Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn toán 9 huyện vĩnh bảo hải phòng năm học 2018 2019 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.41 KB, 4 trang )

P

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
N
O
O

Ề KHẢO SÁT CHẤ LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN TOÁN 9 NĂM ỌC 2018–2019

O

(Đề thi gồm 01 trang)

(Thời gian 120 phút không kể giao đề)

Bài 1. (1,5 điểm) Tìm x để:
a) Biểu thức 2x 1 có nghĩa ?
b) x(2x - 3) - 3(4 - x) = 0
c) x2  2 2  2  1
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai biểu thức:


1
1 
x

(với x > 0, x  1)
:
x 1  x - 2 x  1
x- x



A  3 28  175  700 và B = 

a) Tính giá trị biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm giá trị của x để B < - 7 .A
Bài 3. (2,0 điểm)
1. Cho hai hàm số y = - x + 1 (d) và y = (m + 1)x + 3 (d') ( với m ≠ -1)
a) Vẽ đồ thị hàm số (d).
b) Tìm m để đồ thị hàm số (d) song song với đồ thị hàm số (d').

2. Bài toán thực tế: Một người quan sát ở đài hải đăng cao 800 feet (đơn vị đo lường
Anh) so với mặt nước biển nhìn thấy một con tàu ở xa với góc 1042'. Hỏi khoảng
cách từ tàu đến chân ngọn hải đăng là bao nhiêu hải lý? (1 hải lý = 5280 feet).
Bài 4. (3,5 điểm) Cho C là một điểm thuộc nửa đường tròn tâm O đường kính AB (C
khác A và B). Tiếp tuyến tại C của (O) cắt hai tiếp tuyến tại A và B lần lượt ở E và F.
a) Chứng minh: EF = EA + FB.
b) Chứng minh: EO  FO.
c) Chứng minh: EOF đồng dạng với ACB.
d) Chứng minh: AB là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tam giác EOF.
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Cho hai số x, y sao cho x + y = 1. Chứng minh rằng: x2 + y2 ≥
b) Cho hai số x ≠ 0, y ≠ 0, chứng minh rằng: x4 + y4 ≤

x6 y 6

y 2 x2

----------------- Hết -----------------


1
2


P

UBND HUYỆN VĨNH BẢO
N
O
O

ƯỚNG DẪN, BIỂU ỂM CHẤM
Ề TOÁN 9 HỌC KỲ I

O

Yêu cầu cần đạt
a) Biểu thức 2x 1 có nghĩa.
Biểu thức 2x 1 có nghĩa <=> 2x - 1 ≥ 0 <=> x ≥ 1/2
Vậy x ≥ 1/2 thì biểu thức 2x 1 có nghĩa.
b) x(2x - 3) - 3(4 - x) = 0
<=> 2x2 - 3x - 12 + 3x = 0
2
Bài 1 <=>2x2 = 12
(1,5đ) <=> x = 6
<=> x = ± 6 , Vậy x = ± 6
Bài

c) x2  2 2  2  1 (vì hai vế luôn dương)
<=> x2 + 2 2 = 2 + 2 2 + 1

<=> x2 = 3
<=> x = ± 3 , Vậy x = ± 3 .

iểm
0,25
0,25
0,25

0,25

0,25
0,25

a) A  3 28  175  700
0,25
0,25

 6 7  5 7  10 7
 7
1 
x
 1
(với x > 0, x  1)
b) B = 

:
x 1  x - 2 x 1
x- x

1



 x x 1
x


Bài 2
(2,0đ)









1 x


.

x 1

x






x 1

x


x
.
x 1 




 
2





x 1

2

x



x 1

  x-1


0,25
0,25
0,25

x 1

x. x

x

c) Tìm giá trị của x để B < - 7 .A (với x > 0, x  1)
Ta có:

x-1

7. 7

0,25
0,25
0,25

<=> x - 1 < - 7x
<=> x <

1
;
8


Kết hợp với x > 0, x  1 => Với 0 < x <
1. a) Vẽ đồ thị hàm số (d).
Bài 3
* Xét hàm số y = - x + 1
(2,0đ)
- Cho x = 0 => y = 1 => A(0; 1)

1
thì B < - 7 .A
8

0,25


- Cho y = 0 => x = 1=> B(1; 0)
Đồ thị hàm số y = - x + 1 là đường thẳng đi qua điểm A(0;1) và B(1; 0)
* Học sinh vẽ đồ thị chính xác
1. b) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d').

0,25
0,25

Thấy 1 ≠ 3; để đường thẳng (d) // (d') <=> m + 1 = - 1 <=> m = - 2 (t/m)
Vậy m = - 2 thì đường thẳng (d) // (d')

0,25

2. Bài toán thực tế:(Học sinh vẽ hình)
+ Giả sử A là đài hải đăng nơi người quan sát đứng nhìn thấy tàu; B là chân


0,25

của đài hải đăng ở mặt nước biển; C là vị trí con tàu trên mặt biển.
0
+ Ta có tam giác vuông ABC với góc C = 1 42', AB = 800 feet.

0,25

+ Khoảng cách BC từ tàu đến chân đèn hải đăng là:

0,25

BC =

AB
800
 0  ...  ...( feet)
tgC tg1 42'

0,25

+ Theo độ dài hải lý thì khoảng cách từ tàu đến chân đèn hải đăng là:
BC  5,105 (hải lý).
Vẽ hình đúng cho câu a
F
C
E

A


0,5

O

Bài 4 a) Chứng minh: EF = EA + FB.
(3,5đ) Có: EC = EA (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau) (1)
FC = FB (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau)(2)
Mặt khác: EF = EC + FC (C nằm giữa E và F)(3)
Từ (1) (2) (3) => EF = EA + FB (đpcm)

B

0,25
0,25
0,25
0,25

b) Chứng minh: EO  FO
Có: EO //CB (vì cùng vuông góc với AC)
Mặt khác: FO  CB (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
=> FO  EO (đpcm)

0,25
0,25
0,25


c) Chứng minh EOF đồng dạng với ACB.
+ Có: EO  FO (cmt) => EOF vuông tại O
Mặt khác: ACB vuông tại C (vì ACB nội tiếp đường tròn đk AB)

=> góc ACB = góc EOF = 900 (*)
+ Có: EO  AC (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau)

0,25

0,25

0

=> góc OEF + góc ECA = 90 (4)
Lại có: góc CAB + góc EAC = 900 (vì EA  AB)(5)
Mà: góc ECA = góc EAC(t/c hai tiếp tuyến cắt nhau)(6)
Xét (4), (5), (6) => góc OEF = góc ECA(**)
+ Từ (*),(**) => EOF đồng dạng với ACB(g.g)

0,25

d) Chứng minh rằng AB là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp EOF.
+ Có: EOF vuông tại C(cmt), gọi I là trung điểm của cạnh EF => I là
tâm đường tròn ngoại tiếp EOF bán kính IO.
+ Xét hình thang vuông EABF có: IE = IF, OA = OB(gt)
=> IO là đường trung bình => IO // EA// FB, mà EA  AB (gt)
=> IO  AB tại O => AB là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp
EOF(đpcm).
a) Cho hai số x, y sao cho x + y = 1, Chứng minh rằng: x2 + y2 ≥
Ta luôn có: x2 + 2xy + y2 = ( x + y)2 = 1
x2 - 2xy + y2 = ( x - y)2 ≥ 0
=> 2(x2 + y2) ≥ 1 => x2 + y2 ≥

1

(đpcm)
2

b) Cho x, y ≠ 0, chứng minh rằng: x4 + y4 ≤

0,25

0,25

0,25

x6 y 6
(1)

y 2 x2

Bài 5
Từ (1) <=> x6y2 + x2y6 ≤ x8 + y8
(1,0đ)
<=> x8 - x6y2 + y8 - x2y6 ≥ 0
<=> x6(x2 - y2) - y6(x2 - y2) ≥ 0
<=> (x2 - y2)(x6 - y6) ≥ 0
<=> (x2 - y2) (x2 - y2)(x4 + x2y2 + y4) ≥ 0
<=> (x2 - y2)2 (x4 + x2y2 + y4) ≥ 0 (2)
Bất đẳng thức (2) luôn đúng với mọi x, y ≠ 0
x6 y 6
Vậy x + y ≤ 2  2 (1) luôn đúng (đpcm).
y
x
4


1
2

0,25

4

ổng

0,25
0,25
10
điểm

Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó;
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó;
- Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm.

---------------- Hết------------------



×