cao.
Câu 77.
Trong một ao, nguơi ta có thể nuoi kết hơp nhiều loai cá: cá mè tr ắng, mè hoa, tr ắm c o, tr ắm
đen, troi, chép,....Vi:
A. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo.
B. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.
C. Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao.
D. Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 35 SGK 12cb
Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau.
Câu 78.
Nếu kich thuơc quân thể xuông duơi mưc tôi thiểu, quân thể dễ rơi vào trang thái suy gi am d ẫn
tơi diẹt vong. Giai thich nào sau đây là khong phù hơp?
A. Số lượng cá thể quá it nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi
trường.
C. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái it.
D. Nguồn sống cua môi trường giảm, không đu cung cấp cho nhu cầu tối thiểu cua các cá th ể trong
quần thể.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 38 SGK 12cb
Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá th ể trong quần th ể.
Câu 79.
Trong các phát biểu sau, có bao nhieu phát biểu đúng v ề m ôi quan h ẹ gi ưa các cá th ể trong qu ân
thể sinh vạt?
(1) Tai một thơi điểm nhât định, trong quân thể chỉ xay ra một trong hai môi quan h ẹ: ho ạc h ỗ tr ơ, ho ạc
canh tranh.
(2) Quan hẹ hỗ trơ làm giam kich thuơc cua quân thể, dẫn tơi trang thái cân b ằng c ua qu ân th ể.
(3) Quan hẹ hỗ trơ đam bao cho quân thể tôn tai ổn định, khai thác t ôi uu ngu ôn s ông c ua moi tr uơng, làm



tang kha nang sông sót và sinh san giưa các cá thể.
(4) Quan hẹ canh tranh giúp duy tri sô luơng cá thể cua qu ân thể ở m ưc đ ộ phù h ơp, đ am b ao s ư t ôn t ai và
phát triển cua quân thể.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 36 SGK 12cb
(1) Tại một thời điểm nhất định, trong quần thể chỉ xảy ra một trong hai mối quan hệ: ho ặc hỗ tr ợ, hoặc
cạnh tranh. Sai
(2) Quan hệ hỗ trợ làm giảm kich thước của quần thể, dẫn tới trạng thái cân bằng của quần thể. Sai
(3) Quan hệ hỗ trợ đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống của môi tr ường,
làm tăng khả năng sống sót và sinh sản giữa các cá thể. Đúng
(4) Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phu hợp, đảm bảo sự t ồn t ại
và phát triển của quần thể. Đúng
Câu 80.
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hẹ sinh thái?
A. Trong hệ sinh thái có các chu trình trao đổi vật chất.
B. Chức năng cua hệ sinh thái không giống với chức năng cua một cơ thể vì chúng có m ối quan h ệ
bên trong, không có sư trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường bên ngoài.
C. Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã, trong đó các sinh v ật luôn tác
động lẫn nhau và tác động qua lại với thành phần vô sinh của sinh cảnh.
D. Kich thước của một hệ sinh thái rất đa dạng, có thể nhỏ như một giọt nước ao nhưng cũng có th ể vô
cung lớn như trái đất.
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 42 SGK 12cb
Chức năng của hệ sinh thái không giống với chức năng của một cơ thể vì chúng có mối quan hệ bên trong,

không có sự trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường bên ngoài là sai, vì các h ệ th ống s ống nói chung
đều là hệ thống mở luôn có sự trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường vô sinh.
Câu 81.
Kich thuơc cua quân thể sinh vạt là:
A. Số lượng các cá thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong
khoảng không gian cua quần thể.
B. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tich hay thể tich của quần thể.
C. Số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phu hợp với khả năng cung cấp nguồn sống
của môi trường.
D. Số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 37 SGK 12cb
Số lượng các cá thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng tich lũy trong các cá thể) phân bố trong kho ảng
không gian của quần thể.
Câu 82.
Nhóm cá thể nào duơi đây là một quân thể?
A. Cá rô đồng và cá săn sắt trong hồ.
B. Cây trong vườn.
C. Cỏ ven bờ hồ.
D. Ếch xanh và nòng nọc cua nó trong hồ.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 36 SGK 12cb
Ếch xanh và nòng nọc của nó trong hồ.
Câu 83.
Cho các nhạn xét sau:
(1) Trong cùng một khu vưc, các loài có ổ sinh thái khác nhau cùng t ôn t ai, khong c anh tranh v ơi nhau.
(2) Cùng một nơi ở chỉ có một ổ sinh thái.
(3) Nhiẹt độ, ánh sáng, độ ẩm là nhưng nhân tô sinh thái khong ph u thu ộc m ạt đ ộ.



(4) Khoang nhiẹt độ tư 5,60C đến 200C gọi là khoang thuạn lơi cua cá ro phi.
(5) Nhân tô sinh thái là nhưng nhân tô moi truơng có anh huởng trưc ti ếp t ơi đ ơi s ông sinh v ạt.
Có bao nhieu nhạn xét đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 35 SGK 12cb
(1) Trong cung một khu vực, các loài có ổ sinh thái khác nhau cung tồn tại, không cạnh tranh v ới nhau.
Đúng
(2) Cung một nơi ở chỉ có một ổ sinh thái. Sai
(3) Nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm là những nhân tố sinh thái không phụ thuộc mật đ ộ. Đúng
(4) Khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 200C gọi là khoảng thuận lợi của cá rô phi. Sai
(5) Nhân tố sinh thái là những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp tới đời sống sinh vật. Sai
Câu 84.
Môi quan hẹ đôi kháng giưa các cá thể trong quân thể (c anh tranh, ki sinh đ ông lo ai, an th ịt
đông loai), thuơng dẫn đến tinh trang:
A. Làm suy giảm cạn kiệt số lượng quần thể của loài, đưa loài đ ến tình trạng suy thoái và di ệt vong.
B. Làm tăng kich thước của quần thể vật ăn thịt.
C. Không tiêu diệt loài mà làm cho loài ổn định và phát triển.
D. Kich thich sự tăng trưởng số lượng cá thể của quần thể.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 36 SGK 12cb
Không tiêu diệt loài mà làm cho loài ổn định và phát triển.
Câu 85.
Biẹn pháp nào sau đây là hiẹu qua nhât để bao tôn các loài có nguy c ơ tuy ẹt ch ung?
A. Bảo vệ trong sạch môi trường sống của các loài.
B. Nghiêm cấm khai thác tại bãi đẻ và nơi kiếm ăn của chúng.
C. Bảo vệ bằng cách đưa chúng vào nơi nuôi riêng biệt có điều kiện môi tr ường phu h ợp và đ ược chăm sóc

tốt nhất.
D. Bảo vệ ngay trong các khu bảo tồn và vườn quốc gia.
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Kiến thức tổng hợp phần Sinh thái học
Bảo vệ ngay trong các khu bảo tồn và vườn quốc gia.
Câu 86.
Mắt xich có mưc nang luơng cao nhât trong một chuỗi thưc an là:
A. Sinh vật tiêu thụ bậc một.
B. Sinh vật phân giải.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc hai.
D. Sinh vật sản xuất.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 43 SGK 12cb
Sinh vật sản xuất có mức năng lượng cao nhất.
Câu 87.
Trong diễn thế nguyen sinh, đạc điểm nào sau đây không phai là xu huơng biến đổi chinh?
A. Chuỗi thức ăn ngày càng phức tạp, trong đó chuỗi thức ăn mở đầu bằng mun bã hữu cơ ngày càng đóng
vai trò quan trọng.
B. Số lượng loài càng tăng, số lượng cá thể của mỗi loài ngày càng giảm.
C. Giới hạn sinh thái của mỗi loài ngày càng thu hẹp, môi trường trở nên ổn đ ịnh hơn.
D. Các loài có tuổi thọ thấp, kích thước cơ thể nhỏ có xu hướng thay thế các loài có tuổi thọ cao,
kích thước cơ thể lớn.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 41 SGK 12cb


Các loài có tuổi thọ thấp, kich thước cơ thể nhỏ có xu hướng thay thế các loài có tu ổi th ọ cao, kich th ước c ơ
thể lớn.
Câu 88.
Thành phân nào sau đây có thể không xuât hiẹn trong một hẹ sinh thái?

A. Nhân tố khi hậu.
B. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt.
C. Các nhân tố vô sinh và hữu sinh.
D. Cây xanh và các nhóm vi sinh vật phân hủy.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 42 SGK 12cb
Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt là các sinh vật tiêu thụ nên không nhất thi ết ph ải có trong h ệ sinh thái,
các thành phần còn lại đều nhất thiết phải có, nếu thiếu thì hệ sinh thái không t ồn t ại.
Câu 89.
Khi nói về quan li tài nguyen cho phát triển bền vưng, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống.
B. Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái
sinh.
C. Con người phải tự nâng cao nhận thức và sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử với thiên nhiên.
D. Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp li, bảo t ồn đa dạng sinh h ọc.
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 44 SGK 12cb
Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái sinh là
hoàn toàn sai.
Câu 90.
Khi nói về môi quan hẹ giưa các cá thể trong quân thể sinh v ạt tư nhien, phát bi ểu nào sau đây là
đúng?
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh h ưởng đ ến số l ượng và s ự
phân bố các cá thể trong quần thể.
B. Cạnh tranh cung loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là nh ững trường h ợp phổ bi ến và
có thể dẫn đến tiêu diệt loài.
C. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sư phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở m ức độ phù
hợp, đảm bảo cho sư tồn tại và phát triển cua quần thể.
D. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau
làm tăng khả năng sinh sản.

Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 36 SGK 12cb
Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phu hợp, đ ảm
bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể.
Câu 91.
Hiẹn tuơng không chế sinh học là hiẹn tuơng:
A. Sản phẩm bài tiết của quần thể này gây ức chế sự phát triển của quần thể khác.
B. Số lượng cá thể cua quần thể này bị số lượng cá thể cua quần thể khác kìm hãm.
C. Sản phẩm bài tiết của quần thể này làm giảm tỉ lệ sinh sản của quần thể khác.
D. Số lượng cá thể của quần thể luôn duy trì ở một mức độ xác định.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 40 SGK 12cb
Số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm.
Câu 92.
Trong một sinh canh, cùng tôn tai nhiều loài thân thuộc và có chung ngu ôn s ông, s ư c anh tranh
giưa các loài sẽ:
A. Làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.
B. Làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.
C. Làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.
D. Làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.
Hướng dẫn giải - độ khó: 4
Bài 40 SGK 12cb


Làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.
Câu 93.
Cho chuỗi thưc an:
Cây ngo → Sâu an lá ngo → Nhái → Rắn hổ mang → Di ều hâu.
Trong chuỗi thưc an này, bạc dinh duỡng câp 3 và sinh v ạt tieu th u b ạc 1 l ân l uơt là:
A. Rắn hổ mang và cây ngô.

B. Nhái và sâu ăn lá ngô.
C. Sâu ăn lá ngô và nhái.
D. Nhái và cây ngô.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 43 SGK 12cb
Sinh vật tiêu thụ bậc I là sâu ăn ngô và bậc dinh dưỡng cấp III là nhái.
Câu 94.
Cho các thong tin sau:
(1) Điều chỉnh sô luơng cá thể cua quân thể.
(2) Giam bơt tinh chât cang thẳng cua sư canh tranh.
(3) Tang kha nang sư dung nguôn sông tư moi truơng.
(4) Tim nguôn sông mơi phù hơp vơi tưng cá thể.
Nhưng thong tin nói về ý nghĩa cua sư nhạp cu hoạc di cu cua nhưng cá thể cùng loài t ư qu ân th ể này sang
quân thể khác là:
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
(1) Điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể. Đúng
(2) Giảm bớt tinh chất căng thẳng của sự cạnh tranh. Đúng
(3) Tăng khả năng sử dụng nguồn sống từ môi trường. Đúng
(4) Tìm nguồn sống mới phu hợp với từng cá thể. Không đúng
Câu 95.
Khi nói về chuỗi và luơi thưc an, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong qu ần xã.
B. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nh ất định.
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi loài có thể thuộc nhiều mắt xich khác nhau.
D. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản.
Hướng dẫn giải - độ khó: 3

Bài 43 SGK 12cb
Chuỗi và lưới thức ăn phản ánh mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
Câu 96.
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sư phân bô cá thể trong quân thể?
A. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay
gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. Phân bố đồng đều làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
C. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều và có sư cạnh tranh gay
gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Phân bố theo nhóm giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 38 SGK 12cb
Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các
cá thể trong quần thể là sai vì phân bố theo nhóm xảy ra khi các điều kiện sống phân bố không đ ồng đ ều.
Câu 97.
Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào.
B. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại cảnh.
C. Diễn thế nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất đ ịnh.


D. Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tư thay thế lẫn nhau.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 41 SGK 12cb
Trong diễn thế sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau.
Câu 98.
Quan hẹ giưa hai loài sông chung vơi nhau, ca hai cùng có l ơi và khong nh ât thi ết ph ai x ay ra là:
A. Quan hệ ki sinh.
B. Quan hệ hợp tác.
C. Quan hệ cộng sinh.

D. Quan hệ hội sinh.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 40 SGK 12cb
Quan hệ hợp tác.
Câu 99.
Trong một khu bao tôn ngạp nuơc có diẹn tich 5000 ha. Nguơi ta theo dõi s ô luơng cá th ể c ua
quân thể chim Công Cộc: nam thư nhât khao sát thây mạt độ cá thể trong qu ân th ể là 0,25 cá th ể/ha; nam
thư hai, khao sát thây sô luơng cá thể cua quân thể là 1350. Biết tỉ lẹ tư vong cua qu ân th ể là 2%/nam và
khong có xuât - nhạp cu. Nhạn định nào sau đây là đúng?
A. Kich thước của quần thể tăng 6% trong 1 năm.
B. Tỉ lệ sinh sản của quần thể là 8%/năm.
C. Mật độ cá thể ở năm thứ 2 là 0,27 cá thể/ha.
D. Số lượng cá thể của quần thể ở năm thứ nhất là 1225 con.
Hướng dẫn giải - độ khó: 4
Bài 37-38 SGk 12cb
Số lượng cá thể của quần thể trong năm thứ nhất là 5000x0,25 = 1250 cá thể, năm th ứ hai s ố l ượng cá th ể
của quần thể là 1350 suy ra tỉ lệ gia tăng là (1350 - 1250) : 1250 = 0,08 = 8%/năm. Vì t ỉ l ệ t ử vong là 2%
nên tỉ lệ sinh là 8 + 2 = 10%. Mật độ cá thể của quần thể là 1350 : 5000 = 0,27 cá thể/ha.
Câu 100. Cho các thong tin về diễn thế sinh thái nhu sau:
(1) Xuât hiẹn ở moi truơng trông trơn (chua có quân xã sinh v ạt tưng s ông).
(2) Có sư biến đổi tuân tư cua quân xã qua các giai đoan tuơng ưng v ơi s ư bi ến đ ổi cua moi tr uơng.
(3) Song song vơi quá trinh biến đổi cua quân xã trong di ễn thế là quá trinh bi ến đ ổi v ề các đi ều ki ẹn t ư
nhien cua moi truơng.
(4) Kết qua cuôi cùng sẽ hinh thành một quân xã đỉnh cưc.
(5) Song song vơi quá trinh diễn thế, có sư biến đổi về c âu trúc cua qu ân xã sinh v ạt.
(6) Quá trinh diễn thế có thể do tác động cua nhân t ô ben ngoài qu ân xã ho ạc do tác đ ộng c ua qu ân xã.
Trong các thong tin nói tren, diễn thế thư sinh có bao nhieu thong tin?
A. 4
B. 5
C. 3

D. 2
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 41 SGK 12cb
(1) Sai: Diễn thế thứ sinh bắt đầu từ môi trường đã có quần xã trước đó.
(2) Đúng
(3) Đúng
(4) Sai: không phải khi nào diễn thế thứ sinh cũng hình thành quần xã đỉnh cực
(5) Đúng
(6) Đúng
Câu 101. Khi nói về vân đề quan li tài nguyen cho phát triển bền vưng, phát biểu nào sau đây khong đúng?
A. Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống.
B. Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp li, bảo t ồn đa dạng sinh h ọc.


C. Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái
sinh.
D. Con người phải tự nâng cao nhận thức và sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử với thiên nhiên.
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 46 SGK 12cb
Khai thác hợp li nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh.
Câu 102. Cho các đạc điểm sau:
(1) Thuơng gạp khi moi truơng có điều kiẹn sông phân bô đều.
(2) Có sư canh tranh gay gắt giưa các cá thể trong quân thể.
(3) Giúp sinh vạt tạn dung đuơc nguôn sông tiềm tàng có trong moi tr uơng.
(4) Các cá thể quân tu nhau để hỗ trơ.
Đạc điểm cua kiểu phân bô ngẫu nhien là:
A. (1), (2), (3).
B. (4), (2).
C. (1), (3).
D. (3), (2), (4).

Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 37+38 SGK 12cb
(1) Đúng: kiểu phân bố ngẫu nhiên và kiểu phân bố đồng đều thường gặp trong môi trường có điều kiện
sống phân bố đều.
(2) Sai: Kiểu phân bố ngẫu nhiên có sự cạnh tranh nhưng không gay gắt.
(3) Đúng.
(4) sai: Kiểu phân bố nhóm mới hỗ trợ lẫn nhau trong tìm kiếm thức ăn và chống lại k ẻ thu.
Câu 103. Các khu sinh học (Biom) đuơc sắp xếp theo thư tư giam dân độ đa dang sinh học là:
A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mua).
B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mua) → Rừng m ưa nhi ệt đới.
C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Đồng rêu hàn đ ới.
D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mua).
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 44 SGk 12cb
Rừng nhiệt đới có điều kiện thuận lợi nhất (nóng, ẩm mưa nhiều) thuận lợi cho s ự phát triển của các sinh
vật.
Rừng rụng lá ôn đới điều kiện khi hậu biến động lớn theo mua, nên ảnh hưởng đ ến s ự phát triển của sinh
vật nhiều hơn so với rừng nhiệt đới.
Đồng rêu hàn đới, đất nghèo dinh dưỡng, khi hậu quanh năm băng giá nên sự phát tri ển của sinh đ ều bị
ảnh hưởng rất lớn.
Câu 104. Trong các hẹ sinh thái, khi chuyển tư bạc dinh duỡng thâp len bạc dinh d uỡng cao li ền k ề, trung
binh nang luơng bị thât thoát tơi 90%. Phân lơn nang luơng thât thoát đó b ị tieu hao:
A. Do các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật).
B. Do hoạt động của nhóm sinh vật phân giải.
C. Qua hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể,...).
D. Qua các chất thải (ở động vật qua phân và nước tiểu).
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 45 SGK 12cb
Năng lượng mất đi do hô hấp, tạo nhiệt chiếm 70%.
Năng lượng mất đi qua các chất thải (ở động vật qua phân và nước tiểu) và các bộ phận rơi rụng (r ụng lá,

rụng lông, lột xác ở động vật) chiếm 10%.


Câu 105. Ở hẹ sinh thái duơi nuơc, các loài giáp xác an thưc vạt phù du, trong đó sinh kh ôi c ua qu ân th ể
giáp xác luon lơn hơn sinh khôi cua quân thể thưc vạt phù du nhung giáp xác v ẫn khong thi ếu th ưc an.
Nguyen nhân là vi:
A. Thực vật phu du chứa nhiều chất dinh dưỡng cho nên giáp xác sử dụng rất it thức ăn.
B. Thưc vật phù du có chu trình sống ngắn, tốc độ sinh sản nhanh.
C. Giáp xác sử dụng thức ăn tiết kiệm nên tiêu thụ rất it thực vật phu du.
D. Giáp xác là động vật tiêu thụ nên luôn có sinh khối lớn hơn con mồi.
Hướng dẫn giải - độ khó: 4
Bài 43 SGK 12cb
Mặc du sinh khối của thực vật phu du trong môi trường nước luôn thấp hơn sinh khối của động vật phu du
(giáp xác) làm cho tháp sinh khối của môi trường nước biến dạng (đáy nhỏ). Tuy nhiên thực vật phu du có
chu trình sống ngắn, tốc độ sinh sản nhanh nên vẫn đáp ứng nhu cầu thức ăn cho giáp xác.
Câu 106. Khi nói về môi quan hẹ cùng loài, xét các kết luạn sau đây:
(1) Khi mạt độ quân thể quá cao và nguôn sông khan hiếm thi s ư c anh tranh cùng loài gi am.
(2) Canh tranh cùng loài giúp duy tri ổn định sô luơng cá th ể cua qu ân th ể cân b ằng v ơi s ưc ch ưa c ua moi
truơng.
(3) canh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái cua loài.
(4) Sư gia tang mưc độ canh tranh cùng loài sẽ làm tang t ôc đ ộ tang tr uởng c ua qu ân th ể.
Có bao nhieu kết luạn đúng?
A.1
B.4
C.3
D.2
Hướng dẫn giải - độ khó: 3
Bài 37+38 SGK 12cb
(1) Sai: mật độ quần thể quá cao và nguồn thức ăn khan hiếm thì sự cạnh tranh cung loài tăng lên.
(2) Đúng.

(3) Sai: cạnh tranh cung loài sẽ mở rộng ổ sinh thái
(4) Sai: cạnh tranh cung loài tăng sẽ tăng khả năng tử vong, giảm sinh s ản nên t ốc độ tăng trưởng giảm.
Câu 107. Trong các nhân tô duơi đây, nhân tô chu yếu quyết định trang thái cân b ằng s ô l uơng cá th ể c ua
quân thể là:
A. Cấu trúc tuổi của quần thể.
B. Sức sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể.
C. Kiểu phân bố cá thể của quần thể.
D. Khả năng cung cấp nguồn sống cua môi trường.
Hướng dẫn giải - độ khó: 2
Bài 37+38 SGK 12cb
Khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
Câu 108. Trong một hô tuơng đôi giàu dinh duỡng đang ở trang thái cân bằng, ng uơi ta th a vào đó m ột
sô loài cá an động vạt nổi muôn để tang san phẩm thu hoach, nhung hô lai tr ở nen phi d uỡng gây h ạu qu a
nguơc lai. Nguyen nhân chu yếu do:
A. Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi.
B. Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm.
C. Cá gây xáo trộn nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo.
D. Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo.
Hướng dẫn giải - độ khó: 4
Bài 43 SGK 12cb
Khi các loài cá khai thác động vật nổi sẽ làm hồ cá mất cân bằng, lượng th ực vật n ổi không có loài kh ống
chế nên tăng sinh về số lượng gây ra hiện tượng phì dưỡng.
Câu 109. Kiểu phân bô ngẫu nhien cua quân thể giúp sinh vạt tạn dung đuơc nguôn sông ti ềm tàng trong
moi truơng. Vi du nào sau đây cho thây quân thể cua loài có ki ểu phân b ô ng ẫu nhien?
A. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng, bầy chim cánh cụt ở Nam cực.


×