PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG – VẬN DỤNG THẤP – P1
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y z 10 0 và đường thẳng
x 2 y 1 z 1
. Đường thẳng Δ cắt P và d lần lượt tại M và N sao cho A 1;3; 2
2
1
1
là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN .
d:
A. MN 4 33 .
B. MN 2 26,5 .
C. MN 4 16,5
D. MN 2 33 .
x 1 y 2 z 1
, A 2;1; 4 . Gọi
1
1
2
H a; b; c là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính T a3 b3 c3 .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :
A. T 8 .
B. T 62
C. T 13 .
D. T 5 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường
x 2 y 3 z 4
x 1 y 4 z 4
thẳng d :
và d :
.
2
3
2
3
1
5
x 2 y 2 z 3
x y z 1
.
B.
.
1 1
2
3
1
4
x 2 y 2 z 3
x y 2 z 3
C.
.
D.
.
2
2
3
2
1
2
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 4 0 và đường thẳng
A.
x 1 y z 2
. Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , đồng thời cắt
2
1
3
và vuông góc với đường thẳng d .
d:
x 1
5
x 1
C.
5
A.
y 1
1
y 1
1
z 1
.
3
z 1
.
2
x 1
5
x 1
D.
5
B.
y 1 z 1
.
1
3
y 3 z 1
.
1
3
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A a;0;0 , B 0; b;0 , a, b 0 . Tập hợp tất
cả các điểm cách đều ba điểm O , A , B là một đường thẳng có phương trình là
a
x 2
x 0
x a
x at
b
A. y 0 .
B. y .
C. y b .
D. y bt .
2
z t
z t
z t
z t
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A 2;3;3 , phương trình đường trung tuyến kẻ từ
x 3 y 3 z 2
, phương trình đường phân giác trong của góc C
1
2
1
x2 y4 z2
. Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là
2
1
1
A. u 3 2;1; 1 .
B. u 2 1; 1;0 .
C. u 4 0;1; 1 .
D. u1 1; 2;1 .
B
là
là
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0;2; 4 , B 3;5;2 . Tìm tọa độ điểm
M sao cho biểu thức MA2 2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M 1;3; 2 .
B. M 2; 4;0
3 7
D. M ; ; 1 .
2 2
C. M 3;7; 2 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;0;1 , B 1; 1;3 và mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 5 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
với mặt phẳng P sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
d đi qua A , song song
x3
y
z 1
.
26
11
2
x 3 y z 1
D. d :
.
26 11 2
x 3 y 1 z 2
x 1 y z 4
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :
, d2 :
2
3
1
2
2
1
x3 y 2 z
và d3 :
. Đường thẳng song song d 3 , cắt d1 và d 2 có phương trình là
4
1
6
x 3 y 1 z 2
x 3 y 1 z 2
A.
B.
4
1
6
4
1
6
x 1 y z 4
x 1 y z 4
C.
D.
4
4
1
1
6
6
x3 y
26
11
x3 y
C. d :
26
11
A. d :
z 1
.
2
z 1
.
2
B. d :
x 1 t
Câu 10: Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng d : y 0
và
z 5 t
x 0
d : y 4 2t có phương trình là
z 5 3t
A.
x4 y z2
.
1
3
1
B.
x4 y z2
.
2
3
2
C.
x4 y z2
.
2
3
2
D.
x4 y z2
2
3
2
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
x 3 y 2 z 1
,
1
1
2
x 2 y 1 z 1
và mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 0 . Đường thẳng vuông góc với
2
1
1
P , cắt cả d1 và d 2 có phương trình là:
d2 :
x3
1
x4
C.
1
A.
y2
3
y 3
3
z 1
.
2
z 1
2
x y z2
.
1 3
2
x7 y 6 z 7
D.
.
1
3
2
B.
x 2 t
x 1 t
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau 1 : y 2 2t , 2 : y t
z 1 t
z 2t
t , t . Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi
1 và 2 .
A.
x 1 y z
.
2
3 3
B.
x 1 y z
.
1
1 1
C.
x 1 y z
.
2
3 3
Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng: d1 :
D. Cả A, B, C đều sai.
x 3 y 1 z 1
,
1
2
1
x y z 1
x 1 y 1 z 1
x y 1 z
, d3 :
, d4 :
. Số đường thẳng trong
1 2
1
2
1
1
1
1 1
không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là:
A. 0 .
B. 2 .
C. Vô số.
D. 1 .
d2 :
Câu 14: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 2 , song song với mặt phẳng
x 1 y 2 z 3
có phương trình là
1
1
1
x 1 t
x 1 t
x 1 t
x 1 t
A. y 2 t .
B. y 2 t .
C. y 2 t .
D. y 2 t .
z 2
z 3 t
z 3
z 3
Câu 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
P : x y z 3 0
đồng thời cắt đường thẳng d :
P : z 1 0
và Q : x y z 3 0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng P , cắt
đường thẳng
x 1 y 2 z 3
và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường
1
1
1
thẳng d là
x 3 t
A. y t .
z 1 t
C.
x 1 y 2 z 1
.
1
2
1
x 3 t
B. y t .
z 1
x 3 t
C. y t .
z 1
D.
x 3 t
D. y t .
z 1 t
x 1 y 2 z 1
.
1
2
1
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1;0 và đường thẳng
x 1 y 1 z
. Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M , cắt và vuông góc
2
1
1
với .
:
x2
1
x2
C. d :
1
A. d :
y 1 z
.
4
1
y 1 z
.
4
2
x2
2
x2
D. d :
1
B. d :
y 1 z
.
4 1
y 1 z
.
4 1
Câu 20: Trong hệ trục vuông góc Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau có phương trình lần lượt là
x2 y2 z
x y 3 z 2
. Một trong hai đường phân giác của các góc tạo
, d2 :
2
1
1
2
2
2
bởi d1 , d 2 có phương trình là
d1 :
x y 3 z 2
A.
.
1
3
4
x t
B. y 3 3t .
z 2 4t.
x 2 t
x2 y2 z
C.
. D. y 2 3t
1
3
2
z 4t.
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng d vuông góc với
x y 1 z
và đi qua gốc tọa độ O sao cho khoảng cách từ M 1, 0,1 tới
1
2
1
đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất.
đường thẳng :
x t
A. y t .
z t
x t
B. y 0 .
z t
x 2t
C. y t .
z 0
x 3t
D. y t
z t
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 , mặt
phẳng P : x y 2 z 4 0 . Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu S tại
A 3; 1; 3 và song song với P
x 3 y 1 z 3
.
4
6
1
x 3 y 1 z 3
C. d :
.
0
6
1
A. d :
x 3
4
x 3
D. d :
4
B. d :
y 1 z 3
.
6
3
y 1 z 3
.
2
1
Câu 23: Cho hai điểm A 3; 3;1 , B 0; 2;1 , mặt phẳng P : x y z 7 0 . Đường thẳng d nằm trên
P
sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A , B có phương trình là
x t
A. y 7 3t .
z 2t
x t
B. y 7 3t .
z 2t
x t
C. y 7 3t .
z 2t
x 2t
D. y 7 3t .
z 2t
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
x 1 y z 2
2
1
1
x 1 y 1 z 3
. Đường vuông góc chung của d1 và d 2 lần lượt cắt d1 , d 2 tại A
1
7
1
và B . Tính diện tích S của tam giác OAB .
và d2 :
A. S
3
.
2
B. S 6 .
C. S
6
.
2
D. S
6
.
4
Câu 25: Cho hai điểm A 1; 4; 2 , B 1; 2; 4 và đường thẳng :
M mà MA2 MB2 nhỏ nhất.
A. 1; 2;0 .
B. 0; 1; 2 .
x 1 y 2 z
. Tìm tọa độ điểm
1
1
2
C. 2; 3; 2 .
D. 1;0; 4 .
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 0) , B(1; 0; 1) và điểm M thay đổi
x y 1 z 1
trên đường thẳng d :
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T MA MB là
1
1
1
A. 4 .
B. 2 2 .
C.
6.
D. 3 .
Câu 27: Cho mặt phẳng P : 2 x 2 y 2 z 15 0 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 y 2 z 1 0. Khoảng
cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng P đến một điểm thuộc mặt cầu S là
A.
3 3
.
2
B.
3.
C.
3
.
2
D.
3
.
3
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 0;0; 1 , B 1;1;0 , C 1;0;1 . Tìm điểm M sao cho
3MA2 2MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1
3 1
A. M ; ; 1 .
B. M ; ; 2 .
4 2
4 2
3 3
C. M ; ; 1 .
4 2
3 1
D. M ; ; 1 .
4 2
x 1 t
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0; 2 và đường thẳng d : y t
.
z 1 2t
Phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt đường thẳng d là
x 1
1
x 1
C. :
2
A. :
x 1 y z 2
.
1
1
1
x 1 y
z2
D. :
.
1
3
1
y z2
.
3
2
y z2
.
4
3
B. :
Câu 30: Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu của đường thẳng d :
x 1 y 2 z
trên mặt
1
2
1
phẳng Oyz .
x 0
A. d : y 4 2t .
z 1 t
x 0
B. d : y 4 2t .
z 1 t
x 0
C. d : y 4 2t .
z 1 t
x 1 t
D. d : y 0 .
z 0
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0; 2 và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z 1
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt d .
1
1
2
x 1 y z 2
x 1 y z 2
A. :
.
B. :
.
1
1
1
1
1
1
x 1 y z 2
x 1 y z 2
C. :
.
D. :
.
2
1
1
1
3
1
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 4 0 và
x 1 y z 2
. Phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng P ,
2
1
3
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1
A.
.
B.
.
5
1
3
5
1
2
x 1 y 3 z 1
x 1 y 1 z 1
C.
.
D.
.
5
5
1
2
3
3
đường thẳng d :
Câu 33: Trong không gian
A 0; 1;2 , B 1;1;2
Oxyz , cho hai điểm
và đường thẳng
x 1 y z 1
. Biết điểm M a ; b ; c thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB có
1
1
1
diện tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị T a 2b 3c bằng
A. 5
B. 3
C. 4
D. 10
d:
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 0;1;0 , B 2; 2; 2 , C 2;3;1 và đường
thẳng d :
x 1 y 2 z 3
. Tìm điểm M thuộc d để thể tích V của tứ diện MABC bằng
2
1
2
3.
15 9 11
3 3 1
A. M ; ; ; M ; ; .
2 4 2
2 4 2
3 3 1
15 9 11
C. M ; ; ; M ; ; .
2 4 2
2 4 2
Câu
35:
Trong
không
gian
Oxyz ,
Cho
15 9 11
3 3 1
B. M ; ; ; M ; ; .
2 4 2
5 4 2
3 3 1
15 9 11
D. M ; ; ; M ; ; .
5 4 2
2 4 2
mặt
phẳng
R : x y 2z 2 0
và
đường
x y z 1
. Đường thẳng 2 nằm trong mặt phẳng R đồng thời cắt và vuông góc
2 1
1
với đường thẳng 1 có phương trình là
thẳng 1 :
x t
B. y 2t .
z 1 t
x t
A. y 3t
z 1 t
x 2 t
C. y 1 t .
z t
x 2 3t
D. y 1 t .
z t
x 1 y z 2
và mặt phẳng
1
1
1
P : 2 x y 2 z 1 0 . Đường thẳng nằm trong P , cắt và vuông góc với d có phương trình
Câu 36: Trong không gian
Oxyz , cho đường thẳng
d:
là:
x 2 y 1 z 3
.
3
4
1
x 1 y 1 z 1
D.
.
3
4
1
x 1 y 1 z 2
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
và mặt phẳng
2
1
3
P : x y z 1 0 . Phương trình đường thẳng đi qua A 1;1; 2 , song song với mặt
x2
3
x2
C.
3
A.
y 1
4
y 1
4
z 3
.
1
z 3
1
B.
phẳng P và vuông góc với đường thẳng d là
A. :
x 1 y 1 z 2
.
2
5
3
B. :
x 1 y 1 z 2
.
2
5
3
C. :
x 1 y 1 z 2
.
2
5
3
D. :
x 1 y 1 z 2
.
2
5
3
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác
x y 6 z 6
. Biết rằng điểm M 0;5;3 thuộc đường thẳng AB và điểm
1
4
3
N 1;1;0 thuộc đường thẳng AC . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
trong góc A là:
AC .
C. u 0; 2;6 .
B. u 0;1;3 .
A. u 1; 2;3 .
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
M 1;1; 1 . Giả sử đường thẳng d đi qua
D. u 0;1; 3 .
S : x2 y 2 z 2 2x 4 y 2z 10 0 và điểm
M và cắt S tại hai điểm P , Q sao cho độ dài
đoạn thẳng PQ lớn nhất. Phương trình của d là
x 1 y 1 z 1
x 1
A.
B.
2
2
1
2
x 1 y 1 z 1
x 1
C.
D.
2
2
1
2
y 1 z 1
.
1
2
y 1 z 1
1
2
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :
x 1 y z
và điểm A 1;6;0 .
1
1 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài MA với M d .
A. 5 3
B. 6
C. 4 2
D.
30
ĐÁP ÁN
1-C
2-B
3-A
4-A
5-B
6-C
7-B
8-A
9-B
10-D
11-C
12-A
13-A
14-A
15-C
16-C
17-B
18-D
19-C
20-D
21-A
22-A
23-A
24-C
25-D
26-B
27-A
28-D
29-B
30-A
31-B
32-A
33-D
34-A
35-A
36-C
37-B
38-B
39-D
40-D
( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
Vì N Δ d nên N d , do đó N 2 2t;1 t;1 t .
xM 2 xA xN
xM 4 2t ,
Mà A 1;3; 2 là trung điểm MN nên yM 2 y A yN yM 5 t ,
z 2z z
z 3 t.
A
N
M
M
Vì M Δ P nên M P , do đó 2 4 2t 5 t 3 t 10 0 t 2 .
Suy ra M 8;7;1 và N 6; 1;3 .
Vậy MN 2 66 4 16,5 .
Câu 2: B
x 1 t
Phương trình tham số của đường thẳng d : y 2 t
z 1 2t
t .
H d H 1 t;2 t;1 2t .
Độ dài AH
t 1 t 1 2t 3
2
Độ dài AH nhỏ nhất bằng
2
2
6t 2 12t 11 6 t 1 5 5 .
2
5 khi t 1 H 2;3;3 .
Vậy a 2 , b 3 , c 3 a3 b3 c3 62 .
Câu 3: A
Ta có M d suy ra M 2 2m;3 3m; 4 5m . Tương tự N d suy ra N 1 3n;4 2n;4 n . Từ
đó ta có MN 3 3n 2m;1 2n 3m;8 n 5m .
MN d
Mà do MN là đường vuông góc chung của d và d nên
MN d
38m 5n 43
m 1
2 3 3n 2m 3. 1 2n 3m 5 8 n 5m 0
.
5
m
n
14
n
1
19
3
3
3
n
2
m
2.
1
2
n
3
m
1
8
n
5
m
0
Suy ra M 0;0;1 , N 2; 2;3 .
Ta có MN 2; 2; 2 nên đường vuông góc chung MN là
x y z 1
.
1 1
1
Câu 4: A
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là: n P 1; 2;1 .
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là ud 2;1;3 .
x 1 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d : y t
.
z 2 3t
Xét phương trình: 1 2t 2t 2 3t 4 0 7t 7 0 t 1.
Suy ra giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng P là A 1;1;1 . Ta có: A .
Vectơ chỉ phương của đường thẳng là: u n P , ud 5; 1; 3 .
Phương trình chính tắc của đường thẳng :
x 1 y 1 z 1
.
5
1
3
Câu 5: B
Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm O, A, B là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
OAB , mà A a;0;0 , B 0; b;0 nên tam giác OAB vuông tại O . Do đó đường thẳng cần tìm
a b
vuông góc với mặt phẳng tọa độ Oxy tại trung điểm M ; ;0 của AB . Suy ra vectơ chỉ
2 2
phương của nó cùng phương với vectơ đơn vị trên trục Oz là k 0;0;1 .
a
x 2
b
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm y .
2
z t
Câu 6: C
x 2 2t
Phương trình tham số của đường phân giác trong góc C là CD : y 4 t .
z 2 t
7t 5t
Gọi C 2 2t;4 t;2 t , suy ra tọa độ trung điểm M của AC là M 2 t;
;
.
2
2
Vì M BM nên:
7t
5t
3
2
2
t
3
2 2 t 1 1 t 1 t t 1 .
1
2
1
1
4
2
Do đó C 4;3;1 .
Phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc CD là
2. x 2 1. y 3 1. z 3 0 hay 2 x y z 2 0 .
Tọa độ giao điểm H của P và CD là nghiệm x; y; z của hệ
x 2 2t
x 2
x 2 2t
y 4 t
y 4
y 4t
H 2; 4; 2 .
z 2
z 2 t
z 2 t
t 0
2 x y z 2 0
2 2 2t 4 t 2 t 2 0
Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác CD , suy ra H là trung điểm AA , bởi
vậy:
xA 2 xH xA 2.2 2 2
y A 2 yH y A 2.4 3 5 A 2;5;1 .
x 2 z z 2.2 3 1
H
A
A
Do A BC nên đường thẳng BC có véc-tơ chỉ phương là CA 2; 2;0 2 1;1;0 , nên
x 4 t
phương trình đường thẳng BC là y 3 t .
z 1
Vì B BM BC nên tọa độ B là nghiệm x; y; z của hệ
x 4 t
x 2
y 3t
y 5
B 2;5;1 A .
z 1
z 1
x 3 y 3 1 t 2
1
2
Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là AB 0; 2; 2 2 0;1; 1 ; hay u 4 0;1; 1
là một véc-tơ chỉ của phương đường thẳng AB .
Câu 7: B
Ta có AB 3;3;6 một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB là u 1;1; 2 . Phương trình
x t
của đường thẳng AB là y 2 t
z 4 2t
Gọi I là điểm thỏa mãn IA 2IB 0 I 2; 4;0 .
2
MA2 2MB 2 MI IA 2 MI IB
2
IA2 2IB 2 3MI 2 2MI IA 2IB IA2 2IB2 3MI 2 .
Do A , B , I cố định nên IA2 2IB2 3MI 2 nhỏ nhất khi MI 2 nhỏ nhất hay M là hình chiếu của I
trên đường thẳng AB .
Vì M AB nên M t; 2 t; 2 t 4 IM 2 t; t 2; 2t 4
Ta có IM AB IM . AB 0 2 t t 2 4t 8 0 t 2 M 2; 4;0 .
Câu 8: A
Gọi mặt phẳng Q là mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng P . Khi đó phương
trình của mặt phẳng Q là 1 x 3 2 y 0 2 z 1 0 x 2 y 2 z 1 0 .
Gọi H là hình chiếu của điểm B lên mặt phẳng Q , khi đó đường thẳng BH đi qua
B 1; 1;3 và nhận nQ 1; 2;2 làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
x 1 t
y 1 2t .
z 3 2t
Vì
H BH Q H BH H 1 t; 1 2t;3 2t
1 t 2 1 2t 2 3 2t 1 0 t
và
H Q
nên
ta
có
10
1 11 7
H ; ; .
9
9 9 9
26 11 2 1
AH ; ; 26;11; 2 .
9 9 9 9
Gọi K là hình chiếu của B lên đường thẳng d , khi đó
Ta có d B; d BK BH nên khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất khi BK BH , do đó đường
thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u 26;11; 2 có phương trình chính tắc:
d:
x 3 y z 1
.
26
11 2
Câu 9: B
x 1 3v
x 3 2u
Ta có d1 : y 1 u , d 2 : y 2v .
z 4 v
z 2 2u
Gọi d 4 là đường thẳng cần tìm.
Gọi A d4 d1 A 3 2u; 1 u;2 2u , B d4 d2 B 1 3v; 2v; 4 v .
AB 4 3v 2u;1 2v u; 6 v 2u .
d 4 song song d 3 nên AB ku3 với u3 4; 1;6 .
4 3v 2u 4k
v 0
AB ku3 1 2v u k u 0 .
6 v 2u 6k
k 1
Đường thẳng d 4 đi qua A 3; 1; 2 và có vtcp là u3 4; 1;6 nên d 4 :
x 3 y 1 z 2
.
4
1
6
Câu 10: D
Giả sử AB là đường vuông góc chung của d và d với A d , B d .
A a 1;0; a 5
BA a 1; 2b 4; a 3b 10 .
Ta có ud 1;0;1 , ud 0; 2;3 ,
B 0; 4 2b;3b 5
d AB
a 3
ud .BA 0
a 1 a 3b 10 0
Khi đó
d AB
b 1
2 2b 4 3 a 3b 10 0
ud .BA 0
A 4;0; 2
BA 4; 6; 4 u 2;3; 2 là một VTCP của AB .
B
0;6;
2
x4 y z2
Kết hợp với AB qua A 4;0; 2 AB :
.
2
3
2
Câu 11: C
Gọi A 3 t;2 t;1 2t và B 2 2t ;1 t ; 1 t lần lượt là giao điểm của đường thẳng cần
tìm với d1 và d 2 .
AB 5 2t t; 1 t t; 2 t 2t .
Vì đường thẳng cần tìm vuông góc với P nên có vectơ chỉ phương AB cùng phương với
n P 1;3; 2 .
5 2t t 1k
t 1
Do đó 1 t t 3k t 4 , suy ra A 4;3; 1 , B 6; 3; 5 . Thay vào các đáp án
2 t 2t 2k
k 2
ta thấy C thỏa mãn.
Câu 12: A
I 1;0;0 1 2 .
1 và 2 có VTCP lần lượt là u1 1; 2; 1 và u2 1; 1; 2 .
Ta có: cos u1; u2
u1.u2
5
0 u1 ; u2 là góc tù.
6
u1 . u2
Gọi u là véc tơ đối của u2 u 1;1; 2 .
Khi đó đường phân giác của góc nhọn tạo bởi 1 và 2 có VTCP u u1 u 2;3; 3 .
Vậy phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi 1 và 2 có dạng:
x 1 y z
.
2
3 3
Câu 13: A
Ta có d1 song song d 2 , phương trình mặt phẳng chứa hai
Hai đường thẳng d1 , d 2 là P : x y z 1 0 .
Gọi A d3 P A 1; 1;1 , A d1 , A d2 .
B d4 P B 0;1;0 , B d1 , B d2 .
Mà AB 1; 2; 1 cùng phương với véc-tơ chỉ phương của hai đường thẳng d1 , d 2 nên không
tồn tại đường thẳng nào đồng thời cắt cả bốn đường thẳng trên.
Câu 14: A
Gọi đường thẳng cần tìm là . Gọi I d I d I 1 t;2 t;3 t .
MI t; t;1 t mà MI // P nên MI .n P 0 t t 1 t 0 t 1 MI 1; 1;0
Đường thẳng đi qua M 1; 2; 2 và I có véctơ chỉ phương là MI 1; 1;0 có phương
x 1 t
trình tham số là y 2 t .
z 2
Câu 15: C
d'
Q
I
d
P
Đặt nP 0;0;1 và nQ 1;1;1 lần lượt là véctơ pháp tuyến của P và Q .
Do P Q nên có một véctơ chỉ phương u nP , nQ 1;1;0 .
Đường thẳng d nằm trong P và d nên d có một véctơ chỉ phương là ud nP , u
1; 1;0 .
x 1 y 2 z 3
và A d d A d P
1
1
1
z 1
z 1 0
Xét hệ phương trình x 1 y 2 z 3 y 0 A 3;0;1 .
1 1 1
x 3
Gọi d :
x 3 t
Do đó phương trình đường thẳng d : y t .
z 1
Câu 16: C
OA 1;7;0 OA 5 2
Ta có OB 3;0;3 OB 3 2 .
AB 2; 7;3 AB 62
Gọi I a; b; c là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB .
Lại có AB.OI OB. AI OA.BI 0
62 a; b; c 3 2 a 1; b 7; c 5 2 a 3; b; c 3 0
18 2
a
62 8 2
a 62 3 2 a 1 5 2 a 3 0
21 2
b
b 62 3 2 b 7 5 2b 0
62 8 2
c
62
3
c
2
5
2
c
3
0
15 2
c
62 8 2
18 2
18 2
21 2
21 2
15 2
15 2
I
;
;
;
;
OI
.
62 8 2 62 8 2 62 8 2
62 8 2 62 8 2 62 8 2
Đường thẳng OI nhận OI là một VTCP nên nhận u 6;7;5 là một VTCP.
Kết hợp với OI qua O 0;0;0 OI :
x y z
.
6 7 5
Câu 17: B
Vectơ chỉ phương của d là u 1;1; 1 .
A 1 2a; 1 a; 2 a
Gọi là đường thẳng cần tìm và A d1 , B d2 . Suy ra:
.
B 1 b; 2 b;3 3b
Khi đó: AB b 2a 2; b a 3;3b a 1 .
Vì đường thẳng song song với đường thẳng d nên AB cùng phương với u .
Suy ra:
a 1
b 2a 2 b a 3 3b a 1
A 1;0;1
.
1
1
1
b 1
B 2;1;0
Thay A 1;0;1 vào đường thẳng d ta thấy A d .
Vậy phương trình đường thẳng :
x 1 y z 1
.
1
1
1
Câu 20: D
x2 y2
1 2
y2 z
2
2
Gọi A là giao điểm của d1 và d 2 . Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
x y3
2
1
y3 z 2
1
2
2 x y 2
x 2
y z 2
y 2 . Vậy điểm A 2; 2;0 .
z 0
x 2 y 6
2 y z 4
Trên d1 lấy điểm B 3; 4; 2 và trên d 2 lấy điểm C 0; 3; 2 .
Khi đó, đường phân giác của góc tạo bởi d1 và d 2 là đường phân giác góc BAC .
Mà AB 3 ; AC 3 tam giác ABC cân tại A . Gọi M là trung điểm BC thì AM là phân
3 7
1 3
giác trong góc A . Ta có M ; ; 2 , AM ; ; 2 . Vậy u AM 1;3; 4 .
2 2
2 2
x2 y2 z
Phương trình đường thẳng AM là
1
3
4
Câu 21: A
Giả sử P là mặt phẳng qua gốc tọa độ O và vuông góc với . Xét hình chiếu vuông góc của
M trên P là điểm K ta có MK MH nên MH min khi và chỉ khi H K và khi đó đường
thẳng d đi qua hai điểm O, K sẽ là hình chiếu vuông góc của MO trên mặt phẳng P .
Do vậy:
ud nP , nP , OM ud u , u , OM .
Câu 22: A
Ta có S có tâm I 1; 2; 1 ; bán kính R 3 và mặt phẳng P có VTPT n 1;1;2 .
Vì d tiếp xúc với mặt cầu S tại A 3; 1; 3 và song song với
P
nên d có VTCP
u n; IA 4;6; 1 và qua A 3; 1; 3 .
Phương trình đường thẳng d cần tìm là d :
x 3 y 1 z 3
4
6
1
Câu 23: A
3 5
Ta có AB 3; 1;0 ; I ; ;1 là trung điểm của AB và A , B nằm ở hai phía của mặt
2 2
phẳng P .
Gọi là mặt phẳng trung trực của AB và d P . Khi đó d chính là đường thẳng
thuộc mặt phẳng P và cách đều hai điểm A, B .
3 5
Mặt phẳng đi qua I ; ;1 và có véc tơ pháp tuyến AB 3; 1;0 là
2 2
5
3 x y 0 3x y 7 0
2
2
Vì d là đường giao tuyến của và P nên một véctơ chỉ phương của d là
ud n P , n 1;3; 2 1; 3; 2 .
x t
Mà d đi qua C 0;7;0 P . Vậy d có phương trình tham số là: y 7 3t ( t
z 2t
Câu 24: C
x 1 2t1
Phương trình tham số d1 : y t1 , a1 2; 1;1 là VTCP của d1 .
z 2 t
1
x 1 t2
Phương trình tham số d1 : y 1 7t2 , a2 1;7; 1 là VTCP của d 2 .
z 3 t
2
A d1 d A 1 2a; a; 2 a .
B d2 d B 1 b;1 7b;3 b .
AB 2 b 2a;1 7b a;5 b a
AB là đường vuông góc chung của d1 và d 2
AB d1
AB.a1 0
AB d 2
AB.a2 0
2 2 b 2a 1 7b a 5 b a 0
2 b 2a 7 1 7b a 5 b a 0
6b 6a 0
A 1;0; 2
a b0
.
B
1;1;3
52b 6a 0
Ta có
OA 1;0; 2 ; OB 1;1;3 ; OA, OB 2; 1;1 .
Vậy SOAB
1
6
OA, OB
.
2
2
Câu 25: D
Gọi M 1 t; 2 t;2t
MA2 MB2 t 6 t 2 2t 2 t 4 t 4 2t 12t 2 48t 76
2
2
2
2
2
Ta có: 12t 2 48t 76 12 t 2 28 28
2
Vậy MA2 MB2 nhỏ nhất bằng 28 khi t 2 hay M 1;0; 4 .
Câu 26: B
x t
Phương trình tham số của đường thẳng d : y 1 t .
z 1 t
2
).
Do M d M t;1 t;1 t .
Khi đó MA 1 t; t; 1 t MA 3t 2 2 và MB 1 t; 1 t; t MB 3t 2 2 .
Do vậy T MA MB 2 3t 2 2 2 2 . Suy ta Tmin 2 2 khi t 0 M 0;1;1 .
Câu 27: A
Mặt cầu S có tâm I 0;1;1 và bán kính R 3 . Gọi H là hình chiếu của I trên P và A
là giao điểm của IH với S . Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng P đến
một điểm thuộc mặt cầu S là đoạn AH . AH d I , P R
3 3
.
2
Câu 28: D
AM 2 x 2 y 2 z 12
AM x; y; z 1
2
2
Giả sử M x; y; z BM x 1; y 1; z BM 2 x 1 y 1 z 2
2
2
2
2
CM x 1; y; z 1 CM x 1 y z 1
2
2
2
3MA2 2MB2 MC 2 3 x 2 y 2 z 1 2 x 1 y 1 z 2
2
2
x 1 y 2 z 1
2
3
5
5
2
2
4 x 4 y 4 z 6 x 4 y 8 z 6 2 x 2 y 1 2 z 2 .
2
4
4
3
1
3 1
Dấu " " xảy ra x , y , z 1 , khi đó M ; ; 1 .
4
2
4 2
Câu 29: B
2
2
2
Đường thẳng d có một VTCP là u 1;1; 2
Gọi d M 1 t; t; 1 2t AM t; t; 3 2t .
Ta có d AM .u 0 t t 2 3 2t 0 t 1 AM 1;1; 1
Đường thẳng đi qua A 1;0; 2 , một VTCP là AM 1;1; 1 có phương trình là
:
x 1 y z 2
.
1
1
1
Câu 30: A
x 1 t
x 0
Ta có: d : y 2 2t Hình chiếu d của d lên mặt phẳng Oyz là: d : y 2 2t
z t
z t
x 0
Cho t 1 , ta được A 0; 4;1 d d : y 4 2t .
z 1 t
Câu 31: B
B
Do cắt d nên tồn tại giao điểm giữa chúng. Gọi B d
B d
x t 1
Phương trình tham số của d : y t , t
z t 1
. Do B d , suy ra
B t 1; t; t 1 AB t; t; 2t 3 .
Do A, B nên AB là vectơ chỉ phương của .
Theo đề bài, vuông góc d nên AB u , u 1;1; 2 ( u (1;1; 2) là vector chỉ phương của
d ). Suy ra AB.u 0 . Giải được t 1 AB 1;1; 1 . Vậy :
x 1 y z 2
1
1
1
Câu 32: A
Gọi A d A d P
x 1
x 1 y z 2
Tọa độ A thỏa mãn hệ 2
1
3 y 1 A 1;1;1 .
z 1
x 2 y z 4 0
Do P và d nên nhận u nP ; ud 5; 1; 3 là một véctơ chỉ phương.
Đường thẳng đi qua A 1;1;1 nên có dạng
x 1 y 1 z 1
.
5
1
3
Câu 33: D
1
Ta có SMAB .d M ; AB . AB nên MAB có diện tích nhỏ nhất khi d M ; AB nhỏ nhất.
2
Gọi là đường vuông góc chung của d , AB . Khi đó M d . Gọi N AB .
x s
Ta có: AB 1; 2;0 , phương trình đường thẳng AB : y 1 2s
z 2
Do N AB N s ; 1 2s ; 2 , M d M 1 t ; t ;1 t .
NM t s 1; t 2s 1; t 1 . Mà MN d , MN nên
4
t s 1 2t 4s 2 0
3t 5s 1 t
3.
t s 1 t 2s 1 t 1 0
3t 3s 1
s 1
1 4 7
Do đó M ; ; hay T a 2b 3c 10 .
3 3 3
Câu 34: A
Cách 1 :
Ta có AB 2;1; 2 ; AC 2; 2;1
1
9
Do AB, AC 3; 6;6 nên SABC AB, AC .
2
2
Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ABC thì n 1; 2; 2 phương trình mặt
phẳng ABC là x 2 y 2 z 2 0 .
Gọi M 1 2t; 2 t;3 2t d d M , ABC
4t 11
.
3
5
t
1 9 4t 11
4
Do thể tích V của tứ diện MABC bằng 3 nên . .
.
3 4t 11 6
3 2
3
t 17
4
5
3 3 1
Với t thì M ; ; .
4
2 4 2
Với t
17
15 9 11
thì M ; ; .
4
2 4 2
Cách 2:
Ta có AB 2;1; 2 ; AC 2; 2;1 AB, AC 3; 6;6
Gọi M 1 2t; 2 t;3 2t d AM 1 2t; 3 t;3 2t .
5
t
1
4
Vì VMABC AB, AC . AM nên 12t 33 18
6
t 17
4
5
3 3 1
Với t thì M ; ; .
4
2 4 2
Với t
17
15 9 11
thì M ; ; .
4
2 4 2
Câu 35: A
x 2t
Phương trình tham số của đường thẳng 1 là y t .
z 1 t
Gọi I x; y; z là giao điểm của 1 và R . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn
x 2t
x 0
y t
y 0 I 0;0;1 .
z 1
z 1 t
x y 2 z 2 0
Mặt phẳng R có VTPT n 1;1; 2 ; Đường thẳng 1 có VTCP u 2;1; 1 .
Ta có n, u 1; 3; 1 .
Đường thẳng 2 nằm trong mặt phẳng R đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng 1 .
Do đó 2 đi qua I 0;0;1 và nhận n, u làm một VTCP.
x t
Vậy phương trình của 2 là y 3t .
z 1 t
Câu 36: C
x 1 t
Phương trình tham số của d : y t .
z 2 t
Xét phương trình 2 1 t t 2 2 t 1 0 t 1 .
Vậy đường thẳng d cắt mặt phẳng P tại M 2; 1;3 .
Gọi ad 1; 1;1 và n 2; 1; 2 lần lượt là vectơ chỉ phương của d và vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng
P .
Khi đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là
a ad , n 3; 4;1 .
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:
x 2 y 1 z 3
.
3
4
1
Câu 37: B
có vectơ chỉ phương u 2;5; 3 và đi qua A 1;1; 2 nên có phương trình:
:
x 1 y 1 z 2
.
2
5
3
Câu 38: B
x t
Phương trình tham số của đường phân giác trong góc A : y 6 4t . d
z 6 3t
Gọi D là điểm đối xứng với M qua d . Khi đó D AC đường thẳng AC có một vectơ
chỉ phương là ND .
* Ta xác định điểm D .
Gọi K là giao điểm MD với d . Ta có K t;6 4t;6 3t ; MK t;1 4t;3 3t .
Ta có MK ud với ud 1; 4; 3 nên t 4 1 4t 3 3 3t 0 t
1
.
2
xD 2 xK xM
xD 1
1 9
K ; 4; . K là trung điểm MD nên yD 2 yK yM yD 3 hay D 1;3;6 .
2 2
z 2z z
z 6
K
M
D
D
Một vectơ chỉ phương của AC là DN 0; 2; 6 . Hay u 0;1;3 là vectơ chỉ phương.
Câu 39: D
Mặt cầu S có tâm I 1; 2;1 .
Đường thẳng d đi qua M và cắt S tại hai điểm P , Q sao cho độ dài đoạn thẳng PQ lớn
nhất khi d đi qua tâm I của S , suy ra d có véctơ chỉ phương là IM 2; 1; 2
Phương trình d :
x 1 y 1 z 1
.
2
1
2
Câu 40: D
x 1 t
Ta có M d : y t t
z 2t
M 1 t; t; 2t , AM t; t 6; 2t
AM 2 t 2 t 6 4t 2 6t 2 12t 36 6 t 1 30 30 AM 30 .
2
2