Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

THUYẾT TRÌNH SLIDE ĐỀ tài (1) (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 16 trang )

ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG CẠNH TRANH CỦA
VINAMILK
Nhóm 1:
Nguyễn Thị Hiền
Trần Thanh Phương
Lê Thị Khánh Linh
Nguyễn Thị Hồng Hoa
Vũ Ngọc Trinh


Giới thiệu về công ty Vinamilk
❖Tên DN: Công ty cổ phần sữa Việt Nam Vinamilk
❖Lĩnh vực hoạt động: sản xuát sữa và các chế phẩm từ sữa.
❖Trụ sở chính: Số 10, đường Tân Trào, phường Tân Phú, Quận 7, Thành Phố Hồ CHí
Minh

❖Được thành lập vào năm 1976 trên cơ sở tiếp quản 3 nhà máy sữa ở chế độ cũ.
❖ Với 40 năm hình thành và phát triển, hiện tại công ty đang đứng thứ 1 trong top
10 doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam với hơn 200 dòng sản phẩm khác
nha u về sữa.


MÔI TRƯỜNG CẠNH TRANH CỦA VINAMILK THEO MÔ HÌNH 5 LỰC
LƯỢNG CẠNH TRANH


Nhà cung cấp

1.
a.
-.


-.

Nguồn cung cấp nguyên vật liệu
Sữa tươi nguyên liệu
Trang trại bò sữa: đảm bảo 50-60% lượng sữa cần có
Thu mua sữa từ các hộ gia đình: chiếm 40-50% lượng sữa cần có, nhưng
chất lượng sữa không cao

Nắm được thế chủ động trong việc thương lượng giá thu mua sữa tươi nguyên
liệu


Nhà cung cấp
b. Sữa bột nguyên liệu

▪ Nhập khẩu từ nước ngoài => giá biến động
c. Nuồn cung cấp giống bò

▪Chủ yếu nhập khẩu giống bò từ các nước Autralia, Mỹ với sự chăm sóc và nuôi dưỡng theo sự hướng dẫn của chuyên gia nước
ngoài do nhà cung cấp hỗ trợ => sản lượng sữa tăng lên nhưng yêu cầu kỹ thuật cao, chi phí lớn, năng suất đạt được phụ thuộc vào
nhiều yếu tố.
d. Nguồn thức ăn

▪Nguồn thức ăn thô xanh, thuốc và vật tư thú y cũng đều phải nhập khẩu do điều kiện trong nước không đáp ứng được => giá
biến động


Nhà cung cấp

2.

-.
3.
-.

Đường, hương vị
Nhận các nguồn cung cấp đường từ các DN có uy tín trong và ngoài nước
Bao bì
3 DN lớn chuyên cung cấp bao bì: Công ty TNHH Pesrtima Việt Nam,
Tetra Park, Combiblok của Đức

=> Năng lực nhà cung cấp bao bì lớn, nhưng sẽ bị ảnh hưởng trực tiếp từ các nguồn
ngoại nhập về giá và chất lượng


Sản phẩm thay thế

o

Các loại nước giải khát

o

Sản phẩm bổ sung dinh dưỡng

Đặc thù là sản phẩm bổ sung dinh dưỡng thiết yếu nên áp lực về sản phẩm thay thế là không lớn.


Áp lực cạnh tranh từ khách hàng

❑ Lượng mua của khách hàng

❑ Phân khúc khách hàng
❑ Độ tuổi: có các sản phẩm dành cho từng độ tuổi khác nhau
❑ Thu nhập: mức giá hợp lý cho tưng đối tượng
❑ Khả năng chuyển đổi mua hàng của khách hàng: KH có nhiều lựa chọn các sản phẩm từ đối thủ cạnh tranh
❑ Sự khác biệt về chất lượng sản phẩm
=> Áp lực từ phía khách hàng ở mức tương đối, áp chế được nhờ cách định giá sản phẩm hợp lý và thông tin chính xác.


Đối thủ cạnh tranh hiện hữu


Bảng phân tích một số đối thủ trong ngành
Đối

Mục tiêu, tầm

Đặc

Chiến

lược

thủ

nhìn

điểm

&Hoạt


động

cạnh

chính

tranh
Dutch

Slogan: “Sẵn

Cạnh

Chiến lược thâm

Lady

sang một sức

tranh

nhập nhanh

sống”

trực

Giá

Tầm nhìn chiến


tiếp,

quảng

lược: “ cải thiện

đối

khuyến mãi mạnh

cuộc sống cho

đầu

vừa

phải,

cáo

,

người dân VN”
Mục tiêu: trở
thành một công
ty đầu ngành
TH

Trở thành nhà


Cạnh

Giá

cao,

mới

true

sản xuất hàng

tranh

thâm nhập, trước


Đối

Mục

tiêu, Đặc

thủ

tầm nhìn

điểm


cạnh

Chiến

lược

&Hoạt

động

chính

tranh
Abott

Tầm nhìn: Cạnh

Chiến lược thâm

(Gain

“Thành

nhâp thị trường

,

khoa

Ensur cho

e,

lại

Simil

sống”

ac)

Mục
trở

tự tranh
học trực

tương tiếp,
cuộc đối
đầu
tiêu:
thành

chợp

nhoáng

bằng chính sách
giá

vừa


phải,

ngân sách cho
quảng

cáo



khuyến mãi lớn.

công

ty

Dùng Gain làm

chăm

sóc

đòn bẩy để các

khỏe

nhãn hiệu khác

sức



Bảng đánh giá đối thủ trong ngành
Điểm mạnh

Điểm yếu

Dutc

Thương hiệu mạnh, Chưa tự chủ được

h

có uy tín.

Lady

Hiểu rõ được văn nguyên liệu.

nguồn

cung

hóa tiêu dùng của Chất lượng chưa
người dân.

ổn định.

Công nghệ sản Không
xuất hiện đại.
Chất


lượng

phẩm cao.

quản



được chất lượng
sản nguồn

nguyên

liệu.

Hệ thống phân phối Tự tạo rào cản
rộng khắp.

đối với các hộ

Hệ thống chăm sóc nuôi bò sữa.
khách hàng tốt

Chưa có được thị


Điểm mạnh

Điểm yếu


TH True Hiểu được văn Sản phẩm chưa đa
milk

hóa tiêu dùng dạng.
của người dân.

Giá cả cao hơn so

Công nghệ sản với
xuất hiện đại.

Tự

chủ

bằng

thống

phân

chung.

Chất lượng sản Hệ
phẩm cao.

mặt

phối còn hạn chế

được

nguồn

cung

nguyên liệu
Các

Hiểu rõ được Chưa

công ty văn

hóa

tạo

được

tiêu thương hiệu mạnh.

sữa khác dùng của người Sản phẩm chưa đa
trong

dân.

dạng. Thiếu kinh

nước


Công nghệ sản nghiệm

quản




Điểm mạnh
Các công Thương
ty

Điểm yếu
hiệu Chưa hiểu rõ

sữa mạnh

thị trường mới

nước

Chất lượng sản Chưa vượt qua

ngoài

phẩm tốt.

( Abbott,
Nestle,…)

được rào cản


Có nguồn vốn văn hóa, chính
mạnh
Sản

trị
phẩm

đa Giá cả cao.

dạng

Tất cả các sản

Kênh phân phối phẩm phải nhập
lớn
Công nghệ sản
xuất hiện đại
Công nhân có
tay nghề cao

khẩu


Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn
Ngành sữa đang thu hút những đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn tuy nhiên phải vượt qua rào cản:

❖Công nghệ - kỹ thuật
❖Vốn lớn
❖Nguyên liệu đặc thù

❖Cơ sở hạ tầng đặc thù
❖Các yếu tố khác
❖Rào cản lớn do vậy áp lực từ những đối thủ tiềm ẩn là không đáng kể


Điểm mạnh:

Điểm yếu

▪Trang thiết bị công

•Nguồn nguyên liệu

nghệ hiện đại

chưa chủ động

▪Sản phẩm đa dạng,

•Sữa bột chưa thể

phong phú

cạnh tranh với các

▪Tạo thương hiệu tốt

thương hiệu lớn trên

với khách hàng


thế giới

▪Mạng lưới phân
phối rộng

▪Nguồn lực mạnh
Cơ hội:

Thách thức:

▪Thị trường lớn
▪Lực lượng khách

▪Đối thủ cạnh tranh
nhiều

▪Hội nhạp kinh tế

▪Tâm lý sính ngoại
▪Thị trường xuất

quốc tế

khẩu hạn chế

hàng tiềm năng




×