Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

HH12 c3 b5 phương trình đường thẳng VD thấp 40 câu p1 có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 21 trang )

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG – VẬN DỤNG THẤP – P1
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  10  0 và đường thẳng
x  2 y 1 z 1
. Đường thẳng Δ cắt  P  và d lần lượt tại M và N sao cho A 1;3; 2 


2
1
1
là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN .
d:

A. MN  4 33 .

B. MN  2 26,5 .

C. MN  4 16,5

D. MN  2 33 .

x 1 y  2 z 1
, A  2;1; 4  . Gọi


1
1
2
H  a; b; c  là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính T  a3  b3  c3 .

Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :


A. T  8 .
B. T  62
C. T  13 .
D. T  5 .
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường
x 2 y 3 z  4
x 1 y  4 z  4
thẳng d :
và d  :
.




2
3
2
3
1
5
x 2 y 2 z 3
x y z 1
.
B.
.
 


1 1
2

3
1
4
x 2 y  2 z 3
x y 2 z 3
C.
.
D. 
.



2
2
3
2
1
2
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng

A.

x 1 y z  2
. Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt
 
2
1
3
và vuông góc với đường thẳng d .
d:


x 1

5
x 1
C.

5
A.

y 1

1
y 1

1

z 1
.
3
z 1
.
2

x 1

5
x 1
D.


5
B.

y 1 z 1
.

1
3
y  3 z 1
.

1
3

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  ,  a, b  0  . Tập hợp tất
cả các điểm cách đều ba điểm O , A , B là một đường thẳng có phương trình là
a

x  2
x  0
x  a
 x  at

b




A.  y  0 .
B.  y  .

C.  y  b .
D.  y  bt .
2

z  t
z  t
z  t



z  t


Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2;3;3 , phương trình đường trung tuyến kẻ từ
x 3 y 3 z 2


, phương trình đường phân giác trong của góc C
1
2
1
x2 y4 z2


. Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là
2
1
1
A. u 3   2;1; 1 .
B. u 2  1; 1;0  .

C. u 4   0;1; 1 .
D. u1  1; 2;1 .
B





Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;2; 4  , B  3;5;2  . Tìm tọa độ điểm


M sao cho biểu thức MA2  2MB2 đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M  1;3; 2  .

B. M  2; 4;0 

 3 7

D. M   ; ; 1 .
 2 2


C. M  3;7; 2  .

Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 , B 1;  1;3 và mặt phẳng

 P  : x  2 y  2 z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
với mặt phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.


d đi qua A , song song

x3
y
z 1
.


26
11
2
x  3 y z 1
D. d :
.
 
26 11 2
x  3 y 1 z  2
x 1 y z  4
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho ba đường thẳng d1 :
,  d2  :




2
3
1
2
2
1

x3 y 2 z
và  d3  :

 . Đường thẳng song song d 3 , cắt d1 và d 2 có phương trình là
4
1
6
x  3 y 1 z  2
x  3 y 1 z  2
A.
B.




4
1
6
4
1
6
x 1 y z  4
x 1 y z  4
C.
D.




4

4
1
1
6
6

x3 y
 
26
11
x3 y
C. d :
 
26
11

A. d :

z 1
.
2
z 1
.
2

B. d :

x  1 t

Câu 10: Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng d :  y  0


 z  5  t


x  0

d  :  y  4  2t  có phương trình là
 z  5  3t 

A.

x4 y z2
.
 
1
3
1

B.

x4 y z2
.


2
3
2

C.


x4 y z2
.
 
2
3
2

D.

x4 y z2
 
2
3
2

Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

x  3 y  2 z 1


,
1
1
2

x  2 y 1 z  1


và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với
2

1
1
 P  , cắt cả d1 và d 2 có phương trình là:
d2 :

x3

1
x4
C.

1

A.

y2

3
y 3

3

z 1
.
2
z 1
2

x y z2
 

.
1 3
2
x7 y 6 z 7
D.
.


1
3
2

B.

x  2  t
 x  1  t


Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau 1 :  y  2  2t ,  2 :  y  t 
 z  1  t
 z  2t 



 t , t    . Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi

1 và  2 .


A.


x 1 y z
.
 
2
3 3

B.

x 1 y z
  .
1
1 1

C.

x 1 y z

 .
2
3 3

Câu 13: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng:  d1  :

D. Cả A, B, C đều sai.
x  3 y 1 z 1
,


1

2
1

x y z 1
x 1 y 1 z 1
x y 1 z
,  d3  :
,  d4  : 




 . Số đường thẳng trong
1 2
1
2
1
1
1
1 1
không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là:
A. 0 .
B. 2 .
C. Vô số.
D. 1 .

 d2  :

Câu 14: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1; 2; 2  , song song với mặt phẳng
x 1 y  2 z  3

có phương trình là


1
1
1
x  1 t
x  1 t
x  1 t
x  1 t




A.  y  2  t .
B.  y  2  t .
C.  y  2  t .
D.  y  2  t .
z  2
z  3  t
z  3
z  3




Câu 15: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng

 P : x  y  z  3  0


đồng thời cắt đường thẳng d :

 P  : z 1  0

và  Q  : x  y  z  3  0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  , cắt

đường thẳng

x 1 y  2 z  3
và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của đường


1
1
1

thẳng d là
x  3  t

A.  y  t .
z  1 t


C.

x 1 y  2 z 1


.
1

2
1

x  3  t

B.  y  t .
z  1


x  3  t

C.  y  t .
z  1


D.

x  3  t

D.  y  t .
z  1 t


x 1 y  2 z 1


.
1
2
1


Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;1;0  và đường thẳng
x 1 y  1 z

 . Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M , cắt và vuông góc
2
1
1
với  .
:


x2

1
x2
C. d :

1

A. d :

y 1 z
 .
4
1
y 1 z
.

4

2

x2

2
x2
D. d :

1

B. d :

y 1 z
 .
4 1
y 1 z
 .
4 1

Câu 20: Trong hệ trục vuông góc Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau có phương trình lần lượt là
x2 y2 z
x y 3 z 2
. Một trong hai đường phân giác của các góc tạo


 , d2 : 
2
1
1
2

2
2
bởi d1 , d 2 có phương trình là
d1 :

x y 3 z 2
A. 
.

1
3
4

x  t

B.  y  3  3t .
 z  2  4t.


x  2  t
x2 y2 z

C.

 . D.  y  2  3t
1
3
2
 z  4t.



Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng  d  vuông góc với
x y 1 z

 và đi qua gốc tọa độ O sao cho khoảng cách từ M 1, 0,1 tới
1
2
1
đường thẳng  d  đạt giá trị nhỏ nhất.

đường thẳng    :

x  t

A.  y  t .
z  t


x  t

B.  y  0 .
 z  t


 x  2t

C.  y  t .
z  0



 x  3t

D.  y  t
 z  t


Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 , mặt
phẳng  P  : x  y  2 z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu  S  tại
A  3; 1; 3 và song song với  P 

x  3 y 1 z  3


.
4
6
1
x  3 y 1 z  3


C. d :
.
0
6
1
A. d :

x 3

4

x 3

D. d :
4
B. d :

y 1 z  3

.
6
3
y 1 z  3

.
2
1

Câu 23: Cho hai điểm A  3; 3;1 , B  0; 2;1 , mặt phẳng  P  : x  y  z  7  0 . Đường thẳng d nằm trên

 P

sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A , B có phương trình là

x  t

A.  y  7  3t .
 z  2t


x  t


B.  y  7  3t .
 z  2t


 x  t

C.  y  7  3t .
 z  2t


 x  2t

D.  y  7  3t .
 z  2t


Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

x 1 y z  2


2
1
1

x 1 y 1 z  3


. Đường vuông góc chung của d1 và d 2 lần lượt cắt d1 , d 2 tại A

1
7
1
và B . Tính diện tích S của tam giác OAB .
và d2 :

A. S 

3
.
2

B. S  6 .

C. S 

6
.
2

D. S 

6
.
4


Câu 25: Cho hai điểm A 1; 4; 2  , B  1; 2; 4  và đường thẳng  :

M  mà MA2  MB2 nhỏ nhất.

A. 1; 2;0  .
B.  0; 1; 2  .

x 1 y  2 z

 . Tìm tọa độ điểm
1
1
2

C.  2; 3; 2  .

D.  1;0; 4  .

Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 0) , B(1; 0; 1) và điểm M thay đổi

x y 1 z 1

trên đường thẳng d : 
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  MA  MB là
1
1
1
A. 4 .

B. 2 2 .

C.

6.


D. 3 .

Câu 27: Cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  2 z  15  0 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 y  2 z  1  0. Khoảng
cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng  P  đến một điểm thuộc mặt cầu  S  là
A.

3 3
.
2

B.

3.

C.

3
.
2

D.

3
.
3

Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0;0; 1 , B  1;1;0  , C 1;0;1 . Tìm điểm M sao cho
3MA2  2MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
 3 1 

3 1

A. M  ; ; 1 .
B. M   ; ; 2  .
 4 2 
4 2


 3 3

C. M   ; ; 1 .
 4 2


 3 1

D. M   ; ; 1 .
 4 2


x  1 t

Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0; 2  và đường thẳng d :  y  t
.
 z  1  2t

Phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt đường thẳng d là
x 1

1

x 1
C.  :

2

A.  :

x 1 y z  2
.
 
1
1
1
x 1 y
z2
D.  :
.


1
3
1

y z2
.

3
2
y z2
.


4
3

B.  :

Câu 30: Viết phương trình đường thẳng d  là hình chiếu của đường thẳng d :

x 1 y  2 z


trên mặt
1
2
1

phẳng Oyz .

x  0

A. d  :  y  4  2t .
z  1 t


x  0

B. d  :  y  4  2t .
z  1 t



x  0

C. d  :  y  4  2t .
z  1 t


x  1 t

D. d  :  y  0 .
z  0


Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0; 2  và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z  1
 
. Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
1
1
2
x 1 y z  2
x 1 y z  2
 
 
A.  :
.
B.  :
.
1
1
1

1
1
1
x 1 y z  2
x 1 y z  2
 


C.  :
.
D.  :
.
2
1
1
1
3
1


Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 và
x 1 y z  2
. Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  ,
 
2
1
3
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là
x 1 y 1 z 1
x 1 y  1 z 1

A.
.
B.
.




5
1
3
5
1
2
x  1 y  3 z 1
x 1 y 1 z 1
C.
.
D.
.




5
5
1
2
3
3


đường thẳng d :

Câu 33: Trong không gian

A  0;  1;2  , B 1;1;2 

Oxyz , cho hai điểm

và đường thẳng

x  1 y z 1
. Biết điểm M  a ; b ; c  thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB có
 
1
1
1
diện tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị T  a  2b  3c bằng
A. 5
B. 3
C. 4
D. 10
d:

Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  0;1;0  , B  2; 2; 2  , C  2;3;1 và đường
thẳng d :

x 1 y  2 z  3
. Tìm điểm M thuộc d để thể tích V của tứ diện MABC bằng



2
1
2

3.

 15 9 11 
 3 3 1
A. M   ; ;   ; M   ;  ;  .
 2 4 2
 2 4 2
3 3 1
 15 9 11 
C. M  ;  ;  ; M  ; ;  .
2 4 2
2 4 2
Câu

35:

Trong

không

gian

Oxyz ,

Cho


 15 9 11 
 3 3 1
B. M   ;  ;  ; M   ; ;  .
 2 4 2
 5 4 2
3 3 1
 15 9 11 
D. M  ;  ;  ; M  ; ;  .
5 4 2
2 4 2
mặt

phẳng

 R  : x  y  2z  2  0



đường

x y z 1
. Đường thẳng  2 nằm trong mặt phẳng  R  đồng thời cắt và vuông góc
 
2 1
1
với đường thẳng 1 có phương trình là
thẳng 1 :

x  t


B.  y  2t .
z  1 t


x  t

A.  y  3t
z  1 t


x  2  t

C.  y  1  t .
z  t


 x  2  3t

D.  y  1  t .
z  t


x 1 y z  2


và mặt phẳng
1
1
1

 P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d có phương trình

Câu 36: Trong không gian

Oxyz , cho đường thẳng

d:

là:
x  2 y 1 z  3


.
3
4
1
x 1 y  1 z 1


D.
.
3
4
1
x 1 y 1 z  2


Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
và mặt phẳng
2

1
3
 P  : x  y  z 1  0 . Phương trình đường thẳng  đi qua A 1;1;  2 , song song với mặt
x2

3
x2

C.
3

A.

y 1

4
y 1

4

z 3
.
1
z 3
1

B.

phẳng  P  và vuông góc với đường thẳng d là
A.  :


x 1 y 1 z  2


.
2
5
3

B.  :

x 1 y 1 z  2


.
2
5
3


C.  :

x 1 y 1 z  2
.


2
5
3


D.  :

x 1 y 1 z  2
.


2
5
3

Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác
x y 6 z 6
. Biết rằng điểm M  0;5;3 thuộc đường thẳng AB và điểm


1
4
3
N 1;1;0  thuộc đường thẳng AC . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng

trong góc A là:

AC .

C. u   0;  2;6  .

B. u   0;1;3 .

A. u  1; 2;3 .


Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

M 1;1;  1 . Giả sử đường thẳng d đi qua

D. u   0;1;  3 .

 S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  2z 10  0 và điểm
M và cắt  S  tại hai điểm P , Q sao cho độ dài

đoạn thẳng PQ lớn nhất. Phương trình của d là
x 1 y 1 z 1
x 1
A.
B.



2
2
1
2
x 1 y 1 z 1
x 1
C.
D.



2
2

1
2

y 1 z 1
.

1
2
y 1 z 1

1
2

Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :

x 1 y z

 và điểm A 1;6;0  .
1
1 2

Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài MA với M  d .
A. 5 3

B. 6

C. 4 2

D.


30

ĐÁP ÁN
1-C

2-B

3-A

4-A

5-B

6-C

7-B

8-A

9-B

10-D

11-C

12-A

13-A

14-A


15-C

16-C

17-B

18-D

19-C

20-D

21-A

22-A

23-A

24-C

25-D

26-B

27-A

28-D

29-B


30-A

31-B

32-A

33-D

34-A

35-A

36-C

37-B

38-B

39-D

40-D

( – Website đề thi – chuyên đề file word có lời giải chi tiết)
Quý thầy cô liên hệ đặt mua word: 03338.222.55

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: C



Vì N  Δ  d nên N  d , do đó N  2  2t;1  t;1  t  .

 xM  2 xA  xN
 xM  4  2t ,


Mà A 1;3; 2  là trung điểm MN nên  yM  2 y A  yN   yM  5  t ,
 z  2z  z
 z  3  t.
A
N
 M
 M
Vì M  Δ   P  nên M   P  , do đó 2  4  2t    5  t    3  t   10  0  t  2 .
Suy ra M 8;7;1 và N  6; 1;3 .
Vậy MN  2 66  4 16,5 .
Câu 2: B

x  1 t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  2  t
 z  1  2t


t   .

H  d  H 1  t;2  t;1  2t  .
Độ dài AH 


 t  1  t  1   2t  3
2

Độ dài AH nhỏ nhất bằng

2

2

 6t 2  12t  11  6  t  1  5  5 .
2

5 khi t  1  H  2;3;3 .

Vậy a  2 , b  3 , c  3  a3  b3  c3  62 .
Câu 3: A
Ta có M  d suy ra M  2  2m;3  3m; 4  5m  . Tương tự N  d  suy ra N  1  3n;4  2n;4  n  . Từ
đó ta có MN   3  3n  2m;1  2n  3m;8  n  5m  .
 MN  d
Mà do MN là đường vuông góc chung của d và d  nên 
 MN  d 

38m  5n  43
m  1
2  3  3n  2m   3. 1  2n  3m   5 8  n  5m   0



.


5
m
n

14

n
1

19
3

3

3
n

2
m

2.
1

2
n

3
m

1

8

n

5
m

0










Suy ra M  0;0;1 , N  2; 2;3 .

Ta có MN   2; 2; 2  nên đường vuông góc chung MN là

x y z 1
.
 
1 1
1

Câu 4: A
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là: n P  1; 2;1 .

Vectơ chỉ phương của đường thẳng d là ud   2;1;3 .

 x  1  2t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  t
.
 z  2  3t

Xét phương trình: 1  2t  2t  2  3t  4  0  7t  7  0  t  1.
Suy ra giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng  P  là A 1;1;1 . Ta có: A  .
Vectơ chỉ phương của đường thẳng  là: u  n P , ud    5;  1;  3 .


Phương trình chính tắc của đường thẳng  :

x 1 y 1 z 1
.


5
1
3

Câu 5: B
Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm O, A, B là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
OAB , mà A  a;0;0  , B  0; b;0  nên tam giác OAB vuông tại O . Do đó đường thẳng cần tìm

a b 
vuông góc với mặt phẳng tọa độ  Oxy  tại trung điểm M  ; ;0  của AB . Suy ra vectơ chỉ
2 2 


phương của nó cùng phương với vectơ đơn vị trên trục Oz là k   0;0;1 .

a

x  2

b

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm  y  .
2

z  t


Câu 6: C

 x  2  2t

Phương trình tham số của đường phân giác trong góc C là CD :  y  4  t .
z  2  t

7t 5t 

Gọi C   2  2t;4  t;2  t  , suy ra tọa độ trung điểm M của AC là M   2  t;
;
.
2
2 


Vì M  BM nên:
 7t 
 5t 
3 
2


2

t

3
    2    2   t  1  1  t  1  t  t  1 .
1
2
1
1
4
2
Do đó C   4;3;1 .

Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc CD là

2.  x  2   1.  y  3  1.  z  3  0 hay 2 x  y  z  2  0 .
Tọa độ giao điểm H của  P  và CD là nghiệm  x; y; z  của hệ
 x  2  2t
x  2
 x  2  2t
y  4 t
y  4

y  4t



 H  2; 4; 2  .



z  2
z  2  t
z  2  t
t  0
2 x  y  z  2  0
2  2  2t    4  t    2  t   2  0

Gọi A là điểm đối xứng với A qua đường phân giác CD , suy ra H là trung điểm AA , bởi
vậy:
 xA  2 xH  xA  2.2  2  2

 y A  2 yH  y A  2.4  3  5  A  2;5;1 .
 x  2 z  z  2.2  3  1
H
A
 A


Do A  BC nên đường thẳng BC có véc-tơ chỉ phương là CA   2; 2;0   2  1;1;0  , nên

x  4  t


phương trình đường thẳng BC là  y  3  t .
z  1

Vì B  BM  BC nên tọa độ B là nghiệm  x; y; z  của hệ
x  4  t
x  2
y  3t
y  5


 B  2;5;1  A .

z  1

z  1
 x  3  y  3  1 t  2
 1
2

Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là AB   0; 2; 2   2  0;1; 1 ; hay u 4   0;1; 1
là một véc-tơ chỉ của phương đường thẳng AB .
Câu 7: B
Ta có AB   3;3;6   một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB là u   1;1; 2  . Phương trình

 x  t

của đường thẳng AB là  y  2  t
 z  4  2t

Gọi I là điểm thỏa mãn IA  2IB  0  I  2; 4;0  .






2



MA2  2MB 2  MI  IA  2 MI  IB



2





 IA2  2IB 2  3MI 2  2MI IA  2IB  IA2  2IB2  3MI 2 .

Do A , B , I cố định nên IA2  2IB2  3MI 2 nhỏ nhất khi MI 2 nhỏ nhất hay M là hình chiếu của I
trên đường thẳng AB .
Vì M  AB nên M  t; 2  t; 2 t  4   IM   2  t; t  2; 2t  4 
Ta có IM  AB  IM . AB  0  2  t  t  2  4t  8  0  t  2  M  2; 4;0  .
Câu 8: A

Gọi mặt phẳng  Q  là mặt phẳng đi qua A và song song với mặt phẳng  P  . Khi đó phương
trình của mặt phẳng  Q  là 1 x  3  2  y  0   2  z  1  0  x  2 y  2 z  1  0 .



Gọi H là hình chiếu của điểm B lên mặt phẳng  Q  , khi đó đường thẳng BH đi qua

B 1;  1;3 và nhận nQ   1;  2;2  làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là
x  1  t

 y  1  2t .
 z  3  2t



H  BH   Q   H  BH  H 1  t;  1  2t;3  2t 

1  t   2  1  2t   2 3  2t   1  0  t  



H  Q

nên

ta



10
 1 11 7 
 H  ; ; .
9
 9 9 9


 26 11 2  1
 AH   ; ;    26;11;  2  .
 9 9 9  9
Gọi K là hình chiếu của B lên đường thẳng d , khi đó
Ta có d  B; d   BK  BH nên khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất khi BK  BH , do đó đường
thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   26;11;  2  có phương trình chính tắc:
d:

x  3 y z 1
.
 
26
11 2

Câu 9: B

 x  1  3v
 x  3  2u


Ta có d1 :  y  1  u , d 2 :  y  2v .
 z  4  v
 z  2  2u


Gọi d 4 là đường thẳng cần tìm.

Gọi A  d4  d1  A  3  2u;  1  u;2  2u  , B  d4  d2  B  1  3v;  2v;  4  v  .


AB   4  3v  2u;1  2v  u;  6  v  2u  .

d 4 song song d 3 nên AB  ku3 với u3   4;  1;6  .

4  3v  2u  4k
v  0


AB  ku3  1  2v  u  k  u  0 .
6  v  2u  6k
k  1


Đường thẳng d 4 đi qua A  3;  1; 2  và có vtcp là u3   4;  1;6  nên d 4 :

x  3 y 1 z  2
.


4
1
6

Câu 10: D
Giả sử AB là đường vuông góc chung của d và d  với A  d , B  d  .

 A  a  1;0; a  5
 BA   a  1; 2b  4; a  3b  10  .
Ta có ud  1;0;1 , ud    0; 2;3 , 


 B  0; 4  2b;3b  5


d  AB
a  3
ud .BA  0
 a  1   a  3b  10   0



Khi đó 
d   AB
b  1
2  2b  4   3  a  3b  10   0
ud  .BA  0




 A  4;0; 2 

 BA   4; 6; 4   u   2;3; 2  là một VTCP của AB .
B
0;6;
2




x4 y z2

 
Kết hợp với AB qua A  4;0; 2   AB :
.
2
3
2
Câu 11: C


Gọi A  3  t;2  t;1  2t  và B  2  2t ;1  t ; 1  t   lần lượt là giao điểm của đường thẳng cần
tìm với d1 và d 2 .

AB   5  2t   t; 1  t   t; 2  t   2t  .
Vì đường thẳng cần tìm vuông góc với  P  nên có vectơ chỉ phương AB cùng phương với
n P   1;3; 2  .

5  2t   t  1k
t  1


Do đó 1  t   t  3k  t   4 , suy ra A  4;3; 1 , B  6; 3; 5 . Thay vào các đáp án
2  t   2t  2k
k  2


ta thấy C thỏa mãn.
Câu 12: A
I 1;0;0   1   2 .

1 và  2 có VTCP lần lượt là u1  1; 2; 1 và u2   1; 1; 2  .






Ta có: cos u1; u2 

u1.u2





5
   0  u1 ; u2 là góc tù.
6
u1 . u2

Gọi u  là véc tơ đối của u2  u  1;1; 2  .
Khi đó đường phân giác của góc nhọn tạo bởi 1 và  2 có VTCP u  u1  u   2;3; 3 .
Vậy phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi 1 và  2 có dạng:

x 1 y z
.
 
2
3 3

Câu 13: A


Ta có  d1  song song  d 2  , phương trình mặt phẳng chứa hai
Hai đường thẳng  d1  ,  d 2  là  P  : x  y  z  1  0 .

Gọi A   d3    P   A 1; 1;1 ,  A   d1  , A   d2   .

B   d4    P   B  0;1;0  ,  B   d1  , B   d2   .

Mà AB   1; 2; 1 cùng phương với véc-tơ chỉ phương của hai đường thẳng  d1  ,  d 2  nên không
tồn tại đường thẳng nào đồng thời cắt cả bốn đường thẳng trên.

Câu 14: A
Gọi đường thẳng cần tìm là  . Gọi I    d  I  d  I 1  t;2  t;3  t  .

MI   t; t;1  t  mà MI //  P  nên MI .n P   0  t  t  1  t   0  t  1  MI   1; 1;0 


Đường thẳng  đi qua M 1; 2; 2  và I có véctơ chỉ phương là MI   1; 1;0  có phương

x  1 t

trình tham số là  y  2  t .
z  2

Câu 15: C

d'
Q
I

d

P

Đặt nP   0;0;1 và nQ  1;1;1 lần lượt là véctơ pháp tuyến của  P  và  Q  .
Do    P    Q  nên  có một véctơ chỉ phương u  nP , nQ    1;1;0  .
Đường thẳng d nằm trong  P  và d   nên d có một véctơ chỉ phương là ud   nP , u 

  1; 1;0  .
x 1 y  2 z  3
và A  d   d  A  d    P 


1
1
1
z  1
z 1  0


Xét hệ phương trình  x  1 y  2 z  3   y  0  A  3;0;1 .
 1  1  1
x  3


Gọi d  :

x  3  t

Do đó phương trình đường thẳng d :  y  t .
z  1


Câu 16: C
OA  1;7;0   OA  5 2

Ta có OB   3;0;3  OB  3 2 .

 AB   2; 7;3  AB  62
Gọi I  a; b; c  là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB .

Lại có AB.OI  OB. AI  OA.BI  0

 62  a; b; c   3 2  a  1; b  7; c   5 2  a  3; b; c  3  0

18 2
a 
62  8 2
a 62  3 2  a  1  5 2  a  3  0



21 2
 b 
 b 62  3 2  b  7   5 2b  0
62  8 2


c
62

3
c

2

5
2
c

3

0




15 2
c 
62  8 2



 18 2
 18 2
21 2
21 2
15 2 
15 2 
 I 
;
;
;
;

  OI  
 .
 62  8 2 62  8 2 62  8 2 
 62  8 2 62  8 2 62  8 2 

Đường thẳng OI nhận OI là một VTCP nên nhận u   6;7;5 là một VTCP.
Kết hợp với OI qua O  0;0;0   OI :

x y z
  .
6 7 5

Câu 17: B
Vectơ chỉ phương của d là u  1;1; 1 .


 A  1  2a; 1  a; 2  a 
Gọi  là đường thẳng cần tìm và A    d1 , B    d2 . Suy ra: 
.

 B 1  b; 2  b;3  3b 
Khi đó: AB   b  2a  2; b  a  3;3b  a  1 .
Vì đường thẳng  song song với đường thẳng d nên AB cùng phương với u .
Suy ra:


a  1
b  2a  2 b  a  3 3b  a  1
 A 1;0;1
.





1
1
1
b  1 
 B  2;1;0 

Thay A 1;0;1 vào đường thẳng d ta thấy A  d .
Vậy phương trình đường thẳng  :

x 1 y z 1
.
 
1
1
1

Câu 20: D

x2 y2
 1  2

y2  z
 2
2
Gọi A là giao điểm của d1 và d 2 . Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ 
x  y3

2
1
y3 z 2


 1
2


2 x  y  2
x  2
 y  z  2


  y  2 . Vậy điểm A  2;  2;0  .

z  0
x  2 y  6

2 y  z  4
Trên d1 lấy điểm B  3;  4; 2  và trên d 2 lấy điểm C  0;  3; 2  .
Khi đó, đường phân giác của góc tạo bởi d1 và d 2 là đường phân giác góc BAC .
Mà AB  3 ; AC  3  tam giác ABC cân tại A . Gọi M là trung điểm BC thì AM là phân
3 7 
 1 3 
giác trong góc A . Ta có M  ;  ; 2  , AM    ;  ; 2  . Vậy u AM  1;3;  4  .
2 2 
 2 2 
x2 y2 z
Phương trình đường thẳng AM là



1
3
4
Câu 21: A
Giả sử  P  là mặt phẳng qua gốc tọa độ O và vuông góc với  . Xét hình chiếu vuông góc của
M trên  P  là điểm K ta có MK  MH nên MH min khi và chỉ khi H  K và khi đó đường

thẳng  d  đi qua hai điểm O, K sẽ là hình chiếu vuông góc của  MO  trên mặt phẳng  P  .
Do vậy:
ud   nP ,  nP , OM    ud  u , u , OM   .





Câu 22: A
Ta có  S  có tâm I 1; 2; 1 ; bán kính R  3 và mặt phẳng  P  có VTPT n  1;1;2  .
Vì d tiếp xúc với mặt cầu  S  tại A  3; 1; 3 và song song với

 P

nên d có VTCP

u  n; IA   4;6; 1 và qua A  3; 1; 3 .

Phương trình đường thẳng d cần tìm là d :

x  3 y 1 z  3



4
6
1

Câu 23: A
3 5 
Ta có AB   3; 1;0  ; I  ; ;1 là trung điểm của AB và A , B nằm ở hai phía của mặt
2 2 

phẳng  P  .
Gọi   là mặt phẳng trung trực của AB và d      P  . Khi đó d chính là đường thẳng
thuộc mặt phẳng  P  và cách đều hai điểm A, B .
3 5 
Mặt phẳng   đi qua I  ; ;1 và có véc tơ pháp tuyến AB   3; 1;0  là
2 2 
 
5

3  x     y    0  3x  y  7  0
2 
2


Vì d là đường giao tuyến của   và  P  nên một véctơ chỉ phương của d là
ud  n P  , n     1;3; 2    1; 3; 2  .


x  t


Mà d đi qua C  0;7;0       P  . Vậy d có phương trình tham số là:  y  7  3t ( t 
 z  2t


Câu 24: C
 x  1  2t1

Phương trình tham số d1 :  y  t1 , a1   2; 1;1 là VTCP của d1 .
 z  2  t
1

 x  1  t2

Phương trình tham số d1 :  y  1  7t2 , a2  1;7; 1 là VTCP của d 2 .
z  3  t
2


A  d1  d  A 1  2a; a; 2  a  .

B  d2  d  B  1  b;1  7b;3  b  .
AB   2  b  2a;1  7b  a;5  b  a 

AB là đường vuông góc chung của d1 và d 2

 AB  d1
 AB.a1  0



 AB  d 2

 AB.a2  0


2  2  b  2a   1  7b  a    5  b  a   0


 2  b  2a   7 1  7b  a    5  b  a   0

6b  6a  0
 A 1;0; 2 
 a b0
.

B

1;1;3


52b  6a  0


Ta có
OA  1;0; 2  ; OB   1;1;3 ; OA, OB    2; 1;1 .

Vậy SOAB 

1
6

OA, OB  
.

2
2

Câu 25: D
Gọi M 1  t;  2  t;2t  
MA2  MB2   t    6  t    2  2t    2  t    4  t    4  2t   12t 2  48t  76
2

2

2

2

2

Ta có: 12t 2  48t  76  12  t  2   28  28
2

Vậy MA2  MB2 nhỏ nhất bằng 28 khi t  2 hay M  1;0; 4  .
Câu 26: B
x  t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  1  t .
z  1 t



2

).


Do M  d  M  t;1  t;1  t  .
Khi đó MA  1  t; t; 1  t   MA  3t 2  2 và MB   1  t; 1  t; t   MB  3t 2  2 .
Do vậy T  MA  MB  2 3t 2  2  2 2 . Suy ta Tmin  2 2 khi t  0  M  0;1;1 .
Câu 27: A
Mặt cầu  S  có tâm I  0;1;1 và bán kính R  3 . Gọi H là hình chiếu của I trên  P  và A
là giao điểm của IH với  S  . Khoảng cách nhỏ nhất từ một điểm thuộc mặt phẳng  P  đến
một điểm thuộc mặt cầu  S  là đoạn AH . AH  d  I ,  P    R 

3 3
.
2

Câu 28: D

 AM 2  x 2  y 2   z  12
 AM   x; y; z  1


2
2

Giả sử M  x; y; z    BM   x  1; y  1; z    BM 2   x  1   y  1  z 2


2

2
2
2
CM   x  1; y; z  1 CM   x  1  y   z  1
2
2
2
 3MA2  2MB2  MC 2  3  x 2  y 2   z  1   2  x  1   y  1  z 2 




2
2
  x  1  y 2   z  1 


2

3
5
5
2
2

 4 x  4 y  4 z  6 x  4 y  8 z  6   2 x     2 y  1   2 z  2     .
2
4
4


3
1
 3 1

Dấu "  " xảy ra  x   , y  , z  1 , khi đó M   ; ; 1 .
4
2
 4 2

Câu 29: B
2

2

2

Đường thẳng d có một VTCP là u  1;1; 2 
Gọi   d  M 1  t; t; 1  2t   AM   t; t; 3  2t  .
Ta có   d  AM .u  0  t  t  2  3  2t   0  t  1  AM  1;1; 1
Đường thẳng  đi qua A 1;0; 2  , một VTCP là AM  1;1; 1 có phương trình là
:

x 1 y z  2
.
 
1
1
1

Câu 30: A


x  1 t
x  0


Ta có: d :  y  2  2t  Hình chiếu d  của d lên mặt phẳng Oyz là: d  :  y  2  2t
 z  t
 z  t


x  0

Cho t  1 , ta được A  0; 4;1  d   d  :  y  4  2t .
z  1 t

Câu 31: B
B  
Do  cắt d nên tồn tại giao điểm giữa chúng. Gọi B    d  
B  d


x  t 1

Phương trình tham số của d :  y  t , t 
z  t 1


. Do B  d , suy ra

B  t  1; t; t  1  AB   t; t; 2t  3 .


Do A, B   nên AB là vectơ chỉ phương của  .
Theo đề bài,  vuông góc d nên AB  u ,  u  1;1; 2   ( u  (1;1; 2) là vector chỉ phương của
d ). Suy ra AB.u  0 . Giải được t  1  AB  1;1;  1 . Vậy  :

x 1 y z  2
 
1
1
1

Câu 32: A
Gọi A  d    A  d   P 

x  1
 x 1 y z  2
 


Tọa độ A thỏa mãn hệ  2
1
3   y  1  A 1;1;1 .

z  1
x  2 y  z  4  0

Do    P  và   d nên nhận u   nP ; ud    5;  1;  3 là một véctơ chỉ phương.
Đường thẳng  đi qua A 1;1;1 nên  có dạng

x 1 y 1 z 1

.


5
1
3

Câu 33: D
1
Ta có SMAB  .d  M ; AB  . AB nên MAB có diện tích nhỏ nhất khi d  M ; AB  nhỏ nhất.
2
Gọi  là đường vuông góc chung của d , AB . Khi đó M    d . Gọi N    AB .

x  s

Ta có: AB  1; 2;0  , phương trình đường thẳng AB :  y  1  2s
z  2

Do N  AB  N  s ;  1  2s ; 2  , M  d  M  1  t ; t ;1  t  .

 NM   t  s  1; t  2s  1; t  1 . Mà MN  d , MN   nên
 4
t  s  1  2t  4s  2  0
3t  5s  1 t 

 3.

t  s  1  t  2s  1  t  1  0
3t  3s  1


s  1

1 4 7
Do đó M  ; ;  hay T  a  2b  3c  10 .
3 3 3

Câu 34: A
Cách 1 :
Ta có AB   2;1; 2  ; AC   2; 2;1
1
9
Do  AB, AC    3; 6;6  nên SABC   AB, AC   .
2
2
Gọi n là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC  thì n  1; 2; 2   phương trình mặt

phẳng  ABC  là x  2 y  2 z  2  0 .


Gọi M 1  2t; 2  t;3  2t   d  d  M ,  ABC   

4t  11
.
3

5

t

1 9 4t  11

4
Do thể tích V của tứ diện MABC bằng 3 nên . .
.
 3  4t  11  6  
3 2
3
t   17

4
5
 3 3 1
Với t   thì M   ;  ;  .
4
 2 4 2
Với t 

17
 15 9 11 
thì M   ; ;   .
4
 2 4 2

Cách 2:
Ta có AB   2;1; 2  ; AC   2; 2;1   AB, AC    3; 6;6 
Gọi M 1  2t; 2  t;3  2t   d  AM  1  2t; 3  t;3  2t  .

5

t


1
4
Vì VMABC   AB, AC  . AM nên 12t  33  18  
6
t   17

4
5
 3 3 1
Với t   thì M   ;  ;  .
4
 2 4 2
Với t 

17
 15 9 11 
thì M   ; ;   .
4
 2 4 2

Câu 35: A

 x  2t

Phương trình tham số của đường thẳng 1 là  y  t .
z  1 t

Gọi I  x; y; z  là giao điểm của 1 và  R  . Khi đó tọa độ của I là thỏa mãn

 x  2t

x  0
y  t


  y  0  I   0;0;1 .

z  1
z  1 t

 x  y  2 z  2  0
Mặt phẳng  R  có VTPT n  1;1; 2  ; Đường thẳng 1 có VTCP u   2;1; 1 .
Ta có  n, u   1; 3; 1 .
Đường thẳng  2 nằm trong mặt phẳng  R  đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng 1 .
Do đó  2 đi qua I   0;0;1 và nhận  n, u  làm một VTCP.

x  t

Vậy phương trình của  2 là  y  3t .
z  1 t

Câu 36: C


x  1 t

Phương trình tham số của d :  y  t .
z  2  t

Xét phương trình 2 1  t    t   2  2  t   1  0  t  1 .
Vậy đường thẳng d cắt mặt phẳng  P  tại M  2; 1;3 .

Gọi ad  1; 1;1 và n   2; 1; 2  lần lượt là vectơ chỉ phương của d và vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng

 P .

Khi đó một vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm là

a  ad , n    3; 4;1 .

Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là:

x  2 y 1 z  3
.


3
4
1

Câu 37: B
 có vectơ chỉ phương u   2;5;  3 và đi qua A 1;1;  2  nên có phương trình:

:

x 1 y 1 z  2
.


2
5

3

Câu 38: B

x  t

Phương trình tham số của đường phân giác trong góc A :  y  6  4t .  d 
 z  6  3t

Gọi D là điểm đối xứng với M qua  d  . Khi đó D  AC  đường thẳng AC có một vectơ
chỉ phương là ND .
* Ta xác định điểm D .
Gọi K là giao điểm MD với  d  . Ta có K  t;6  4t;6  3t  ; MK   t;1  4t;3  3t  .
Ta có MK  ud với ud  1;  4;  3 nên t  4 1  4t   3  3  3t   0  t 

1
.
2

 xD  2 xK  xM
 xD  1


1 9
K  ; 4;  . K là trung điểm MD nên  yD  2 yK  yM   yD  3 hay D 1;3;6  .
2 2
z  2z  z
z  6
K
M

 D
 D
Một vectơ chỉ phương của AC là DN   0;  2;  6  . Hay u   0;1;3 là vectơ chỉ phương.
Câu 39: D
Mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 .
Đường thẳng d đi qua M và cắt  S  tại hai điểm P , Q sao cho độ dài đoạn thẳng PQ lớn
nhất khi d đi qua tâm I của  S  , suy ra d có véctơ chỉ phương là IM   2;  1;  2 
Phương trình d :

x 1 y 1 z  1


.
2
1
2

Câu 40: D

x  1 t

Ta có M  d :  y  t  t 
 z  2t




 M 1  t; t; 2t  , AM   t; t  6; 2t 



AM 2  t 2   t  6   4t 2  6t 2  12t  36  6  t  1  30  30  AM  30 .
2

2



×