Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Các bài toán liên quan tới biên độ dao động tổng hợp, pha ban đầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.9 KB, 7 trang )

C C
N

N

N
N
N

N
N

- B c u ti n h t nh nh nh 

n t nh t n nh nh ch h h
ic ct n h
c iệt
cu i c n m i
n c n th c t n u t hi m  h n
t
t n h
c
iệt n .
Dạng 1:
Tìm dao động tổng hợp
xác định A và  bằng cách dùng máy tính thực hiện phép cộng:
  
+Cộng các véc tơ: A  A1  A2
+Cộng các số phức: A11  A22  A
a.Chọn chế độ thực hiện phép tính về số phức của máy tính: CASIO fx – 570ES, 570ES
Plus


Các bước Chọn chế độ
Nút lệnh
Ý nghĩa- Kết quả
Chỉ ịnh ạn nhậ / xuất toán Bấm: SHIFT MODE 1 M n hình xuất hiện Math.
Th c hiện hé t nh ề
h c Bấm: MODE 2
M n hình xuất hiện
CMPLX
ạn t ạ ộ c c: r (ta Bấm: SHIFT MODE  Hi n thị
h c i u r 
32
hiêu:A)
Ch n ơn ị
óc
ộ(
M n hình hi n thị chữ D
Bấm: SHIFT D.
MODE 3
Ch n ơn ị
óc R (R) Bấm: SHIFT MODE 4
M n hình hi n thị chữ R
Bấm SHIFT (-).
Đ nhậ ý hiệu óc 
M n hình hi n thị ý hiệu 
Kinh nghiệm: Nhậ
i ơn ị độ nh nh hơn
ơn ị rad nh n ết uả u c n c n hải
chu n n ơn ị rad ch nhữn
i t n the
ơn ị rad) (Vì nhậ the ơn ị

hải có
ấu n c ơn ‘(‘‘)’n n th t c nhậ âu hơn
ví dụ: Nhậ 90 ộ thì nh nh hơn nhậ (/2).
Nhưng theo tôi, nên nhập đơn vị rad)
φ(D).π
Bảng chuyển đổi đơn vị góc: (Rad)=
180
Đơn
(Độ)
Đơn
(Rad)

Bấm: MODE 2 xuất hiện chữ CMPLX



óc 15

30

45

60

75

90

105


120 135

150 165

180 360



óc

1
π
6

1
π
4

1
π
3

5
π
12

1
π
2


7
π
12

2
π
3

5
π
6



1
π
12

Tuyensinh247.com

9
π
12

11
π
12

2
1



b.Lưu ý:Khi thực hiện phép tính kết quả được hiển thị dạng đại số: a +bi (hoặc dạng cực:
A  ).
-Chu n từ ạn : a + bi n ạn : A  ấm SHIFT 2 3 =
Ví dụ: Nhậ : 8 SHIFT (-) (:3 Nếu hi n thị: 4+ 4 3 i.Ta ấm SHIFT 2 3 = kết quả: 8
1
π
3

-Chu n từ ạn A 

n

Ví dụ: Nhậ : 8 SHIFT (-) (:3

ạn : a + bi: ấm SHIFT 2 4 =
1
3

Nếu hi n thị: 8 π , t

ấm SHIFT 2 4 =

kết quả:4+4

3i

Bấm SHIFT 2 m n hình xuất hiện nh hình n
Nếu ấm tiế h m 3 = kết quả ạn c c (r   )

Nếu ấm tiế h m 4 = kết quả ạn h c (a+bi )
( n th c hiện hé t nh )

C. Tìm dao động tổng hợp xác định A và  bằng cách dùng máy tính thực hiện phép
cộng:
+Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 m n hình xuất hiện chữ: CMPLX.
-Ch n ơn ị
óc
ộ ấm: SHIFT MODE 3 m n hình hi n thị chữ D
(h c Ch n ơn ị óc R
ấm: SHIFT MODE 4 m n hình hi n thị chữ R )
hực hiện phép cộng số phức: A11  A22  A T m nh
u:
-Nhậ A1 SHIFT (-) φ1 + A2 SHIFT (-) φ2 = hi n thị ết uả......
(Nếu hi n thị
h c ạn : a+bi thì ấm SHIFT 2 3 = hi n thị ết uả: A)
+Với máy FX570MS: Bấm ch n MODE 2 m n hình xuất hiện chữ: CMPLX.
hực hiện phép cộng số phức: A11  A22  A T m nh
u:
-Nhậ A1 SHIFT (-) φ1 + A2 SHIFT (-) φ2 =
S u ó ấm SHIFT + = hi n thị ết uả :
A. SHIFT = hi n thị ết uả : φ
+ ưu ý Chế độ hiển thị màn hình kết quả:
Sau khi nhậ t ấn ấu = có th hi n thị ết uả
i ạn
vô tỉ, mu n ết uả
i ạn
thập phân t ấn SHIFT = (h c n h m SD ) chu n i ết uả iển thị.
d.Các ví dụ:
Ví dụ 1: Một ật th c hiện ồn th i h i

h ơn t ình:
x1 = 5cos(  t +  /3) (cm); x2 = 5cos  t (cm).
A. x = 5 3 cos(  t -  /4 ) (cm)
C. x = 5cos(  t +  /4) (cm)
Tuyensinh247.com

ộn

iều hò c n

h ơn

c n t n



ộn t n h củ ật có h ơn t ình
B. x = 5 3 cos(  t +  /6) (cm)
D. x = 5cos(  t -  /3) (cm)
2


=> áp án
hương pháp truyền thống

hương pháp dùng số phức
iải 1: Với máy FX570ES: Bấm: MODE

Bi n ộ: A  A12  A22  2. A1 A2 .cos(2  1 )
A sin 1  A2 sin  2

Ph
n u : tan  = 1
A cos 1  A2 cos  2
Thế :(Bấm m t nh) 1
A= 52  52  2.5.5.cos( / 3)  5 3 (cm)

tan  =

5.sin( / 3)  5.sin 0 5. 3 / 2
3


1
5cos( / 3)  5.cos 0 5.  1
3
2



 = /6. Vậ :x = 5 3 cos(  t +  /6) (cm)

2
-Đơn ị
óc
ộ (D) ấm: SHIFT
MODE 3
Nhậ : 5 SHIFT (-) (60) + 5 SHIFT (-)
0=
Hi n thị ết uả: 5 3 30
Vậ :x = 5 3 cos(  t +  /6) (cm)

15 5 3

i thì
2
2
Bấm SHIFT 2 3 = Hi n thị: 5 3 30 ).

(Nếu Hi n thị ạn

ề c c:

Ch n B

iải 2: Dùng đơn vị đo góc là Rad (R): SHIFT MODE 4
Bấm MODE 2 m n hình xuất hiện: CMPLX. Tìm
ộn t n h

:

1
6

Nhậ : 5 SHIFT (-). (/3) + 5 SHIFT (-)  0 = Hi n thị: 5 3  π Hay: x = 5 3 cos(  t +
 /6) (cm)

Ví dụ 2: Một ật th c hiện ồn th i 2
ộn iều h c n h ơn c n t n

h ơn
t ình:

x1 = 3c (ωt + /2) cm, x2 = c (ωt + ) cm. Ph ơn t ình
ộn t n h :
A. x = 2c (ωt - /3) cm
B. x = 2c (ωt + 2/3)cm
C. x = 2c (ωt + 5/6) cm
D. x = 2c (ωt - /6) cm
Cách 1:
 A  A2  A2  2 A A cos      2cm
1
2
1 2
2
1


2



3 sin  1.sin 
HD : 
  3
A1 sin 1  A2 sin 2
2
2

 3
 
 tan  


A1 cos 1  A2 cos 2
3
  

3 cos  1.cos 
2

3



=> áp án
Cách 2: Dùng máy tính:Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 m n hình xuất hiện chữ:
CMPLX
Ch n chế ộ m t nh the độ: SHIFT MODE 3
Tuyensinh247.com

3


Tìm
ộn t n h
thị:2120

: Nhậ m : 3  SHIFT (-). (90) + 1 SHIFT (-).  180 = Hi n

Ví dụ 3: Một ật th c hiện ồn th i 2
ộn iều h c n h ơn c n t n có
h ơn trình: x1 = 3cos(ωt - /2) cm, x2 = cos(ωt) cm. Ph ơn t ình
ộn t n h :

A. x = 2cos(ωt - /3) cm
B. x = 2cos(ωt + 2/3)cm
C. x = 2cos(ωt + 5/6) cm
D. x = 2cos(ωt - /6) cm
Cách 1:
 A  A2  A2  2 A A cos      2cm
1
2
1 2
2
1


2





3 sin
 1.sin 0
HD : 

A sin 1  A2 sin 2

3
2

 3
  

 tan   1

A1co s 1  A2 co s 2
3
  

3 cos
 1.cos 0

2

3



=> áp án
Cách 2: Dùng máy tính:Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 m n hình xuất hiện chữ:
CMPLX
Ch n chế ộ m t nh the radian(R): SHIFT MODE 4
Tìm
ộn t n h : Nhậ m :: 3  SHIFT (-). (-/2) + 1 SHIFT (-)  0 = Hi n
thị:2-/3
Ví dụ 4: Một ật ồn th i th m i 3

3


6

ộn c n


2 3 c (2πt + ) cm, x2 = 4c

(2πt + ) cm ;x3= 8c

củ

ộn

ật

h

n

u củ


rad)
6

A. 12πcm/



C. 16πcm/


rad)
6


n

h ơn có h ơn t ình

2

ộn : x1=

(2πt - ) cm. Gi t ị ận t c c c ại

t :
B. 12πcm/
D. 16πcm/


rad)
3

 rad.
6


 
 8sin   
6
 2  3  
HD: Cách 1: T n h x2 vµ x3 có: tan 23 
23


3
 
4 cos  8 cos   
6
 2


A23  42  82  2.4.8.cos   4 3  x 23  4 3 sin  2t  
3

4 sin

T n h

x23 vµ x1 có:

Tuyensinh247.com


 
 4 3 sin   
3
 3  1
tan  

 
3
2 3 cos  4 3 cos   
3
 3

2 3 sin

4


A

2 3   4 3 
2

2




 2.2 3.4 3 cos   6  x  6co s  2t    cm   v max  A  12;    rad
6
6


=> áp án
Cách 2: Với máy FX570ES: Bấm: MODE 2 ;Đơn ị
óc
ộ (D) ấm: SHIFT MODE 3
Nhậ : 2 3  SHIFT (-) 60 + 4 SHIFT (-)  30 + 8 SHIFT (-)  -90 = Hi n thị ết uả:
6-30
(Nếu hi n thị ạn : 3 3 -3i thì bấm SHIFT 2 3 = Hi n thị: 6 -30 )  vmax= A =12
(cm/s) ; =/6
Ví dụ 5: Một ật th c hiện ồn th i h i
ộn iều h c n h ơn c n t n

x1= cos(2t + )(cm), x2 = 3 .cos(2t - /2)(cm). Ph ơn t ình củ
ộn t n h
A. x = 2.cos(2t - 2/3) (cm)
B. x = 4.cos(2t + /3) (cm)
C. x = 2.cos(2t + /3) (cm)
D. x = 4.cos(2t + 4/3) (cm)
Giải: Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 m n hình xuất hiện chữ: CMPLX
Ch n ơn ị
óc rad (R): SHIFT MODE 4
-Nhậ m : 1 SHIFT(-)   +

3  SHIFT(-)  (-/2 = Hi n thị 2-

2
π.
3

=> áp án
Ví dụ 6: Một ật
x

4
3

cos(2t 

A. 4 cm ;


3




6

ộn

)(cm) 

rad.

4
3

iều hò xun
cos(2t 

B. 2 cm ;



2


6

u nh ị t cân ằn

) (cm) . Bi n ộ


h

C. 4 3 cm ;

rad.

n

6

c the t c x’Ox có i ộ
u củ

rad.

ộn
D.

8
3

cm ;

:

3

rad.

=> áp án

iải 1: Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 m n hình xuất hiện chữ: CMPLX
Ch n ơn ị
óc radian(R): SHIFT MODE 4
Nhậ m :

4
3>

4

> SHIFT (-).  (/6) +

3>

iải 2: Với máy FX570ES: Ch n ơn ị
Nhậ m :

4
3>

> SHIFT (-).  30 +

> SHIFT (-).  (/2 = Hi n thị: 4 

óc
4
3>

ộ Degre(D): SHIFT MODE 3


> SHIFT (-).  90 = Hi n thị: 4  60

Ví dụ 7: Ba dao ộn iều hò c n h ơn c n t n có h ơn t ình n
cos(t - /2) (cm), x2= 6cos(t +/2) (cm) và x3=2cos(t) (cm).
ộn t n h
ộn n có i n ộ
h
n u
Tuyensinh247.com

1
π
3

t x1= 4
củ 3
5


A. 2 2 cm; /4 rad

B. 2 3 cm; - /4 rad C. 12cm; + /2 rad

D. 8cm; - /2 rad

Giải: Với máy FX570ES: Bấm ch n MODE 2 m n hình xuất hiện chữ: CMPLX
Ch n ơn ị óc tính rad (R). SHIFT MODE 4 Tìm
ộn t n h
nhậ m :
4 SHIFT(-) (- /2) + 6 SHIFT(-) (/2) + 2 SHIFT(-) 0 = Hi n thị: 2 2  /4.

=>Chọn
Ví dụ 8:
ộn t n h củ h i
ộn
x1= a 2 cos(t+/4)(cm) và x2 = a.cos(t + 
A. x = a 2 cos(t +2/3)(cm)
C. x = 3a/2.cos(t +/4)(cm)

iều hò c n h ơn c n t n
) (cm) có h ơn t ình
ộn t n h
B. x = a.cos(t +/2)(cm)
D. x = 2a/3.cos(t +/6)(cm)

=>Chọn
Giải: Với máy FX570ES: Bấm ch n MODE 2 m n hình xuất hiện chữ: CMPLX
ch n ơn ị óc t nh the ộ (D. Bấm: SHIFT MODE 3 ( ưu ý: Không nhập a)
Tìm
ộn t n h : Nhậ m : 2  SHIFT(-)45 + 1 SHIFT(-)180 = Hi n thị: 1
90,
Dạng 2:Tìm dao động thành phần(xác định A2 và 2 ) bằng cách dùng máy tính thực hiện
phép trừ:
+ rừ các véc tơ: A1  A  A2 ; A2  A  A1;
+ rừ các số phức: A  A22  A11 ; A  A11  A22
Ví dụ tìm dao động thành phần x2: x2 =x - x1 i: x2 = A2cos(t + 2)
Xác định 2 và 2?
a.Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 m n hình xuất hiện: CMPLX
-Ch n ơn ị
óc độ ấm: SHIFT MODE 3 m n hình hi n thị D
(h c Ch n ơn ị

óc Radian t ấm: SHIFT MODE 4 m n hình hi n thị chữ R )
hực hiện phép trừ số phức: A   A11  A22 ; h c

A   A22  A11
Nhậ A SHIFT (-) φ - (chú ý ấu t ừ) Nhậ A1 SHIFT (-) φ1 = kết quả.
(Nếu hi n thị
h c thì ấm SHIFT 2 3 = ết uả t n m n hình: A2  2
b.Với máy FX570MS: Bấm MODE 2 m n hình xuất hiện chữ: CMPLX
hực hiện phép trừ số phức: A   A11  A22 ; h c A   A22  A11
Nhậ A SHIFT (-) φ - (chú ý ấu t ừ) Nhậ A1 SHIFT (-) φ1 =
Bấm tiế SHIFT + = hi n thị ết uả: A2. ấm SHIFT = hi n thị ết uả: φ2
Tuyensinh247.com

6


c.Các ví dụ:
Ví dụ 1: Một chất i m
ộn iều h có h ơn t ình
ộn t n h x=5 2
cos(t+5/12)(cm) i c c
ộn th nh h n c n h ơn c n t n
x1=A1 cos(t +
1) và x2=5cos(t+/6)(cm) Bi n ộ
h
n u củ
ộn 1 :
A. 5cm; 1 = 2/3
B. 10cm; 1= /2
C. 5 2 (cm) 1 = /4 D. 5cm; 1= /3

Giải: Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 m n hình xuất hiện chữ: CMPLX
-Ch n ơn ị
óc rad (R): SHIFT MODE 4. Tìm
ộn th nh h n:
Nhậ m : 5 2  SHIFT(-)  (5/12) – 5 SHIFT(-)  (/6 = Hi n thị: 5 

2
π,
3

=>chọn
Ví dụ 2: Một ật ồn th i th m i 3
ộn c n h ơn c n t n
có h ơn t ình
ộn : x1 = 2 3 cos(2πt + /3) (cm), x2 = 4cos(2πt +/6) (cm) và x2 = A3 cos(t + 3)
(cm). Ph ơn t ình
ộn t n h có ạn x = 6c (2πt - /6) (cm). T nh i n ộ
ộn
h
n u củ
ộn th nh h n th 3:
A. 8cm và - /2.
B. 6cm và /3.
C. 8cm và /6.
D. 8cm và /2.
=>Chọn
Giải: Với máy FX570ES: Bấm MODE 2 m n hình xuất hiện chữ: CMPLX
Ch n ơn ị
óc
(R) SHIFT MODE 4. Tìm

ộn th nh h n th 3: x3 = x - x1 –
x2
Nhậ : 6 SHIFT(-)  (-/6) - 2 3  SHIFT(-)  (/3) - 4 SHIFT(-)  (/6 = Hi n thị: 8 1
π.
2

d. rắc nghiệm
Câu 1: Một ật ồn th i th m i 3
ộn c n h ơn c n t n
có h ơn t ình
ộn : x1 = 8cos(2πt + /2) (cm), x2 = 2cos(2πt -/2) (cm) và x3 = A3 cos(t + 3) (cm).
Ph ơn t ình
ộn t n h có ạn x = 6 2 cos(2πt + /4) (cm). T nh i n ộ
ộn
h
n u củ
ộn th nh h n th 3:
A. 6cm và 0.
B. 6cm và /3.
C. 8cm và /6.
D. 8cm và /2.
Câu 2: Một ật ồn th i th m i 3
ộn c n h ơn c n t n
có h ơn t ình
ộn : x1 = a.cos(2πt + /2), x2 = 2a.cos(2πt -/2) và x3 = A3 cos(t + 3). Ph ơn t ình
ộn t n h có ạn x = 2 cos(2πt - /4) (cm). T nh i n ộ
ộn
h
n
u củ

ộn th nh h n th 3:
A. a và 0.
B. 2a và /3.
C. a 2 và /6.
D. 2a 2 và /2.
áp án : 1A-2A
Tuyensinh247.com

7



×