Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Các từ loại cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.85 KB, 2 trang )



Các từ loại cơ bản:
Đại từ nhân xưng Túc từ Tính từ sở hữu

Đại từ sở hữu

I

Me

my

Mine

YOU

You

Your

Yours

HE

Him

His

His


SHE

Her

Her

Hers

IT

It

Its

Its

WE

Us

Our

Ours

THEY

Them Their

1.


2.

3.

4.

Theirs

Đại từ nhân xưng:
_Là một loại đại từ dung để thay thế cho danh từ chỉ người,
vật, sự việc.
_Đại từ nhân xưng thường làm chủ ngữ trong câu.
EX: Mary lives in a big house. She likes her house very much.
(subject)
(subject)
Túc từ:
_Là một dạng của đại từ nhân xưng khi đại từ nhân xưng là đối
tượng tiếp nhận hành động.
EX: Helen lives next to my house. I often help her in her study.
S
O
Tính từ sở hữu:
_ Là một loại tính từ luôn đứng ngay trước một danh từ để chỉ
quyền sở hữu của một người hay một vật.
EX: This is their car. That is my ball.
Đại từ sở hữu:


_Là một loại đại từ dùng để thay thế cho tính từ sở hữu kết hợp
với danh từ khi không muốn nhắc lại danh từ ấy một lần nữa.

EX: This is my car. ----> This car is mine


ENGLISH ALPHABET:
1. a /ei/
2. b/bi/
3. c/si/
4. d/di/
5. e/i/
6. f/ef/
7. g/dfi/
8. h/etf/
9. i/ai/
10. j/djei/
11. k/kei/
12. l/el/
13. m/em/

14. n/en/
15. o/eu/
16. p/pi/
17. q/kju/
18. r/a:r/
19. S /es/
20. t/ti/
21. u /ju/
22. v/vi/
23. w /d^blju/
24. x /eks/
25.y /wai/

26. z /zet/



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×