Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Nghiên cứu đánh giá độ êm dịu của hệ thống treo otô KIA CERATO lắp ráp tại THACO.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 31 trang )

TR

Đ IăH CăĐÀăN NG
NGăĐ IăH CăBÁCHăKHOA

LểăNG CăĐ C

NGHIểNăC UăĐÁNHăGIÁăĐ ăểMăD UăC AăH ăTH NGăTREO Ô
TỌăKIAăCERATOăL PăRÁPăT IăTHACO

ChuyênăngƠnh:ăKỸăTHU TăC ăKHệ Đ NGăL C
Mƣăs :ă8520116

TịMăT TăLU NăVĔNăTH CăSĨă KỸăTHU TăC ăKHệăĐ NGăL C

ĐƠăN ngăậ Nĕmă2018


Côngătrìnhăđ
TR

Ng

iăh

căhoànăthànhăt i

NGăĐ IăH CăBÁCHăKHOA

ngădẫnăkhoaăh c:ăTS.ăPHANăMINHăĐ C


Ph năbiệnă1:ăTS. LÊăVĔNăT Y
Ph năbiệnă2:ăTS. NHANăH NGăQUANG

Luậnăvĕnăsẽăđ

căb oăvệătr

căHộiăđ ngăchấm

Luậnăvĕnăt tănghiệpăth căsĩăkỹăthuậtăcơăkhíăđộngălựcăh păt iăTr

ngăĐ iăh că

Bách khoa vào ngày 20 tháng 10 nĕmă2018

Cóăthểătìmăhiểuăluậnăvĕnăt i:
TrungătâmăH căliệu,ăĐ iăh căĐàăNẵngăt iăTr

ngăĐ iăh căBáchăkhoa


1
M ăĐ U
1.ăLụăDOăCH NăĐ ăTÀI
Ngàyănay,ăcôngănghiệpăôtôăđangăphátătriểnărấtănhanhăđểăđápă ngănhuă
cầuăng

iăsửăd ng.ăNhữngăđòiăhỏiăđặtăraăchoăchiếcăôtôăduăl chăhiệnăđ iălàă

ph iăđápă ngănhiềuăyêuăcầuătrongăđóăcóătínhăêmăd u,ăđộăanătoàn.ăChínhăvìălẽă

đóămàăcácăhệăth ngătrênăôtôăkhôngăngừngăđ

căquanătâmănghiênăc uăt iă uă

kếtăcấuăvàătínhătoánăt iă uăthôngăs ăđộăc ngăvàăhệăs ăc năgi măchấnăhoặcă
nghiênăc uăđiềuăkhiểnădaoăđộngătíchăcực,ăbámătíchăcực.ăTínhătoánălựaăch nă
thôngăs ăchoăhệăth ngătreoăcóăvaiătròăquyếtăđ nh đếnăchấtăl

ngădaoăđộngă

c aăhệăth ngătreoăthiếtăkế.
Bênăc nhăđóăViệtăNamălàăn

căđangătrênăđ

gi i,ănhấtălàălĩnhăvựcăs năxuấtăôăftôătrongăn
s năxuấtăôătôătrongăn

ngăhộiănhậpăkinhătếăthếă

c,ăvìăvậyăđòiăhỏiăcácăcôngătyă

căph iătínhătoánăthiếtăkếăcácăchiătiết,ăc măchiătiếtăhayă

tổngăthànhăph căv ăchoăviệcănângăcaoătỷălệănộiăđ aăhóaăvàăphùăh păv iăđiềuă
kiệnă giaoă thôngă Việtă Namă làă cấpă thiếtă đểă ngànhă côngă nghiệpă ôă tôă trongă
n
Tr

căcóăthểăt năt iăvàăphátătriển.ăĐặtăbiệtătrongăđóăcóăcôngătyăcổăphầnăôătôă

ngăH iălàămộtătrongănhữngăcôngătyătiênăphongătrongăvấnăđềănày.ă

Trênăcơăsởăđó,ătrongăkhuônăkhổăluậnăvĕnăth căsỹ,ăh căviênălựaăch năđềă
tàiă“Nghiênăc uăđánhăgiáăđ ăêmăd uăc aăh ăth ngătreoăôătôăKiaăCeratoă
l părápăt iăThaco”
2. M CăĐệCHăNGHIểNăC U
Xây dựng mô hình toán h c và kh o sát các chỉ tiêuăđánhăgiáăđộ êm
d u c a ô tô trên miền th i gian, miền tần s .
Thực nghiệmăxácăđ nh một s chỉ tiêuăđánhăgiáăđộ êm d u c a ô tô Kia
Cerato lắp ráp t i Thaco, v i các lo i c m bánh xe khác nhau.
3.ăĐ IăT

NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U

Đối tượng nghiên cứu:


2
Ọă tôă Kiaă Ceratoă lắpă rápă t iă Thacoă vàă hệă th ngă thôngă s ă kếtă cấuă liênă
quanăđếnătínhăchuyểnăđộngăêmăd uăc aăôătô.
Ph m vi nghiên cứu:
Nghiênăc uăcácăthôngăs ăph năánhăđộăêmăd uătheoăph ơngăd c,ăv iăgi ă
thuyếtăquanăhệăgiữaăđộăêmăd uăv iăhệăth ngătreoălàătuyếnătính.
-

Nghiênăc uăsựă nhăh ởngăc aăthôngăs ăđộăc ngăl păđếnăđộăêmăd uă
c aăôătô.

4.ăPH


NGăPHÁPăNGHIểNăC U:

V iăm cătiêuăđềătàiătôiăđưăsửăd ngăph ơngăphápănguyênăc uătổngăh pă
baoăg m:
-

Nghiênăc uălýăthuyết:ăXâyădựngămôăhìnhăvàămôăphỏng,ăkh oăsátă
đánhăgiá.

-

Thựcănghiệm:ăĐoăđ căxácăđ nhăcácăthôngăs ăchoămôăhình,ăđoăđ că
cácăchỉătiêuădaoăđộngăđánhăgiáăđộăêmăd uăchuyểnăđộngăc aăôătô.

5. ụăNGHĨAăC AăĐ ăTÀI:
Đ aăraăcácăkết qu kh oăsátăđánhăgiáăđ nhăl

ng một s chỉ tiêuăđánhă

giáăđộ êm d u c a ô tô KốaăCeratoălắp ráp t i Thaco.
6.ăăC UăTRÚCăC AăLU NăVĔN:ă
Việcănghiênăc uăđộăêmăd uăc aăôtôăởăViệtăNamăhiệnănayăđ

cărấtănhiềuă

tácăgi ăquanătâm,ălàăcơăsởăchoăviệcăthiếtăkếăcácăhệăth ngănhằmănângăcaoăđộă
êmăd uăăchuyểnăđộngăc aăôătôăđểăđ măb oăanătoàn choăng
thông.

iăthamăgiaăgiaoă



3
Ch

ngă1:ăTổngăquană

Tìmăhiểuăcấuăt oăc aăhệăth ngătreoătrênăôătô,ă nhăh ởngăc aăhệăth ngă
treoăđếnăđộăêmăd uăvàăanătoànăchuyểnăđộngăvàăcácăchỉătiêuăđánhăgiá.
Ch

ngă2: Xâyădựngămôăhìnhămôăphỏngăđộăêmăd uăchuyểnăđộngăc aă

ô tô
Nghiênăc uăcácăgi ăthuyếtăvàăxâyădựngămôăhìnhămôăphỏngădaoăđộngăôă
tôătrênămiềnăth iăgianăvàămiềnătầnăs
Ch

ngă3:ăNghiênăc uăđánhăgiáăđộăêmăd uăKiaăCerato

Gi iăthiệuăvềăôătôăKiaăCerato,ădùngămôăhìnhămôăphỏngăđểăđánhăgiáăđộă
êmăd uăc aăôătôăkhiăchuyểnăđộngătrênămiênăth iăgianăvàămiềnătầnăs
Ch

ngă4:ăT iă uăhệăth ngătreo

Sửăd ngăcácăbàiătoánăt iă uăđểătìmăraăcácăbiếnăkhiăthiếtăkếăt iă uăhệă
th ngătreoăvàăcu iăcùngăch năđ

căbộăthôngăs ăkếtăcấuăt tănhấtăchoăhệă


th ngătreoăc aăôătôăkh oăsát
Ch

ngă5:ăThíănghiệmăvàăxửălýăs ăliệuătrênăôătôăKiaăCerato

Thôngăquaăthíănghiệmăđểăđánhăgiáăđộăchínhăxácăgiữaămôăhìnhănghiênă
c uălýăthuyếtăsoăv iăthựcătếăvàăch năđ
th ngătreoăc aăôătôăkh oăsát.

căthôngăs ăt iă uăđộăêmăd uăc aăhệă


4
CH

NG 1.ăT NGăQUAN

H ăth ngătreoătrênăôătô
nhăh

ngăc aăh ăth ngătreoăđ năđ ăêmăd uăvƠăanătoƠnăchuy năđ ng

1.2.1. Cơ chế tác động của hệ thống tre lên cơ thể con người
1.2.2. nh hưởng của hệ thống treo đối với cơ thể con người
Cácăch ătiêuăđánhăgiá
1.3.1. Tần số dao động
1.3.2. Ảia tốc dao động
1.3.3. ảệ số êm dịu chuyển động
1.3.4. Công suất dao động

1.3.5. Ảia tốc và thời gian dao động
1.3.6. Tiêu chuẩn quốc tế về dao động
Cácăh

ngănghiênăc uăv ăh ăth ngătreo

Hình 1.13 S đồ ỏ

ng ỏác giữa ô ỏô, ng ời điềỐ Ệhiển ốà môi
ỏr ờng

Cóă3ăh

ngănghiênăc uăchính:

Nghiênăc uăbềămặtăđ

ng

Nghiênăc uădaoăđộngăôătô:ă
Nghiênăc uăc măgiácăvàăs căch uăđựngăc aăconăng

i:ă


5
Cácănghiênăc u liênăquanăđ năđ ătƠi
K tălu năch

ng


Trongăch ơngănày,ătácăgi ăđưătìmăhiểuătổngăquanăhệăth ngătreoăvàăcácă
yếuăt ă nhăh ởngăc aăhệăth ngătreoăđếnăđộăêmăd uăc aăôătô
Cácătiêuăchuẩnăđánhăgiáăđộăêmăd uăch ăyếuădựaăvàoătầnăs ăvàăgiaăt că
daoăđộng,ăđ ăth ăh

ngădẫnăvùngă nhăh ởngăđếnăs căkhỏeăconăng

iăvàăsựă

ph nă ngăc aăcơăthểăđ iăv iăcácăm căđộădaoăđộngăkhácănhauăcĕnăc ăvàoătiêuă
chuẩnăTCVNă6964ă- 1:2001

CH

-

Tầnăs ăchoăphép:ă1-1.5 hz

-

Giaăt căgi iăh năchoăphépănhỏăhơnă0.63ăm/s2
NG 2.ăXỂYăD NGăMỌăHỊNHăMỌăPHỎNGăĐ ăểMăD Uă

CHUY NăĐ NGăC AăỌăTỌ
2.1. Cácăgi ăthi tăxơyăd ngămôăhình
2.1.1. Ải thuyết
2.1.2. Xây dựng mô hình dao động trên ô tô trên miền thời gian,
miền tần số
2.1.2.1. Xây dựng mô hửnh ốậỏ ệý

2.1.2.2. Xây dựng mô hửnh ỏoán học ỏheo ph
2.1.2.2.1.ăPhầnăđ

ng pháp ỏách h

cătreo

2.1.2.2.2. Hệăth ngătreo
2.1.2.3. Xây dựng mô hửnh mô ph ng bằng phần mềm MaỏệabSimulinh
2.1.2.3.1. Mô phỏng các kích thích từ mặtăđ

ng

2.1.2.3.2. Mô phỏngă động lực h c c aă bánhă xeă đànă h i theo mô
hình tiếpăxúcăđiểm
2.1.2.3.3. Mô phỏngăđộng lực h c kh iăl
bậc tự do

ngăkhôngăđ

c treo một


6
2.1.2.3.4. Mô phỏngăđộng lực h c kh iăl

ngăkhôngăđ

c treo hai


bậc tự do
Sơă đ ă kh iă môă phỏngă bằngă phầnă mềnă Matlab/Simulinkă (hìnhă
2.16),ăhộpătho iănhậpăs ăliệuămôăhìnhăthểăhiệnătrênăhìnhă2.17

Hình 2.16- S đồ mô SimỐệinỆ mô ph ng động ệực học Ệh i ệ ợng đ ợc ỏreo
2 bậc ỏự do

Hình 2.17- ảộp ỏho i nhập ỏhông s của mô hửnh
2.1.2.3.5.

Mô phỏngăđộng lực h c c a hệ th ngătreoăđơn

2.1.2.3.6.

Mô phỏngăđộng lực h c c a kh iăl

ngăđ

c treo

2.1.1.3.7.

Mô phỏngăđộng lực h c c a kh iăl

ngăđ

c treo hai bậc

tự do, hai lực kích thích
Sơăđ ăkh iămôăphỏngăđộngălựcăh căc aăkh iăl

Matlab/Simulinkăthể hiệnătrênăhìnhă2.21.

ngăđ

cătreoăbằngă


7

Hình 2.22- S đồ ỏổng ỏhể mô ph ng dao động ệiên Ệếỏ ô ỏô

Hình 2.23- S đồ mô ph ng động ệực học Ệh i ệ ợng đ ợc ỏreo hai bậc ỏự
do, hai ệực ỆỬch ỏhỬch.
2.2. K tălu năch

ng

Trongăch ơngănày đưănêuăraăcácăgi ăthuyếtăvềăđểăxâyădựngămô hình
cùngăcácăngu năkíchăthíchădaoăđộng.
Xâyădựngămôăhìnhătínhătoánădựaătrênăhaiătiêuăchíăđánhăgiáăđộăêmăd uă
làămiềnăth iăgianăvàămiềnătầnăs .
XâyădựngămôăhìnhămôăphỏngăbằngăphầnămềmăMatlapăSimulink
Trênăcơăsởăxâyădựngănàyătaăsẽăđánhăgiáăđộăêmăd uăc aăxeăkh oăsát


8
CH

NGă3:ăNGHIểNăC UăĐÁNHăGIÁăĐ ăểMăD UăỌăTỌăKIAă
CERATO


3.1.ăGi iăthi uăôătôăKIAăCERATOăl părápăt iăTHACO
3.1.1. Thông số kỹ thuật của ô tô KIA CERATO
3.1.2. Thông số kỹ thuật hệ thống treo của xe KIA CERATO
3.2.ăĐánhăgiáăđ ăêmăd uăc aăh ăth ng treo
3.2.1. Kết qu kh o sát trong miền thời gian

ảửnh 3.4 : Đồ ỏhị chỐyển dịch ỏhân xe

ảửnh 3.5 : Đồ ỏhị gia ỏ c ỏhân xe


9
3.2.2. Kết qu kh o sát trong miền tần số

Hình 3.13 – Đồ ỏhị chỐyển dịch ỏhân xe

Hình 3.14 - Đồ ỏhị gia ỏ c ỏhân

xe
3.3. K tălu năch

ng

Trongăch ơngănày,ăkhiăôătôăchuyểnăđộngăv iăvậnăt că60km/h,ăchiềuăcaoă
mấpămôă0.01măvàăchiềuădàiăsóngămặtăđ

ngă2m.ăKh oăsátăcácăthôngăs ădaoă

độngătrongă miềnăth iă gianăvàătầnăs taănhậnăthấyă xeăkh oăsátăcóăth iăgiană

dậpătắtădaoăđộngăt ơngăđ iănhỏă(kho ngă1.7ăs:ăthểă hiệnărõătrênăđ ăth ăđápă


10
ngăb

cănh yăđơnăv ),ătầnăs ădaoăđộngăriêngă1.2ăHz,ăgiaăt căbìnhăph ơngă

trung bình 0.64 m/s2.ăĐộăêmăd uăkhôngăđ tăyêuăcầuăvềăchỉătiêuătầnăs ăvì gia
t că daoă độngă (gâyă nhă h ởngă xấuă đếnă s că khỏe:ă 0.63ă m/s2, theo TCVN
1694 - 1:2001ă:ăhànhăkháchăcóăc măgiácăkhôngătho iămái).ăYêuăcầuăđặtăraălàă
ph iăc iăt oăl iăhệăth ngătreoăchoăphùăh p,ănhằmănângăcaoăđộăêmăd uăđ tăv iă
yêuăcầuăc aătiêuăchuẩnăvềăđộăêmăd uăđ iăv iăôătô.ă
CH

NGă4. NGHIểNăC U T Iă UăH TH NG TREO

4.1. C ăs ălỦăthuy t
4.1.1. Bài toán kh o sát tối ưu tổng quát
4.1.2. Các lo i bài toán đánh giá độ tối ưu
4.1.2.1. Bài ỏoán Ệh o sáỏ ỏỐyến ỏỬnh/ phi ỏỐyến
4.1.2.2. Bài ỏoán cận ỏ i Ố
4.1.2.3. Bài ỏoán Ệh o sáỏ ỏ i Ố có ràng bỐộc/ Ệhông ràng bỐộc
4.1.2.4. Nghi m Ệh o sáỏ ỏ i Ố địa ph

ng/ ỏoàn cục

4.1.2.5. Bài toán Ệh o sáỏ ỏ i Ố ệồi
4.1.2.6. Bài toán Ệh o sáỏ ỏ i Ố ỏoàn ph


ng

4.1.2.7. Bài toán Ệh o sáỏ ỏ i Ố hyperboệ
4.1.3. Tìm nghiệm bằng phương pháp số
4.1.3.1. Bài ỏoán ỏ i Ố ỏỐyến ỏỬnh ốà ph

ng pháp đ n hửnh (simpệex)

4.1.3.2. Ph

ng pháp ỏỐyến ỏỬnh hoá ỏ ng đo n

4.1.3.3. Ph

ng pháp newỏon- Raphson

4.1.3.4. Tửm nghi m bằng ph

ng pháp h ớng đến cực ỏrị

4.1.3.5. ả ớng đến cực ỏrị ỏheo ph

ng pháp ẢaỐss-Seidel:

4.1.3.6. ả ớng đến cực ỏrị ỏheo ph

ng pháp gradienỏ

4.1.3.7. Kỹ ỏhỐậỏ hàm ph ỏ ốà hàm chặn
4.1.3.8. Xây dựng hàm điềỐ Ệi n ràng bỐộc



11
Ph ơngă trìnhă daoă động tổng quá c a ôtô có thể biểu diễn qua hình
3.10.ăPh ơngătrìnhăphânătíchămôăt trênăđ

(

),ăph ăthuộcăhàmăt căđộăôtô.

Hình 4.11 Trửnh bày Ệhông êm dịỐ (
ệàm ối c (

c biểu diễnănh ăsau:

), độ bám đ ờng (

), không gian

) của h ỏh ng ỏreo so ốới ỏ c độ của động c


12
4.2. Kh oă sátă cácă y uă t ă k tă c uă c aă h ă th ngă treoă cóă nhă h

ngă đ nă

hƠmăm cătiêu
4.2.1. Sai lệch chuẩn khi tăng tốc trên đường (độ không êm dịu)
Quaăhìnhă4.13,ătaăcóăthểăthấyărằng

Lo iăl păh

ngăkínhăks v iăkýăbiênă

làălo iăl păch yăđ

căởăt căđộă

caoă(Tácăđộngăm nhăhơnăkhiăxétăởăt căđộăcaoăc aăph ơngătrìnhăhệăs ăngẫuă
nhiênăbậcă2),

đ

căgiaătĕngăcùngăhệăs ăđànăh iăc aăhệăth ngătreoăks

Hình 4.13 –

:Là các ỏhông s Ệhông ỏhứ ngỐyên

của sai ệ ch chỐẩn ỏrong các ph

ng ỏrửnh. T đó có ỏhể sỐy di n đ ợc các

biểỐ đồ ỏheo các gỬa ỏrị ỏham Ệh o của xe.
:ăKhôngăph ăthuộcăvàoăkh iăl

ngămu,


13

:ăPh ăthuộcăvàoăkh iăl

ngăms,

Hệă s gi mă chấnă bs nhă h ởngă đếnă giaă t că saiă lệchă chuẩnă
.
Tómăl i,ăph ơngătrìnhă(4.24)ăcóăthểăđ

căviếtăl iă(4.30)

4.2.2. Sai lệch chuẩn khi tính đến lực kích động từ mặt đường (Độ
bám đường)
Quaăhìnhă4.13,ătaăcóăthểăthấyărằng
: Ph thuộc tuyếnătínhăđộ c ng l p ku
:ă Tĕngă cùngă độ c ngă đànă h i ks (Khiă xemă xétă ph ơngă
trình hệ s ngẫu nhiên bậc 2 gầnănh ăng
:ăTĕngăcùngăkh iăl

c l i),

ng cầu xe mu,

: Không ph thuộc vào kh iă l

ng khung thùng xe xe

ms.
Hệ s gi m chấn bs nhăh ởngăđến lực sai lệch chuẩn
Tómăl i,ăph ơngătrìnhă(4.26)ăcóăthểăđ


.

căviếtăl iă(4.31)

4.2.3. Sai lệch chuẩn khi thay đổi cầu xe và khung thùng xe
(Kho ng không gian làm việc)
Quaăhìnhă4.14,ătaăcóăthểăthấyărằng
: Không nhăh ởng bởi ku và ks khiăxétăph ơngătrìnhă
hệ s ngẫu nhiên bậc 1,
nhăh ởng bởi ms về
khiăxétăph ơngătrìnhăhệ s ngẫu nhiên bậc 2,

ít quan tr ngăhơnăở t căđộ cao


14
: nhăh ởng trực tiếpăđếnăđànăh i hệ th ng treo.
Tóm l i,ăph ơngătrìnhă(4.28)ăcóăthểăđ

căviếtăl iă(4.32)

4.2.4. Kh o sát, đánh giá thông số hệ thống treo
4.2.4.1. Đặc ốấn đề
4.2.4.2. Kh o sáỏ mô hửnh h ỏh ng ỏreo
4.2.5. Kh o sát hệ thống treo với thông số

của phương

trình hệ số ngẫu nhiên bậc 1
4.2.6. Kh o sát hệ thống treo với thông số


của phương

trình hệ số ngẫu nhiên bậc 1
4.2.7. Kh o sát hệ thống treo với thông số

của phương

trình hệ số ngẫu nhiên bậc 1
4.2.8. Kh o sát hóa hệ thống treo với thông số

của

phương trình hệ số ngẫu nhiên bậc 1
4.2.9. Kh o sát hệ thống treo với thông số

của phương

trình hệ số ngẫu nhiên bậc 2
4.2.10.

Kh o sát hệ thống treo với thông số

của

phương trình hệ số ngẫu nhiên bậc 2
4.3. Kh oăsát,ăđánhăgiáăđ êm d u c a h th ng treo theo thayăđ i c a
ng su t l p.
Độ cứng của l p đ ợc xác định nh sau
B ng 4.3. Độ cứng của ệ p xe 215/45R17 ỏ

ệ p

ng ứng ốới mộỏ s áp sỐấỏ h i


15
Thôngăs ăthíănghi măđoăđ ăc ngătheoăápăsu tăh iăl pă215/45R17
Ápă

suấtă

hơiă

l pă

1

1.4

1.8

2.2

2.6

3

253827

293.567


337.323

382.234

401.981

(kG/cm2)
Độă c ngă 218.156
(kN/m)
B ng 4.4. Độ cứng của ệ p xe 205/55R16 ỏ

ng ứng ốới mộỏ s áp

sỐấỏ h i ệ p
Thôngăs ăthíănghi măđoăđ ăc ngătheoăápăsu tăh iăl pă205/55R16
Ápăsuấtăhơiă

1

1.4

1.8

2.2

2.6

3


240.241

275.987

309.223

349.523

371.290

l pă
(kG/cm2)
Độă

c ngă 200.454

(kN/m)
B ng 4.5. Đ ờng biểỐ diển ỏ
Đ
Ápă suấtă hơiă

1

ng ứng ốới mộỏ s áp sỐấỏ h i ệ p

ng bi uădi năápăsu tăl pătrênăđ ăth
1.4

1.8


2.2

2.6

3

l pă
(kG/cm2)
Màu
4.3.1.

Kh o sát độ êm dịu

và miền tần số

Taăsửăd ngăphầnămềmăMatlab-Simulink 2016aăđểăgi iăbàiătoánăbằngăph ơngă
phápămôăphỏngăkh i.ă
4.3.1.1. Kh o sáỏ ỏrên miền ỏhời gian
- L pă225/45R17


16

-

xe

-

xe


- L p 205/55R16

ảửnh 4.30 : Đồ ỏhị chỐyển dịch ỏhân xe

ảửnh 4.31 : Đồ ỏhị gia ỏ c ỏhân xe

Nhận xéỏ:
Khi áp sỐấỏ ỏhay đổi ỏhử ỏần s riêng Ệhông ỏhay đổi nh ng gia ỏ c bửnh ph

ng

ỏrỐng bửnh ỏhay đổi, ngoài áp sỐấỏ ệ p 2.2 Ệg/cm ô ỏô Ệhông đ m b o độ êm dịỐ
2

áp sỐấỏ gi m :
- Dịch chỐyển ỏhân xe gi m
- Ảia ỏ c ỏhân xe gi m
- Ảóc xoay ỏhân xe gi m
- Dịch chỐyển cầỐ ỏr ớc, cầỐ saỐ gi m
- Ảóc xoay ỏhân xe gi m
4.3.1.2.Kh o sáỏ ỏrên miền ỏần s
- L p 215/45R17


17

ảửnh 4.37 : Đồ ỏhị chỐyển dịch ỏhân xe ảửnh 4.38 : Đồ ỏhị biểỐ di n gia ỏ c ỏhân xe
- L p 205/55R16


ảửnh 4.42 : Đồ ỏhị gia ỏ c ỏhân xe

ảửnh 4.43 : Đồ ỏhị chỐyển dịch ỏhân xe

Nhận xéỏ: Ệhi áp sỐấỏ h i ỏrong ệ p ỏhay đổi
- ChỐyển dịch ỏhân xe Ệhông ỏhay đổi
- Ảóc ệắc ỏhân xe Ệhông ỏhây đổi
- Ảia ỏ c ỏhân xe ỏhay đổi
- ChỐyển dịch cầỐ ỏr ớc gi m
- ChỐyển dịch cầỐ saỐ gi m
4.4. Kếỏ ệỐận ch
Trong ch

ng.

ng này, s dụng các bài ỏoán ỏ i Ố đã tìm ra các biến Ệhi ỏhiếỏ Ệế ỏ i Ố

h ỏh ng ỏreo, để đ m b o chắc chắn rằng ỏhông s ỏ ỏ nhấỏ ỏrong nhiềỐ ỏhông s
gây Ệhông ỏho i mái (Do ối c ệắc dọc, ệắc ngang của ỏhân xe), bám đ ờng (Độ sai
ệ ch của các ệực ỏheo ph

ng ngang s y ra giữa ố xe ốà mặỏ đ ờng) ốà Ệho ng


18
ỏr ng ệàm ối c của bánh xe – ỏhân xe (Độ sai ệ ch của các Ệho ng ỏr ng giữa bánh
xe và thân xe).
g ợc ệ i. S dụng ệ p 205/55R16
ốới áp sỐấỏ ệ p 2.2 KẢ/cm đ ỏ đ ợc gia ỏ c bửnh ph
2


Cả

NẢ 5: TảÍ NẢảI M VÀ X

ng ỏrỐng bửnh 0.59 m/s2

LÝ S LI U TRÊN Ô TÔ CERATO

5.1. M căđích thíănghi măvƠăxửălỦăs ăli u
5.2. Đ iăt

ngăthíănghi măvƠăđi uăki năthíănghi m

5.2.1. Đối tượng thí nghiệm
5.2.2. Thông số kỹ thuật hệ thống treo của xe KIA CERATO
5.3. Thi tăb ăvƠăquyătrìnhăthìănghi m
5.3.1. Thiết bị và điều kiện thí nghiệm
5.3.1.1. ThỬ nghiêm đ ợc ỏiến hành ỏrong phòng ỏhỬ nghi m, đo độ cứng
của ệ p.
5.3.1.2. ThỬ nghiêm đ ợc ỏiến hành ỏ i công ỏy TảACO KIA đo các điềỐ
Ệi n yêỐ cầỐ của ô ỏô ỏheo qỐy định cục đăng Ệiểm.
5.3.1.3. ThỬ nghiêm đ ợc ỏiến hành ỏ i công ỏy TảACO, đo ỏhông s
giao động của ỏô bằng ỏhiếỏ bị đo dao động ỏ i ỆhỐ ốực đ ờng ỏh của công
ty THACO.
5.3.2. Quy trình thí nghiệm
5.3.2.1. ThỬ nghi m đo độ cứng của ệ p đ ợc ỏiến hành bằng máy Ệéo
nén 50 ỏấn ỏ i TrỐng ỏâm ỏh nghi m xe c giới.



19

Hình 5.6. Thiếỏ bị đo độ cứng của ệ p
5.3.2.1.1.ăQuyătrìnhăthíănghiệmă
Thíănghiệmăđoăđộăc ngăc aăl păđ

cătiếnăhànhăbằngămáyăkéoănénă50ătấnă

t iăTrungătâmăthửănghiệmăxeăcơăgi i.ăThíănghiệmăđ

cătiếnăhànhătheoăcácă

b

căsau :

B

că 1 : Chuẩnă b ă l pă thử : xe KIA CERATOă sửă d ngă l pă Continental,ă

kíchăcỡăl p:ă

B

-

Lôp: 215/45R17

-


L p:ă205/55R16ă

că2 : Chỉnhăđặtăch ơngătrìnhăđểăcácăgiáătr ălựcăvàăd chăchuyểnăđ

căresetă

vềă0.
B

că3 : Ch yăch ơngătrìnhănénăl p,ăkhiăl pănénăđếnăkho ngă7000-8000 N

thìădừngăl iăvàăghiăl iăkết qu ăthử.ă


20
5.3.2.2. ThỬ nghi m đo góc ệái, độ chụm đèn, ệực ỏhắng đ ợc ỏiến hành ỏ i
dây chỐyền Ệiểm định công ỏy TảACO KIA.

Hình 5.9. Thiếỏ bị đo độ chụm bánh xe, đèn pha
5.3.2.3. ThỬ nghi m Ệiểm ỏra dao động ỏ i đ ờng ỏh xe công ỏy TảACO
Thí nghiêmăđ

cătiếnăhànhăt iăcôngătyăTHACO,ăđoăthôngăs ăăgiaoăđộngă

c aătôăbằngăthiếtăb ăđoădaoăđộngăt iăkhuăvựăđ

ngăthửăc aăcôngătyăTHACO.

Hình 5.11. Thiếỏ bị để đo dao động



21

Hình 5.12. Đo độ dao động ỏrên đ ờng
5.4.ăK tăqu ăxửălỦăd ăli u
5.4.1. Xử lý số liệu đo độ cứng lốp
Quaătínhătoánătaăđ

căb ngăsau :

B ng 4.13. Độ cứng của ệ p xe 215/45R17 ỏ

ng ứng ốới mộỏ s áp sỐấỏ h i

ệ p
Thôngăs ăthíănghi măđoăđ ăc ngătheoăápăsu tăh iăl pă215/45R17
Ápăsuấtăhơiă

1

1.4

1.8

2.2

2.6

3


218156

253827

293567

337323

382234

401981

l pă(kG/cm )
2

Độăc ngă
(kN/m)


22
B ng 4.14. Độ cứng của ệ p xe 205/55R16 ỏ

ng ứng ốới mộỏ s áp sỐấỏ h i

ệ p
Thôngăs ăthíănghi măđoăđ ăc ngătheoăápăsu tăh iăl pă205/55R16
Ápăsuấtă

1


1.4

1.8

2.2

2.6

3

200454

240241

275987

309223

349523

371290

hơiăl pă
(kG/cm2)
Độăc ngă
(kN/m)
5.4.2. Xử lý số liệu đo cục đăng kiểm


23

5.4.2. Xử lý số liệu đo các thông số yêu cầu cục đăng kiểm
I

KI MăTRAăTRểNăTHI TăB
N iădungăki mătra

1

Tiêuăchuẩn

Đ năv

K tălu n

Ảhi ệ i Ệếỏ qỐ dỐng sai ỏrên màn hửnh

Đ t

Đi uăch nhăgócăđặtăbánhăxe
+ 0.03

1

K tăqu ăki mătra

Độăch măbánhăxeătr

c

độă(ă°ă)


0.05
- 0.03

Tr

cătrái:

Tr

+0.02

2

Gócăquayăl nănhấtăbánhăxeădẫnă
h ng

Bên trái

37.6 ÷ 41.5

độă(ă°ă)

Bên trái: 40.6

Bênăph i

30.9 ÷ 34.2

độă(ă°ă)


Bênăph i: 32.4

Đènăph i
3

Đ ătr

4

Saiăs ăđ ngăh ăt căđ ă ă40km/h

5

Khíăth i

6

tăngangăbánhăxeăd năh

L căphanh

-0.02

Đ t

Ph ơngăđ ng

-20 ÷ 5


-11.6

Ph ơngăngang

0 ÷ 20

5.5

ngăă

căph i:

-5 ÷ 5

m/Km

0.3

-10 ÷ 20

%

2.4

CO

≤ă3

%ăthểătích


1

HC

≤ă600

ppmăthểătích

500

Tr că1

≥420

daN

621.4

Saiălệchălựcăphanh

≤25

%

2

Tr că2

≥236


daN

390.9

Saiălệchălựcăphanh

≤25

%

2

Phanhăđỗ

≥218

daN

272.2

Đ t

Đ t
Đ t

Đ t


×