LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
LIÊN DANH TECCO2 – COMATEC1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số:
/TECCO2-COMATEC1/LD-TVGS
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2014
V/v: Trình Đề cương TVGS Dự án đầu tư xây
dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn
Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức hợp đồng
BOT.
Kính gửi: Công ty CP đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang
- Căn cứ vào Luật Xây dựng Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được
Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 về sửa đổi, bổ sung 1
số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ, về quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm
2009 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 48/NĐ-CP ngày 07 tháng 05 năm 2010 của Chính phủ về hợp
đồng trong hoạt động xây dựng;
- Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính
phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
- Căn cứ Quyết định số 3173/2013/QĐ-BGTVT, ngày 11/10/2013 của Bộ GTVT
ban hành Quy chế tạm thời hoạt động TVGS xây dựng công trình trong nghành GTVT;
- Căn cứ Quyết định số 113/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2014 của Bộ Giao Thông
Vận Tải về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ
1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT;
- Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-BGTVT ngày 12/02/2014 của Bộ Giao Thông
Vận Tải về việc chỉ định nhà đầu tư Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp
Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT;
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
1
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
- Căn cứ vào thỏa thuận liên danh số 16/2014/TTLD ngày 20/06/2014 giữa Công
ty CP tư vấn xây dựng công trình giao thông 2 và Công ty CP tư vấn thí nghiệm CTGT
1 - Cienco1 (Comatec1);
- Căn cứ vào hồ sơ dự thầu, hồ sơ trúng thầu của gói thầu và tiêu chuẩn kỹ thuật
của dự án;
Liên danh TVGS - Công ty CP TVXDCTGT2 và Công ty CP tư vấn thí nghiệm
CTGT1 Kính trình Quý Ban “Đề cương TVGS Dự án đầu tư xây dựng công trình cải
tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội - Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT”. Kính
mong Quý Ban kiểm tra, xem xét và chấp thuận để Liên danh TVGS chúng tôi làm cơ
sở để thực hiện tại hiện trường./.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận:
ĐẠI DIỆN LIÊN DANH
- Như k/g;
GIÁM ĐỐC CTY CP TV XDCTGT2
- VP TVGS DA;
- Lưu TT.
Nguyễn Kim Tiến
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
2
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
LIÊN DANH TECCO2 – COMATEC1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà Nội, ngày
tháng
năm 2014
ĐỀ CƯƠNG GIÁM SÁT VÀ
HƯỚNG DẪN CÁC BƯỚC TRIỂN KHAI THI CÔNG
CÔNG TRÌNH: DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CẢI TẠO,
NÂNG CẤP QL1 ĐOẠN HÀ NỘI - BẮC GIANG THEO HÌNH THỨC
HỢP ĐỒNG BOT.
Để công trình thi công đảm bảo chất lượng và tiến độ theo yêu cầu. Liên danh
TVGS TECCO2 – COMATEC1 xin đưa ra đề cương giám sát và hướng dẫn các bước
triển khai thi công công trình cụ thể như sau:
A.
CÁC CĂN CỨ ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN:
- Căn cứ vào Luật Xây dựng Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được
Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
- Căn cứ Luật số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009 về sửa đổi, bổ sung 1
số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản;
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ, về quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10
năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 12/2009/NĐCP;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 48/NĐ-CP ngày 07 tháng 05 năm 2010 của Chính phủ về hợp
đồng trong hoạt động xây dựng;
- Căn cứ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính
phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
- Căn cứ Quyết định số 3173/2013/QĐ-BGTVT, ngày 11/10/2013 của Bộ GTVT
ban hành Quy chế tạm thời hoạt động TVGS xây dựng công trình trong nghành GTVT.
- Căn cứ vào hồ sơ dự thầu, hồ sơ trúng thầu của gói thầu và tiêu chuẩn kỹ thuật
của dự án;
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
3
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
- Căn cứ vào quyết định số ……/TECCO2-COMATEC1/LD-TVGS ngày ….
tháng …. năm 2014 của Đại diện liên danh - Công ty CP tư vấn XDCT GT2 về việc
thành lập văn phòng tư vấn giám sát công trình: Dự án đầu tư xây dựng công trình cải
tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT;
B. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1 Tên dự án:
- Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội –
Bắc Giang theo hình thức hợp đồng BOT.
2. Tổng mức đầu tư:
4.213.224.000.000 đồng
(Bốn nghìn hai trăm mười ba tỷ, hai trăm hai mươi tư triệu đồng)
+ Chi phí xây dựng, thiết bị:
2.503.182.000.000 đồng;
+ Chi phí bồi thường, GPMB, TĐC:
168.480.000.000 đồng;
+ Chi phí QLDA, TV ĐTXD, khác:
175.223.000.000 đồng;
+ Chi phí dự phòng:
887.342.000.000 đồng;
+ Lãi vay trong thời gian thi công:
478.997.000.000 đồng;
3. Chủ đầu tư: Công ty CP đầu tư BOT Hà Nội - Bắc Giang.
4. Thiết kế Bản vẽ thi công: Liên danh Tedi-Heco-Tecco1-Tư vấn Trường Sơn.
5. Tổ chức thẩm tra: Reco.
6. Tổ chức phê duyệt: Công ty CPĐT BOT Hà Nội - Bắc Giang.
7. Tư vấn giám sát: Liên danh Tecco2 và Comatec1.
8. Nguồn vốn đầu tư: Vốn chủ sở hữu và vốn vay.
9. Phạm vi, Quy mô xây dựng và giải pháp thiết kế:
9.1 Phạm vi xây dựng:
- Tuyến đi qua địa bàn các tỉnh thành: Thành phố Hà Nội, tỉnh Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Giang.
- Điểm đầu: Tại KM113+985 lý trình QL1 cũ (tương đương Km108+500 lý trình
đường cao tốc), (nút giao QL31) thuộc địa phận thành phố Bắc Giang, tỉnh Băc Giang.
- Điểm cuối: Tại Km159+100, lý trình QL1 (trạm thu phí Phù Đổng cũ), thuộc địa
phận thành phố Hà Nội.
- Tổng chiều dài tuyến khoảng 45,8 km.
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
4
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
9.2 Quy mô dự án:
+ Loại, cấp công trình: Đường ô tô cao tốc vận tốc thiết kế 100km/h theo TCVN
5729-2012. Trong đó có châm trước 1 số yếu tố về hình học cho đoạn tăng cường mặt
cũ như chiều dài đoạn chuyển tiếp, đoạn nối của các nhánh nút giao, các yếu tố mặt cắt
ngang, trắc dọc....
+ Cấp đường: Cấp đặc biệt theo TCVN 5729 - 2012.
+ Nền đường:
-
Đoạn Hà Nội, Bắc Ninh: Giữ nguyên bề rộng nền đường hiện tại, Bnền =
34m.
-
Đoạn Bắc Giang: Đầu tư quy mô đường cao tốc 04 làn xe cơ giới, Bnền =
33m (có xét đến tận dụng để nâng cấp 6 làn xe trong tương lai).
+ Mặt đường: Cải tạo, tăng cường mặt đường đảm bảo Eyc > 196 Mpa; mặt
đường cấp cao A1.
+ Công trình trên tuyến:
-
Xây dựng các công trình cầu vượt ngang trên quốc lộ, tỉnh lộ vượt QL1
như sau:
Sơ đồ nhịp
Chiều
dài (m)
Chiều
rộng
(m)
Kết cấu
móng
Loại
kết cấu
nhịp
4
Cầu vượt
KCN Đình
Km126+270
Trám (QL37)
41,6+45+41,6
136,6
16
Cọc
BTCT
Super-T
6
Cầu vượt
TL398
41,6+45+41,6
138,4
12
Cọc
BTCT
Super-T
TT
Tên cầu
Lý trình
Km121+866
- Cầu trên tuyến: Trước mắt chưa đầu tư mở rộng cầu, tận dụng toàn bộ các cầu
hiện có; sửa chữa nhỏ đảm bảo khai thác (nếu có).
- Cống thoát nước ngang: Nối các cống cũ còn tốt, xây dựng mới tại các vị trí cần
bổ sung và các cống không đủ khẩu độ, hư hỏng.
- Cống chui dân sinh: Đoạn Bắc Giang - cầu Như Nguyệt nối dài theo khẩu độ
cống chui hiện trạng và bổ sung tại những vị trí cần thiết. Đối với đoạn cầu Như Nguyệt
- trạm thu phí cầu Phù Đổng giữ nguyên như hiện trạng.
9.3 Giải pháp thiết kế:
9.3.1. Phần đường:
a) Hướng tuyến:
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
5
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
- Đoạn Km113+985 – QL1 cũ (nút giao QL31) - cầu Như Nguyệt: Tuyến đi song
song với QL1, mở rộng sang bên trái đường hiện trạng qua các cụm khu công nghiệp
Bắc Giang như: Sông Khuê - Nội Hoàng, Việt Hoàng, Vân Trung, Hoàng Mai, Quang
Châu với tổng chiều dài 19,0 Km.
- Đoạn từ cầu Như Nguyệt (Km127+500 – lý trình đường cao tốc) - Trạm thu phí
Phù Đổng (km 159+100 – lý trình QL1 cũ): tuyến đi trùng với đường hiện tại.
b) Trắc dọc: Thiết kế thoả mãn các yêu cầu kỹ thuật, tần suất thiết kế của đường
cao tốc và các vị trí khống chế; có châm chước yếu tố hình học tại các đoạn tăng cường
mặt đường cũ.
c) Trắc ngang:
- Đoạn Km113+985 - lý trình QL1 cũ (tương đương Km108+500 lý trình đường
cao tốc), (nút giao QL31) - cầu Như Nguyệt (Km127+500): Bnền=33m gồm: 4 làn xe
cơ giới Blcg = 4x3,75m; 2 làn dừng xe khẩn cấp Blkc = 2x3m; Bề rộng giải phân cách
giữa Bpcg = 9m; Bề rộng giải an toàn giữa Bat = 2x0,75m; Bề rộng lề đất Blđ =
2x0,75m.
- Đoạn từ cầu Như Nguyệt (Km127+500) - Trạm thu phí Phù Đổng: Giữ nguyên
theo quy mô đường hiện trạng Bnền=34m gồm: 4 làn xe cơ giới Blcg = 4x3,75m; 2 làn
dừng xe khẩn cấp Blkc = 2,5m+3m; Bề rộng giải phân cách giữa Bpcg = 10,25m; Bề
rộng giải an toàn giữa Bat = 0,75m+1,5m; Bề rộng lề đất Blđ = 2x0,5m.
d) Nền, mặt đường:
- Nền đường: Độ chặt đầm lèn quy định cho lớp đất đỉnh nền đường dày 30cm
dưới đáy áo đường phải đảm bảo độ đầm chặt K ≥ 0,98. Toàn bộ phần đất của nền đắp
dưới 30 cm nêu trên phải được đầm nén với độ chặt K ≥ 0,95.
- Nền đường đặc biệt: Đối với đoạn tuyến đi qua vùng đất yếu, không đảm bảo
ổn định lún, trượt, xử lý bằng bấc thấm, giếng cát, vải địa kỹ thuật kết hợp gia tải trước
để đảm bảo ổn định.
- Mặt đường: Mô đuyn đàn hồi yêu cầu Eyc 196Mpa-200Mpa; mặt đường cấp
cao A1, lớp mặt bằng bê tông nhựa chặt, rải nóng trên lớp móng bằng cấp phối đá dăm.
e) Nút giao, đường giao: Theo dạng giao cùng mức, tổ chức giao thông tự điều
chỉnh. Các vị trí giao với đường dân sinh vuốt nối êm thuận phù hợp với điều kiện thực
tế.
f) Các công trình phòng hộ và an toàn giao thông: Chỉnh trang và bổ sung hoàn
chỉnh theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 41:2012/BGTVT; tổ chức giao thông
phân làn xe ngược chiều bằng vạch sơn liền (màu vàng) hoặc viên bê tông đặt ở tim
đường đối với những đoạn có bề rộng mặt đường đủ 4 làn xe.
9.3.2. Các công trình trên tuyến:
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
6
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
a) Các công trình cầu
-
Xây dựng các công trình cầu vượt ngang trên quốc lộ, tỉnh lộ vượt QL1
như sau:
Sơ đồ nhịp
Chiều
dài (m)
Chiều
rộng
(m)
Kết cấu
móng
Loại
kết cấu
nhịp
4
Cầu vượt
KCN Đình
Km126+270
Trám (QL37)
41,6+45+41,6
136,6
16
Cọc
BTCT
Super-T
6
Cầu vượt
TL398
41,6+45+41,6
138,4
12
Cọc
BTCT
Super-T
TT
Tên cầu
Lý trình
Km121+866
- Cầu trên tuyến: Trước mắt chưa đầu tư mở rộng cầu, tận dụng toàn bộ các cầu
hiện có; sửa chữa nhỏ đảm bảo khai thác (nếu có).
- Cống thoát nước ngang: Nối các cống cũ còn tốt, xây dựng mới tại các vị trí cần
bổ sung và các cống không đủ khẩu độ, hư hỏng.
- Cống chui dân sinh: Đoạn Bắc Giang - cầu Như Nguyệt nối dài theo khẩu độ
cống chui hiện trạng và bổ sung tại những vị trí cần thiết. Đối với đoạn cầu Như Nguyệt
- trạm thu phí cầu Phù Đổng giữ nguyên như hiện trạng.
b) Các công trình trạm thu phí:
Dự kiến xây dựng Trạm thu phí tại Km152+00 (thuộc địa phận tỉnh Bắc Ninh,
gần ranh giới giữa tỉnh Bắc Ninh và thành phố Hà Nội) mặt đường trong phạm vi trạm
thu phí sử dụng kết cấu BTXM.
c) Hệ thống đường gom:
- Đoạn Bắc Giang – Cầu Như Nguyệt: Xây dựng hệ thống đường gom nối các
khu công nghiệp với quy mô Bm = 5,5m; Bn=7,5m; tương đương tiêu chuẩn đường cấp
V đồng bằng (TCVN 4054-05), mặt đường BTN rải nóng, đảm bảo Eyc ≥ 140Mpa.
- Đoạn Cầu Như Nguyệt – Km159+100 – lý trình QL1 (Trạm thu phí Phù Đổng
cũ): tận dụng hệ thống đường gom hiện tại, chỉ cải tạo mặt đường để tạo thuận lợi cho
các phương tiện lưu thông.
d) Các công trình khác:
- Hệ thống điện chiếu sáng, cây xanh: Bố trí hệ thống chiếu sáng tại trạm thu phí,
dưới gầm cầu và cầu vượt. Tận dụng tối đa hệ thống điện chiến sáng dọc tuyến hiện có
thông qua việc di dời, nâng hệ thống cột điện chiếu sáng hiện có.
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
7
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
10. Danh mục các tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho dự án:
TT
Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
Ký hiệu
1
Quy chuẩn khảo sát đường ô tô
22TCN 263-2000
2
Khảo sát cho xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
TCVN 4419:1987
Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu
TCVN 9398:2012
3
4
cầu chung
Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong
trắc địa công trình
Quy trình khảo sát địa chất công trình và thiết kế
5
TCVN 9401:2012
22TCN 171-87
biện pháp ổn định nền đường và vùng có hoạt động
trụt sượt lở
6
7
8
Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình
TCVN 9437:2012
Quy trình khảo sát thiết kế nền đường ô tô đắp trên
22TCN 262-2000
đất yếu (Áp dụng cho khảo sát và thiết kế)
Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và
bê tông cốt thép. Phân loại môi trường xâm thực
Quy trình đánh giá tác động môi trường khi lập dự
9
TCVN 3994:1985
22TCN 242-98
án khả thi và thiết kế xây dựng các công trình giao
thông
10
Quy trình thí nghiệm cắt cánh hiện trường
22TCN 355-06
11
Quy trình thí nghiệm xuyên tĩnh (CPT và CPTU)
TCVN 8352:2012
Đất xây dựng - Phương pháp thí nghiệm hiện
TCVN 9351:2012
12
13
14
trường - Thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
Áo đường mềm - Xác định môn đun đàn hồi chung
TCVN 8867:2011
của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman
Hướng dẫn kỹ thuật công tác địa chất công trình
TCVN 9402:2012
cho xây dựng các vùng các-tơ
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
8
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
TT
15
Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
Đất xây dựng - Phương pháp chỉnh lý kết quả thí
Ký hiệu
TCVN 9153:2012
nghiệm mẫu đất
16
Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế
TCVN 4054:2005
17
Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế
TCXDVN 104:2007
18
Áo đường cứng đường ô tô - Tiêu chuẩn thiết kế
22TCN 223-95
19
Áo đường mềm - Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế
22TCN 211-06
20
Đường giao thông nông thôn - Tiêu chuẩn thiết kế
22TCN 210-92
21
Đường cứu nạn ô tô
TCVN 8810:2011
Quy trình thiết kế, xử lý đất yếu bằng bấc thấm
22TCN 244-98
22
23
24
trong xây dựng nền đường
Tính toán đặc trưng dòng chảy lũ
22TCN 220-95
Quy định tạm thời về thiết kế mặt đường bê tông xi
Quyết định số 3230/QĐ-
măng thông thường có khe nối trong xây dựng công BGTVT ngày 14/12/2012
trình giao thông
25
Gia cố nền - Phương pháp trụ đất xi măng
TCVN 9403:2012
26
Tiêu chuẩn thiết kế cầu
22TCN 272-05
27
Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 2737:1995
Chỉ dẫn tính toán phần động của tải trọng gió theo
TCXD 229-1999
28
29
30
31
32
tiêu chuẩn TCVN 2737:1995
Công trình giao thông trong vùng động đất - Tiêu
22TCN 221-95
chuẩn thiết kế
Thiết kế công trình chịu động đất
Quy trình thiết kế các công trình phụ trợ thi công
TCVN 9386-1:2012
TCVN 9386-2:2012
22TCN 200-89
cầu
Phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa
TCVN 5664:2009
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
9
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
TT
33
34
35
36
37
38
Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường
Ký hiệu
QCVN 39:2011/BGTVT
thủy nội địa Việt Nam
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ tầng QCVN 07:2010/BXD
kỹ thật đô thị
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về số liệu các điều
QCVN 02:2009/BXD
kiện tự nhiên dùng trong xây dựng
Tiêu chuẩn cơ sở về trạm thu phí đường bộ (trạm
TCCS 01:2008/VRA
thu phí một dừng sử dụng ấn chỉ mã vạch)
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường,
TCXDVN 259:2001
đường phố, quảng trường đô thị
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các
TCXDVN 362:2005
đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
11TCN 18-2006
39
Quy phạm trang bị điện
11TCN 19-2006
11TCN 20-2006
11TCN 21-2006
40
41
Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện
Chống sét cho công trình xây dựng - Hướng dẫn
TCVN 4756:1989
TCVN 9385:2012
thiết kế, kiểm tra, bảo trì hệ thống
42
Kết cấu bê tông và BTCT - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5574:2012
43
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5575:2012
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn
TCVN 5573:2011
44
45
46
thiết kế
Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về
TCVN 9379:2012
tính toán
Nhà ở - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế
TCVN 4451:1987
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
10
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
TT
Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
Ký hiệu
47
Trụ sở cơ quan - Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 4601:1988
48
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
TCVN 9362:2012
Cấp nước - Mạng lưới đường ống và công trình -
TCXDVN 33:2006
49
50
51
52
Tiêu chuẩn thiết kế
Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài -
TCXD 7957-2008
Tiêu chuẩn thiết kế
Đặt đường dẫn điện trong nhà và công trình công
TCVN 9207:2012
cộng - Tiêu chuẩn thiết kế
Đặt thiết bị điện trong nhà và công trình công cộng
TCVN 9206:2012
- Tiêu chuẩn thiết kế
53
Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng
TCXD 16-1986
54
Điều lệ báo hiệu đường bộ
QCVN 41:2012/BGTVT
55
Màng phản quang dùng cho báo hiệu đường bộ
TCVN 7887:2008
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn cháy cho
QCVN 06:2010/BXD
56
57
58
59
nhà và công trình
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về trạm dừng nghỉ
QCVN 43:2012/BGTVT
đường bộ
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bến xe khách
QCVN 45:2012/BGTVT
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về trạm kiểm tra tải
QCVN 66:2013/BGTVT
trọng xe
TCVN 7447 (gồm 14
60
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp
TCVN)
61
Nền nhà chống nồm - Thiết kế và thi công
TCVN 9359:2012
62
Cửa đi, cửa sổ - Phần 1: Cửa gỗ
TCVN 9366-1:2012
63
Cửa đi, cửa sổ - Phần 1: Cửa kim loại
TCVN 9366-2:2012
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
11
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
TT
64
65
66
67
Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
Quy trình thi công và nghiệm thu vải địa kỹ thuật
22TCN 248-98
trong xây dựng nền đường trên đất yếu
Quy trình kỹ thuật thi công và nghiệm thu bấc thấm 22TCN 236-97
trong xây dựng nền đường trên đất yếu
Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công
TCVN 8819:2011
và nghiệm thu
Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương
TCVN 8820:2011
pháp Marshall
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và
68
Ký hiệu
TCVN 8821:2011
các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện
trường
Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia
69
TCVN 8858:2011
cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công
và nghiệm thu
70
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường
ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu
Áo đường mềm - Xác định môn đun đàn hồi của
71
TCVN 8859:2011
TCVN 8861:2011
nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương
pháp sử dụng tấm ép cứng
72
73
74
75
Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên
TCVN 8857:2011
nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu
Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm
TCVN 8863:2011
thu
Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng thi công
TCVN 8809:2011
và nghiệm thu
Tiêu chuẩn thi công cầu
TCCS
02:2010/TCĐBVN
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
12
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
TT
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
Cống hộp BTCT đúc sẵn - Yêu cầu kỹ thuật và
Ký hiệu
TCVN 9116:2012
phương pháp thử
Ống cống BTCT thoát nước
TCVN 9113:2013
Kết cấu gạch đá - Quy phạm thi công và nghiệm
TCVN 4085-85
thu
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy TCVN 4453-1995
phạm thi công và nghiệm thu
Bê tông khối lớn - Quy phạm thi công và nghiệm
TCXDVN 305-04
thu
Quy trình thi công bê tông dưới nước bằng phương
22TCN 209-92
pháp vữa dâng
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, điều kiện thi
TCVN 5724-93
công và nghiệm thu
Sản phẩm bê tông ứng lực trước - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 9114:2012
và kiểm tra chấp thuận
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Quy
TCVN 9115:2012
phạm thi công và nghiệm thu
Quy trình thi công và nghiệm thu dầm cầu bê tông
22TCN 247-98
dự ứng lực
Kết cấu BT&BTCT, hướng dẫn kỹ thuật phòng
TCVN 9345:2012
chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
87
Kết cấu BT&BTCT - Hướng dẫn công tác bảo trì
TCVN 9343:2012
88
Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
TCVN 8828:2012
89
Tiêu chuẩn kỹ thuật hàn cầu thép
22TCN 280-01
Dầm cầu thép và kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật
22TCN 288-02
90
chế tạo và nghiệm thu trong công xưởng
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
13
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
TT
91
Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
Quy trình thi công và nghiệm thu dầm cầu thép liên
Ký hiệu
22TCN 24-84
kết bằng bu lông cường độ cao
92
Cọc khoan nhồi - Thi công và nghiệm thu
TCVN 9395:2012
93
Quy trình thử nghiệm cầu
22TCN 170-87
94
Quy trình kiểm định cầu trên đường ô tô
22TCN 243-98
95
Đóng và ép cọc - Thi công và nghiệm thu
TCVN 9394:2012
Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong
TCVN 8870:2011
96
97
98
công trình giao thông vận tải
Sơn bảo vệ kết cấu thép. Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
Sơn bảo vệ kết cấu thép. Quy trình thi công và
TCVN 8790:2011
nghiệm thu
Sơn tín hiệu giao thông - Vật liệu kẻ đường phản
99
TCVN 8789:2011
TCVN 8791:2011
quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp
thử, thi công và nghiệm thu
TCVN 8786:2011 ÷
100
Sơn tín hiệu giao thông
TCVN 8788:2011
TCVN 8785-1:2011 ÷
101
102
103
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại Phần 1 - 14
TCVN 8787-14:2011
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật và
TCVN 8789:2011
Phương pháp thử
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi công và
nghiệm thu
Sơn tín hiệu giao thông - Vật liệu kẻ đường phản
104
TCVN 8790:2011
TCVN 8791:2011
quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp
thử, thi công và nghiệm thu
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
14
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
TT
105
106
107
108
109
Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phương pháp thử
TCVN 8792:2011
mù muối
Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường
TCVN 8866:2011
bằng phương pháp rắc cát
Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác
TCVN 8865:2011
định bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI
Mặt đường ô tô xác định bằng phẳng bằng thước
TCVN 8864:2011
dài 3m
Quy trình lấy mẫu vật liệu nhựa dùng cho đường
22TCN 231-1996
bộ, sân bay và bến bãi
Quy trình thí nghiệm và đánh giá cường độ nền
110
Ký hiệu
22TCN 335-06
đường và kết cấu mặt đường mềm của đường ô tô
bằng thiết bị đo động FWD
111
Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép
chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính
Bê tông nặng - Phương pháp thử không phá hủy -
112
TCVN 8862:2011
TCVN 9335:2012
Xác định cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo
siêu âm và súng bật nẩy
113
114
115
116
117
Bê tông nặng - Đánh giá chất lượng bê tông -
TCVN 9357:2012
Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm
Cọc khoan nhồi - Xác định tính đồng nhất của bê
TCVN 9396:2012
tông - Phương pháp xung siêu âm
Cọc - Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường
TCVN 9393:2012
bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
Cọc - Kiểm tra khuyết tật bằng phương pháp động
TCVN 9397:2012
biến dạng nhỏ
Thí nghiệm cọc theo phương pháp P.D.A
ASTM D4945-89
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
15
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
TT
Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết -
118
Ký hiệu
TCVN 8868:2011
Không thoát nước và cố kết - Thoát nước của đất
dính trên thiết bị nén ba trục
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất
TCVN 8869:2011
Đất xây dựng - Phương pháp lấy, bao gói, vận
TCVN 2683:2012
chuyển và bảo quản mẫu
Chất lượng đất - Xác định pH
TCVN 5979:2007
Đất xây dựng - Phương pháp xác định các chỉ tiêu
TCVN 4195:2012 ÷
cơ lý
TCVN 4202:2012
Chất lượng đất - Lấy mẫu - Yêu cầu chung
TCVN 5297:1995
Đất xây dựng - Phương pháp xác định mô đun biến
TCVN 9354:2012
dạng tại hiện trường bằng tấm nén phẳng
Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền móng
22TCN 346-06
đường bằng phễu rót cát
Quy trình thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất,
22TCN 332-06
đá dăm trong phòng thí nghiệm
Quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí
22TCN 333-06
nghiệm
Cấp phối đá dăm - phương pháp thí nghiệm xác
22TCN 318-04
định độ hao mòn Los-Algeles của cốt liệu (I.A)
TCVN 8871-1:2011 ÷
129
130
Vải địa kỹ thuật Phần 1 ÷ 6 Phương pháp thử
Tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường đặc - Yêu cầu kỹ
TCVN 8871-6:2011
22TCN 279-01
thuật và phương pháp thí nghiệm
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
16
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
TT
131
132
133
134
Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
Ký hiệu
Bitum - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí
TCVN 7494:2005 ÷
nghiệm
TCVN 7504:2005
Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit
TCVN 8816:2011
Nhũ tương nhựa đường axit (Từ phần 1 đến phần
TCVN 8817-1:2011 ÷
15)
TCVN 8817-15:2011
Bê tông nhựa - Phương pháp thử (Từ phần 1 đến
TCVN 8860-1:2011 ÷
phần 12)
TCVN 8860-12:2011
TCVN 8818-1:2011 ÷
135
Nhựa đường lỏng (Từ phần 1 đến phần 5)
TCVN 8818-5:2011
136
Xi măng Pooclăng - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 2682:2009
137
Xi măng Pooclăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4787:2009
Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu
TCVN 6260:2009
138
thử
139
Xi măng - Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 141:2008
140
Xi măng - Phương pháp xác định độ mịn
TCVN 4030:2003
141
Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa
TCVN 6070:2005
142
Xi măng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý TCVN 4029:1985
143
144
145
146
147
Xi măng - Phương pháp xác định giới hạn bền uốn
TCVN 4032:1985
và nén
Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ bền
TCVN 6016:2011
Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian
TCVN 6017:1995
đông kết và ổn định
Cát tiêu chuẩn để thử xi măng
TCVN 139:1991
Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi
TCVN 6227:1996
măng
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
17
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
TT
Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
Ký hiệu
148
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7570:2006
149
Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử
TCVN 7572:2006
150
Đá vôi - Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 9191:2012
Bê tông nặng - Các phương pháp xác định chỉ tiêu
TCVN 3105÷
cơ lý
3120:1993
151
152
153
154
155
156
157
158
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ
lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh
Bê tông nặng - Đánh giá chất lượng bê tông Phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm
Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông
trên kết cấu công trình
Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén
bằng súng bật nẩy
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định thời
gian đông kết
Bê tông và vữa xây dựng - Phương pháp xác định
PH
Bê tông cốt thép - Phương pháp điện thế kiểm tra
khả năng cốt thép bị ăn mòn
TCVN 5726:1993
TCVN 9357:2012
TCVN 239:2000
TCVN 9334:2012
TCVN 9338:2012
TCVN 9339:2012
TCVN 9348:2012
159
Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4506:2012
160
Chọn thành phần bê tông sử dụng cát nghiền
TCVN 9382:2012
161
Phụ gia hóa học cho bê tông
TCVN 8826:2012
162
Nước dùng trong xây dựng - Các phương pháp
phân tích hóa học
TCXD 81:1991
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
18
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
TT
Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
Ký hiệu
163
Vữa xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4314:2003
164
Vữa xây dựng, các chỉ tiêu cơ lý
TCVN 3121:2003
165
Thép kết cấu dùng cho cầu
166
Thép cường độ cao
167
Thép cốt bê tông cán nóng
168
169
170
Thép các bon cán nóng dùng cho xây dựng - Yêu
cầu kỹ thuật
Thép cốt bê tông dự ứng lực
Thép thanh cốt bê tông - Thử uốn và uốn lại không
hoàn toàn
ASTM A709M
ASTM A416
TCVN 1651:2008
TCVN 5709:2009
TCVN 6284:1997
TCVN 6287:1997
171
Thép tấm kết cấu cán nóng
TCVN 6522:2008
172
Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao
TCVN 6523:2006
173
Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
TCVN 197:2002
174
Kim loại - Phương pháp thử uốn
TCVN 198:2008
175
176
177
Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép
hợp kim thấp - Phương pháp thử
Kiểm tra không pháp hủy - Kiểm tra chất lượng
mối hàn ống thép bằng phương pháp siêu âm
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử
uốn
TCVN 3909:2000
TCVN 165:1988
TCVN 5401:2010
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
19
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
TT
178
179
180
181
182
183
184
Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử va
đập
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử
kéo ngang
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại - thử
kéo dọc
Sơn - Phương pháp không pháp hủy xác định chiều
dày màng sơn khô
Sơn tường- Sơn nhũ tương - Phương pháp xác định
độ bền nhiệt ẩm của màng sơn
Sơn tường- Sơn nhũ tương - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
Băng chắn nước dùng trong mối nối công trình xây
dựng - Yêu cầu sử dụng
185
Tiêu chuẩn kỹ thuật gối cầu cao su cốt bản thép
186
Tiêu chuẩn kỹ thuật gối cầu dạng chậu
187
Tiêu chuẩn kỹ thuật khe co giãn
188
189
Yêu cầu kỹ thuật - Bộ neo bê tông dự ứng lực T13,
T15 và D13, D15
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về rà phá bom mìn,
vật nổ
Ký hiệu
TCVN 5402:2010
TCVN 8310:2010
TCVN 8311:2010
TCVN 9406:2012
TCVN 9405:2012
TCVN 6934:2001
TCVN 9384:2012
AASHTO M251-06,
ASTM D4014
ASTM D5212
AASHTO M297-06
22TCN 267-2000
QCVN 01:2012/BQP
190
An toàn thi công cầu
TCVN 8774:2012
191
Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
TCVN 4447:2012
192
Nền đường ô tô - Thi công và nghiệm thu
TCVN 9436:2012
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
20
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
TT
193
Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
Đất xây dựng - Phương pháp phóng xạ xác định độ
ẩm và độ chặt của đất tại hiện trường
Quy định tạm thời về kỹ thuật thi công và nghiệm
194
thu mặt đường bê tông xi măng trong xây dựng
công trình giao thông
195
196
197
Thép cốt bê tông - Hàn hồ quang
Thép cốt bê tông - Mối nối bằng dập ép ống - Yêu
cầu thiết kế thi công và nghiệm thu
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu
Ký hiệu
TCVN 9350:2012
Quyết định số 1951/QĐBGTVT ngày 12/8/2012
TCVN 9392:2012
TCVN 9390:2012
TCVN 9391:2012
Kết cấu bê tông cốt thép - Phương pháp điện từ xác
198
định chiều dày bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính
TCVN 9356:2012
cốt thép trong bê tông
Kết cấu bê tông cốt thép - Đánh giá độ bền của các
199
kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp
TCVN 9344:2012
thí nghiệm chất tải tĩnh
200
201
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Yêu cầu bảo
vệ chống ăn mòn trong môi trường biển
Công trình BTCT toàn khối xây dựng bằng cốp pha
trượt - Thi công và nghiệm thu
TCVN 9346:2012
TCVN 9342:2012
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn 202
Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền,
TCVN 9347:2012
độ cứng và khả năng chống nứt
203
204
Xi măng pooc lăng hỗn hợp - Phương pháp xác
định hàm lượng phụ gia khoáng
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh
giá chất lượng và nghiệm thu
TCVN 9203:2012
TCVN 9340:2012
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
21
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
TT
Tên tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm
Ký hiệu
205
Xi măng xây trát
TCVN 9202:2012
206
Cát nghiền cho bê tông và vữa
TCVN 9205:2012
Công tác hoàn thiện trong xây dựng - Thi công và
207
nghiệm thu
TCVN 9377-1:2012
Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng
Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và
208
vữa Silicafume và tro trấu nghiền mịn
209
Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
TCVN 8827:2011
TCVN 8825:2011
C. PHẠM VI CÔNG VIỆC TƯ VẤN GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
1. Tư vấn giám sát nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn và các mối quan hệ
liên quan
1.1. Nguyên tắc làm việc của Tư vấn giám sát:
- Quán triệt các chỉ thị quy chế và chính sách về quản lý đầu tư xây dựng, cũng
như công tác quản lý khối lượng công trình xây dựng.
- Làm việc nghiêm túc, công minh, kiên quyết bài trừ những việc làm thiếu trung
thực không chính đáng.
- Thực thi công tác giám sát thi công nghiêm túc theo thiết kế và tiêu chuẩn kỹ
thuật trong hồ sơ thầu, theo các quy chuẩn hiện hành của Nhà nước.
- Báo cáo phản ánh công tác giám sát xây dựng một cách trung thực, khách quan
có khoa học để giải quyết xử lý các vấn đề một cách đúng đắn và lấy đó làm cơ sở cho:
công tác đánh giá chất lượng thi công công trình;
1.2. Nhiệm vụ, trách nhiệm và quyền hạn của tư vấn giám sát.
Tư vấn giám sát phải bổ trí đủ nhân sự, đủ nghành nghề (có đủ chứng chỉ nghề
phù hợp) theo hợp đồng kinh tế, đăng ký địa điểm làm việc, số điện thoại liên lạc để
quan hệ công tác.
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
22
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
1.2.1. Quản lý chất lượng công trình.
Đây là nhiệm vụ hàng đầu, chủ yếu đồng thời là trách nhiệm cao nhất của
TVGS. Bao gồm:
- Kiểm tra các điều kiện khởi công công trình theo quy định tại Điều 72 của
Luật xây dựng.
- Kiểm tra đồ án thiết kế, các bản chỉ dẫn kỹ thuật được duyệt và đối chiếu với
hiện trường, đề xuất với Chủ đầu tư về phương án giải quyết những tồn tại trong hồ sơ
thiết kế cho phù hợp thực tế.
- Rà soát hồ sơ TK BVTC do TVTK lập bao gồm: Các bản vẽ thiết kế tuyến, nền
mặt đường, các công trình trên tuyến, bản vẽ xử lý nến đất yếu, các công trình phụ trợ....
- Kiểm soát công tác xử lý nền đất yếu theo bản vẽ được duyệt.
- Căn cứ hồ sơ thiết kế, các chỉ dẫn kỹ thuật đã phê duyệt trong hồ sơ thầu, các
quy trình, quy phạm, tiêu chuẩn ngành, tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành để triển khai
công tác giám sát chất lượng trong quá trình thi công.
- Kiểm tra chất lượng, số lượng máy móc thiết bị thi công, thiết bị thí nghiệm, đo
đạc phải có tem kiểm định chất lượng trong thời gian có hiệu lực (đặc biệt những thiết
bị chủ yếu phải có đủ) nhân lực, vật lực của Nhà thầu chính, Nhà thầu phụ chỉ dẫn kỹ
thuật trong hồ sơ thầu.
- Thẩm tra thiết kế tổ chức thi công, phương án kỹ thuật thi công, kế hoạch tiến
độ thi công và đóng góp ý kiến đề xuất.
- Kiểm tra hệ thống tim, cốt, mốc mạng khống chế.
- Kiểm tra hệ thống quản lý chất lượng nội bộ của Nhà thầu.
- Xem xét các báo cáo thẩm tra của các đơn vị tư vấn độc lập về thiết kế các công
trình phụ trợ thi công.
- Kiểm tra các biện pháp phòng hộ an toàn trong quá trình thi công.
- Kiểm tra và xác nhận bằng văn bản về chất lượng phòng thí nghiệm hiện trường của
Nhà thầu thi công theo quy định lượng trong hồ sơ mời thầu và chỉ cho phép Nhà thầu
thi công khi có đủ các thiết bị thí nghiệm, mọi trách nhiệm thuộc về Nhà thầu và kỹ sư
thí nghiệm.
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
23
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
- Thường xuyên kiểm tra lấy mẫu vật liệu tại các mỏ vật liệu, các nguồn cung cấp
vật liệu, cấu kiện theo quy định. Không cho lấy vật liệu, cấu kiện về công trường xây
dựng khi chưa có xác nhận kiểm tra bằng văn bản.
- Kiểm tra việc bàn giao mặt bằng thi công công trình với Nhà thầu xây lắp về
các cao độ, tim, cốt, các mốc định vị công trình . . . so sánh với hồ sơ thiết kế được phê
duyệt báo cáo Chủ đầu tư bằng văn bản và công tác chuẩn bị khác trên công trường của
Nhà thầu thi công.
- Kiểm tra hệ thống quản lý đảm bảo chất lượng nội bộ của Nhà thầu xây lắp và
năng lực chuyên môn của thí nghiệm viên, chỉ đạo Nhà thầu lấy mẫu cơ sở thiết kế,
đúng tiêu chuẩn kỹ thuật và quy trình quy phạm đặc biệt là công trình ẩn dấu, giám định
kết quả thí nghiệm của Nhà thầu và xác nhận vào phiếu thí nghiệm.
- Hướng dẫn, kiểm tra sổ nhật ký hàng ngày có đóng dấu giáp lai về thiết bị thi
công, khối lượng công việc thực hiện, nghiệm thu chuyển bước, bán thành phẩm, các
nhắc nhở, phúc đáp khắc phục (nếu có) .v.v và ký tên hàng ngày theo quy định.
- Kiểm tra, đánh giá kịp thời chất lượng các bộ phận, các hạng mục công trình,
nghiệm thu trước khi chuyển giai đoạn thi công.
- Kiểm tra lập biên bản, không cho phép sử dụng các loại vật liệu, cấu kiện, thiết
bị và sản phẩm không đảm bảo chất lượng yêu cầu được Nhà thầu xây lắp đưa đến hiện
trường.
- Phát hiện các sai sót, khuyết tật hư hỏng, sự cố các bộ phận công trình, lập biên
bản hoặc hồ sơ sự cố theo quy định hiện hành của Nhà nước, trình cấp có thẩm quyền
giải quyết hoặc xử lý theo uỷ quyền.
- Xác nhận bằng văn bản kết quả thi công của Nhà thầu thi công đạt yêu cầu tiêu
chuẩn kỹ thuật theo chỉ dẫn kỹ thuật trong hồ sơ thầu.
- Bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng, chịu trách nhiệm trước pháp luật và
tổ chức quản lý thực hiện dự án khi nghiệm thu không đảm bảo chất lượng theo tiêu
chuẩn và chỉ dẫn kỹ thuật được áp dụng, sai thiết kế và các hành vi khác gây thiệt hại.
- Quản lý môi trường xây dựng, đặc biệt kiểm soát các vị trí đổ vật liệu thải, các
tác động bật lợi đến công trình hiện hữu.
1.2.2. Quản lý tiến độ thi công.
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
24
LIÊN DANH CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG 2 VÀ CÔNG TY CP TƯ VẤN THÍ NGHIỆM CTGT 1
(TECCO2 – COMATEC1)
ĐỊA CHỈ: 278 TÔN ĐỨC THẮNG - ĐỐNG ĐA - HÀ NỘI.
Điện thoại: 04 35110242, 04 38517743, Fax: 04 38517806;
Email:
- Kiểm tra, xác nhận tiến độ thi công tổng thể và chi tiết do Nhà thầu thi công
lập. Thường xuyên kiểm tra đôn đốc Nhà thầu thi công, điều chỉnh tiến độ thi công cho
phù hợp với thực tế tại công trường để đảm bảo dự án được thực hiện đúng tiến độ. Đề
xuất các giải pháp rút ngắn tiến độ thi công công trình.
- Kiểm tra, xử lý những phương án về an toàn công trình, an toàn giao thông,
tham gia giải quyết sự cố có liên quan đến công trình xây dựng và báo cáo kịp thời cấp
có thẩm quyền theo quy định hiện hành. Kiên quyết không cho thi công khi không tuân
thủ thiết kế công nghệ thi công.
- Lập báo cáo tuần tháng, quý, năm, báo cáo đột xuất về tiến độ, chất lượng, khối
lượng, thanh toán giải ngân và những vấn đề vướng mắc cho Chủ đầu tư.
- Tiếp nhận và triển khai lệnh thay đổi hợp đồng (nếu có) và đề xuất cho Chủ đầu
tư các phương án giải quyết tranh chấp hợp đồng.
- Tiếp nhận, đối chiếu và chỉ đạo xử lý các kết quả kiểm tra, giám định, phúc tra
của các cơ quan chức năng và Chủ đầu tư. Chỉ đạo lập hồ sơ hoàn công theo quy định
của bộ GTVT
- Có quyền tạm dừng thi công khi:
+ Nhà thầu thi công xây lắp thi công sai quy trình, quy phạm, trình tự công nghệ
không đảm bảo tiêu chuẩn thiết kế, không đảm bảo chất lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật
trong hồ sơ thầu, không đảm bảo an toàn lao động, đặc biệt ảnh hưởng đến công trình
lân cận....
+ Có sự sai khác, không đúng chủng loại và không đảm bảo số lượng thiết bị thi
công.
+ Vật liệu và cấu kiện xây dựng không đúng theo tiêu chuẩn và chỉ dẫn kỹ thuật
đã duyệt trong hồ sơ thầu.
Sau khi đình chỉ thi công phải thông báo ngay cho Chủ đầu tư bằng văn bản để
Chủ đầu tư giải quyết kịp thời và phải chịu trách nhiệm về các quyết định của mình.
- Có trách nhiệm tham gia hội đồng nghiệm thu cơ sở và báo cáo trước hội đồng
nghiệm thu những kết quả giám sát của mình về nội dung các công việc liên quan đến
nghiệm thu công trình theo quy định của Nhà nước và của Bộ GTVT ( nội dung danh
mục và một số hướng dẫn lập hồ sơ hoàn công công trình giao thông cầu đường bộ ban
hành theo quyết định 2578/QĐ-GTVT, ngày 14/4/1998 của Bộ trưởng Bộ GTVT )
VP TVGS dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp QL1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang theo hình thức
hợp đồng BOT
25