Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

CÁCH SỬ DỤNG Ham TC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.86 KB, 14 trang )

Hµm L«gic
Hµm IF
IF(<Bt L>,<Gt øng víi BtL ®óng>,víi BtL sai)
VÝ dô:
=IF(Tongdiem<5,”Truot”,”Do”).
=If(TgDiem<5,”Kem”,If(TgDiem<6.5,
”Trung binh”,If(TgDiem<8,”Kha”,”Gioi”)))


Hàm tìm kiếm VLOOKUP
Tìm một giá trị ở cột tận cùng bên trái
của một bảng. Kết quả cho biết giá
trị tơng ứng đầu tiên (từ trên xuống)
ở cột chỉ định.
VLOOKUP(<Giá trị tìm>,trị>, <Cột chỉ định>,<Cách tìm>)
Cách tìm là giá trị logic chỉ định
tìm gần đúng (nếu là True) hoặc
tìm chính xác (nếu là False).


I. Tính khấu hao tài sản
1.1 Hàm DB (Declining Balance)
Tính khấu hao của một tài sản theo phơng
pháp kết số giảm đều theo một mức cố
định trong một khoảng thời gian xác định.
DB(cost, salvage,life,period,month)
Cost: gía trị gốc của tài sản
Salvage: giá trị còn lại của tài sản
Life: tổng số chu kỳ sử dụng tài sản


Period: chu kỳ mà ta muốn tính khấu hao
(phải cùng đơn vị với Life).
Month: S của tháng bắt đầu sử dụng tài
sản trong năm đầu.


Balance)
Tính khấu hao của một tài sản theo ph
ơng pháp kết số giảm nhanh kép (suất
khấu hao là 200%) hoặc 1 số tỷ suất
khác trong một khoảng thời gian xác
định.

DDB(Cost, Salvage,Life,Period,Factor)
Cost: gía trị gốc của tài sản
Salvage: giá trị còn lại của tài sản
Life: tổng số chu kỳ sử dụng tài sản
Period: chu kỳ mà ta muốn tính khấu hao
(phải cùng đơn vị với Life).
Factor: hệ số giảm kết toán. Nếu không ghi
thì ngầm định là 2.


1.3 Hµm SYD (Sum-of-Year’s
DigitsDepreciation)

TÝnh khÊu hao mét tµi s¶n cè ®Þnh
trong mét kho¶ng thêi gian x¸c
®Þnh.
SYD(cost,salvage,life,per)

Cost: gÝa trÞ gèc cña tµi s¶n
Salvage: gi¸ trÞ cßn l¹i cña tµi s¶n
Life: tæng sè chu kú sö dông tµi s¶n
Period: chu kú mµ ta muèn tÝnh khÊu hao


1.4 Hàm SLN (Straight-line)
Tính khấu hao tài sản theo tỷ lệ
khấu hao trải đều trong một
khoảng thời gian xác định.
SLN(cost,salvage,life)
Cost: gía trị gốc của tài sản
Salvage: giá trị còn lại của tài sản
Life: tổng số chu kỳ sử dụng tài sản


1.5 Hàm VDB (variable declining
balance)
Tính khấu hao tài sản cho bất kỳ
chu kỳ nào mà ta chỉ định, kể cả
từng phần của chu kỳ dùng phơng
pháp kết toán kép hay phơng pháp
nào mà ta chỉ định.
VDB(cost,salvage,life,start_per,end_per,factor)
... star_per: chu kỳ bắt đầu tính khấu hao
end_per: chu kỳ kết thúc tính khấu hao
factor: giá trị suất khấu hao
No switch: là giá trị logic chỉ định có
chuyển sang khấu hao đều hay không khi
khấu hao lớn hơn kết quả tính theo DB.

Nếu là .T. thì không, .F. thì có.


II. tính hiệu quả vốn đầu t
2.1 Hàm FV (Future Value)
Tính giá trị tơng lai của một khoản đầu
t.
FV(rate,nper,pmt,pv,type)
rate: lãi suất mỗi chu kỳ
nper: tổng số chu kỳ phải trả tiền
pmt: số tiền phải nộp trong mỗi chu kỳ
(dấu âm)
pv: giá trị hiện tại (dấu âm)
type: bằng 0 nếu trả cuối kỳ, 1 - đầu kỳ


2.2 Hàm FVSCHEDULE
Tính giá trị tơng lai của một vốn
đầu t với dẫy lãi suất thay đổi.
FVSCHEDULE(principal,schedule)
principal: Giá trị hiện tại
schedule: dẫy các lãi suất đợc áp dụng
schedule là dãy các lãi suất
rate1,rate2,...,rate n
FVSCHEDULE=Principal*(1+rate1)*(1+
rate2)*...* (1+rate n)


2.3 Hàm NPV (Net Present Value)
Tính giá trị hiện tại ròng của một

dự án đầu t.
NPV(rate,value1,value2,...)
rate: tỷ lệ chiết khấu trong giai đoạn
đầu t
value1: giá trị của vốn đầu t (dấu âm)
value2, value3,... : giá trị các khoản thu
(dấu dơng) hoặc chi (dấu âm).


2.4 Hàm IRR (Interal Rate of Return)
Tính tỷ lệ hoàn vốn nội bộ của một
dự án đầu t (tỷ lệ mà tại đó
NPV=0).
IRR(Value,Guess)
Value: Dãy dòng tiền tơng ứng với bảng
thu (dấu dơng) chi (dấu âm)
Guess: là một số mà ta dự đoán gần
với kết quả của hàm IRR. Trong nhiều
trờng hợp ta không cần cho giá trị của
Guess, khi đó nó đợc mặc định là
10%.


2.5 Hàm NPER (Number of Period)
Tính tổng số chu kỳ cho một đầu t
dựa trên lãi suất, giá trị hiện tại, giá
trị tơng lai và số tiền thanh toán cố
định cho mỗi chu kỳ.
NPER(rate,pmt,pv,fv,type)
rate: lãi suất trên chu kỳ

pmt: số tiền thanh toán cố định cho mỗi
chu kỳ, không thay đổi trong năm.
pv: giá trị hiện tại
fv: giá trị tơng lai
type: bằng 0 trả cuối kỳ, bằng 1 trả
đầu kỳ


2.6 Hàm PMT
Tính tiền trả định kỳ cho một
khoản trợ cấp dựa trên tiền trả cố
định và lãi suất cố định.
PMT(rate,nper,pv,fv,type)
rate: lãi suất trên một chu kỳ
nper: tổng số lần trả tiền
pv: giá trị hiện tại
fv: giá trị tơng lai. Nếu để trống
thì ngầm định là 0
type: bằng 0 trả cuối kỳ, bằng 1
trả đầu kỳ


2.7 Hàm PPMT
Tính số tiền trả trong một chu kỳ
xác định của một khoản đầu t dựa
trên giá trị trả cố định và lãi suất cố
định.
PPMT(rate,per,nper,pv,fv,type)
rate: lãi suất trên một chu kỳ
nper: tổng số lần trả tiền

pv: giá trị hiện tại
fv: giá trị tơng lai. Nếu để trống thì
ngầm định là 0
type: bằng 0 trả cuối kỳ, bằng 1 trả
đầu kỳ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×