Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

PHẦN 7 TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP SINH THÁI file MCMIX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.84 KB, 43 trang )

[
]
1. Các nhân tố được nêu dưới đây, nhân nào thuộc nhân tố sinh thái vô sinh?
A. Tất cả các nhân tố vật lí, hoá học của môi trường xung quanh sinh vật.
B. Mối quan hệ giữa sinh vật với môi trường.
C. Các nhân tố như: nhiệt độ, ánh sáng, con người,...
D. Thế giới hữu cơ của môi trường.
[
]
2. Có 4 loại môi trường phổ biến là: môi trường trên cạn môi trường trong đất, môi trường nước, và:
A. Môi trường sinh vật
B. Môi trường hoá học
C. Môi trường hữu sinh
D. Môi trường vô sinh
[
]
3. Những động vật nào sau đây là động vật hằng nhiệt?
A. Cá voi và cá heo.
B. Cá thu và cá voi.
C. Cá voi và cá mập.
D. Cá mập và cá nhà táng.
[
]
4. Quan tâm đến nhiệt độ nước trong việc nuôi cá là ứng dụng của quy luật nào?
A. Quy luật giới hạn sinh thái
B. Quy luật tác động qua lại
C. Quy luật tác động không đồng đều
D. Quy luật tác động tổng hợp
[
]
5. Các nhân tố sinh thái của môi trường gắn bó chặt chẽ với nhau, sự biến đổi của một nhân tố này có thể dẫn
đến sự thay đổi của nhân tố khác, điều đó thể hiện mối quan hệ gì?
A. Tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái. B. Tác động không đồng đều của các nhân tố sinh thái
C. Tác động của các nhân tố sinh thái vô sinh. D. Tác động của các nhân tố sinh thái hữu sinh.
[
]
6. Môi trường sống của sinh vật được khái niệm như thế nào?


A. Nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố bao quanh SV, có tác động trực tiếp hay gián tiếp lên SV.
B. Tất cả các yếu tố tác động gián tiếp lên cơ thể sinh vật.
C. Tất cả các yếu tố tác động trực tiếp & gián tiếp lên cơ thể sinh vật.
D. Các yếu tố bao quanh sinh vật.
[
]
7. Nhân tố hữu sinh bao gồm những yếu tố nào?
A. Thế giới hữu cơ và các mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật
B. Con người
C. Sức sinh sản
D. Sự phát tán
[
]
8. Nhân tố nào là nhân tố sinh thái vô sinh?
A. Lá khô trên sàn rừng
B. Đồng lúa
C. Rừng mưa nhiệt đới
D. Cá rô phi
[
]
9. Nhân tố ánh sáng ảnh hưởng như thế nào đến đời sống động vật?
A. Khả năng định hướng trong không gian
B. Khả năng quang hợp
C. Trao đổi chất
D. Trao đổi năng lượng
[
]
10. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi Việt Nam là:
A. 5,60C đến 42 0C
B. 50c đến 450C
0
0
C. 20 C đến 35 C
D. 200C đến 420C

[
]
11. Nhiệt độ nào cây ngừng quang hợp?
A. < 00C và > 400C
B. > 400C
C. < 00C
D. 200C đến 300C
[
]
12. Nhận định nào là sai?
A. Ánh sáng mặt trời phân bố đồng đều trên bề mặt trái đất
B. Càng lên cao cường độ chiếu sáng càng mạnh
C. Vùng xích đạo có ánh sáng mạnh hơn vùng ôn đới
D. Mùa đông có ánh sáng yếu


[
]

13. Trạng thái cân bằng của quần thể là:
A. Khi quần thể có số lượng cá thể ổn định & phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
B. Khi quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh mật độ cá thể.
C. Khi điều kiện sống thuận lợi.
D. Khi xuất cư bằng nhập cư.
[
]
14. Các nhân tố sinh thái là những nhân tố nào?
A. Là những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật
B. Là những sinh vật có mối quan hệ cạnh tranh trong môi trường sống
C. Là những yếu tố là thay đổi khí hậu
D. Bao gồm tất cả các sinh vật cùng sống trong một hệ sinh thái
[
]
15. Con người là một nhân tố hữu sinh quan trọng vì:
A. Con người ảnh hưởng đến đời sống của nhiều sinh vật

B. Con người chiếm số lượng đông nhất
C. Con người phân bố rộng nhất
D. Quần thể người là đa dạng nhất
[
]
16. Cá rôphi Việt Nam sống ở nhiệt độ từ 5,60C - 420C, điểm 420C được gọi là:
A. Giới hạn trên
B. Điểm giới hạn sinh thái
C. Khoảng ức chế sinh lí
D. Ngoài giới hạn chịu đựng
[
]
17. Chỉ ra nhân tố hữu sinh trong các nhân tố sinh thái sau:
A. Vi khuẩn
B. Nhiệt độ, ánh sáng
C. Đất, nước, không khí
D. Nồng độ các loại khí: 02, C02 …..
[
]
18. Trong các nhân tố sinh thái sau, nhân tố ảnh hưởng lớn đến các loài sinh vật là:
A. Con người
B. Khí hậu, thức ăn
C. Dịch bệnh
D. Mật độ loài ăn thịt
[
]
19. Giới hạn sinh thái là:
A. Là giới hạn chịu đựng của SV đối với một nhân tố sinh thái của môi trường
B. Là giới hạn mà nằm ngoài giới hạn đó thì sinh vật không tồn tại được
C. Là giới hạn mà sinh vật tồn tại và phát triển được
D. Sinh vật chỉ tồn tại và phát triển trong những giới hạn nhất định về nhiệt độ, ánh sáng ….
[
]
20. Số lượng bò sát, ếch nhái giảm mạnh khi nhiệt độ môi trường xuống dưới mức:
A. 80C

B. 00C
C. 50C
D. - 100C
[
]
21. Tổng hợp các nhân tố xung quanh có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sinh vật tạo thành:
A. Môi trường sống của sinh vật
B. Ổ sinh thái của sinh vật
C. Giới hạn sinh thái của sinh vật
D. Tổng hợp các nhân tố hữu sinh
[
]
22. Cơ thể động vật, thực vật được gọi là môi trường sinh vật vì sao?
A. Vì đó cũng là nơi sống của các sinh vật khác
B. Vì chúng cũng là những sinh vật sống
C. Vì đó cũng là nơi diễn ra các hoạt động trao đổi chất
D. Vì khi động, thực vật chết đi sẽ trở thành môi trường cho các vi sinh vật phát triển
[
]
23. Các loài cộng sinh, kí sinh thường sống ở loại môi trường nào?
A. Môi trường sinh vật
B. Môi trường trên cạn
C. Môi trường dưới nước
D. Môi trường không khí
[
]
24. Trong nhóm nhân tố hữu sinh nhân tố nào được xem là có ảnh hưởng lớn đến đời sống các sinh vật khác?
A. Con người
B. Động vật
C. Thực vật
D. Vi sinh vật


[
]

25. Các nhân tố sinh thái được chia thành những nhóm nào?
A. Nhân tố vô sinh - hữu sinh
B. Nhân tố trên cạn - dưới nước
C. Nhân tố động vật - thực vật
D. Nhân tố vĩ mô - vi mô
[
]
26. Dựa vào đặc điểm của các sinh vật thủy sinh người ta chia môi trường nước thành mấy dạng?
A. 3 dạng
B. 2 dạng
C. 4 dạng
D. 1 dạng
[
]
27. Những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật được gọi là:
A. Nhân tố sinh thái
B. Môi trường sống của sinh vật
C. Ổ sinh thái của sinh vật
D. Giới hạn sinh thái của sinh vật
[
]
28. Tìm ý chưa đúng trong các phát biểu sau:
A. Quan hệ giữa sinh vật với môi trường là mối quan hệ 1 chiều
B. Sinh vật có thể tác động đến môi trường làm thay đổi các nhân tố sinh thái
C. Môi trường sống luôn luôn tác động đến sinh vật
D. Môi trường và sinh vật luôn có mối quan hệ qua lại
[
]
29. Giới hạn sinh thái là gì?
A. Khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
B. Giá trị tối đa của một nhân tố sinh thái mà tại đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
C. Khoảng phù hợp cho sinh vật thực hiện những chức năng tốt nhất
D. Khoảng giá trị có thể ức chế hoạt động của sinh vật
[
]

30. Khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái là gì?
A. Khoảng phù hợp cho sinh vật thực hiện các chức năng tốt nhất
B. Khoảng giá trị có thể ức chế hoạt động của sinh vật
C. Giá trị tối đa của một nhân tố sinh thái mà tại đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
D. Khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
[
]
31. Khoảng chống chịu của một nhân tố sinh thái là:
A. Khoảng giá trị có thể ức chế hoạt động của sinh vật
B. Khoảng phù hợp cho sinh vật thực hiện những chức năng tốt nhất
C. Giá trị tối đa của một nhân tố sinh thái mà tại đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
D. Khoảng giá trị của một nhân tố sinh thái mà trong đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
[
]
32. Giá trị của 1 nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật không thể sinh trưởng và phát triển được nữa gọi là:
A. Điểm gây chết
B. Điểm giới hạn
C. Điểm ngoài giới hạn
D. Điểm chống chịu
[
]
33. Cá rôphi Việt Nam có giới hạn sinh thái từ 5,6 - 420C, khoảng giá trị từ 35 - 420C được gọi là:
A. Khoảng chống chịu
B. Khoảng thuận lợi
C. Khoảng gây chết
D. Khoảng sinh trưởng
[
]
34. Ổ sinh thái của sinh vật là:
A. Là môi trường chứa các nhân tố sinh thái thích hợp cho sự tồn tại và phát triển của sinh vật
B. Là nơi làm tổ, sinh sản cho các loài sinh vật
C. Là nơi các sinh vật cùng loài cùng sống và sinh hoạt
D. Là tổ của một loài sinh vật nào đó trong môi trường sống
[
]

35. Các loài chim khác nhau cùng sống chung trên một cây trong rừng tạo thành:
A. Nhiều ổ sinh thái khác nhau
B. Một ổ sinh thái tổng hợp
C. Một quần thể chim
D. Một quần xã chim.
[
]
36. Cạnh tranh giữa 2 quần thể ở cùng khu phân bố sẽ mạnh nhất khi ổ sinh thái của chúng
A. Trùng nhau
B. Tách nhau


C. Giao nhau
D. Kề nhau
[
]
37. Mức nhân tố sinh thái cực thuận là mức mà ở đó sinh vật có biểu hiện nào sau đây
A. Sinh trưởng và sinh sản đều mạnh
B. Ngừng sinh trưởng và bắt đầu sinh sản
C. Ngừng sinh sản và bắt đầu sinh trưởng
D. Bắt đầu sinh trưởng và sinh sản
[
]
38. Môi trường sinh vật chủ yếu là nơi sinh sống của các quần thể nào?
A. Sinh vật kí sinh
B. Sinh vật tự dưỡng
C. Sinh vật phân hủy
D. Ở mọi loài sinh vật
[
]
39. Quần thể phân bố trong một phạm vi nhất định gọi là:
A. Nơi sinh sống của quần thể.
B. Ổ sinh thái.
C. Môi trường sống.

D. Ngoại cảnh.
[
]
40. Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là một quần thể ?
A. Các con chim sống trong một khu rừng.
B. Các con cá chép sống trong một cái hồ.
C. Các cây cọ sống trên một quả đồi.
D. Các con voi sống trong rừng Tây nguyên.
[
]
41. Quan hê cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa gì?
A. Duy trì số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
B. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định
C. Giúp khai thác tối ưu nguồn sống
D. Đảm bảo thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn
[
]
42. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa gì?
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường
B. Số lượng các cá thể trong quần thể duy trì ở mức đô phù hơp
C. Sự phân bố các cá thể hợp lý hơn
D. Đảm bảo nguồn thức ăn đầy đủ cho các cá thể trong đàn
[
]
43. Hình thức quan hệ giữa hai loài khi sống chung cùng có lợi nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của
hai loài đó, được gọi là:
A. Quan hệ hợp tác
B. Quan hệ đối địch
C. Quan hệ hỗ trợ
D. Quan hệ cộng sinh
[
]
44. Giữa các sinh vật cùng loài có hai mối quan hệ nào sau đây?
A. Hỗ trợ và cạnh tranh
B. Cạnh tranh và đối địch

C. Quần tụ và hỗ trợ
D. Ức chế và hỗ trợ
[
]
45. Những yếu tố của môi trường sống tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến sự sống, sự phát triển và sinh sản
của sinh vật được gọi là
A. Nhân tố sinh thái
B. Nhân tố hữu sinh
C. Nhân tố vô sinh
D. Con người
[
]
46. Chó sói kiếm ăn từng đàn --> tiêu diệt được kẻ thù có kích thước lớn, đó là:
A. Quan hệ hỗ trợ.
B. Quan hệ cộng sinh.
C. Tập tính kiếm ăn - săn mồi.
D. Tập tính xã hội.
[
]
47. Ở một số cây thông nhựa có hiện tượng liền rễ, sinh trưởng nhanh hơn và khả năng chịu hạn tốt hơn các
cây sống riêng lẻ, đó là do:
A. Quan hệ hỗ trợ.
B. Quan hệ cạnh tranh.
C. Hiện tượng tự tỉa.
D. Hiện tượng liền rễ.
[
]
48. Ở động vật ăn thịt, sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể dẫn đến hiện tượng gì?
A. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
B. Giảm số lượng cá thể trong quần thể một cách đột ngột


C. Các cá thể đầu đàn sẽ di chuyển sang quần thể khác.
D. Giảm xuất cư, tăng nhập cư

[
]
49. Phát biểu nào dưới đây về quần thể chưa chính xác ?
A. Quần thể là tập hợp các cá thể khác loài
B. Cùng sinh sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm nhất định
C. Có khả năng sinh sản tạo ra thế hệ mới
D. Các cá thể trong quần thể có quan hệ hỗ trợ hoặc cạnh tranh.
[
]
50. Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh ?
A. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể
B. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp
C. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
D. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp
[
]
51. Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm
A. Giảm số lượng cá thể, đảm bảo số lượng cá thể tương ứng với nguồn sống của môi trường
B. Tăng số lượng cá thể trong quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm
C. Suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài có hiện tượng tiêu diệt lẫn nhau
D. Tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường
[
]
52. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới
A. Duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp
B. Tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong
C. Giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu
D. Tăng kích thước quần thể tới mức tối đa
[
]
53. Tỉ lệ giới tính của quần thể không chịu ảnh hưởng của yếu tố nào?
A. Sự phân bố cá thể của quần thể
B. Điều kiện môi trường sống
C. Đặc điểm sinh lý và tập tính của loài
D. Đặc điểm sinh sản

[
]
54. Đặc trưng nào đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi?
A. Tỉ lệ giới tinh
B. Mật độ cá thể
C. Sư phân bố cá thể của quần thể
D. Tỉ lệ tử vong
[
]
55. Ở loài muỗi, nhân tố nào ảnh hưởng đến tỉ lệ giới tính?
A. Sự khác nhau về đăc điểm sinh lý và tập tính của con đực và con cái
B. Điều kiện môi trường
C. Nhiệt độ
D. Tỉ lệ tử vong không đều
[
]
56. Số lượng sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi là:
A. Mật độ cá thể của quần thể
B. Trạng thái cân bằng của quần thể
C. Sức tăng trưởng của quần thể
D. Kích thước của quần thể
[
]
57. Phân bố theo nhóm có ý nghĩa gì đối với cá thể?
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lai điều kiện bất lơi của môi trường
B. Giảm khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
C. Tận dụng nguồn sống tiềm tàng trong môi trưởng
D. Tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
[
]
58. Lúa trên cánh đồng thuộc kiểu phân bố nào?
A. Phân bố đồng đều
B. Phân bố theo nhóm
C. Phân bố ngẫu nhiên
D. Phân bố dày đặc

[
]
59. Mật độ cá thể của quần thể không ảnh hưởng đến yếu tố nào?


A. Sự phân bố cá thể của quần thể
B. Mức độ sử dụng nguồn sống của cá thể
C. Khả năng sinh sản của cá thể
D. Tỷ lệ tử vong của cá thể
[
]
60. Nhận định nào sau đây sai?
A. Loài có kích thước cơ thể nhỏ thì kích thước quần thể cũng nhỏ
B. Loài có kích thước cơ thể lớn thì kích thước quần thể có thể rất nhỏ
C. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
D. Kích thước tố đa là giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được
[
]
61. Những yếu tố nào không ảnh hưởng tới kích thước quần thể?
A. Tỉ lệ giới tính
B. Sinh sản
C. Tử vong
D. Nhập cư và xuất cư
[
]
62. Mức độ tử vong của quần thể phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tuổi thọ trung bình
B. Sự phân bố cá thể
C. Tỷ lệ giới tính
D. Mật độ
[
]
63. Khi môi trường sống thuận lợi, số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng là do:
A. Sức sinh sản & nhập cư tăng, mức tử vong giảm.
B. Sức sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.

C. Nhập cư tăng, xuất cư & mức độ tử vong giảm.
D. Khí hậu thuận lợi, thức ăn dồi dào, không có kẻ thù.
[
]
64. Gà, hươu, nai có số lượng cá thể cái nhiều hơn cá thể đực gấp 2 hay 3 lần, đó là do:
A. Đặc điểm sinh sản và tập tính đa thê ở sinh vật.
B. Đặc điểm sống bầy đàn ở sinh vật.
C. Số lượng con đực chết nhiều hơn con cái.
D. Tỉ lệ giới tính thay đổi khi môi trường sống bất lợi.
[
]
65. Phân bố cá thể theo nhóm của quần thể là:
A. Kiểu phân bố phổ biến nhất, có ở những sinh vật sống bầy đàn.
B. Kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều.
C. Kiểu phân bố làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. Kiểu phân bố giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
[
]
66. Tuổi sinh lí của quần thể là:
A. Khoảng thời gian sống có thể đạt được của cá thể.
B. Khoảng thời gian sống thực tế của cá thể.
C. Tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
D. Tuổi của quần thể thay đổi tuỳ loài & tuỳ điều kiện sống.
[
]
67. Quần thể có thể điều chỉnh mật độ cá thể bằng cách:
A. Làm giảm số lượng cá thể hoặc kích thích làm tăng số lượng cá thể.
B. Cân bằng giữa xuất cư & nhập cư.
C. Cạnh tranh khi mật độ tăng quá cao.
D. Cân bằng giữa tỉ lệ tử vong & tỉ lệ sinh sản.
[
]
68. Kích thước tối thiểu của quần thể là:
A. Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì & phát triển.
B. Kích thước cá thể nhỏ & kích thước quần thể lớn.

C. Giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được.
D. Số lượng cá thể quá ít sẽ làm cho quần thể diệt vong.
[
]
69. Kích thước tối đa của quần thể là:
A. Giới hạn cuối cùng về số lượng mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi
trường.
B. Số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể cần có để duy trì & phát triển


C. Làm tăng sự cạnh tranh & một số cá thể phải xuất cư.
D. Làm xảy ra giao phối cận huyết.
[
]
70. Mức độ tử vong của một loài cao do nguyên nhân nào sau đây?
A. Loài có tỉ lệ sinh sản cao nhưng đa số con non mới sinh bị chết, số con sống sót đến tuổi trưởng thành ít.
B. Loài có tỉ lệ sinh sản thấp nhưng số con sống sót đến tuổi trưởng thành cao.
C. Loài có tỉ lệ tử vong bằng tỉ lệ sinh sản.
D. Tuỳ thuộc vào khả năng chăm sóc con non của mỗi loài sinh vật.
[
]
71. Xuất cư là hiện tượng nào sau đây?
A. Một số cá thể rời bỏ quần thể của mình chuyển sang sống ở quần thể khác.
B. Một số cá thể ở ngoài quần thể chuyển sang sống trong quần thể.
C. Do cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Do điều kiện sống bất lợi & có nhiều kẻ thù.
[
]
72. Ở cá, hươu, nai, khả năng sống sót của con non tuỳ thuộc vào:
A. Số lượng kẻ thù ăn thịt.
B. Cạnh tranh giành thức ăn, nơi ở.
C. Cạnh tranh bảo vệ nguồn sống.
D. Thức ăn dồi dào vào mùa sinh sản.
[
]

73. Tăng trưởng của quần thể vi khuẩn E. coli trong điều kiện thí nghiệm là:
A. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
B. Tăng trưởng thực tế của quần thể vi khuẩn.
C. Do nguồn sống thuận lợi.
D. Do không có kẻ thù.
[
]
74. Trong 2 thế kỉ qua, dân số thế giới đạt được mức tăng trưởng cao là nhờ:
A. Những thành tựu to lớn về phát triển kinh tế xã hội, y học tiến bộ, chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao.
B. Những phát minh về khoa học công nghệ.
C. Sức sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.
D. Ý thức của con người ngày càng nâng cao.
[
]
75. Chất lượng môi trường giảm sút, ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của con người là do:
A. Tăng dân số quá nhanh & phân bố dân cư không hợp lí.
B. Ô nhiễm môi trường.
C. Cạnh tranh trong xã hội.
D. Lương thực thế giới ngày càng khan hiếm.
[
]
76. Những loài có tỉ lệ sinh sản thấp nhưng phần lớn cá thể sống sót đến tuổi trưởng thành, thì có mức độ tử
vong như thế nào?
A. Mức độ tử vong thấp
B. Mức độ tử vong cao
C. Mức độ tử vong trung bình
D. Mức độ tử vong được tính bằng 0
[
]
77. Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể?
A. Mối quan hệ giữa các cá thể
B. Kiểu phân bố
C. Tỉ lệ đực cái
D. Tỉ lệ nhóm tuổi

[
]
78. Trong các dạng tháp sinh thái sau, dạng nào luôn có đáy rộng đỉnh hẹp?
A. Tháp nãng lượng
B. Tháp sinh khối
C. Tháp số lượng
D. Tháp sinh khối và số lượng
[
]
79. Tín hiệu có vai trò chính trong việc điều khiển nhịp sinh học của cơ thể động vật?
A. Độ dài chiếu sáng
B. Nhiệt độ
C. Độ ẩm
D. Trạng thái sinh lí của động vật
[
]
80. Trong điều kiện môi trường không thuận lợi, tăng trưởng thực tế của quần thể sẽ như thế nào?
A. Giảm so với tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
B. Tăng so với tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
C. Cân bằng so với tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.


D. Làm cá thể non & già chết nhiều nhất.
[
]
81. Hầu hết cây sống ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ:
A. Từ 20 đến 300C
B. Từ 25 đến 300C
0
C. Từ 25 đến 35 C
D. Từ 20 đến 350C.
[
]
82. Trong các loài sau đây, loài nào có mức độ tử vong của quần thể cao hơn?
A. Cá

B. Chim
C. Voi
D. Con người
[
]
83. Tăng tưởng theo tiềm năng sinh học có đường cong tăng trưởng:
A. Dạng chữ J
B. Dạng chữ S
C. Dạng chữ L
D. Dạng thẳng
[
]
84. Những loài nào tăng trưởng gần với mức tăng trưởng theo tiềm năng sinh học?
A. Vi khuẩn
B. Cây lâu năm
C. Chim
D. Thú
[
]
85. Nhân tố nào là nhân tố phụ thuộc mật độ quần thể?
A. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong đàn
B. Khí hậu
C. Nhiệt độ xuống quá thấp
D. Lũ lụt
[
]
86. Vì sao trong đường cong tăng trưởng thực tế của quần thể có giai đoạn tăng chậm lai?
A. Vì nguồn sống của môi trường giảm
B. Vì số lượng cá thể có khả năng sinh sản ít
C. Vì số cá thể xuất cư nhiều
D. Vì kích thước quần thể đã quá lớn
[
]
87. Trong tự nhiên, quần thể có xu hướng ở dạng tháp tuổi nào?
A. Dạng ổn định

B. Dạng phát triển C. Dạng suy vong
D. Tùy từng loài
[
]
88. Động vật có chu kỳ sống ngắn thì tuổi thọ trung bình của quần thể:
A. Thấp
B. Cao
C. Trung bình
D. Cao hơn động vật có chu kỳ sống dài
[
]
89. Trong các quần thể sau đây, nếu bị suy giảm thì quần thể nào nhanh chóng phục hồi?
A. Chuột
B. Voi
C. Hổ
D. Rùa
[
]
90. Tuổi sinh lí là:
A. Tuổi thọ tối đa của loài
B. Tuổi bình quân của quần thể
C. Thời gian sống thực tế của cá thể
D. Thời điểm có thể sinh sản
[
]
91. Tuổi sinh thái là:
A. Thời gian sống thực tế của cá thể
B. Tuổi thọ trung bình của loài
C. Tuổi bình quân của quần thể
D. Tuổi thọ do môi trường quyết định
[
]
92. Tuổi quần thể là:
A. Tuổi bình quân của quần thể
B. Tuổi thọ trung bình của loài

C. Thời gian sống thực tế của cá thể
D. Thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh
[
]
93. Các kiểu tháp tuổi đều giống nhau ở điểm là:
A. Đỉnh nhỏ nhất
B. Đáy to nhất
C. Nhóm sinh sản ít nhất
D. Nhóm sinh sản nhiều nhất
[
]
94. Khi đánh bắt cá được càng nhiều con non thì nên:
A. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt
B. Tiếp tục vì quần thể ở trạng thái trẻ
C. Hạn chế vì quần thể sẽ suy thoái
D. Tăng cường đánh cá vì quần thể đang ổn định
[
]
95. Trong tự nhiên phần lớn quần thể sinh vật thường phân bố theo kiểu nào?
A. Theo nhóm
B. Rải rác
C. Ngẫu nhiên
D. Đồng đều
[
]


96. Kiểu phân bố làm cho quần thể tăng cường hỗ trợ nhau, phát huy hiệu quả nhóm là:
A. Phân bố theo nhóm
B. Phân bố rải rác
C. Phân bố ngẫu nhiên
D. Phân bố đồng đều
[
]
97. Kiểu phân bố đồng đều có ý nghĩa sinh thái là:

A. Giảm bớt cạnh tranh
B. Tăng cường hỗ trợ cùng loài
C. Tận dụng nguồn sống
D. Tăng cường cạnh tranh
[
]
98. Trong cùng nơi sinh sống của quần thể, khi nguồn sống phân bố không đồng đều thì kiểu phân bố của quần
thể thường là:
A. Theo nhóm
B. Rải rác
C. Ngẫu nhiên
D. Đồng đều
[
]
99. Khi nguồn sống trong sinh cảnh phân bố đều và có cạnh tranh cùng loài thì kiểu phân bố của quần thể
thường là:
A. Đồng đều
B. Ngẫu nhiên
C. Theo nhóm
D. Rải rác
[
]
100.
Đặc trưng quan trọng nhất của một quần thể là:
A. Mật độ
B. Độ tuổi
C. Sức sinh
D. Phát tán
[
]
101.
Đặc trưng cơ bản nhất của một quần thể là mật độ vì sao?
A. Nó tác động mạnh đến nguồn sống
B. Làm thay đổi độ tuổi và tỉ lệ đực : cái

C. Ành hưởng tới sức sinh sản
D. Tăng cường hỗ trợ
[
]
102.
Trong một quần xã tự nhiên, loài thường có kích thước quần thể lớn nhất là:
A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật phân giải
D. Sinh vật dị dưỡng
[
]
103.
Số lượng cá thể tối thiểu để quần thể có khả năng tiếp tục tồn tại và phát triển được gọi là:
A. Kích thước tối thiểu
B. Kích thước tối đa
C. Kích thước biến động
D. Kích thước suy vong
[
]
104.
Quần thể có khả năng suy vong khi kích thước của nó ở mức độ nào?
A. Tối thiểu
B. Tối đa
C. Bất ổn
D. Cân bằng
[
]
105.
Quần thể vô tính sẽ suy vong khi nào?
A. Nguồn sống cạn kiệt
B. Không có đối tượng sinh sản
C. Kích thước tăng quá mức tối đa
D. Kích thước giảm dưới mức tối thiểu

[
]
106.
Trong tự nhiên sự tăng trưởng của quần thể chủ yếu là do:
A. Mức sinh sản và tử vong
B. Sự nhập cư, xuất cư
C. Mức tử vong và xuất cư
D. Mức sinh sản và nhập cư
[
]
107.
Các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể là:
A. Biến động theo chu kì và biến động không theo chu kì
B. Biến động theo chu kì mùa và biến động theo chu kì ngày đêm
C. Biến động theo chu kì hàng năm và biến động theo chu kì nhiều năm
D. Biến động theo chu kì mùa và biến động do sự cố bất thường
[
]
108.
Trong các dạng biến động số lượng cá thể sau, dạng nào biến động không theo chu kì ?
A. Bò sát, chim nhỏ, thú gậm nhấm giảm mạnh sau những trận lụt
B. 3-4 năm số lượng cáo ở đồng rêu phương Bắc lại tăng 1 lần
C. 9-10 năm số lượng thỏ và mèo rừng Canada lại biến động 1 lần
D. 7 năm cá cơm ở vùng biển Pêru lại biến động 1 lần
[
]
109.
Ở Việt Nam, sâu hại xuất hiện nhiều vào mùa nào ? Vì sao ?
A. Mùa xuân và mùa hè do khí hậu ấm áp, thức ăn dồi dào


B. Mùa mưa do cây cối xanh tốt, sâu hại có nhiều thức ăn
C. Mùa xuân do nhiệt độ thích hợp, thức ăn phong phú
D. Mùa khô do sâu hại thích nghi với khí hâu khô nóng nên sinh sản mạnh

[
]
110.
Dạng biến động số lượng của quần thể xảy ra đột ngột, không theo một thời gian nhất định gọi là:
A. Biến động không theo chu kỳ
B. Biến động theo chu kỳ
C. Biến động bất thường
D. Biến động đều đặn
[
]
111.
Ở Việt Nam, chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời gian nào trong năm ?
A. Thời gian thu hoạch lúa, ngô vì chim cu gáy là loài chim ăn hạt
B. Thời gian thu hoạch đậu vì đậu là thức ăn chủ yếu của chim cu gáy
C. Mùa xuân và mùa hè do khí hậu ấm áp, thức ăn dồi dào
D. Mùa khô do chim cu gáy thích nghi với khí hâu khô nóng nên sinh sản mạnh
[
]
112.
Nguyên nhân nào không dẫn đến biến động số lượng cá thể không theo chu kì?
A. Do thức ăn khan hiếm dần khi thời tiết trở nên lạnh
B. Do những thay đổi bất thường của điều kiện môi trường
C. Do lũ lụt, hạn hán, dịch bệnh, bão, cháy rừng ……
D. Do hoạt động khai thác tài nguyên của con người hoặc do thay đổi bất thường của môi trường
[
]
113.
Nguyên nhân của hiện tượng biến động số lượng cá thể quần thể theo chu kỳ là do:
A. Do những thay đổi có tính chu kỳ của điều kiện môi trường
B. Do những thay đổi có tính chu kỳ của dịch bệnh hằng năm
C. Do mỗi năm đều có một loại dịch bệnh tấn công quần thể
D. Do các hiện tượng thiên tai xảy ra hằng năm
[
]
114.

Sự tương quan giữa số lượng thỏ và mèo rừng Canada theo chu kì là:
A. Số lượng thỏ tăng --> số lượng mèo rừng tăng theo
B. Số lượng mèo rừng tăng --> số lượng thỏ tăng theo
C. Số lượng thỏ và mèo rừng sẽ cùng tăng vào một thời điểm
D. Số lượng mèo rừng giảm --> số lượng thỏ giảm theo
[
]
115.
Quần thể được điều chỉnh về mức cân bằng khi:
A. Mật độ cá thể giảm xuống quá thấp hoặc tăng lên quá cao.
B. Môi trường sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, ít kẻ thù.
C. Mật độ cá thể giảm xuống quá thấp đe doạ sự tồn tại của quần thể.
D. Mật độ cá thể tăng lên quá cao dẫn đến thiếu thức ăn, nơi ở.
[
]
116.
Trường hợp nào là biến động không theo chu kỳ?
A. Gà rừng chết rét
B. Cá cơm ở biển Pêru chết nhiều do dòng nước nóng chảy qua 7 năm/ lần
C. Ếch nhái tăng nhiều vào mùa mưa
D. Sâu hại xuất hiện nhiều vào mùa xuân
[
]
117.
Nhân tố nào là nhân tố hữu sinh gây biến động số lượng cá thể của quần thể?
A. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong đàn
B. Khí hậu
C. Nhiệt độ xuống quá thấp
D. Lũ lụt
[
]
118.
Chuồn chuồn, ve sầu … có số lượng nhiều vào các tháng xuân hè nhưng rất ít vào những tháng mùa
đông, thuộc dạng biến động số lượng nào sau đây ?

A. Theo chu kì mùa
B. Không theo chu kì
C. Theo chu kì ngày đêm
D. Theo chu kì tháng
[
]
119.
Nhân tố nào gây ra biến động số lượng cá thể mà ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ cá
thể của quần thể bị tác động ?


A. Nhân tố vô sinh
B. Các bệnh truyền nhiễm
C. Nhân tố hữu sinh
D. Các loài ăn thịt
[
]
120.
Cơ chế tạo ra trạng thái cân bằng của quần thể là:
A. Sự thống nhất mối tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong
B. Do sự tác động của kẻ thù trong trường hợp mật độ quần thể tăng quá cao
C. Do bệnh tật và khan hiếm thức ăn trong trường hợp số lượng của quần thể tăng quá cao
D. Do sự giảm bớt hiện tượng cạnh tranh cùng loài trong trường hợp số lượng cá thể của quần thể giảm quá thấp
[
]
121.
Số lượng cá thể của một loài có thể tăng hoặc giảm do sự thay đổi của các nhân tố vô sinh và hữu sinh
của môi trường được gọi là hiện tượng gì?
A. Biến động số lượng cá thể
B. Tăng trưởng của quần thể
C. Phân bố cá thể
D. Kích thước của quần thể
[
]

Nhóm sinh vật nào dưới đây có nhiệt độ cơ thể không biến đổi theo nhiệt độ môi trường?
A. Lưỡng cư.
B. Cá xương.
C. Thú.
D. Bò sát.
[
]
Đối với mỗi nhân tố sinh thái thì khoảng thuận lợi (khoảng cực thuận) là khoảng giá trị của nhân tố sinh thái
mà ở đó sinh vật
A. phát triển thuận lợi nhất.
B. có sức sống trung bình.
C. có sức sống giảm dần.
D. chết hàng loạt.
[
]
Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật
A. ưa bóng và chịu hạn. B. ưa sáng.
C. ưa bóng.
D. chịu nóng.
[
]
122.
Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6 0C và
0
42 C. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,60C đến 420C được gọi là
A. khoảng gây chết.
B. khoảng thuận lợi.
C. khoảng chống chịu. D. giới hạn sinh thái.
[
]
Càng lên phía Bắc, kích thước các phần thò ra ngoài cơ thể của động vật càng thu nhỏ lại (tai, chi, đuôi, mỏ…).
Ví dụ: tai thỏ Châu Âu và Liên Xô cũ, ngắn hơn tai thỏ Châu Phi. Hiện tượng trên phản ánh ảnh hưởng của
nhân tố sinh thái nào lên cơ thể sống của sinh vật?
A. Kẻ thù.

B. Ánh sáng.
C. Nhiệt độ
D. Thức ăn.
[
]
Trong các nhân tố vô sinh tác động lên đời sống của sinh vật, nhân tố có vai trò cơ bản là:
A. ánh sáng.
B. nhiệt độ.
C. độ ẩm
D. gió.
[
]
123.
Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6 0C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 42 0C, trên nhiệt độ
này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Từ 5,60C đến 420C được gọi là:
A. khoảng thuận lợi của loài.
B. giới hạn chịu đựng về nhân tố nhiệt độ.
C. điểm gây chết giới hạn dưới.
D. điểm gây chết giới hạn trên.
[
]
124.
Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6 0C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 42 0C, trên nhiệt độ
này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Mức 5,60C gọi là:
A. điểm gây chết giới hạn dưới.
B. điểm gây chết giới hạn trên.
C. điểm thuận lợi.
D. giới hạn chịu đựng .
[
]
125.
Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6 0C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 42 0C, trên nhiệt độ
này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến 350C. Mức 420C được gọi là:
A. giới hạn chịu đựng .

B. điểm thuận lợi.
C. điểm gây chết giới hạn trên.
D. điểm gây chết giới hạn dưới.
[
]
126.
Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,6 0C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến 42 0C, trên nhiệt độ
này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 20 0C đến 350C. Khoảng nhiệt độ từ 200C đến
350C được gọi là:
A. giới hạn chịu đựng .
B. khoảng thuận lợi.
C. điểm gây chết giới hạn trên.
D. điểm gây chết giới hạn dưới.


[
]
Giới hạn sinh thái gồm có:
A. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận.
B. khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu.
C. giới hạn dưới, giới hạn trên.
D. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn chịu đựng.
[
]
Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ?
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định.
B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
C. Hiện tượng tự tỉa thưa.
D. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể.
[
]
Ăn thịt đồng loại xảy ra do:
A. tập tính của loài.
B. con non không được bố mẹ chăm sóc.

C. mật độ của quần thể tăng.
D. quá thiếu thức ăn.
[
]
Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là:
A. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.
B. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp
nhau trong các hoạt động sống.
C. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi.
D. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.
[
]
Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào?
A. Quan hệ hỗ trợ.
B. Cạnh tranh khác loài.
C. Kí sinh cùng loài.
D. Cạnh tranh cùng loài.
[
]
Tỉ lệ đực: cái ở ngỗng và vịt lại là 40/60 (hay 2/3) vì:
A. tỉ lệ tử vong 2 giới không đều.
B. do nhiệt độ môi trường.
C. do tập tính đa thê.
D. phân hoá kiểu sinh sống.
[
]
Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái ở một quần thể được gọi là:
A. phân hoá giới tính.
B. tỉ lệ đực:cái (tỉ lệ giới tính) hoặc cấu trúc giới tính.
C. tỉ lệ phân hoá.
D. phân bố giới tính.
[
]
Tỉ lệ đực:cái của một quần thể sinh vật thường xấp xỉ là:
A.1:1.

B.2:1.
C.2:3
D.1:3.
[
]
Số lượng từng loại tuổi cá thể ở mỗi quần thể phản ánh:
A. tuổi thọ quần thể.
B. tỉ lệ giới tính.
C. tỉ lệ phân hoá.
D. tỉ lệ nhóm tuổi hoặc cấu trúc tuổi.
[
]
Tuổi sinh lí là:
A.thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
B.tuổi bình quân của quần thể.
C.thời gian sống thực tế của cá thể.
D.thời điểm có thể sinh sản.
[
]
Tuổi sinh thái là:
A.tuổi thọ tối đa của loài.
B.tuổi bình quần của quần thể.
C.thời gian sống thực tế của cá thể.
D.tuổi thọ do môi trường quyết định.
[
]
Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể được sinh ra cho đến khi nó chết do già
được gọi là:
A.tuổi sinh thái.
B.tuổi sinh lí.
C.tuổi trung bình.
D.tuổi quần thể.
[
]
Tuổi quần thể là:

A.tuổi thọ trung bình của cá thể.
B.tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể.
C.thời gian sống thực tế của cá thể.
D.thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh.
[
]
Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên:
A.tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ. B.dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt.
C.hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái.
D.tăng cường đánh vì quần thể đang ổn định.


[
]
Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là:
A.làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể.
B.làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
C.duy trì mật độ hợp lí của quần thể.
D.tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
[
]
Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:
A.điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần
thể.
B.điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C.điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D.các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.
[
]
Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là:
A. tận dụng nguồn sống thuận lợi.
B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài.
C. giảm cạnh tranh cùng loài.
D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài.

[
]
Mật độ của quần thể là:
A.số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó.
B.số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần tể.
C.khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể.
D.số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
[
]
Loài nào sau đây có kiểu tăng trưởng số lượng gần với hàm mũ?
A. Rái cá trong hồ.
B. Ếch nhái ven hồ.
C. Ba ba ven sông.
D. Khuẩn lam trong hồ.
[
]
Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng:
A. tăng dần đều.
B. đường cong chữ J.
C. đường cong chữ S.
D. giảm dần đều.
[
]
Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng:
A.tăng dần đều.
B.đường cong chữ J.
C.đường cong chữ S.
D.giảm dần đều.
[
]
Phân bố theo nhóm các cá thể của quần thể trong không gian có đặc điểm là:
A.thường gặp khi điều kiện sống của môi trường phân bố đồng đều trong môi trường, nhưng ít gặp
trong thực tế.
B.các cá thể của quần thể tập trung theo từng nhóm ở nơi có điều kiện sống tốt nhất.
C.thường không được biểu hiện ở những sinh vật có lối sống bầy, đàn; có hậu quả làm giảm khả năng

đấu tranh sinh tồn của các cá thể trong quần thể.
D.xảy ra khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể, thường xuất hiện sau giai đoạn
sinh sản.
[
]
Kích thước của một quần thể không liên quan đến đặc điểm nào sau đây?
A.tổng số cá thể của nó.
B.tổng sinh khối của nó.
C.năng lượng tích luỹ trong nó.
D.kích thước nơi nó sống.
[
]
Các cực trị của kích thước quần thể là gì?
1. Kích thước tối thiểu. 2. Kích thước tối đa. 3 .Kích thước trung bình. 4. Kích thước vừa phải.
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2.
C. 2, 3, 4.
D. 3, 4.
[
]
Kích thước của quần thể sinh vật là:
A.số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể.
B.độ lớn của khoảng không gian mà quần thể đó phân bố.
C.thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể.
D.tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu thị tốc độ sinh trưởng của quần thể.
[
]


Xét các yếu tố sau đây:
I: Sức sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.
II: Mức độ nhập cư và xuất cư của các cá thể và hoặc ra khỏi quần thể .
III: Tác động của các nhân tố sinh thái và lượng thức ăn trong môi trường.

IV: Sự tăng giảm lượng cá thể của kẻ thù, mức độ phát sinh bệnh tật trong quần thể.
Những yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi kích thước của quần thể là:
A. I và II.
B. I, II và III.
C. I, II và IV.
D. I, II, III và IV.
[
]
Khi số lượng cá thể của quần thể ở mức cao nhất để quần thể có khả năng duy trì phù hợp nguồn sống thì gọi là:
A. kích thước tối thiểu.
B. kích thước tối đa.
C. kích thước bất ổn.
D. kích thước phát tán.
[
]
Quần thể dễ có khả năng suy vong khi kích thước của nó đạt:
A. dưới mức tối thiểu.
B. mức tối đa.
C. mức tối thiểu.
D. mức cân bằng
[
]
Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt vong vì nguyên
nhân chính là:
A. sức sinh sản giảm.
B. mất hiệu quả nhóm.
C. gen lặn có hại biểu hiện.
D. không kiếm đủ ăn.
[
]
Khi kích thước của quần thể hữu tính vượt mức tối đa, thì xu hướng thường xảy ra là:
A. giảm hiệu quả nhóm.
B. giảm tỉ lệ sinh.
C. tăng giao phối tự do.

D. tăng cạnh tranh.
[
]
Hiện tượng cá thể rời bỏ quần thể này sang quần thể khác được gọi là:
A. mức sinh sản.
B. mức tử vong.C. sự xuất cư.
D. sự nhập cư.
[
]
Hiện tượng các cá thể cùng loài ở quần thể khác chuyển tới sống trong quần thể gọi là:
A.mức sinh sản.B.mức tử vong. C.sự xuất cư.
D.sự nhập cư.
[
]
Trong tự nhiên, sự tăng trưởng kích thước quần thể chủ yếu là do:
A. mức sinh sản và tử vong.
B. sự xuất cư và nhập cư.
C. mức tử vong và xuất cư.
D. mức sinh sản và nhập cư.
[
]
Kích thước tối đa của quần thể bị giới hạn bởi yếu tố nào?
A.Tỉ lệ sinh của quần thể.
B.Tỉ lệ tử của quần thể.
C.Nguồn sống của quần thể.
D.Sức chứa của môi trường.
[
]
Một quần thể như thế nào là quần thể không sinh trưởng nhanh?
A.Trong quần thể có nhiều cá thể ở tuổi trước sinh sản hơn cá thể sinh sản.
B.Trong quần thể có kiểu phân bố tập trung.
C.Quần thể gần đạt sức chứa tối đa.
D.Quần thể có nhiều cá thể ở tuổi sau sinh sản hơn cá thể sinh sản.
[
]
Thay đổi làm tăng hay giảm kích thước quần thể được gọi là

A.biến động kích thước.
B.biến động di truyền.
C.biến động số lượng.
D.biến động cấu trúc.
[
]
Nhân tố dễ gây đột biến số lượng ở sinh vật biến nhiệt là
A. nhiệt độ.
B. ánh sáng.
C. độ ẩm.
D. không khí.
[
]
Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?
A.Ánh sáng.
B.Nước.
C.Hữu sinh.
D.Nhiệt độ.
[
]
Các dạng biến động số lượng
1. Biến động không theo chu kì.
2. Biến động the chu kì.


3. Biến động đột ngột (do sự cố môi trường)
4. Biến động theo mùa vụ.
Phương án đúng là:
A.1, 2.
B.1, 3, 4.
C.2, 3.
D.2, 3, 4.
[
]

Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng này biểu hiện:
A. biến động theo chu kì ngày đêm.
B. biến động theo chu kì mùa.
C. biến động theo chu kì nhiều năm.
D. biến động theo chu kì tuần trăng.
[
]
Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện:
A. biến động tuần trăng.
B. biến động theo mùa
C. biến động nhiều năm.
D. biến động không theo chu kì
[
]
Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì:
A.tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
B.tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
C.tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
D.mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
[
]
127.
Cấp độ sống nào phụ thuộc vào nhân tố môi trường rõ nhất?
A. Cá thể
B. Quần thể
C. Quần xã
D. Ổ sinh thái
[
]
128.
Mối quan hệ nào quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật?
A. Dinh dưỡng, nơi ở
B. Cộng sinh
C. Cạnh tranh, nơi ở

D. Hợp tác, nơi ở
[
]
129.
Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể?
A. Độ đa dạng
B. Tỉ lệ tử vong
C. Tỉ lệ đực cái
D. Tỉ lệ nhóm tuổi
[
]
130.
Hiện tượng một loài trong quá trình sống tiết ra chất gây kiềm hãm sự phát triển của loài khác được gọi
là:
A. Ức chế - cảm nhiễm
B. Cạnh tranh khác loài
C. Quan hệ hội sinh
D. Hỗ trợ khác loài
[
]
131.
Loài nào sau đây có thể cộng sinh với nấm và hình thành địa y?
A. Vi khuẩn lam
B. Hải quỳ
C. Rêu
D. Tôm
[
]
132.
Mối quan hệ nào sau đây mà một loài bị hại, một loài không bị hại mà cũng không có lợi?
A. Ức chế - cảm nhiễm
B. Hội sinh
C. Hợp tác đơn giản
D. Vật chủ - kí sinh

[
]
133.
Mối quan hệ nào sau đây là biểu hiện của quan hệ cộng sinh?
A. Trùng roi sống trong ống tiêu hoá của mối
B. Sâu bọ sống trong các tổ mối
C. Dây tơ hồng bám trên thân cây lớn
D. Làm tổ tập đoàn giữa nhạn và cò biển
[
]
134.
Sự biến động của quần xã thường là do yếu tố nào chi phối?
A. Môi trường biến đổi
B. Sự phát triển quần xã
C. Tác động của con người
D. Đặc tính của quần xã
[
]
135.
Quần thể ưu thế trong quần xã phải có đặc điểm nào?
A. Vai trò quan trọng
B. Số lượng nhiều
C. Khả năng cạnh tranh cao
D. Sinh sản mạnh
[
]
136.
Các quần thể ưu thế của quần xã thực vật cạn là:
A. Thực vật thân gỗ có hoa
B. Thực vật thân bò có hoa
C. Thực vật hạt trần
D. Các loài rêu và địa y
[
]
137.

Quần thể đặc trưng trong quần xã phải có đặc điểm như thế nào?


A. Kích thước lớn, phân bố rộng, thường gặp
B. Kích thước bé, ngẫu nhiên nhất thời, sức sống mạnh
C. Kích thước bé, phân bố hẹp, có giá trị đặc biệt
D. Kích thước lớn, không ổn định, thường gặp
[
]
138.
Vùng chuyển tiếp giữa các quần xã thường có số lượng loài phong phú là do:
A. Ngoài các loài vùng rìa còn có loài đặc trưng B. Diện tích rộng
C. Sự định cư của các quần thể tới vùng đệm
D. Môi trường thuận lợi
[
]
139.
Độ đa dạng của một quần xã được thể hiện ở đặc điểm:
A. Có thành phần loài phong phú
B. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
C. Có nhiều tầng phân bố
D. Có cả động vật và thực vật
[
]
140.
Câu nào đúng nhất khi nói tới ý nghĩa của sự phân tầng trong đời sống sản xuất?
A. Tiết kiệm không gian
B. Trồng nhiều loại cây trên một diện tích
C. Nuôi nhiều loại cá trong ao
D. Tăng năng suất từng loại cây trồng
[
]
141.
Vùng chuyển tiếp giữa các quần xã sinh vật được gọi là

A. Vùng đệm
B. Vùng độc lập của quần xã
C. Vùng biến đổi của hai quần xã
D. Vùng đặc trưng của quần xã
[
]
142.
Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài về nguồn thức ăn, nơi ở nếu xảy ra thường căng thẳng vì lí do
chủ yếu nào sau đây
A. Các cá thể có nhu cầu thường giống nhau
B. Số cá thể đông
C. Môi trường tác động lên quần thể mạnh hơn so với ở các cá thể
D. Sự cách li giữa chúng khó xảy ra
[
]
143.
Trong một quần xã có một vài quần thể có số lượng cá thể phát triển mạnh hơn. Các quần thể đó được
gọi là:
A. Quần thể ưu thế
B. Quần thể chủ yếu
C. Quần thể trung tâm
D. Quần thể chính
[
]
144.
Độ đa dạng của một quần xã được thể hiện thông qua đặc điểm nào?
A. Có thành phần loài phong phú
B. Có nhiều tầng phân bố
C. Số lượng cá thể nhiều
D. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
[
]
145.
Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y thuộc loại quan hệ gì?

A. Cộng sinh
B. Hợp tác
C. Hội sinh
D. Kí sinh
[
]
146.
Con ve bét đang hút máu con hươu là thể hiện mối quan hệ nào?
A. Kí sinh
B. Tác động con người
C. Sự cố bất thường
D. Thay đổi các nhân tố sinh thái
[
]
147.
Tập họp các sinh vật cùng loài và khác loài có lịch sử chung sống trong một không gian xác định, vào
một thời điểm gọi là:
A. Quần xã
B. Quần tụ
C. Quần thể
D. Hệ sinh thái
[
]
148.
Tập họp không thể làm ví dụ cho một quần xã là:
A. Mọi sinh vật ở một ao và môi trường của chúng
B. Toàn bộ sinh vật sống ở một hòn đảo
C. Tất cả sinh vật sống trong 1 cái hồ
D. Mọi sinh vật sống ở cùng 1khu rừng
[
]
149.
Tập họp các dấu hiệu để phân biệt các quần xã được gọi là:
A. Đặc trưng của quần xã

B. Đặc điểm của quần xã


C. Thành phần quần xã
D. Cấu trúc của quần xã
[
]
150.
Độ đa dạng của một quần xã do yếu tố nào sau đây
A. Sự phong phú thành phần loài và số cá thể của nó
B. Sự phong phú về môi trường của nó
C. Sự đa dạng trong sinh cảnh của quần thể
D. Sự có mặt nhiều loài đặc trưng
[
]
151.
Quần thể ưu thế của một quần xã có đặc điểm nào sau đây?
A. Kích thước lớn, chi phối quần xã
B. Có nhiều cá thể nhất
C. Khống chế các quần thể khác
D. Tình cờ có mặt, sau đó phát triển mạnh
[
]
152.
Quần xã rừng U Minh có loài đặc trưng là:
A. Cây tràm
B. Cây mua
C. Tôm sú
D. Cây đước
[
]
153.
Quan hệ đối địch trong quần xã biểu hiện ở các loại quan hệ nào?
A. Kí sinh, ăn loài khác, ức chế-cảm nhiễm

B. Cạnh tranh con cái vào mùa sinh sản
C. Quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm
D. Cộng sinh, hội sinh, hợp tác
[
]
154.
Cây kiến có loại lá phình to trong có khoang cho kiến làm tổ. Quan hệ giữa kiến và cây là quan hệ gì?
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Hợp tác
D. Kí sinh
[
]
155.
Nhiều loài phong lan thường bám lên thân cây gỗ để sống kiểu phụ sinh. Đây là mối quan hệ gì?
A. Hội sinh
B. Cộng sinh
C. Hợp tác
D. Kí sinh
[
]
156.
Dây tằm gửi, dây tơ hồng trên cây nhãn và một số loại cây khác thể hiện mối quan hệ gì?
A. Kí sinh
B. Hội sinh
C. Cộng sinh
D. Hợp tác
[
]
157.
Có loài thực vật tiết ra chất kìm hãm sinh trưởng và ức chế phát triển của loài khác ở xung quanh là
biểu hiện quan hệ nào?
A. Ức chế-cảm nhiễm
B. Ăn loài khác

C. Hợp tác
D. Kí sinh
[
]
158.
Quan hệ giữa 2 loài hội sinh với nhau có đặc điểm là:
A. Cùng có lợi
B. Bắt buộc
C. Chặt chẽ
D. Chỉ một bên có lợi
[
]
159.
Quan hệ giữa cây gọng vó và con kiến là quan hệ gì?
A. Sinh vật ăn sinh vật khác
B. Quan hệ hỗ trợ
C. Quan hệ ức chế cảm nhiễm
D. Quan hệ hội sinh
[
]
160.
Quan hệ nào được xem như là động lực của quá trình chọn lọc tự nhiên?
A. Cạnh tranh
B. Hội sinh
C. Cộng sinh
D. Hợp tác
[
]
161.
Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì trong quần xã?
A. Dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học
B. Làm tăng mối quan hệ giữa các loài
C. Phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học
D. Làm giảm mối quan hệ giữa các loài

[
]
162.
Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái trong
quần xã gọi là:
A. Khống chế sinh học
B. Giới hạn sinh thái
C. Cân bằng sinh học
D. Cân bằng quần thể
[
]
163.
Trong một khu rừng, hiện tượng số lượng thú ăn cỏ tỉ lệ nghịch với số lượng thú ăn thịt là biểu hiện
của hiện tượng:
A. Khống chế sinh học
B. Cân bằng sinh học


C. Cạnh tranh khác loài
D. Cân bằng quần thể
[
]
164.
Trong quần xã tự nhiên, một loài này trực tiếp tiêu diệt loài khác bằng quan hệ sinh học được gọi là:
A. Thiên địch
B. Đối thủ
C. Kẻ thù
D. Sinh vật ăn thịt
[
]
165.
Diễn thế sinh thái diễn ra một cách mạnh mẽ thường là do yếu tố nào tác động?
A. Con người
B. Thiên tai

C. Nhân tố vô sinh
D. Sinh vật
[
]
166.
Kết quả của quá trình diễn thế sinh thái trong lòng một hệ sinh thái nào đó sẽ dẫn đến:
A. Thiết lập mối cân bằng mới
B. Thay đổi cấu trúc quần xã
C. Tăng sinh khối
D. Tăng số lượng quần thể
[
]
167.
Việc nghiên cứu diễn thế sinh thái đối với ngành nông nghiệp có ý nghĩa như thế nào?
A. Xây dựng kế hoạch dài hạn cho nông, lâm, ngư nghiệp
B. Phán đoán được quần xã tiên phong và quần xã cuối cùng
C. Biết được quần xã trước và quần xã sẽ thay thế nó
D. Nắm được quy luật phát triển của quần xã
[
]
168.
Nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái thường xuyên là:
A. Môi trường biến đổi
B. Tác động con người
C. Sự cố bất thường
D. Thay đổi các nhân tố sinh thái
[
]
169.
Trong diễn thế sinh thái, hệ sinh vật nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc hình thành quần xã
mới?
A. Hệ thực vật
B. Hệ động vật
C. Vi sinh vật

D. Hệ động vật và vi sinh vật
[
]
170.
Trong diễn thế sinh thái, vai trò quan trọng hàng đầu thường thuộc về nhóm loài nào?
A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật ưu thế
C. Sinh vật tiên phong
D. Sinh vật phân hủy
[
]
171.
Loại diễn thế xảy ra trên môi trường không có quần xã hay có số sinh vật không đáng kể được gọi là:
A. Diễn thế nguyên sinh
B. Diễn thế hỗn hợp
C. Diễn thế thứ sinh
D. Biến đổi nguyên thủy
[
]
172.
Một khu rừng rậm bị người chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây nhỏ và cây bụi chiếm ưu thế, động
vật hiếm dần là:
A. Diễn thế thứ sinh
B. Diễn thế nguyên sinh
C. Diễn thế hủy diệt
D. Biến đổi tiếp diễn
[
]
173.
Trong diễn thế sinh thái nói chung, quần xã đỉnh cực là sẽ có những đặc điểm như thế nào?
A. Quần xã phát triển ổn định
B. Quần xã suy thoái
C. Quần xã tiên phong
D. Quần xã ưu thế

[
]
174.
Quần thể bò rừng phát triển quá mạnh, ăn và phá nhiều cỏ cây làm rừng tàn lụi. Nhân tố gây diễn thế
này thuộc loại nhân tố nào?
A. Nhân tố bên trong
B. Nhân tố bên ngoài
C. Tác động dây chuyền
D. Nhân tố hỗn hợp
[
]
175.
Có thể hiểu diễn thế sinh thái là :
A. Thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác
B. Sự biến động số lựơng cá thể trong quần thể
C. Quá trình thu hẹp khu phân bố của các loài
D. Thay đổi hệ động thực vật trong một ổ sinh thái
[
]


Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa
vào:
A.cạnh tranh cùng loài
B.khống chế sinh học
C.cân bằng sinh học
D.cân bằng quần thể
[
]
Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái trong quần xã gọi
là:
A.cân bằng sinh học
B.cân bằng quần thể
C.khống chế sinh học.

D.giới hạn sinh thái
[
]
Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về
A.giới động vật B.giới thực vật
C.giới nấm D. giới nhân sơ (vi khuẩn)
[
]
Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, thì loài đặc trưng là
A.cá cóc
B.cây cọ
C.cây sim
D.bọ que
[
]
Quần xã rừng U Minh có loài đặc trưng là:
A.tôm nước lợ B.cây tràm
C.cây mua
D.bọ lá
[
]
Quá trình diễn thế thứ sinh tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn như thế nào?
A.Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Rừng thưa cây gỗ nhỏ  Cây gỗ nhỏ và cây bụi  Cây bụi và cỏ chiếm ưu
thế  Trảng cỏ
B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Cây gỗ nhỏ và cây bụi  Rừng thưa cây gỗ nhỏ  Cây bụi và cỏ chiếm ưu
thế  Trảng cỏ
C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Rừng thưa cây gỗ nhỏ  Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế  Cây gỗ nhỏ và cây
bụi  Trảng cỏ
D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết  Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế  Rừng thưa cây gỗ nhỏ  Cây gỗ nhỏ và cây
bụi  Trảng cỏ
[
]
Vì sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã?
A.Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
B. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.

C. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh.
D. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh.
[
]
Tính đa dạng về loài của quần xã là:
A.mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
B.mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
C.tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
D.số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
[
]
Quần xã sinh vật là
A.tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan
hệ mật thiết, gắn bó với nhau
B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng ít
quan hệ với nhau
C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có
mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất
định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
[
]
Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?
A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C.Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
[
]
Quần xã rừng thường có cấu trúc nổi bật là
A.phân tầng thẳng đứng
B.phân tầng theo chiều ngang



C.phân bố ngẫu nhiên
D.phân bố đồng đều
[
]
Hiện tượng cá sấu há to miệng cho một loài chim “xỉa răng” hộ là biểu hiện quan hệ:
A.cộng sinh
B.hội sinh
C.hợp tác
D.kí sinh
[
]
Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ kí sinh giữa các loài?
A.Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B.Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối.
D.Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
[
]
Quan hệ giữa nấm với tảo đơn bào trong địa y là biểu hiện quan hệ:
A.hội sinh
B.cộng sinh
C.kí sinh
D.úc chế cảm nhiễm
[
]
Một quần xã ổn định thường có
A.số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài thấp
B.số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài cao
C.số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao
D.số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài thấp
[
]
Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ cộng sinh giữa các loài:
A.vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B.chim sáo đậu trên lưng trâu rừng

C.cây phong lan bám trên thân cây gỗ
D.cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
[
]
Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hội sinh giữa các loài:
A.vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B.chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C.cây phong lan bám trên thân cây gỗ
D.cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
[
]
Con mối mới nở “liếm” hậu môn đồng loại để tự cấy trùng roi Trichomonas. Trùng roi có enzim phân giải được
xelulôzơ ở gỗ mà mối ăn. Quan hệ này giữa mối và trùng roi là:
A.cộng sinh
B.hội sinh
C.hợp tác
D.kí sinh
[
]
Quan hệ hỗ trợ trong quần xã biểu hiện ở:
A.cộng sinh, hội sinh, hợp tác
B.quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm
C.kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm
D.cộng sinh, hội sinh, kí sinh
[
]
Quan hệ đối kháng trong quần xã biểu hiện ở:
A.cộng sinh, hội sinh, hợp tác
B.quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm
C.kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh.
D.cộng sinh, hội sinh, kí sinh
[
]
Ở biển có loài cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán và kiếm ăn của loài.
Đây là biểu hiện của:

A.cộng sinh
B.hội sinh
C.hợp tác
D.kí sinh
[
]
Ví dụ về mối quan hệ cạnh tranh là:
A.giun sán sống trong cơ thể lợn
B.các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng
C.khuẩn lam thường sống cùng với nhiều loài động vật xung quanh
D.thỏ và chó sói sống trong rừng.


[
]
Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên theo chiều thẳng đứng hoặc theo chiều
ngang?
A.Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài. B.Do nhu cầu sống khác nhau
C.Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài
D.Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng
[
]
Tập hợp các dấu hiệu để phân biệt các quần xã được gọi là:
A.đặc điểm của quần xã B.đặc trưng của quần xã
C.cấu trúc của quần xã D.thành phần của quần xã
[
]
Núi lở lấp đầy một hồ nước ngọt. Sau một thời gian, cỏ cây mọc lên, dần trở thành một khu rừng nhỏ ngay trên
chỗ trước kia là hệ sinh thái nước đứng. Đó là:
A.diễn thế nguyên sinh B.diễn thế thứ sinh
C.diễn thế phân huỷ
D.biến đổi tiếp theo
[
]
Một khu rừng rậm bị chặt phá quá mức, dần mất cây to, cây bụi và cỏ chiếm ưu thế, động vật hiếm dần. Đây là:

A.diễn thế nguyên sinh B.diễn thế thứ sinh
C.diễn thế phân huỷ
D.biến đổi tiếp theo
[
]
Diễn thế sinh thái là:
A.quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự thay đổi của môi trường
B.quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
C.quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
D.quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trường.
[
]
Sự hình thành ao cá tự nhiên từ một hố bom được gọi là:
A.diễn thế nguyên sinh B.diễn thế thứ sinh
C.diễn thế phân huỷ
D.diễn thế nhân tạo
[
]
Quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi, còn một loài không có lợi hoặc có hại là mối quan hệ
nào?
A.Quan hệ cộng sinh
B.Quan hệ hội sinh
C.Quan hệ hợp tác
D.Quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
[
]
Ví dụ về mối quan hệ hợp tác là:
A.động vật nguyên sinh sống trong ruột mối có khả năng phân huỷ xelulozo thành đường
B.nhiều loài phong lan sống bám thân cây gỗ của loài khác.
C.nấm và vi khuẩn lam quan hệ với nhau chặt chẽ đến mức tạo nên một dạng sống đặc biệt là địa y
D.sáo thường đậu trên lưng trâu, bò bắt “chấy rận” để ăn
[
]
Tảo biển khi nở hoa gây ra nạn “thuỷ triều đỏ” ảnh hưởng tới các sinh vật khác sống xung quanh. Hiện tượng
này gọi là quan hệ:

A.hội sinh
B.hợp tác
C.úc chế - cảm nhiễm
D.cạnh tranh
[
]
Hiện tượng một số loài cua biển mang trên thân những con hải quỳ thể hiện mối quan hệ nào giữa các loài sinh
vật?
A.Quan hệ sinh vật kí sinh – sinh vật chủ
B.Quan hệ cộng sinh
C.Quan hệ hội sinh
D.Quan hệ hợp tác
[
]
Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái ?
A.Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người
B.Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã
C.Do thay đổi của điều kiện tự nhiên, khí hậu
D.Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
[
]
Điều nào sau đây không đúng với diễn thế thứ sinh?
A.Một quần xã mới phục hồi thay thế quần xã bị huỷ diệt.


B.Trong điều kiện không thuận lợi và qua quá trình biến đổi lâu dài, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã
tương đối ổn định
C. Trong điều kiện thuận lợi, diễn thế thứ sinh có thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định
D.Trong thực tế thường bắt gặp nhiều quần xã có khả năng phục hồi rất thấp mà hình thành quần xã bị suy thoái
[
]
Điều nào sau đây không đúng với diễn thế nguyên sinh?
A.Khởi đầu từ môi trường trống trơn
B.Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng

C.Không thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
D.Hình thành quần xã tương đối ổn định.
[
]
Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là:
A.sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế B.sự cạnh tranh trong loài chủ chốt
C.sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế
D.sự cạnh tranh trong loài đặc trưng.
[
]
176.
Trong các hệ sinh thái trên cạn, loài ưu thế thường thuộc về nhóm sinh vật nào?
A. Giới thực vật
B. Giới động vật
C. Giới nấm
D. Giới vi khuẩn
[
]
177.
Hệ thống bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của nó tương tác tạo thành một thể thống
nhất được gọi là:
A. Hệ sinh thái
B. Quần xã đơn thuần
C. Sinh cảnh
D. Sinh quyển
[
]
178.
Trong một hệ sinh thái sẽ không thể hiện đặc điểm nào sau đây?
A. Là một hệ kín không cần điều chỉnh
B. Trao đổi vật chất và năng lượng
C. Thường cân bằng và ổn định
D. Các thành phần trong đó có khả năng tương tác với nhau
[
]

179.
Hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống vì:
A. Nó có chu trình sinh học hoàn chỉnh
B. Nó bao gồm các cơ thể sống tạo thành
C. Nó có cấu trúc của một hệ thống sống
D. Nó luôn tồn tại bền vững
[
]
180.
Hệ sinh thái rừng taiga có đặc điểm nào sau đây?
A. Loài ưu thế là thông lá kim
B. Quần xã có khả năng chịu hạn
C. Chủ yếu cỏ và cây bụi
D. Rừng cây lá rộng chiếm ưu thế
[
]
181.
Hệ sinh thái nào sau đây có đặc điểm: Năng lượng mặt trời là nguồn sơ cấp, số loài hạn chế và thường
xuyên được bổ sung vật chất?
A. Hệ sinh thái nông nghiệp
B. Rừng mưa nhiệt đới
C. Dòng sông đoạn hạ lưu
D. Hệ sinh thái biển
[
]
182.
Vi sinh vật nào sau đây là sinh vật phân huỷ trong hệ sinh thái?
A. Nấm và vi khuẩn hoại sinh
B. Vi khuẩn lam
C. Tảo đơn bào
D. Động vật nguyên sinh
[
]
183.

Cho chuỗi thức ăn như sau: Lúa -> châu chấu -> ếch -> rắn -> đại bàng. Diệt mắt xích nào sẽ gây hậu
quả lớn nhất?
A. Lúa
B. Rắn
C. Ếch
D. Châu chấu
[
]
184.
Trong các câu sau, câu nào đúng nhất?
A. Các chuỗi thức ăn có mắt xích chung gọi là lưới
B. Quần xã phải đa dạng sinh học mới tạo thành lưới thức ăn
C. Nhiều chuỗi thức ăn tạo thành lưới thức ăn
D. Nhiều quần thể trong quần xã mới tạo thành lưới thức ăn
[
]
185.
Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về yếu tố:
A. Dinh dưỡng
B. Quyền lực
C. Lãnh thổ
D. Sinh sản


[
]

186.

Mắc xích nào của chuỗi thức ăn hình thành năng suất sơ cấp?
A. Thực vật
B. Động vật ăn tạp C. Côn trùng
D. Vi sinh vật

[
]
187.
Bậc dinh dưỡng đầu tiên trong một chuỗi thức ăn thường là:
A. Thực vật
B. Nấm
C. Động Vật
D. Vi sinh vật
[
]
188.
Chuỗi thức ăn trong tự nhiên được quy ước chia thành mấy loại?
A. 2 Loại
B. 3 Loại
C. 4 Loại
D. Rất nhiều
[
]
189.
Người, sán, hươu, báo xét về quan hệ dinh dưỡng có thể xếp chung vào nhóm sinh vật nào?
A. Sinh vật tiêu thụ
B. Sinh vật tự dưỡng
C. Sinh vật sản xuất
D. Sinh vật ăn thịt
[
]
190.
Biểu đồ mô tả kích thước từng bậc dinh dưỡng trong chuỗi thức ăn tạo thành:
A. Tháp sinh thái
B. Lưới thức ăn
C. Hệ sinh thái
D. Chuỗi dinh dưỡng
[
]
191.

Trong các nhóm sinh vật sau nhóm nào có sinh khối lớn nhất?
A. Sinh vật sản xuất
B. Động vật ăn thực vật
C. Động vật ăn thịt
D. Sinh vật phân hủy
[
]
192.
Trong quan hệ ăn thịt - con mồi thì quần thể nào thường có sinh khối lớn hơn trong quần xã?
A. Con mồi
B. Vật ăn thịt
C. Bằng nhau
D. Tùy loài
[
]
193.
Hệ sinh thái tự nhiên có cấu trúc ổn định và hoàn chỉnh vì:
A. Có chu trình tuần hoàn vật chất
B. Có nhiều chuỗi và lưới thức ăn
C. Luôn giữ vững cân bằng
D. Có cấu trúc lớn nhất
[
]
194.
Chu trình trao đổi và chuyển hóa vật chất trong một hệ sinh thái được gọi là:
A. Chu trình sinh địa hóa
B. Chu trình tuần hoàn vật chất
C. Chu trình tuần hoàn năng lượng
D. Chu trình sinh thái học
[
]
195.
Chu trình sinh địa hóa của một hệ sinh thái có liên quan đến yếu tố vô cơ cũng như hữu cơ của hệ sinh
thái đó, trong các chu trình đó đặc điểm nào sau đây hoàn toàn không được nhắc đến?

A. Chu trình năng lượng trong hệ sinh thái
B. Con đường vật chất từ ngoài vào cơ thể
C. Con đường vật chất từ cơ thể ra môi trường
D. Sự chuyển hóa các chất từ hữu cơ thành vô cơ và ngược lại
[
]
196.
Trong các chu trình sinh địa hóa, chu trình nào có vai trò quan trọng trong việc điều hòa khí hậu?
A. Chu trình nước
B. Chu trình nitơ
C. Chu trình ôxi
D. Chu trình cacbon
[
]
197.
Trong chu trình cacbon trong một hệ sinh thái, nguyên tố cacbon đã đi từ ngoài vào cơ thể sinh vật
bằng phương thức nào?
A. Đồng hóa
B. Dị hóa
C. Quang hóa
D. Phân giải
[
]
198.
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên có nguyên nhân từ những hoạt động của con người
như: chặt phá rừng, khai thác, sử dụng quá nhiều các loại nguyên liệu hóa thạch,... Tại sao các hoạt động
đó của con người lại gây ra hiệu ứng nhà kính?
A. Vì sản sinh ra quá nhiều khí cacbonic
B. Sử dụng làm giảm nồng độ khí ôxi
C. Tạo ra quá nhiều rác thải và hóa chất
D. Gây ô nhiễm và cạn kiệt nguồn nước
[
]



199.

"Lúa Chiêm lấp ló đầu bờ - Hễ nghe tiếng sấm phất cơ mà lên". Ý nghĩa của câu ca dao có liên quan
đến một phần chu trình vật chất nào sau?
A. Chu trình nitơ
B. Chu trình nước
C. Chu trình ôxi
D. Chu trình phospho
[
]
200.
Tập họp các hệ sinh thái có chung đặc điểm địa lí, khí hậu và thổ nhưỡng được gọi là:
A. Biôm hay khu sinh học
B. Siêu hệ sinh thái
C. Sinh quyển
D. Đới sinh thái
[
]
201.
Khu sinh học nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất trong sinh quyển?
A. Khu sinh học nước mặn
B. Khu sinh học nước ngọt
C. Biôm trên cạn
D. Biôm thềm lục địa
[
]
202.
Quá trình chuyển hóa năng lượng trong một hệ sinh thái không thể xem là một chu trình sinh địa hóa
vì sao?
A. Năng lượng không tuần hoàn theo chu trình
B. Không có trao đổi trực tiếp giữa cơ thể với môi trường
C. Đó là quá trình không khép kín

D. Vì nó là chu trình khép kín nên không phù hợp với hệ mở
[
]
203.
Hiệu suất sinh thái là gì?
A. Tỉ lệ % năng lượng được chuyển hóa giữa các bậc dinh dưỡng
B. Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng
C. Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
D. Tỉ lệ về số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng
[
]
204.
Năng lượng khởi nguyên để thực hiện một vòng tuần hoàn vật chất xuất phát từ:
A. Mặt trời
B. Thực vật
C. Khí quyển
D. Trái đất
[
]
205.
Yếu tố nào sau đây không tuần hoàn trong hệ sinh thái?
A. Năng lựơng mặt trời
B. Nitơ
C. Phospho
D. Cacbohiđrát
[
]
206.
Phát biểu nào không đúng đối với một hệ sinh thái
A. Sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn
B. Càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm
C. Sự biến đổi vật chất mang tính chu kỳ
D. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn
[
]

207.
Trong trao đổi và chuyển hóa của một hệ sinh thái, yếu tố bị thất thoát nhiều nhất qua các bậc dinh
dưỡng là:
A. Năng lượng
B. Cacbon
C. Khí ôxi
D. Prôtêin
[
]
208.
Trong một chuỗi thức ăn ở một hệ sinh thái tự nhiên, sự tiêu hao năng lượng giữa 2 bậc dinh dưỡng
cạnh nhau là khoảng:
A. 90%
B. 80%
C. 70%
D. 10%
[
]
209.
Số bậc dinh dưỡng ở một hệ sinh thái trên cạn thường không thể vượt quá bao nhiêu?
A. 5 bậc
B. 4 bậc
C. 6 bậc
D. 7 bậc
[
]
Hệ sinh thái là gì?
A.bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
B.bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
C.bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
D.bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
[
]



Sinh vật sản xuất là những sinh vật:
A.phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường
B.động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật
C.có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân
D.chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp
[
]
Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm:
A.hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước
B.hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo
C.hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt
D.hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn
[
]
Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm:
A.sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
B.sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải
C.sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
D.sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
[
]
Bể cá cảnh được gọi là:
A.hệ sinh thái nhân tạo
B.hệ sinh thái “khép kín”
C.hệ sinh thái vi mô
D.hệ sinh thái tự nhiên
[
]
Về mặt phân loại ao, hồ trong tự nhiên được gọi đúng là:
A.hệ sinh thái nước đứng
B.hệ sinh thái nước ngọt
C.hệ sinh thái nước chảy
D.hệ sinh thái tự nhiên

[
]
Đối với các hệ sinh thái nhân tạo, tác động nào sau đây của con người nhằm duy trì trạng thái ổn định của nó:
A.không được tác động vào các hệ sinh thái
B.bổ sung vật chất và năng lượng cho các hệ sinh thái
C.bổ sung vật chất cho các hệ sinh thái
D.bổ sung năng lượng cho các hệ sinh thái
[
]
Trong hệ sinh thái có những mối quan hệ sinh thái nào?
A.Chỉ có mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau
B.Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật với nhau và tác động qua lại giữa các sinh vật với môi trường
C.Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài với nhau
D.Mối quan hệ qua lại giữa các sinh vật cùng loài với nhau và tác động qua lại giữa các sinh vật với môi trường
[
]
Điểm giống nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là:
A.có đặc điểm chung về thành phần cấu trúc B.có đặc điểm chung về thành phần loài trong hệ sinh thái
C.điều kiện môi trường vô sinh
D.tính ổn định của hệ sinh thái
[
]
Quá trình biến đổi năng lượng Mặt Trời thành năng lượng hóa học trong hệ sinh thái nhờ vào nhóm sinh vật
nào?
A.Sinh vật phân giải
B.Sinhvật tiêu thụ bậc 1
C.Sinh vật tiêu thụ bậc 2
D.Sinh vật sản xuất
[
]
Năng lượng trong hệ sinh thái được trả lại môi trường do hoạt động của nhóm sinh vật:
A.sinh vật phân giải
B.sinh vật sản xuất
C.động vật ăn thực vật
D.động vật ăn động vật

[
]
Đồng ruộng, hồ nước, rừng trồng, thành phố, … là những ví dụ về:
A.hệ sinh thái trên cạn
B.hệ sinh thái nước ngọt
C.hệ sinh thái tự nhiên
D.hệ sinh thái nhân tạo
[
]
Hệ sinh thái nào sau đây cần bón thêm phân, tưới nước và diệt cỏ dại:
A.hệ sinh thái nông nghiệp
B.hệ sinh thái ao hồ


×